Quyết định 08/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 44/2021/QĐ-UBND về quy định mức kinh tế kỹ thuật cho hoạt động khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Long An

Số hiệu 08/2024/QĐ-UBND
Ngày ban hành 28/02/2024
Ngày có hiệu lực 15/03/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Long An
Người ký Nguyễn Minh Lâm
Lĩnh vực Lĩnh vực khác

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 08/2024/QĐ-UBND

Long An, ngày 28 tháng 02 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 44/2021/QĐ-UBND NGÀY 19/10/2021 CỦA UBND TỈNH VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CHO HOẠT ĐỘNG KHUYẾN NÔNG ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về khuyến nông;

Căn cứ Thông tư số 75/2019/TT-BTC ngày 04 tháng 11 năm 2019 của Bộ Tài chính Quy định quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện hoạt động khuyến nông;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 590/TTr-SNN ngày 23 tháng 01 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Quyết địnhsố 44/2021/QĐ-UBND ngày 19/10/2021 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định mức kinh tế kỹ thuật cho hoạt động khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Long An (sau đây viết là Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND) cụ thể như sau:

1. Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 1 Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND: “3. Lĩnh vực thủy sản: 30 mô hình (chi tiết như Phụ lục III kèm theo)”

2. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Phụ lục I - Định mức kinh tế kỹ thuật lĩnh vực trồng trọt ban hành kèm theo Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND (chi tiết như Phụ lục I kèm theo).

3. Bổ sung 08 mô hình (từ mô hình 23 đến mô hình 30) vào Phụ lục III - Định mức kinh tế kỹ thuật lĩnh vực thủy sản ban hành kèm theo Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND (chi tiết như Phụ lục III kèm theo).

4. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Phụ lục IV - Diễn giải định mức công kỹ thuật ban hành kèm theo Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND (chi tiết như Phụ lục IV kèm theo).

Lý do: Đảm bảo phù hợp với tình hình thực tế trên địa bàn tỉnh. Góp phần triển khai thực hiện có hiệu quả các chương trình, dự án sản xuất nông nghiệp theo quy mô lớn, xây dựng chuỗi sản xuất hàng hóa, tạo vùng nguyên liệu, góp phần thực hiện thành công định hướng cơ cấu lại ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững.

Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức triển khai, hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/3/2024.

Chánh văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Vụ Pháp chế - Bộ NN và PTNT;
- Bộ Tài chính;
- Cục KTVB QPPL - Bộ Tư pháp;
- TT.TU; TT.HĐND tỉnh (b/c);
- TT.UBMTTQVN và các Đoàn thể tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng ĐĐBQH và HĐND tỉnh;
- CVP, PCVP.UBND tỉnh;
- Phòng: KTTC, THKSTTHC;
- TT PVHCC (Cổng thông tin điện tử tỉnh);
- Lưu: VT, SNN, Luan.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Minh Lâm

 

PHỤ LỤC I

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA PHỤ LỤC I - ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 44/2021/QĐ-UBND
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2024/QĐ-UBND ngày 28/02/2024 của UBND tỉnh Long An)

1. Sửa đổi STT 2 của “Yêu cầu chung”, mục 1, Phần A như sau:

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

2

Quy mô

- Điểm trình diễn thực hiện trên phạm vi hẹp: Từ 0,1 ha đến 1 ha trên phạm vi 1 hộ

- Điểm trình diễn thực hiện trên phạm vi rộng: Từ 5 ha đến < 10 ha trên phạm vi nhiều hộ

- Mô hình sản xuất quy mô hẹp: Từ 10 ha đến < 50 ha trên phạm vi nhiều hộ

- Mô hình sản xuất quy mô rộng: Từ 50 ha trở lên trên phạm vi nhiều hộ

2. Sửa đổi STT 6, 7 của “Định mức triển khai mô hình”, mục 1, Phần A như sau:

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

6

Công cán bộ kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

 

 

 

 

Từ 0,1 ha đến 1 ha

công

30

 

 

Từ 5 ha đến < 10 ha

công

60

 

 

Từ 10 ha đến < 50 ha

công

90

 

 

Từ 50 ha trở lên

công

120

 

7

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

 

 

 

 

Từ 0,1 ha đến 1 ha

lần đi lại

22

44 lượt đi về

 

Từ 5 ha đến < 10 ha

lần đi lại

44

88 lượt đi về

 

Từ 10 ha đến < 50 ha

lần đi lại

66

132 lượt đi về

 

Từ 50 ha trở lên

lần đi lại

66

132 lượt đi về

3. Sửa đổi STT 2 của “Yêu cầu chung”, mục 2, Phần A như sau:

[...]