Quyết định 14/2024/QĐ-UBND Định mức kinh tế kỹ thuật trong hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
Số hiệu | 14/2024/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 06/05/2024 |
Ngày có hiệu lực | 20/05/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lạng Sơn |
Người ký | Dương Xuân Huyên |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/2024/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 06 tháng 5 năm 2024 |
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRONG HOẠT ĐỘNG KHUYẾN NÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về Khuyến nông;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 06/2021/TT-BNNPTNTngày 15 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về xây dựng, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ công do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 97/TTr-SNN ngày 02 tháng 5 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này định mức kinh tế kỹ thuật trong hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn gồm:
1. Lĩnh vực Trồng trọt và bảo vệ thực vật: 56 định mức.
2. Lĩnh vực Chăn nuôi - Thú y: 24 định mức.
3. Lĩnh vực Thủy sản: 16 định mức.
4. Lĩnh vực Lâm nghiệp: 19 định mức.
5. Lĩnh vực Thông tin tuyên truyền: 03 định mức.
6. Lĩnh vực Đào tạo huấn luyện: 03 định mức.
(Chi tiết tại 06 Phụ lục kèm theo Quyết định).
Điều 2. Định mức kinh tế kỹ thuật quy định tại Điều 1 áp dụng đối với các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
Trong quá trình thực hiện, khi có sự thay đổi, bổ sung về danh mục định mức kinh tế kỹ thuật, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 5 năm 2024.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT KHUYẾN NÔNG
Lĩnh vực Trồng trọt - Bảo vệ thực vật
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 14/2024/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2024 của Uỷ
ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Người dân đối ứng |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT (Mã sản phẩm: TR1111) |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
5 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
tính 10ha-15ha/vụ/người |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/2024/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 06 tháng 5 năm 2024 |
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRONG HOẠT ĐỘNG KHUYẾN NÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về Khuyến nông;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 06/2021/TT-BNNPTNTngày 15 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về xây dựng, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ công do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 97/TTr-SNN ngày 02 tháng 5 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này định mức kinh tế kỹ thuật trong hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn gồm:
1. Lĩnh vực Trồng trọt và bảo vệ thực vật: 56 định mức.
2. Lĩnh vực Chăn nuôi - Thú y: 24 định mức.
3. Lĩnh vực Thủy sản: 16 định mức.
4. Lĩnh vực Lâm nghiệp: 19 định mức.
5. Lĩnh vực Thông tin tuyên truyền: 03 định mức.
6. Lĩnh vực Đào tạo huấn luyện: 03 định mức.
(Chi tiết tại 06 Phụ lục kèm theo Quyết định).
Điều 2. Định mức kinh tế kỹ thuật quy định tại Điều 1 áp dụng đối với các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
Trong quá trình thực hiện, khi có sự thay đổi, bổ sung về danh mục định mức kinh tế kỹ thuật, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 5 năm 2024.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT KHUYẾN NÔNG
Lĩnh vực Trồng trọt - Bảo vệ thực vật
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 14/2024/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2024 của Uỷ
ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Người dân đối ứng |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT (Mã sản phẩm: TR1111) |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
5 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
tính 10ha-15ha/vụ/người |
B. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1ha
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống lúa |
|
35 |
Từ cấp xác nhận trở lên |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR1111) |
2 |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
90 |
Tiêu chuẩn cơ sở Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
|
3 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
70 |
||
4 |
Ka li nguyên chất (K2O) |
Kg |
70 |
||
5 |
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
2.000 |
||
6 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000đ |
1.000 |
Tiêu chuẩn cơ sở
|
C. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII) |
||
|
Số lần |
Lần |
|
Theo quy trình kỹ thuật Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
||
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
||||
|
Hội nghị sơ kết |
Hội nghị |
01 |
1 ngày/Hội nghị |
|
|
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
1-2 ngày/Hội nghị |
|
3 |
Thông tin tuyên truyền |
|
|||
|
Biển mô hình |
Cái |
01 |
|
|
|
Hội thảo đầu bờ, tham quan |
Hội thảo |
01 |
1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan |
|
|
Tin bài |
Tin/bài |
01 |
|
|
|
Phóng sự |
Phóng sự |
01 |
|
2. Mô hình sản xuất lúa hữu cơ
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Người dân đối ứng |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR1112) |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
5 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
tính 10ha-15ha/vụ/người |
B. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1ha
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống lúa |
Kg |
50 |
Từ cấp xác nhận trở lên, sản xuất theo tiêu chuẩn hữu cơ |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR1112) |
2 |
Phân hữu cơ sinh học |
Kg |
1.000 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
|
3 |
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
2.000 |
||
4 |
Thuốc phòng trừ sâu bệnh, thảo mộc, sinh học |
1.000 đ |
600 |
|
C. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
Theo quy trình kỹ thuật Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII) |
||
|
Số lần |
Lần |
|
||
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
||
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
||||
|
Hội nghị sơ kết |
Hội nghị |
01 |
1 ngày/Hội nghị |
|
|
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
1-2 ngày/Hội nghị |
|
3 |
Thông tin tuyên truyền |
|
|||
|
Biển mô hình |
Cái |
01 |
|
|
|
Hội thảo đầu bờ, tham quan |
Hội thảo |
01 |
1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan |
|
|
Tin bài |
Tin/bài |
01 |
|
|
|
Phóng sự |
Phóng sự |
01 |
|
3. Mô hình sản xuất lúa bản địa
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Người dân đối ứng |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR1113) |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
5 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
tính 10ha-15ha/vụ/người |
B. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1ha
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Kg |
40 - 50 |
Các chỉ tiêu tương đương cấp xác nhận |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR1113) |
2 |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
80-100 |
Tiêu chuẩn cơ sở Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
|
3 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
90 |
||
4 |
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
90 |
||
5 |
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
1.200 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
|
6 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000 đ |
1.000 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
C. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
Theo quy trình kỹ thuật Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII) |
||
|
Số lần |
Lần |
|
||
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
||
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
||||
|
Hội nghị sơ kết |
Hội nghị |
01 |
1 ngày/Hội nghị |
|
|
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
1-2 ngày/Hội nghị |
|
3 |
Thông tin tuyên truyền |
|
|||
|
Biển mô hình |
Cái |
01 |
|
|
|
Hội thảo đầu bờ, tham quan |
Hội thảo |
01 |
1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan |
|
|
Tin bài |
Tin/bài |
01 |
|
|
|
Phóng sự |
Phóng sự |
01 |
|
4. Mô hình sản xuất ngô sinh khối
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Người dân đối ứng |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR1121) |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
4 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
Tính 10ha/vụ/người |
B. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1ha
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống ngô lai |
kg |
25-28 |
Hạt lai F1 |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR1121) |
2 |
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
180 |
Tiêu chuẩn cơ sở Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
|
3 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
100 |
||
4 |
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
100 |
||
5 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
1.200 |
||
6 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000đ |
1.000 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
C. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
Theo quy trình kỹ thuật Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII) |
||
|
Số lần |
Lần |
|
||
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
||
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
||||
|
Hội nghị sơ kết |
Hội nghị |
01 |
1 ngày/Hội nghị |
|
|
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
1-2 ngày/Hội nghị |
|
3 |
Thông tin tuyên truyền |
|
|||
|
Biển mô hình |
Cái |
01 |
|
|
|
Hội thảo đầu bờ, tham quan |
Hội thảo |
01 |
1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan |
|
|
Tin bài |
Tin/bài |
01 |
|
|
|
Phóng sự |
Phóng sự |
01 |
|
5. Mô hình canh tác ngô trên đất dốc
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Người dân đối ứng |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR1122) |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
4 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
Tính 10ha/vụ/người |
B. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1ha
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống ngô lai |
kg |
18-20 |
Hạt lai F1 |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR1122) |
2 |
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
160 |
Tiêu chuẩn cơ sở Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
|
3 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
80 |
||
4 |
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
85 |
||
5 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000đ |
600 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
C. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
Theo quy trình kỹ thuật Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII) |
||
|
Số lần |
Lần |
|
||
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
||
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
||||
|
Hội nghị sơ kết |
Hội nghị |
01 |
1 ngày/Hội nghị |
|
|
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
1-2 ngày/Hội nghị |
|
3 |
Thông tin tuyên truyền |
|
|||
|
Biển mô hình |
Cái |
01 |
|
|
|
Hội thảo đầu bờ, tham quan |
Hội thảo |
01 |
1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan |
|
|
Tin bài |
Tin/bài |
01 |
|
|
|
Phóng sự |
Phóng sự |
01 |
|
6. Mô hình sản xuất ngô thương phẩm
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Người dân đối ứng |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR1123) |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
4 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
Tính 10ha/vụ/người |
B. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1ha
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống ngô lai |
kg |
18 |
Hạt lai F1 Ngô đường, ngô ngọt theo lượng khuyến cáo |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR1123) |
2 |
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
160 |
Tiêu chuẩn cơ sở Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
|
3 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
80 |
||
4 |
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
85 |
||
5 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
1.000 |
||
6 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000đ |
600 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
C. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
Theo quy trình kỹ thuật Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII) |
||
|
Số lần |
Lần |
|
||
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
||
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
||||
|
Hội nghị sơ kết |
Hội nghị |
01 |
1 ngày/Hội nghị |
|
|
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
1-2 ngày/Hội nghị |
|
3 |
Thông tin tuyên truyền |
|
|||
|
Biển mô hình |
Cái |
01 |
|
|
|
Hội thảo đầu bờ, tham quan |
Hội thảo |
01 |
1-2 ngày/Hộithảo/Tham quan |
|
|
Tin bài |
Tin/bài |
01 |
|
|
|
Phóng sự |
Phóng sự |
01 |
|
7. Mô hình sản xuất cây khoai lang
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Người dân đối ứng |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR2301) |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
4 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
Tính 10ha/vụ /người |
B. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1ha
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
|
Mô hình nhân giống |
Mô hình sản xuất |
|||||
1 |
Hom giống |
kg |
2.500 |
1.500 |
Từ cấp xác nhận trở lên |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR2301) |
2 |
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
90 |
90 |
Tiêu chuẩn cơ sở Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
|
3 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
60 |
60 |
||
4 |
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
90 |
100 |
||
5 |
Phân hữu cơ vi sinh |
kg |
700 |
1.000 |
||
6 |
Vôi bột |
kg |
500 |
500 |
||
7 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000đ |
700 |
700 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
C. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
Theo quy trình kỹ thuật Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII) |
||
|
Số lần |
Lần |
|
||
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
||
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
||||
|
Hội nghị sơ kết |
Hội nghị |
01 |
1 ngày/Hội nghị |
|
|
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
1-2 ngày/Hội nghị |
|
3 |
Thông tin tuyên truyền |
|
|||
|
Biển mô hình |
Cái |
01 |
|
|
|
Hội thảo đầu bờ, tham quan |
Hội thảo |
01 |
1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan |
|
|
Tin bài |
Tin/bài |
01 |
|
|
|
Phóng sự |
Phóng sự |
01 |
|
8. Mô hình sản xuất cây khoai tây
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Người dân đối ứng |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR2302) |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
5 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
Tính 10ha/vụ /người |
B. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1ha
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
kg |
1.500 |
Từ cấp xác nhận trở lên |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR2302) |
2 |
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
150 |
Tiêu chuẩn cơ sở, Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
|
3 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
150 |
||
4 |
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
180 |
||
5 |
Phân hữu cơ vi sinh |
kg |
2.000 |
||
6 |
Vôi bột |
kg |
1.000 |
||
7 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000đ |
3.000 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
C. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
Theo quy trình kỹ thuật Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII) |
||
|
Số lần |
Lần |
|
||
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
||
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
||||
|
Hội nghị sơ kết |
Hội nghị |
01 |
1 ngày/Hội nghị |
|
|
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
1-2 ngày/Hội nghị |
|
3 |
Thông tin tuyên truyền |
|
|||
|
Biển mô hình |
Cái |
01 |
|
|
|
Hội thảo đầu bờ, tham quan |
Hội thảo |
01 |
1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan |
|
|
Tin bài |
Tin/bài |
01 |
|
|
|
Phóng sự |
Phóng sự |
01 |
|
9. Mô hình sản xuất sắn bền vững trên đất dốc
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Người dân đối ứng |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR2304) |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
10 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
tính 10ha/vụ/người |
B. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1ha
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống sắn |
hom |
12.000 |
85% diện tích |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR2304 |
|
Giống cỏ/ cây họ đậu |
kg |
1,0-1,5/ |
15% diện tích, phân bón cây trồng xen đối ứng hoàn toàn |
|
2 |
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
120 |
Tiêu chuẩn cơ sở, Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
|
3 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
55 |
||
4 |
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
110 |
||
5 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000đ |
3.000 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
C. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
Theo quy trình kỹ thuật Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII) |
||
|
Số lần |
Lần |
|
||
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
||
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
||||
|
Hội nghị sơ kết |
Hội nghị |
01 |
1 ngày/Hội nghị |
|
|
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
1-2 ngày/Hội nghị |
|
3 |
Thông tin tuyên truyền |
|
|||
|
Biển mô hình |
Cái |
01 |
|
|
|
Hội thảo đầu bờ, tham quan |
Hội thảo |
01 |
1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan |
|
|
Tin bài |
Tin/bài |
01 |
|
|
|
Phóng sự |
Phóng sự |
01 |
|
10. Mô hình sản xuất thâm canh sắn an toàn dịch bệnh
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Người dân đối ứng |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR2305) |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
10 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
Tính 10ha/vụ/người |
B. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1ha
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Định ịnh mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống sắn |
hom |
12.000
- |
Giống sạch bệnh, tỷ lệ nảy mầm trên 95% |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR2305) |
2 |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
140 |
Tiêu chuẩn cơ sở, Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N,P2O5, K2O tương ứng |
|
3 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
50 |
||
4 |
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
180 |
||
5 |
Thuốc xử lý hom giống |
1.000đ |
2.000 |
||
7 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
kg |
04 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
C. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
Theo quy trình kỹ thuật Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII) |
||
|
Số lần |
Lần |
|
||
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
||
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
||||
|
Hội nghị sơ kết |
Hội nghị |
01 |
1 ngày/Hội nghị |
|
|
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
1-2 ngày/Hội nghị |
|
3 |
Thông tin tuyên truyền |
|
|||
|
Biển mô hình |
Cái |
01 |
|
|
|
Hội thảo đầu bờ, tham quan |
Hội thảo |
01 |
1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan |
|
|
Tin bài |
Tin/bài |
01 |
|
|
|
Phóng sự |
Phóng sự |
01 |
|
11. Mô hình sản xuất dong riềng
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Người dân đối ứng |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR2306) |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
10 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
Tính 10ha/vụ/người |
B. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1ha
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống* |
kg |
2.300 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR2306) |
2 |
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
230 |
Tiêu chuẩn cơ sở, Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
|
3 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
108 |
||
4 |
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
216 |
||
5 |
Phân hữu cơ vi sinh |
kg |
3.000 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
|
6 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000đ |
1.500 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
* Củ giống (tương đương 33.000 - 33.500 mầm củ giống); nếu năm tiếp theo triển khai tại địa điểm của năm trước thì không hỗ trợ giống.
C. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
Theo quy trình kỹ thuật Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII) |
||
|
Số lần |
Lần |
|
||
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
||
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
||||
|
Hội nghị sơ kết |
Hội nghị |
01 |
1 ngày/Hội nghị |
|
|
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
1-2 ngày/Hội nghị |
|
3 |
Thông tin tuyên truyền |
|
|||
|
Biển mô hình |
Cái |
01 |
|
|
|
Hội thảo đầu bờ, tham quan |
Hội thảo |
01 |
1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan |
|
|
Tin bài |
Tin/bài |
01 |
|
|
|
Phóng sự |
Phóng sự |
01 |
|
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Người dân đối ứng |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR3401) |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
3 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
Tính 10ha/vụ/người |
B. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1ha
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
kg |
30 |
cấp xác nhận trở lên |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR3401) |
2 |
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
46 |
Tiêu chuẩn cơ sở, |
|
3 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
66 |
||
4 |
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
72 |
||
5 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000đ |
2.000 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
C. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
Theo quy trình kỹ thuật Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII) |
||
|
Số lần |
Lần |
|
||
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
||
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
||||
|
Hội nghị sơ kết |
Hội nghị |
01 |
1 ngày/Hội nghị |
|
|
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
1-2 ngày/Hội nghị |
|
3 |
Thông tin tuyên truyền |
|
|||
|
Biển mô hình |
Cái |
01 |
|
|
|
Hội thảo đầu bờ, tham quan |
Hội thảo |
01 |
1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan |
|
|
Tin bài |
Tin/bài |
01 |
|
|
|
Phóng sự |
Phóng sự |
01 |
|
13. Mô hình sản xuất đậu tương
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Người dân đối ứng |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR3402) |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
4 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
Tính 10ha/vụ/người |
B. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1ha
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
kg |
90 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR3402) |
2 |
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
40 |
Tiêu chuẩn cơ sở, Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
|
3 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
90 |
||
4 |
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
80 |
||
5 |
Thuốc bảo vệ thực vật sinh học |
1.000đ |
2.000 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
C. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII) |
||
|
Số lần |
Lần |
|
Theo quy trình kỹ thuật Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
||
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
||||
|
Hội nghị sơ kết |
Hội nghị |
01 |
1 ngày/Hội nghị |
|
|
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
1-2 ngày/Hội nghị |
|
3 |
Thông tin tuyên truyền |
|
|||
|
Biển mô hình |
Cái |
01 |
|
|
|
Hội thảo đầu bờ, tham quan |
Hội thảo |
01 |
1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan |
|
|
Tin bài |
Tin/bài |
01 |
|
|
|
Phóng sự |
Phóng sự |
01 |
|
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Người dân đối ứng |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR3403) |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
4 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
tính 10ha/vụ /người |
B. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1ha
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống lạc |
kg |
220 |
Cấp xác nhận trở lên |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR3403) |
2 |
Nilon che phủ |
kg |
100 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
|
3 |
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
46 |
Tiêu chuẩn cơ sở, Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
|
4 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
120 |
||
5 |
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
90 |
||
6 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
1.000 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
|
7 |
Vôi bột |
kg |
500 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
|
8 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000đ |
1.000 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
C. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
Theo quy trình kỹ thuật Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII) |
||
|
Số lần |
Lần |
|
||
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
||
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
||||
|
Hội nghị sơ kết |
Hội nghị |
01 |
1 ngày/Hội nghị |
|
|
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
1-2 ngày/Hội nghị |
|
3 |
Thông tin tuyên truyền |
|
|||
|
Biển mô hình |
Cái |
01 |
|
|
|
Hội thảo đầu bờ, tham quan |
Hội thảo |
01 |
1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan |
|
|
Tin bài |
Tin/bài |
01 |
|
|
|
Phóng sự |
Phóng sự |
01 |
|
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Người dân đối ứng |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: LN3216) |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
9 |
Trình độ:Trung cấp trở lên; Quy mô: 3-6 ha/cán bộ |
Năm 1: 9 tháng |
B. Định mức giống, vật tư
Đơn vị tính:01ha
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1 |
Củ giống |
Kg |
1.300 |
Củ không sâu bệnh |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: LN3216) |
2 |
Phân bón NPK |
|
|
Tiêu chuẩn cơ sở |
|
+ Năm 1 |
Kg |
520 |
|||
+ Năm 2 |
Kg |
520 |
|||
+ Năm 3 |
Kg |
520 |
C. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
Theo quy trình kỹ thuật Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII) |
||
Số lần |
Lần |
|
|||
Thời gian |
Ngày |
01 |
|||
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
||||
Hội nghị sơ kết |
Hội nghị |
01 |
1 ngày/Hội nghị |
||
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
1-2 ngày/Hội nghị |
||
3 |
Thông tin tuyên truyền |
|
|||
Biển mô hình |
Cái |
01 |
|
||
Hội thảo đầu bờ, tham quan |
Hội thảo |
01 |
1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan |
||
|
Tin bài |
Tin/bài |
01 |
|
|
|
Phóng sự |
Phóng sự |
01 |
|
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật |
Người dân đối ứng |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: LN3224) |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
12 |
Trìnhđộ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 3-6 ha/cán bộ |
Năm 1: 8 tháng Năm2: 4 tháng |
B. Định mức giống, vật tư
Đơn vị tính: 01ha
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống (Áp dụng cho trồng thuần) |
Củ |
50.000 |
Củ sạch bệnh, đồng đều
|
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: LN3224) |
Kg |
4.000 |
||||
2 |
+Phân vi sinh |
Kg |
2.000 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
|
|
+Đạm nguyên chất(N) |
Kg |
200 |
||
|
+Lân nguyên chất(P2O5) |
Kg |
120 |
||
|
+Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
200 |
||
1 |
Giống (Áp dụng cho trồng xen) |
Củ |
25.000 |
Củ sạch bệnh, đồng đều |
|
Kg |
2.000 |
||||
2 |
+Phân vi sinh |
Kg |
2.000 |
Tiêu chuẩn cơ sở
|
|
|
+Đạm nguyên chất(N) |
Kg |
100 |
||
|
+Lân nguyên chất(P2O5) |
Kg |
90 |
||
|
+Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
100 |
C. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
Theo quy trình kỹ thuật Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII)
|
||
|
Số lần |
Lần |
|
||
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
||
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
||||
|
Hội nghị sơ kết |
Hội nghị |
01 |
1 ngày/Hội nghị |
|
|
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
1-2 ngày/Hội nghị |
|
3 |
Thông tin tuyên truyền |
|
|||
|
Biển mô hình |
Cái |
01 |
|
|
|
Hội thảo đầu bờ, tham quan |
Hội thảo |
01 |
1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan |
|
|
Tin bài |
Tin/bài |
01 |
|
|
|
Phóng sự |
Phóng sự |
01 |
|
17. Mô hình sản xuất rau ăn lá (bắp cải, súp lơ, cải thảo,...) thời gian sinh trưởng 100 - 140 ngày
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Người dân đối ứng |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR4502) |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
5 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
Tính 3ha/vụ/người |
B. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1ha
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
a |
Sản xuất hữu cơ |
|
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR4502) |
||
1 |
Giống |
|
|
|
|
|
Bắp cải |
kg |
0,3 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
|
Súp lơ |
kg |
0,3 |
|||
Cải thảo |
kg |
0,3 |
|||
2 |
Phân bón (lượng như nhau cho các chủng loại) |
||||
|
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
2.000 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
|
Phân bón lá hữu cơ |
lít |
5 |
|||
Phân bón gốc hữu cơ |
kg |
550 |
|||
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
84 |
Sử dụng phân tự nhiên (Roc phosphate P2O5 ≥ 28% hoặc Apatit P2O5 ≥ 14% |
||
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
48 |
Sử dụng Kali sulphate (K2O ≤ 30%) |
||
Vôi bột hoặc Dolomit |
kg |
700 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
||
3 |
Thuốc bảo vệ thực vật (lượng như nhau cho các chủng loại) |
||||
Trichoderma |
kg |
30 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
||
Chế phẩm sinh học bảo vệ thực vật |
Kg/lít |
8 |
|||
Bẫy Feromom |
Chiếc |
20 |
|||
|
Xử lý phế phụ phẩm |
1.000 đ |
2.000 |
|
|
b |
Sản xuất an toàn Theo VietGAP |
|
|
||
1 |
Giống |
|
|
|
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR4502) |
Bắp cải |
kg |
0,3 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
||
Súp lơ |
kg |
0,3 |
|||
Cải thảo |
kg |
0,3 |
|||
2 |
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
120 |
Tiêu chuẩn cơ sở Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
|
3 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
60 |
||
4 |
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
20 |
||
5 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
1.500 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
|
6 |
Phân bón lá |
1.000 đ |
1.000 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
|
7 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000 đ |
1.000 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
C. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
Theo quy trình kỹ thuật Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII) |
||
Số lần |
Lần |
|
|||
Thời gian |
Ngày |
01 |
|||
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
||||
Hội nghị sơ kết |
Hội nghị |
01 |
1 ngày/Hội nghị |
||
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
1-2 ngày/Hội nghị |
||
3 |
Thông tin tuyên truyền |
|
|||
Biển mô hình |
Cái |
01 |
|
||
Hội thảo đầu bờ, tham quan |
Hội thảo |
01 |
1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan |
||
Tin bài |
Tin/bài |
01 |
|
||
Phóng sự |
Phóng sự |
01 |
|
18. Mô hình sản xuất cây rau (su hào, hành lá…) thời gian sinh trưởng 90 - 130 ngày
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Người dân đối ứng |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR4503) |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
4-5 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
Tính3ha/vụ/người |
B. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1ha
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
a |
Sản xuất hữu cơ |
|
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR4503)
|
||
1 |
Giống |
|
|
|
|
|
Su hào |
kg |
0,7 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
|
Hành lá |
kg |
6 |
|||
2 |
Phân bón (lượng như nhau cho các chủng loại) |
||||
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
1.500 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
||
Phân bón lá hữu cơ |
lít |
3 |
|||
Phân bón gốc hữu cơ |
kg |
250 |
|||
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
56 |
Sử dụng phân tự nhiên (Roc phosphate P2O5 ≥ 28% hoặc Apatit P2O5 ≥ 14% |
||
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
75 |
Sử dụng Kali sulphate (K2O ≤ 30%) |
||
Vôi bột hoặc Dolomit |
kg |
300 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
||
3 |
Thuốc bảo vệ thực vật (lượng như nhau cho các chủng loại) |
||||
Trichoderma |
kg |
30 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
||
Chế phẩm sinh học bảo vệ thực vật |
Kg/lít |
5 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
||
Bẫy Feromom |
Chiếc |
20 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
||
Xử lý phế phụ phẩm |
1.000đ |
500 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
||
b |
Sản xuất an toàn theo VietGAP |
|
|
||
1 |
Giống |
|
|
|
|
|
Su hào |
kg |
0,7 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
|
|
Hành lá |
kg |
6 |
|
|
2 |
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
100 |
Tiêu chuẩn cơ sở, Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
|
3 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
60 |
||
4 |
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
90 |
||
5 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
1.500 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
|
7 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000đ |
1.000 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
C. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
Theo quy trình kỹ thuật Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII) |
||
|
Số lần |
Lần |
|
||
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
||
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
||||
|
Hội nghị sơ kết |
Hội nghị |
01 |
1 ngày/Hội nghị |
|
|
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
1-2 ngày/Hội nghị |
|
3 |
Thông tin tuyên truyền |
|
|||
|
Biển mô hình |
Cái |
01 |
|
|
|
Hội thảo đầu bờ, tham quan |
Hội thảo |
01 |
1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan |
|
|
Tin bài |
Tin/bài |
01 |
|
|
|
Phóng sự |
Phóng sự |
01 |
|
19. Mô hình sản xuất cây rau cải ngồng (cải làn lai, cải làn, …) thời gian sinh trưởng 90 - 140 ngày
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Người dân đối ứng |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR4502) |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
4-5 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
Tính 3ha/vụ/người |
B. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1ha
TT |
Tên giống,vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
a |
Sản xuất hữu cơ |
|
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR4502) |
||
1 |
Giống |
|
|
|
|
Cải làn |
kg |
0,90 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
||
Cải làn lai |
kg |
0,45 |
|||
2 |
Phân bón (lượng như nhau cho các chủng loại) |
||||
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
2.000 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
||
Phân bón lá hữu cơ |
lít |
5 |
|||
Phân bón gốc hữu cơ |
kg |
550 |
|||
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
84 |
Sử dụng phân tự nhiên(Roc phosphate P2O5 ≥ 28% hoặc Apatit P2O5 ≥ 14% |
||
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
48 |
Sử dụng Kali sulphate (K2O ≤ 30%) |
||
Vôi bột hoặc Dolomit |
kg |
700 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
||
3 |
Thuốc bảo vệ thực vật (lượng như nhau cho các chủng loại) |
||||
Trichoderma |
kg |
30 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
||
Chế phẩm sinh học bảo vệ thực vật |
Kg/lít |
8 |
|||
Bẫy Feromom |
Chiếc |
20 |
|||
Xử lý phế phụ phẩm |
1.000 đ |
2.000 |
|
||
b |
Sản xuất an toàn Theo VietGAP |
|
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR4502) |
||
1 |
Giống |
|
|
|
|
Cải làn |
kg |
0,90 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
||
Cải làn lai |
kg |
0,45 |
|||
2 |
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
120 |
Tiêu chuẩn cơ sở có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
|
3 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
60 |
||
4 |
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
20 |
||
5 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
1.500 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
|
6 |
Phân bón lá |
1.000 đ |
1.000 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
|
7 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000 đ |
1.000 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
C. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
Theo quy trình kỹ thuật Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII) |
||
Số lần |
Lần |
|
|||
Thời gian |
Ngày |
01 |
|||
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
||||
Hội nghị sơ kết |
Hội nghị |
01 |
1 ngày/Hội nghị |
||
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
1-2 ngày/Hội nghị |
||
3 |
Thông tin tuyên truyền |
||||
Biển mô hình |
Cái |
01 |
|
||
Hội thảo đầu bờ, tham quan |
Hội thảo |
01 |
1-2 ngày/Hội thảo, tham quan |
||
Tin bài |
Tin/bài |
01 |
|
||
Phóng sự |
Phóng sự |
01 |
|
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Người dân đối ứng |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR4501) |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
3 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
tính 3ha/vụ/người |
B. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1ha
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
|
a |
Sản xuất hữu cơ nhóm rau 60 - 75 ngày |
|
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR4501) |
|||
1 |
Giống |
|
|
Tiêu chuẩn cơ sở |
||
|
Cải xanh ăn lá, cải ngồng hoa vàng |
kg |
6 |
|||
|
Rau rền |
kg |
15 |
|||
|
Mùng tơi |
kg |
25 |
|||
2 |
Phân bón (lượng như nhau cho các chủng loại) |
|||||
|
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
1.500 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
||
|
Phân bón lá hữu cơ |
lít |
3 |
|||
|
Phân bón gốc hữu cơ |
kg |
250 |
|||
|
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
56 |
Sử dụng phân tự nhiên (Roc phosphate P2O5 ≥ 28% hoặc Apatit P2O5 ≥ 14% |
||
|
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
18 |
Sử dụng Kalisulphate (K2O ≤ 30%) |
||
|
Vôi bột hoặc Dolomit |
kg |
700 |
|
||
3 |
Thuốc bảo vệ thực vật (lượng như nhau cho các chủng loại) |
|||||
|
Trichoderma |
kg |
30 |
|
||
|
Chế phẩm sinh học bảo vệ thực vật |
Kg/lít |
3 |
|
||
|
Bẫy Feromom |
Chiếc |
20 |
|
||
|
Xử lý phế phụ phẩm |
1.000 đ |
500 |
|
||
b |
Sản xuất an toàn Theo VietGAP nhóm rau 60 - 75 ngày |
|
||||
1 |
Giống |
|
|
|
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR4501) |
|
|
Cải xanh ăn lá, cải ngồng hoa vàng |
kg |
6 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
||
|
Rau rền |
kg |
15 |
|||
|
Mùng tơi |
kg |
25 |
|||
2 |
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
35 |
Tiêu chuẩn cơ sở, Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
||
3 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
25 |
|||
4 |
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
45 |
|||
5 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
1.500 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
||
6 |
Phân bón lá |
1.000 đ |
500 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
||
7 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000 đ |
500 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
||
C. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
Theo quy trình kỹ thuật Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII) |
||
|
Số lần |
Lần |
|
||
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
||
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
||||
|
Hội nghị sơ kết |
Hội nghị |
01 |
1 ngày/Hội nghị |
|
|
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
1-2 ngày/Hội nghị |
|
3 |
Thông tin tuyên truyền |
|
|||
|
Biển mô hình |
Cái |
01 |
|
|
|
Hội thảo đầu bờ, tham quan |
Hội thảo |
01 |
1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan |
|
|
Tin bài |
Tin/bài |
01 |
|
|
|
Phóng sự |
Phóng sự |
01 |
|
21. Mô hình sản xuất rau ăn quả (cà chua, dưa chuột, mướp đắng, đậu quả, bí xanh, đậu tương rau, …)
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Người dân đối ứng |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR4504) |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
5 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
tính 3 ha/vụ/người |
B. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1ha
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
a
|
Sản xuất hữu cơ rau ăn quả (cà chua, dưa chuột, mướp đắng, đậu quả, bí xanh, đậu tương rau…) |
|
|||
1 |
Giống |
|
|
|
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR4504) |
|
Cà chua |
kg |
0,25 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
|
|
Dưa chuột |
kg |
0,7 |
||
|
Mướp đắng |
kg |
2,5 |
||
|
Bí xanh |
kg |
1 |
||
|
Đậu quả |
kg |
45 |
||
|
Đậu tương rau |
kg |
80 |
||
2 |
Phân bón (lượng như nhau cho các chủng loại) |
||||
|
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
2.000 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
|
|
Phân bón lá hữu cơ |
lít |
5 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
|
|
Phân bón gốc hữu cơ |
kg |
400 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
|
|
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
78 |
Sử dụng phân tự nhiên (Rocphosphate P2O5 ≥ 28% hoặc Apatit P2O5 ≥ 14% |
|
|
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
120 |
Sử dụng Kali sulphate K2O ≤ 30%) |
|
|
Vôi bột hoặc Dolomit |
kg |
700 |
|
|
3 |
Thuốc bảo vệ thực vật (lượng như nhau cho các chủng loại) |
||||
|
Trichoderma |
kg |
30 |
|
|
|
Chế phẩm sinh học bảo vệ thực vật |
Kg/lít |
8 |
|
|
|
Bẫy Feromom |
Chiếc |
30 |
|
|
|
Xử lý phế phụ phẩm |
1.000 đ |
2.000 |
|
|
b |
Sản xuất VietGAP rau ăn quả (cà chua, dưa chuột, mướp đắng, đậu quả, bí xanh, đậu tương rau…) |
|
|||
1 |
Giống |
|
|
|
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR4504) |
|
Cà chua |
kg |
0,25 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
|
|
Dưa chuột |
kg |
0,7 |
||
|
Mướp đắng |
kg |
2,5 |
||
|
Bí xanh |
kg |
1 |
||
|
Đậu quả |
kg |
45 |
||
|
Đậu tương rau |
kg |
80 |
||
2 |
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
120 |
Tiêu chuẩn cơ sở, Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N,P2O5, K2O tương ứng |
|
3 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
90 |
||
4 |
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
120 |
||
5 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
2.000 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
|
6 |
Phân bón lá |
1.000 đ |
1.000 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
|
7 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000 đ |
1.000 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
C. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
Theo quy trình kỹ thuật Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII) |
||
|
Số lần |
Lần |
|
||
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
||
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
||||
|
Hội nghị sơ kết |
Hội nghị |
01 |
1 ngày/Hội nghị |
|
|
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
1-2 ngày/Hội nghị |
|
3 |
Thông tin tuyên truyền |
|
|||
|
Biển mô hình |
Cái |
01 |
|
|
|
Hội thảo đầu bờ, tham quan |
Hội thảo |
01 |
1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan |
|
|
Tin bài |
Tin/bài |
01 |
|
|
|
Phóng sự |
Phóng sự |
01 |
|
22. Mô hình sản xuất rau ăn củ (cà rốt, cải củ…)
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Người dân đối ứng |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR4505) |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
4 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
tính 10ha/vụ/người |
B. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1ha
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
|
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR4505) |
|
Cà rốt |
kg |
3 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
|
|
Cải củ |
kg |
3 |
||
2 |
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
120 |
Tiêu chuẩn cơ sở, Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
|
3 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
90 |
||
4 |
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
120 |
||
5 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
2.000 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
|
6 |
Phân bón lá |
1.000đ |
1.000 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
|
7 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000đ |
1.000 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
C. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
Theo quy trình kỹ thuật Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII) |
||
|
Số lần |
Lần |
|
||
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
||
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
||||
|
Hội nghị sơ kết |
Hội nghị |
01 |
1 ngày/Hội nghị |
|
|
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
1-2 ngày/Hội nghị |
|
3 |
Thông tin tuyên truyền |
|
|||
|
Biển mô hình |
Cái |
01 |
|
|
|
Hội thảo đầu bờ, tham quan |
Hội thảo |
01 |
1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan |
|
|
Tin bài |
Tin/bài |
01 |
|
|
|
Phóng sự |
Phóng sự |
01 |
|
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Người dân đối ứng |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR4508) |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
9 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
tính 3ha/vụ/người |
B. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1ha
Thời kỳ |
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
Năm thứ nhất |
1 |
Hạt giống |
Hạt |
18.500 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR4508) |
|
Hạt giống trồng dặm |
Hạt |
3.500 |
|||
2 |
Vật tư làm giàn |
|
|
|
||
|
- Cọc |
cây |
1.200 |
Cao 1,5m |
||
|
- Sợi dây cước PE |
kg |
160 |
|
||
|
- Dây buộc (cước PE) |
kg |
30 |
|
||
3 |
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
345 |
Tiêu chuẩn cơ sở, Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
||
4 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
288 |
|||
5 |
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
300 |
|||
6 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
4.000 |
Tiêu chuẩn cơ sở Phân hữu cơ sinh học/vi sinh khi thay thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó
|
||
7 |
Phân hữu cơ vi sinh |
kg |
1.500 |
|||
8 |
Chế phẩm bảo vệ thực vật sinh học |
kg |
10 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
||
Năm thứ hai |
1 |
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
345 |
Tiêu chuẩn cơ sở, Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
|
2 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
288 |
|||
3 |
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
325 |
|||
4 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
2.000 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
||
5 |
Phân hữu cơ vi sinh |
kg |
750 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
||
6 |
Chế phẩm bảo vệ thực vật sinh học |
kg |
10 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
C. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
Theo quy trình kỹ thuật Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII) |
||
|
Số lần |
Lần |
|
||
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
||
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
||||
|
Hội nghị sơ kết |
Hội nghị |
01 |
1 ngày/Hội nghị |
|
|
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
1-2 ngày/Hội nghị |
|
3 |
Thông tin tuyên truyền |
|
|||
|
Biển mô hình |
Cái |
01 |
|
|
|
Hội thảo đầu bờ, tham quan |
Hội thảo |
01 |
1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan |
|
|
Tin bài |
Tin/bài |
01 |
|
|
|
Phóng sự |
Phóng sự |
01 |
|
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Người dân đối ứng |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR4601) |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
4 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
Tính 20 tấn nguyên liệu/người |
B. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 01tấn nguyên liệu thô
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
kg |
15 |
|
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR4601) |
2 |
Nguyên liệu |
kg |
1.000 |
|
|
3 |
Đạm SA (Sulfatamon) |
kg |
20 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
|
|
Đạm Urê |
kg |
5 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
|
4 |
Supe lân |
kg |
30 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
|
5 |
Bột nhẹ |
kg |
30 |
|
|
6 |
Vật rẻ tiền mau hỏng phục vụ sản xuất |
|
|
Theo quy trình kỹ thuật |
C. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
Theo quy trình kỹ thuật Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII) |
||
|
Số lần |
Lần |
|
||
|
Thời gian |
Ngày |
02 |
||
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
||||
|
Hội nghị sơ kết |
Hội nghị |
01 |
1 ngày/Hội nghị |
|
|
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
1-2 ngày/Hội nghị |
|
3 |
Thông tin tuyên truyền |
|
|||
|
Biển mô hình |
Cái |
01 |
|
|
|
Hội thảo đầu bờ, tham quan |
Hội thảo |
01 |
1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan |
|
|
Tin bài |
Tin/bài |
01 |
|
|
|
Phóng sự |
Phóng sự |
01 |
|
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Người dân đối ứng |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR4602) |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
4 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
tính 20 tấn nguyên liệu/ người |
B. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 01 tấn nguyên liệu thô
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
kg |
45 |
|
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR4602) |
2 |
Nguyên liệu |
kg |
1.000 |
|
|
3 |
Túi PE (30 x 45) |
kg |
6 |
|
|
4 |
Nút, Bông, chun… |
kg |
12 |
|
|
5 |
Giàn giá, dụng cụ |
1.000đ |
2.000 |
|
C. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
Theo quy trình kỹ thuật Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII) |
||
|
Số lần |
Lần |
|
||
|
Thời gian |
Ngày |
02 |
||
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
||||
|
Hội nghị sơ kết |
Hội nghị |
01 |
1 ngày/Hội nghị |
|
|
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
1-2 ngày/Hội nghị |
|
3 |
Thông tin tuyên truyền |
|
|||
|
Biển mô hình |
Cái |
01 |
|
|
|
Hội thảo đầu bờ, tham quan |
Hội thảo |
01 |
1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan |
|
|
Tin bài |
Tin/bài |
01 |
|
|
|
Phóng sự |
Phóng sự |
01 |
|
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Người dân đối ứng |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR4603) |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
4 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
tính 20 tấn nguyên liệu/người |
B. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 01 tấn nguyên liệu thô
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
kg |
15 |
|
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR4603) |
2 |
Nguyên liệu |
kg |
1.000 |
|
|
3 |
Giàn giá, dụng cụ |
1.000đ |
1.000 |
|
C. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
Theo quy trình kỹ thuật Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII) |
||
|
Số lần |
Lần |
|
||
|
Thời gian |
Ngày |
02 |
||
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
||||
|
Hội nghị sơ kết |
Hội nghị |
01 |
1 ngày/Hội nghị |
|
|
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
1-2 ngày/Hội nghị |
|
3 |
Thông tin tuyên truyền |
|
|||
|
Biển mô hình |
Cái |
01 |
|
|
|
Hội thảo đầu bờ, tham quan |
Hội thảo |
01 |
1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan |
|
|
Tin bài |
Tin/bài |
01 |
|
|
|
Phóng sự |
Phóng sự |
01 |
|
27. Mô hình sản xuất nấm mộc nhĩ
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Người dân đối ứng |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR4604) |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
4 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
Tính 20 tấn nguyên liệu/người |
B. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 01 tấn nguyên liệu thô
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
que |
1.800 |
|
Vận Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR4604) |
2 |
Nguyên liệu |
kg |
1.000 |
|
|
3 |
Cám và phụ gia |
|
|
|
|
|
Cám gạo |
kg |
50 |
5% |
|
|
Bột nhẹ (CaCO3) |
kg |
10 |
1% |
|
|
MgSO4 |
kg |
1,0 |
1,5‰ |
|
|
KH2PO4 |
kg |
0,5 |
0,5 ‰ |
|
4 |
Túi PE (19 x 38) |
kg |
10 |
|
|
5 |
Nút, Bông, chun… |
kg |
12 |
|
|
6 |
Giàn giá, dụng cụ |
1.000đ |
1.500 |
|
C. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
Theo quy trình kỹ thuật Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII) |
||
|
Số lần |
Lần |
|
||
|
Thời gian |
Ngày |
02 |
||
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
||||
|
Hội nghị sơ kết |
Hội nghị |
01 |
1 ngày/Hội nghị |
|
|
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
1-2 ngày/Hội nghị |
|
3 |
Thông tin tuyên truyền |
|
|||
|
Biển mô hình |
Cái |
01 |
|
|
|
Hội thảo đầu bờ, tham quan |
Hội thảo |
01 |
1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan |
|
|
Tin bài |
Tin/bài |
01 |
|
|
|
Phóng sự |
Phóng sự |
01 |
|
28. Mô hình sản xuất nấm hương
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Người dân đối ứng |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR4605) |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
4 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
tính 20 tấn nguyên liệu/người |
B. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 01 tấn nguyên liệu thô
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Chai |
60 |
|
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR4605) |
2 |
Nguyên liệu |
kg |
1.000 |
|
|
3 |
Cám và phụ gia |
|
|
|
|
|
Cám gạo |
kg |
70 |
7% |
|
|
Bột nhẹ (CaCO3) |
kg |
20 |
2% |
|
4 |
Túi PE (25 x 35) |
kg |
10 |
|
|
5 |
Nút, Bông, chun… |
kg |
12 |
|
|
6 |
Giàn giá, dụng cụ |
1.000đ |
2.000 |
|
C. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
Theo quy trình kỹ thuật Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII) |
||
|
Số lần |
Lần |
|
||
|
Thời gian |
Ngày |
02 |
||
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
||||
|
Hội nghị sơ kết |
Hội nghị |
01 |
1 ngày/Hội nghị |
|
|
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
1-2 ngày/Hội nghị |
|
3 |
Thông tin tuyên truyền |
|
|||
|
Biển mô hình |
Cái |
01 |
|
|
|
Hội thảo đầu bờ, tham quan |
Hội thảo |
01 |
1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan |
|
|
Tin bài |
Tin/bài |
01 |
|
|
|
Phóng sự |
Phóng sự |
01 |
|
29. Mô hình sản xuất nấm linh chi
A. Định mức lao động mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Người dân đối ứng |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR4606) |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
4 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
Tính 20 tấn nguyên liệu/người |
B. Định mức giống, vật tư
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
chai |
60 |
|
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR4606) |
2 |
Nguyên liệu |
kg |
1.000 |
|
|
3 |
Cám và phụ gia |
|
|
|
|
|
Cám gạo |
kg |
50 |
5% |
|
|
Cám ngô |
kg |
70 |
7% |
|
|
Bột nhẹ (CaCO3) |
kg |
10 |
1% |
|
|
Đường ăn |
kg |
50 |
5 ‰ |
|
4 |
Túi PE (25 x 35) |
kg |
10 |
|
|
5 |
Nút, Bông, chun… |
kg |
12 |
|
|
6 |
Giàn giá, dụng cụ |
1.000đ |
2.000 |
|
C. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
Theo quy trình kỹ thuật Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII) |
||
|
Số lần |
Lần |
|
||
|
Thời gian |
Ngày |
02 |
||
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
||||
|
Hội nghị sơ kết |
Hội nghị |
01 |
1 ngày/Hội nghị |
|
|
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
1-2 ngày/Hội nghị |
|
3 |
Thông tin tuyên truyền |
|
|||
|
Biển mô hình |
Cái |
01 |
|
|
|
Hội thảo đầu bờ, tham quan |
Hội thảo |
01 |
1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan |
|
|
Tin bài |
Tin/bài |
01 |
|
|
|
Phóng sự |
Phóng sự |
01 |
|
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Người dân đối ứng |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR3002) |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
9 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
tính 10ha/vụ/người |
B. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1ha
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống (trồng mới + trồng dặm tương đương 40.000 hom) |
kg |
10.000 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR3002) |
2 |
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
300 |
Tiêu chuẩn cơ sở Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
|
3 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
150 |
||
4 |
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
260 |
||
5 |
Phân hữu cơ vi sinh |
kg |
2.000 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
|
6 |
Vôi bột |
kg |
500 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
|
7 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000đ |
2.000 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
C. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
Theo quy trình kỹ thuật Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII) |
||
|
Số lần |
Lần |
|
||
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
||
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
||||
|
Hội nghị sơ kết |
Hội nghị |
01 |
1 ngày/Hội nghị |
|
|
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
1-2 ngày/Hội nghị |
|
3 |
Thông tin tuyên truyền |
|
|||
|
Biển mô hình |
Cái |
01 |
|
|
|
Hội thảo đầu bờ, tham quan |
Hội thảo |
01 |
1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan |
|
|
Tin bài |
Tin/bài |
01 |
|
|
|
Phóng sự |
Phóng sự |
01 |
|
31. Mô hình sản xuất thạch đen
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Người dân đối ứng |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR3003) |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
4 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
tính 5ha/vụ/người |
B. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1ha
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
kg |
1.500 |
Hom giống đạt tiêu chuẩn. |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR3003) |
2 |
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
35 |
Tiêu chuẩn cơ sở Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
|
3 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
30 |
||
4 |
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
60 |
||
5 |
Phân hữu cơ vi sinh |
kg |
3.500 |
||
6 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000đ |
500 |
Tiêu chuẩn cơ sở
|
C. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
Theo quy trình kỹ thuật Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII) |
||
|
Số lần |
Lần |
|
||
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
||
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
||||
|
Hội nghị sơ kết |
Hội nghị |
01 |
1 ngày/Hội nghị |
|
|
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
1-2 ngày/Hội nghị |
|
3 |
Thông tin tuyên truyền |
|
|||
|
Biển mô hình |
Cái |
01 |
|
|
|
Hội thảo đầu bờ, tham quan |
Hội thảo |
01 |
1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan |
|
|
Tin bài |
Tin/bài |
01 |
|
|
|
Phóng sự |
Phóng sự |
01 |
|
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Người dân đối ứng |
Vận theo Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT (Mô hình trồng thâm canh giống thuốc lá chất lượng) |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
7 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
tính 5 ha/vụ/người |
B. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1ha
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống trồng mới |
cây |
12.000 |
Cây giống đạt tiêu chuẩn. |
Vận theo Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN, (Mô hình trồng thâm canh giống thuốc lá chất lượng) |
2 |
Giống trồng dặm |
cây |
600 |
||
3 |
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
18 |
Tiêu chuẩn cơ sở Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
|
4 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
56 |
||
5 |
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
84 |
||
6 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
kg |
2 |
Tiêu chuẩn cơ sở
|
C. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
Theo quy trình kỹ thuật Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII) |
||
|
Số lần |
Lần |
|
||
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
||
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
||||
|
Hội nghị sơ kết |
Hội nghị |
01 |
1 ngày/Hội nghị |
|
|
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
1-2 ngày/Hội nghị |
|
3 |
Thông tin tuyên truyền |
|
|||
|
Biển mô hình |
Cái |
01 |
|
|
|
Hội thảo đầu bờ, tham quan |
Hội thảo |
01 |
1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan |
|
|
Tin bài |
Tin/bài |
01 |
|
|
|
Phóng sự |
Phóng sự |
01 |
|
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Người dân đối ứng |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR7904) |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
9 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
Tính 3 -5 ha/vụ/người |
B. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1 ha
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
|
Chè Shan tập trung |
Chè giống mới |
|||||
1 |
Giống, cây che bóng |
|
|
|
Giống chè theo TCVN 11041-6:2018 |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR7904) |
1.1 |
Giống chè |
bầu |
18.000 |
22.000 |
||
1.2 |
Giống trồng dặm(5%) |
bầu |
900 |
1.100 |
||
1.3 |
Cây che bóng |
cây |
200 |
200 |
||
2 |
Vật tư |
|
|
|
|
|
2.1 |
Năm thứ nhất |
|
|
|
|
|
|
Phân hữu cơ vi sinh |
kg |
5.500 |
7.000 |
Vật tư phải nằm trong danh mục được phép lưu hành và phải đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn cơ sở |
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật sinh học |
1.000đ |
1.000 |
1.000 |
||
2.2 |
Chăm sóc năm thứ hai |
|
|
|
||
|
Phân hữu cơ vi sinh |
kg |
2.500 |
3.000 |
||
|
Thuốc bảo vệ thực vật sinh học |
1.000đ |
1.500 |
1.500 |
||
2.3 |
Chăm sóc năm thứ ba |
|
|
|
||
|
Phân hữu cơ vi sinh |
kg |
3.000 |
3.500 |
||
|
Thuốc bảo vệ thực vật sinh học |
1.000đ |
2.000 |
2.000 |
C. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
Theo quy trình kỹ thuật Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII) |
||
|
Số lần |
Lần |
|
||
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
||
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
||||
|
Hội nghị sơ kết |
Hội nghị |
01 |
1 ngày/Hội nghị |
|
|
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
1-2 ngày/Hội nghị |
|
3 |
Thông tin tuyên truyền |
|
|||
|
Biển mô hình |
Cái |
01 |
|
|
|
Hội thảo đầu bờ, tham quan |
Hội thảo |
01 |
1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan |
|
|
Tin bài |
Tin/bài |
01 |
|
|
|
Phóng sự |
Phóng sự |
01 |
|
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Người dân đối ứng |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR7905) |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
9 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
tính 3ha-5ha/vụ/người |
B. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1 ha
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
276 |
Tiêu chuẩn cơ sở Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR7905) |
2 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
112 |
||
3 |
Ka li nguyên chất (K2O) |
kg |
180 |
||
4 |
Phân hữu cơ vi sinh |
kg |
3.000 |
||
5 |
Phân sinh học |
kg |
25 |
||
7 |
Thuốc bảo vệ thực vật sinh học |
1.000đ |
3.000 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
C. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
Theo quy trình kỹ thuật Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII)
|
||
|
Số lần |
Lần |
|
||
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
||
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
||||
|
Hội nghị sơ kết |
Hội nghị |
01 |
1 ngày/Hội nghị |
|
|
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
1-2 ngày/Hội nghị |
|
3 |
Thông tin tuyên truyền |
|
|||
|
Biển mô hình |
Cái |
01 |
|
|
|
Hội thảo đầu bờ, tham quan |
Hội thảo |
01 |
1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan |
|
|
Tin bài |
Tin/bài |
01 |
|
|
|
Phóng sự |
Phóng sự |
01 |
|
35. Mô hình sử dụng phân hữu cơ nano và chế phẩm sinh học bảo vệ thực vật cho sản xuất chè
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Người dân đối ứng |
Vận dụng theo Quyết định số 5183/QĐ-BNN-KN ngày 06/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT (Mã sản phẩm: TR7912) |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
9 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
5ha/vụ/người tính |
B. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1ha
Thời kỳ |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, Yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
|
Thời kỳ kinh doanh (năm1) |
1 |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
257 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
Vận dụng theo Quyết định số 5183/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR7912)
|
2 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
104 |
|||
3 |
Ka li nguyên chất (K2O) |
Kg |
167 |
|||
4 |
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
2.790 |
|||
5 |
Phân sinh học |
Kg |
23 |
|||
6 |
Phân hữu cơ nano UPLML |
Gam |
255 |
Tỷ lệ chất hữu cơ: 50%; tỷ lệ C/N:9,5; pHH 20: 6; Độ ẩm: 30% |
||
7 |
Chế phẩm sinh học bảo vệ thực vật AGIAZA4.5EC(phòng trừ sâu) |
Lít |
27 |
Thành phần Azadirachtin 4,5g/L và các phụ gia đặc biệt |
||
Thời kỳ kinh doanh (năm2) |
1 |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
234 |
|
|
2 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
95 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
||
3 |
Ka li nguyên chất (K2O) |
Kg |
153 |
|||
4 |
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
2.550 |
|||
5 |
Phân sinh học |
Kg |
21 |
|||
6 |
Phân hữu cơ nano UPLML |
Gam |
255 |
Tỷ lệ chất hữu cơ: 50%; tỷ lệ C/N:9,5; pHH20:6; Độ ẩm:30% |
||
7 |
Chế phẩm sinh học bảo vệ thực vật AGIAZA 4.5 EC(phòng trừ sâu) |
Lít |
27 |
Thành phần Azadirachtin 4,5g/L và các phụ gia đặc biệt |
||
Thời kỳ kinh doanh (năm3) |
1 |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
205 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
|
2 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
84 |
|||
3 |
Ka li nguyên chất (K2O) |
Kg |
135 |
|||
4 |
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
2.250 |
|||
5 |
Phân sinh học |
Kg |
19 |
|||
6 |
Phân hữu cơ nano UPLML |
Gam |
255 |
Tỷ lệ chất hữu cơ: 50%; tỷ lệ C/N: 9,5; pHH20: 6; Độ ẩm: 30% |
||
7 |
Chế phẩm sinh học bảo vệ thực vật AGIAZA4.5EC (phòng trừ sâu) |
Lít |
27 |
Thành phần Azadirachtin 4,5g/L và các phụ gia đặc biệt |
C. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
Theo quy trình kỹ thuật Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII) |
||
|
Số lần |
Lần |
1 |
||
|
Thời gian |
Ngày |
1-2 |
||
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
||||
|
Hội nghị sơ kết |
Hội nghị |
01 |
1 ngày/Hội nghị |
|
|
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
1-2 ngày/Hội nghị |
|
3 |
Thông tin tuyên truyền |
|
|||
|
Biển mô hình |
Cái |
01 |
|
|
|
Hội thảo đầu bờ, tham quan |
Hội thảo |
01 |
1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan |
|
|
Tin bài |
Tin/bài |
01 |
|
|
|
Phóng sự |
Phóng sự |
01 |
|
36. Mô hình trồng, thâm canh nhãn, vải
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Cônglao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Người dân đối ứng |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR6801) |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
9 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
tính 5ha/vụ/người |
B. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1 ha
Thời kỳ |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu chất lượng |
Ghi chú |
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2) |
1 |
Giống trồng mới |
cây |
400 |
Cây giống ghép, mầm ghép ≥30cm. Giống hỗ trợ năm thứ nhất |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR6801) |
2 |
Giống trồng dặm |
cây |
20 |
|||
3 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
kg |
70 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
||
4 |
PhânLân nguyên chất (P2O5) |
kg |
65 |
|||
5 |
PhânKali nguyên chất (K2O) |
kg |
90 |
|||
6 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
3.000 |
|||
7 |
Vôi bột |
kg |
400 |
|
||
8 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000đ |
1.500 |
Tiêu chuẩn cơ sở
|
||
Năm thứ 3 |
1 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
kg |
92 |
Tiêu chuẩn cơ sở Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân Hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó |
|
2 |
PhânLân nguyên chất (P2O5) |
kg |
65 |
|||
3 |
PhânKali nguyên chất (K2O) |
kg |
120 |
|||
4 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
3.000 |
|||
5 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000đ |
1.500 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
||
Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi) |
1 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
kg |
140 |
Tiêu chuẩn cơ sở Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân Hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó |
|
2 |
PhânLân nguyên chất (P2O5) |
kg |
100 |
|||
3 |
PhânKali nguyên chất (K2O) |
kg |
210 |
|||
4 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
3.000 |
|||
5 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000đ |
2.000 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
C. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
Theo quy trình kỹ thuật Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII) |
||
|
Số lần |
Lần |
|
||
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
||
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
||||
|
Hội nghị sơ kết |
Hội nghị |
01 |
1 ngày/Hội nghị |
|
|
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
1-2 ngày/Hội nghị |
|
3 |
Thông tin tuyên truyền |
|
|||
|
Biển mô hình |
Cái |
01 |
|
|
|
Hội thảo đầu bờ, tham quan |
Hội thảo |
01 |
1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan |
|
|
Tin bài |
Tin/bài |
01 |
|
|
|
Phóng sự |
Phóng sự |
01 |
|
37. Mô hình trồng, thâm canh cây bưởi
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Người dân đối ứng |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR6804) |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
9 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
tính 5ha/vụ /người |
B. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1 ha
Thời kỳ |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2) |
1 |
Giống trồng mới |
cây |
400 |
Cây giống ghép, mầm ghép≥30cm Giống hỗ trợ năm thứ nhất |
|
2 |
Giống trồng dặm |
cây |
20 |
|||
3 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
kg |
90 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR6804)
|
|
4 |
Phân Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
70 |
|||
5 |
Phân Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
120 |
|||
6 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
3.000 |
|||
7 |
Vôi bột |
kg |
400 |
|
||
8 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000đ |
1.500 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
||
Năm thứ 3 |
1 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
kg |
190 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
|
2 |
PhânLân nguyên chất (P2O5) |
kg |
100 |
|||
3 |
PhânKali nguyên chất (K2O) |
kg |
180 |
|||
4 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
3.000 |
|||
5 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000đ |
2.000 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
||
Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi) |
1 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
kg |
190 |
Tiêu chuẩn cơ sở Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó. |
|
2 |
PhânLân nguyên chất (P2O5) |
kg |
100 |
|||
3 |
PhânKali nguyên chất (K2O) |
kg |
300 |
|||
4 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
3.000 |
|||
5 |
Đậu tương hoặc khô dầu |
kg |
1.200 |
Đậu tương, khô dầu chỉ dùng cho mô hình bưởi Diễn, Đoan Hùng |
||
6 |
Túi bao quả |
túi |
20.000 |
|
||
7 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000đ |
2.000 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
C. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
Theo quy trình kỹ thuật Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII) |
||
|
Số lần |
Lần |
|
||
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
||
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
||||
|
Hội nghị sơ kết |
Hội nghị |
01 |
1 ngày/Hội nghị |
|
|
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
1-2 ngày/Hội nghị |
|
3 |
Thông tin tuyên truyền |
|
|||
|
Biển mô hình |
Cái |
01 |
|
|
|
Hội thảo đầu bờ, tham quan |
Hội thảo |
01 |
1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan |
|
|
Tin bài |
Tin/bài |
01 |
|
|
|
Phóng sự |
Phóng sự |
01 |
|
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Người dân đối ứng |
Vận dụng theo Quyết định số 5183/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR6824) |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
9 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
Tính 5ha/vụ/người |
B. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1ha
Thời kỳ |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
|
Năm thứ nhất |
1 |
Mắt ghép (15mắt/cây) |
Mắt |
6.000 |
Cành mắt ghép, khai thác từ cây đầu dòng. Giống hỗ trợ năm thứnhất |
Vận dụng theo Quyết định số 5183/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR6824) |
2 |
Dây ghép |
Kg |
2 |
Dây nilon mềm 0,02mm, 4 cuộn |
||
3 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
Kg |
92 |
|
||
4 |
Phân Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
64 |
|
||
5 |
Phân Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
120 |
|
||
6 |
Phân hữu cơ sinh học |
Kg |
3.000 |
Tiêu chuẩn cơ sở Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của từng loại phân bón đó |
||
7 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
Đảm bảo theo quy trình kỹ thuật, quy mô mô hình |
||||
Năm thứ 2 |
1 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
Kg |
147 |
|
|
2 |
Phân Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
77 |
|
||
3 |
Phân Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
144 |
|
||
4 |
Phân hữu cơ sinh học |
Kg |
3.000 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
||
5 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
Đảm bảo theo quy trình kỹ thuật, quy mô mô hình |
||||
Năm thứ 3 |
1 |
Phân đạm nguyên chất (N)
|
Kg |
184 |
|
|
2 |
Phân Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
96 |
|
||
3 |
Phân Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
240 |
|
||
4 |
Phân hữu cơ sinh học |
Kg |
3.000 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
||
5 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
Đảm bảo theo quy trình kỹ thuật, quy mô mô hình |
C. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
Theo quy trình kỹ thuật Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII) |
||
|
Số lần |
Lần |
01 - 02 |
||
|
Thời gian |
Ngày |
1 |
||
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
||||
|
Hội nghị sơ kết |
Hội nghị |
01 |
1 ngày/Hội nghị |
|
|
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
1-2 ngày/Hội nghị |
|
3 |
Thông tin tuyên truyền |
|
|||
|
Biển mô hình |
Cái |
01 |
|
|
|
Hội thảo đầu bờ, tham quan |
Hội thảo |
01 |
1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan |
|
|
Tin bài |
Tin/bài |
01 |
|
|
|
Phóng sự |
Phóng sự |
01 |
|
39. Mô hình trồng, thâm canh cam, quýt
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Người dân đối ứng |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR6805) |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
9 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
tính 5ha/vụ/người |
B. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1 ha
Thời kỳ |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2) |
1 |
Giống trồng mới |
cây |
625 |
Cây giống ghép, mầm ghép ≥30cm Giống hỗ trợ năm thứ nhất |
Vận dụngtheo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR6805) |
2 |
Giống trồng dặm |
cây |
30 |
|||
3 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
kg |
100 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
||
4 |
Phân Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
100 |
|||
5 |
Phân kali nguyên chất (K2O) |
kg |
120 |
|||
6 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
3.000 |
|||
7 |
Vôi bột |
kg |
625 |
|
||
8 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000đ |
1.500 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
||
Năm thứ 3 |
1 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
kg |
120 |
Tiêu chuẩn cơ sở Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó. |
|
2 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
100 |
|||
3 |
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
150 |
|||
4 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
3.000 |
|||
5 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000đ |
1.500 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
||
Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi) |
1 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
kg |
140 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
|
2 |
PhânLân nguyên chất (P2O5) |
kg |
120 |
|||
3 |
Phân kali nguyên chất (K2O) |
kg |
180 |
|||
4 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
3.000 |
|||
5 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000đ |
2.000 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
C. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
Theo quy trình kỹ thuật Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII) |
||
Số lần |
Lần |
|
|||
Thời gian |
Ngày |
01 |
|||
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
||||
Hội nghị sơ kết |
Hội nghị |
01 |
1 ngày/Hội nghị |
||
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
1-2 ngày/Hội nghị |
||
3 |
Thông tin tuyên truyền |
|
|||
Biển mô hình |
Cái |
01 |
|
||
Hội thảo đầu bờ, tham quan |
Hội thảo |
01 |
1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan |
||
Tin bài |
Tin/bài |
01 |
|
||
Phóng sự |
Phóng sự |
01 |
|
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Người dân đối ứng |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR6805) |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
9 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
Tính5ha/vụ/người |
B. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1ha
Thời kỳ |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm đầu tiên) |
1 |
Giống trồng mới |
cây |
500 |
Cây giống đạt tiêu chuẩn |
Theo thực tiễn sản xuất và kết quả nghiên cứu ban đầu của Đề tài: Nghiên cứu bảo tồn và phát triển nguồn gen cây chanh rừng tại Lạng Sơn
|
2 |
Giống trồng dặm |
cây |
25 |
|||
3 |
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
80 |
Tiêu chuẩn cơ sở có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
||
4 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
123 |
|||
5 |
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
150 |
|||
6 |
Phân hữu cơ vi sinh |
Tấn |
8 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
||
7 |
Vôi bột |
kg |
750 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
||
8 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000đ |
1.500 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
||
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ 2) |
1 |
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
160 |
Tiêu chuẩn cơ sở có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
|
2 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
41 |
|||
3 |
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
150 |
|||
4 |
Phân hữu cơ vi sinh |
Tấn |
6 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
||
5 |
Vôi bột |
kg |
500 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
||
6 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000đ |
1.500 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
||
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ 3) |
1 |
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
184 |
Tiêu chuẩn cơ sở có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
|
2 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
66 |
|||
3 |
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
195 |
|||
4 |
Phân hữu cơ vi sinh |
Tấn |
6 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
||
5 |
Vôi bột |
kg |
500 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
||
6 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000đ |
1.500 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
||
Thời kỳ kinh doanh (năm thứ tư trở đi) |
1 |
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
230 |
Tiêu chuẩn cơ sở có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
|
2 |
Lân nguyên chất P2O5) |
kg |
100 |
|||
3 |
Kali nguyên chất K2O) |
kg |
240 |
|||
4 |
Phân hữu cơ vi sinh |
Tấn |
5 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
||
5 |
Vôi bột |
kg |
500 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
||
6 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000đ |
1.500 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
C. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
Theo quy trình kỹ thuật Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII) |
||
|
Số lần |
Lần |
|
||
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
||
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
||||
|
Hội nghị sơ kết |
Hội nghị |
01 |
1 ngày/Hội nghị |
|
|
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
1-2 ngày/Hội nghị |
|
3 |
Thông tin tuyên truyền |
||||
|
Biển mô hình |
Cái |
01 |
|
|
|
Hội thảo đầu bờ, tham quan |
Hội thảo |
01 |
1-2 ngày/Hội thảo, tham quan |
|
|
Tin bài |
Tin/bài |
01 |
|
|
|
Phóng sự |
Phóng sự |
01 |
|
01 |
41. Mô hình trồng, thâm canh thanh long
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Người dân đối ứng |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR6806) |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
9 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
tính 5ha/vụ/người |
B. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1 ha
Thời kỳ |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất) |
1 |
Giống trồng mới |
hom |
5.555 |
|
Giống, trụ bê tông hỗ trợ năm thứ nhất |
2 |
Trụ xi măng |
Trụ |
1.200 |
|
||
3 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
kg |
220 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
||
4 |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
300 |
|||
5 |
Phân kali nguyên chất (K2O) |
kg |
150 |
|||
6 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
3.000 |
|||
7 |
Vôi bột |
kg |
550 |
|
||
8 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000đ |
1.000 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
||
Năm thứ 2 |
1 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
kg |
440 |
Tiêu chuẩn cơ sở Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dang nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó. |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR6806) |
2 |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
440 |
|||
3 |
Phân kali nguyên chất (K2O) |
kg |
300 |
|||
4 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
6.000 |
|||
5 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000đ |
2.000 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
||
Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 3 trở đi) |
1 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
kg |
660 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
|
2 |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
660 |
|||
3 |
Phân kali nguyên chất (K2O) |
kg |
450 |
|||
4 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
9.000 |
|||
5 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000đ |
2.000 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
C. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
Theo quy trình kỹ thuật Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII) |
||
|
Số lần |
Lần |
|
||
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
||
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
||||
|
Hội nghị sơ kết |
Hội nghị |
01 |
1 ngày/Hội nghị |
|
|
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
1-2 ngày/Hội nghị |
|
3 |
Thông tin tuyên truyền |
|
|||
|
Biển mô hình |
Cái |
01 |
|
|
|
Hội thảo đầu bờ, tham quan |
Hội thảo |
01 |
1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan |
|
|
Tin bài |
Tin/bài |
01 |
|
|
|
Phóng sự |
Phóng sự |
01 |
|
42. Mô hình trồng, thâm canh xoài
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Người dân đối ứng |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR6807) |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
9 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
tính 5ha/vụ /người |
B. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1 ha
Thời kỳ |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2) |
1 |
Giống trồng mới |
cây |
400 |
Cây giống ghép, mầm ghép ≥30cm. Giống hỗ trợ năm thứ nhất |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR6807)
|
2 |
Giống trồng dặm |
cây |
20 |
|||
3 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
kg |
90 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
||
4 |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
65 |
|||
5 |
Phân kali nguyên chất (K2O) |
kg |
90 |
|||
6 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
3.000 |
|||
7 |
Vôi bột |
kg |
400 |
|
||
8 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000đ |
1.500 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
||
Năm thứ 3 |
1 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
kg |
120 |
Tiêu chuẩn cơ sở Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó. |
|
2 |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
80 |
|||
3 |
Phân kali nguyên chất (K2O) |
kg |
240 |
|||
4 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
3.000 |
|||
5 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000đ |
1.500 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
||
Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi) |
1 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
kg |
250 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
|
2 |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
100 |
|||
3 |
Phân kali nguyên chất (K2O) |
kg |
200 |
|||
4 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
3.000 |
|||
5 |
Túi bao quả |
Cái |
70.000 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
||
6 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000đ |
70.000 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
C. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
Theo quy trình kỹ thuật Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII) |
||
|
Số lần |
Lần |
|
||
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
||
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
||||
|
Hội nghị sơ kết |
Hội nghị |
01 |
1 ngày/Hội nghị |
|
|
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
1-2 ngày/Hội nghị |
|
3 |
Thông tin tuyên truyền |
|
|||
|
Biển mô hình |
Cái |
01 |
|
|
|
Hội thảo đầu bờ, tham quan |
Hội thảo |
01 |
1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan |
|
|
Tin bài |
Tin/bài |
01 |
|
|
|
Phóng sự |
Phóng sự |
01 |
|
43. Mô hình trồng, thâm canh mít
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Người dân đối ứng |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR6808) |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
9 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
tính 5 ha/vụ/người |
B. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1 ha
Thời kỳ |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2) |
1 |
Giống trồng mới |
cây |
400 |
Cây giống ghép, mầm ghép ≥30cm. Giống hỗ trợ năm thứ nhất |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR6808)
|
2 |
Giống trồng dặm |
cây |
20 |
|||
3 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
kg |
200 |
Tiêu chuẩn cơ sở Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó. |
||
4 |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
100 |
|||
5 |
Phân kali nguyên chất (K2O) |
kg |
100 |
|||
6 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
3.000 |
|||
7 |
Vôi bột |
kg |
400 |
|
||
8 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000đ |
1.500 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
||
Năm thứ 3 |
1 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
kg |
240 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
|
2 |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
240 |
|||
3 |
Phân kali nguyên chất (K2O) |
kg |
240 |
|||
4 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
3.000 |
|||
5 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000đ |
1.500 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
||
Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi) |
1 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
kg |
280 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
|
2 |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
280 |
|||
3 |
Phân kali nguyên chất (K2O) |
kg |
280 |
|||
4 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
3.000 |
|||
5 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000đ |
2.000 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
C. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
Theo quy trình kỹ thuật Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII) |
||
|
Số lần |
Lần |
|
||
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
||
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
||||
|
Hội nghị sơ kết |
Hội nghị |
01 |
1 ngày/Hội nghị |
|
|
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
1-2 ngày/Hội nghị |
|
3 |
Thông tin tuyên truyền |
|
|||
|
Biển mô hình |
Cái |
01 |
|
|
|
Hội thảo đầu bờ, tham quan |
Hội thảo |
01 |
1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan |
|
|
Tin bài |
Tin/bài |
01 |
|
|
|
Phóng sự |
Phóng sự |
01 |
|
44. Mô hình trồng, thâm canh cây Na
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Người dân đối ứng |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR6814) |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
9 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
tính 5 ha/vụ/người |
B. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1 ha
Thời kỳ |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất) |
1 |
Giống trồng mới |
cây |
1.100 |
Cây giống ghép, mầm ghép ≥30cm |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR6814) |
2 |
Giống trồng dặm |
cây |
50 |
|||
3 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
kg |
230 |
Tiêu chuẩn cơ sở Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó. |
||
4 |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
160 |
|||
5 |
Phân kali nguyên chất (K2O) |
kg |
120 |
|||
6 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
2.000 |
|||
7 |
Vôi bột |
kg |
1.000 |
|
||
8 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000đ |
1.000 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
||
Năm thứ 2+ năm thứ 3 |
1 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
kg |
230 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
|
2 |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
160 |
|||
3 |
Phân kali nguyên chất (K2O) |
kg |
180 |
|||
4 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
2.000 |
|||
5 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000đ |
1.000 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
||
Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi) |
1 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
kg |
300 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
|
2 |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
240 |
|||
3 |
Phân kali nguyên chất (K2O) |
kg |
360 |
|||
4 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
3.000 |
|||
5 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000đ |
2.000 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
C. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
Theo quy trình kỹ thuật Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII) |
||
|
Số lần |
Lần |
|
||
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
||
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
||||
|
Hội nghị sơ kết |
Hội nghị |
01 |
1 ngày/Hội nghị |
|
|
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
1-2 ngày/Hội nghị |
|
3 |
Thông tin tuyên truyền |
|
|||
|
Biển mô hình |
Cái |
01 |
|
|
|
Hội thảo đầu bờ, tham quan |
Hội thảo |
01 |
1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan |
|
|
Tin bài |
Tin/bài |
01 |
|
|
|
Phóng sự |
Phóng sự |
01 |
|
45. Mô hình trồng đào Mẫu Sơn ăn quả
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Người dân đối ứng |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR6815) |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
9 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
Tính 5ha/vụ/người |
B. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1ha
Thời kỳ |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm đầu tiên) |
1 |
Giống trồng mới |
cây |
500 |
Cây giống đạt tiêu chuẩn |
Áp dụng kết quả của đề tài nghiên cứu khoa học: Phục tráng giống đào ăn quả Mẫu Sơn và phát triển một số giống đào mới tại khu du lịch Mẫu Sơn, tỉnh Lạng Sơn |
2 |
Giống trồng dặm |
cây |
25 |
Cây giống đạt tiêu chuẩn |
||
3 |
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
160 |
Tiêu chuẩn cơ sở có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
||
4 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
125 |
|||
5 |
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
225 |
|||
6 |
Phân hữu cơ vi sinh |
Tấn |
8,5 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
||
7 |
Vôi bột |
kg |
750 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
||
8 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000đ |
1.500 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
||
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ 2 và 3) |
1 |
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
115 |
Tiêu chuẩn cơ sở có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
|
2 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
83 |
|||
3 |
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
125 |
|||
4 |
Phân hữu cơ vi sinh |
Tấn |
5 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
||
5 |
Vôi bột |
kg |
500 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
||
6 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000đ |
1.500 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
||
Thời kỳ kinh doanh (năm thứ tư trở đi) |
1 |
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
230 |
Tiêu chuẩn cơ sở có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
|
2 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
167 |
|||
3 |
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
250 |
|||
4 |
Phân hữu cơ vi sinh |
Tấn |
6,5 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
||
5 |
Vôi bột |
kg |
500 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
||
6 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000đ |
1.500 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
C. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
Theo quy trình kỹ thuật Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII) |
||
|
Số lần |
Lần |
|
||
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
||
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
||||
|
Hội nghị sơ kết |
Hội nghị |
01 |
1 ngày/Hội nghị |
|
|
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
1-2 ngày/Hội nghị |
|
3 |
Thông tin tuyên truyền |
||||
|
Biển mô hình |
Cái |
01 |
|
|
|
Hội thảo đầu bờ, tham quan |
Hội thảo |
01 |
1-2 ngày/Hội thảo, tham quan |
|
|
Tin bài |
Tin/bài |
01 |
|
|
|
Phóng sự |
Phóng sự |
01 |
|
01 |
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Người dân đối ứng |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR6815) |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
9 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
Tính 5 ha/vụ/người |
B. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1ha
Thời kỳ |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
|
Năm đầu tiên |
1 |
Giống trồng mới |
cây |
5.500 |
Cây giống đạt tiêu chuẩn |
Áp dụng Quy trình kỹ thuật trồng và chăm sóc cây đào cảnh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn tại Quyết định số 411/QĐ-SNN ngày 14/12/2022 của Sở Nông nghiệp và PTNT Lạng Sơn
|
2 |
Giống trồng dặm |
cây |
275 |
Cây giống đạt tiêu chuẩn |
||
3 |
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
475 |
Tiêu chuẩn cơ sở có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
||
4 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
531 |
|||
5 |
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
351 |
|||
6 |
Phân hữu cơ vi sinh |
Tấn |
10 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
||
7 |
Vôi bột |
kg |
600 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
||
8 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000đ |
1.500 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
||
Năm thứ 2 trở đi |
1 |
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
475 |
Tiêu chuẩn cơ sở có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
|
2 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
351 |
|||
3 |
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
351 |
|||
4 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000đ |
1.500 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
C. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
Theo quy trình kỹ thuật Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII) |
||
|
Số lần |
Lần |
|
||
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
||
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
||||
|
Hội nghị sơ kết |
Hội nghị |
01 |
1 ngày/Hội nghị |
|
|
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
1-2 ngày/Hội nghị |
|
3 |
Thông tin tuyên truyền |
||||
|
Biển mô hình |
Cái |
01 |
|
|
|
Hội thảo đầu bờ, tham quan |
Hội thảo |
01 |
1-2 ngày/Hội thảo, tham quan |
|
|
Tin bài |
Tin/bài |
01 |
|
|
|
Phóng sự |
Phóng sự |
01 |
|
01 |
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Người dân đối ứng |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR6815) |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
9 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
Tính 5ha/vụ/người |
B. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1ha
Thời kỳ |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm đầu tiên) |
1 |
Giống trồng mới |
cây |
400 |
Cây giống đạt tiêu chuẩn |
Áp dụng kết quả của đề tài nghiên cứu khoa học:Khai thác và phát triển nguồn gen bản địa mận đỏ và Mận Chín sớm tại Hà Giang và Lạng Sơn
|
2 |
Giống trồng dặm |
cây |
20 |
Cây giống đạt tiêu chuẩn |
||
3 |
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
18 |
Tiêu chuẩn cơ sở có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
||
4 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
100 |
|||
5 |
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
263 |
|||
6 |
Phân hữu cơ vi sinh |
Tấn |
8 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
||
7 |
Vôi bột |
kg |
600 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
||
8 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000đ |
1.500 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
||
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ 2) |
1 |
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
28 |
Tiêu chuẩn cơ sở có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
|
2 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
33 |
|||
3 |
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
36 |
|||
4 |
Phân hữu cơ vi sinh |
Tấn |
5 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
||
5 |
Vôi bột |
kg |
200 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
||
6 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000đ |
1.500 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
||
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ 3) |
1 |
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
37 |
Tiêu chuẩn cơ sở có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
|
2 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
33 |
|||
3 |
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
48 |
|||
4 |
Phân hữu cơ vi sinh |
Tấn |
6 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
||
5 |
Vôi bột |
kg |
200 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
||
6 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000đ |
1.500 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
||
Thời kỳ kinh doanh (năm thứ tư trở đi) |
1 |
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
156 |
Tiêu chuẩn cơ sở có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
|
2 |
Lân nguyên chất P2O5) |
kg |
156 |
|||
3 |
Kali nguyên chất K2O) |
kg |
156 |
|||
4 |
Phân hữu cơ vi sinh |
Tấn |
4 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
||
5 |
Vôi bột |
kg |
400 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
||
6 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000đ |
1.500 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
C. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
Theo quy trình kỹ thuật Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII) |
||
|
Số lần |
Lần |
|
||
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
||
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
||||
|
Hội nghị sơ kết |
Hội nghị |
01 |
1 ngày/Hội nghị |
|
|
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
1-2 ngày/Hội nghị |
|
3 |
Thông tin tuyên truyền |
||||
|
Biển mô hình |
Cái |
01 |
|
|
|
Hội thảo đầu bờ, tham quan |
Hội thảo |
01 |
1-2 ngày/Hội thảo, tham quan |
|
|
Tin bài |
Tin/bài |
01 |
|
|
|
Phóng sự |
Phóng sự |
01 |
|
00 |
48. Mô hình trồng, thâm canh Lê
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Người dân đối ứng |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR6815) |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
9 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
tính 5ha/vụ /người |
B. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1 ha
Thời kỳ |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2) |
1 |
Giống trồng mới |
cây |
400 |
Cây giống ghép, mầm ghép≥30cm Giống hỗ trợnăm thứ nhất |
Lượng vật tư sử dụng cho từng năm Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR6815) |
2 |
Giống trồng dặm |
cây |
20 |
|||
3 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
kg |
85 |
Tiêu chuẩn cơ sở Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó. |
||
4 |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
80 |
|||
5 |
Phân kali nguyên chất (K2O) |
kg |
90 |
|||
6 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
3.000 |
|||
7 |
Vôi bột |
kg |
200 |
|
||
8 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000đ |
1.500 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
||
Năm thứ 3 |
1 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
kg |
90 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
|
2 |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
80 |
|||
3 |
Phân kali nguyên chất (K2O) |
kg |
120 |
|||
4 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
3.000 |
|||
5 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000đ |
1.500 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
||
Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi) |
1 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
kg |
120 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
|
2 |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
90 |
|||
3 |
Phân kali nguyên chất (K2O) |
kg |
180 |
|||
4 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
3.000 |
|||
5 |
Túi bao quả |
túi |
50.000 |
|
||
6 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000đ |
2.000 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
C. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
Theo quy trình kỹ thuật Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII) |
||
|
Số lần |
Lần |
|
||
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
||
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
||||
|
Hội nghị sơ kết |
Hội nghị |
01 |
1 ngày/Hội nghị |
|
|
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
1-2 ngày/Hội nghị |
|
3 |
Thông tin tuyên truyền |
|
|||
|
Biển mô hình |
Cái |
01 |
|
|
|
Hội thảo đầu bờ, tham quan |
Hội thảo |
01 |
1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan |
|
|
Tin bài |
Tin/bài |
01 |
|
|
|
Phóng sự |
Phóng sự |
01 |
|
49. Mô hình trồng, thâm canh dứa Queen
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Người dân đối ứng |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR6816) |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
9 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
Tính 10ha/vụ/người |
B. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1 ha
Thời kỳ |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
|
Năm |
1 |
Chồi giống trồng mới |
Chồi |
60.000 |
Chồi loại 1: 250 - 300 g/chồi. Giống hỗ trợ năm thứ nhất |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR6816) |
2 |
Chồi giống trồng dặm |
Chồi |
3.000 |
|||
3 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
kg |
460 |
|
||
4 |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
320 |
|
||
5 |
Phân kali nguyên chất (K2O) |
kg |
840 |
|
||
6 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
5.000 |
Tiêu chuẩn cơ sở Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó |
||
7 |
Vôi bột |
kg |
1.000 |
|
||
8 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000đ |
3.000 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
||
Năm |
1 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
kg |
90 |
|
|
2 |
Phân kali nguyên chất (K2O) |
kg |
180 |
|
||
3 |
Chất điều hòa sinh trưởng thực vật (thành phần chính Ethephon) |
lít |
5 |
|
||
4 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000đ |
2.000 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
C. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
Theo quy trình kỹ thuật Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII) |
||
|
Số lần |
Lần |
|
||
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
||
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
||||
|
Hội nghị sơ kết |
Hội nghị |
01 |
1 ngày/Hội nghị |
|
|
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
1-2 ngày/Hội nghị |
|
3 |
Thông tin tuyên truyền |
|
|||
|
Biển mô hình |
Cái |
01 |
|
|
|
Hội thảo đầu bờ, tham quan |
Hội thảo |
01 |
1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan |
|
|
Tin bài |
Tin/bài |
01 |
|
|
|
Phóng sự |
Phóng sự |
01 |
|
50. Mô hình trồng, thâm canh táo
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Người dân đối ứng |
Vận dụng theo Quyết định số 5183/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR6825) |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
9 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
Tính 5ha /vụ/người |
B. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1ha
Thời kỳ |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu chất lượng |
Ghi chú |
|
Năm thứ nhất |
1 |
Giống trồng mới |
cây |
600 |
Cây giống ghép, mầm Ghép ≥30cm Giống hỗ trợ năm thứ nhất |
Vận dụng theo Quyết định số 5183/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR6825) |
2 |
Giống trồng dặm (5%) |
cây |
30 |
|||
3 |
Trụ |
cây |
500 |
|
||
4 |
Cây choái |
cây |
500 |
|
||
5 |
Dây thép kéo giàn |
kg |
1.200 |
|
||
6 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
Kg |
230 |
|
||
7 |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
80 |
|
||
8 |
Phân kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
210 |
|
||
9 |
Phân hữu cơ sinh học |
Kg |
3.000 |
Tiêu chuẩn cơ sở Phân hữu cơ sinh học, khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó |
||
10 |
Vôi bột |
Kg |
500 |
|
||
11 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
Đảm bảo theo quy trình kỹ thuật, quy mô mô hình |
||||
Từ năm thứ 2 trở đi |
1 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
kg |
276 |
|
|
2 |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
120 |
|
||
3 |
Phân kali nguyên chất (K2O) |
kg |
210 |
|
||
4 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
3.000 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
||
5 |
Vôi bột |
Kg |
500 |
|
||
6 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
Đảm bảo theo quy trình kỹ thuật, quy mô mô hình |
C. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
Theo quy trình kỹ thuật Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII) |
||
|
Số lần |
Lần |
1-2 |
||
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
||
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
||||
|
Hội nghị sơ kết |
Hội nghị |
01 |
1 ngày/Hội nghị |
|
|
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
1-2 ngày/Hội nghị |
|
3 |
Thông tin tuyên truyền |
|
|||
|
Biển mô hình |
Cái |
01 |
|
|
|
Hội thảo đầu bờ, tham quan |
Hội thảo |
01 |
1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan |
|
|
Tin bài |
Tin/bài |
01 |
|
|
|
Phóng sự |
Phóng sự |
01 |
|
51. Mô hình trồng, thâm canh chanh leo (cây chanh dây, lạc tiên)
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Người dân đối ứng |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR6819) |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
9 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
Tính 5ha/vụ/người |
B. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1 ha
Thời kỳ |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
|
Năm |
1 |
Chồi giống trồng mới |
Cây |
1.300 |
Cây giống Giống hỗ trợ năm thứ nhất |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR6819)
|
2 |
Chồi giống trồng dặm |
Cây |
60 |
|||
3 |
Cột bê tông |
cột |
500 |
|
||
4 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
kg |
70 |
|
||
5 |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
160 |
|
||
6 |
Phân kali nguyên chất (K2O) |
kg |
360 |
|
||
7 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
3.000 |
Phân hữu cơ sinh
học khi hay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc |
||
8 |
Chế phẩm sinh học |
kg |
60 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
||
9 |
Vôi bột |
kg |
1.000 |
|
||
10 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000đ |
3.000 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
||
Năm |
1 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
kg |
185 |
|
|
2 |
Phân kali nguyên chất (K2O) |
kg |
660 |
|
||
3 |
Chế phẩm sinh học |
lít |
80 |
|
||
4 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000đ |
2.000 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
C. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
Theo quy trình kỹ thuật Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
Vận Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII) |
||
|
Số lần |
Lần |
|
||
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
||
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
||||
|
Hội nghị sơ kết |
Hội nghị |
01 |
1 ngày/Hội nghị |
|
|
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
1-2 ngày/Hội nghị |
|
3 |
Thông tin tuyên truyền |
|
|||
|
Biển mô hình |
Cái |
01 |
|
|
|
Hội thảo đầu bờ, tham quan |
Hội thảo |
01 |
1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan |
|
|
Tin bài |
Tin/bài |
01 |
|
|
|
Phóng sự |
Phóng sự |
01 |
|
52. Mô hình trồng, thâm canh hồng không hạt
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Người dân đối ứng |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR6820) |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
9 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
tính 5ha/vụ/người |
B. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1 ha
Thời kỳ |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2) |
1 |
Giống trồng mới |
Cây |
600 |
Cây giống ghép, mầm ghép ≥30cm Giống hỗ trợ năm thứ nhất |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR6820) |
2 |
Giống trồng dặm |
Cây |
30 |
|||
3 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
Kg |
92 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
||
4 |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
96 |
|||
5 |
Phân kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
120 |
|||
6 |
Phân hữu cơ sinh học |
Kg |
3.000 |
|||
7 |
Vôi bột |
Kg |
600 |
|
||
8 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000đ |
1.000 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
||
Năm thứ 3 |
1 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
Kg |
125 |
Tiêu chuẩn cơ sở Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó. |
|
2 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
138 |
|||
3 |
Ka li nguyên chất (K2O) |
Kg |
150 |
|||
4 |
Phân hữu cơ sinh học |
Kg |
3.000 |
|||
5 |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
1.000 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
||
Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi) |
1 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
Kg |
138 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
|
2 |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
160 |
|||
3 |
Phân kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
300 |
|||
4 |
Phân hữu cơ sinh học |
Kg |
3.000 |
|||
5 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000đ |
1.000 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
C. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
Theo quy trình kỹ thuật Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII)
|
||
|
Số lần |
Lần |
|
||
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
||
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
||||
|
Hội nghị sơ kết |
Hội nghị |
01 |
1 ngày/Hội nghị |
|
|
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
1-2 ngày/Hội nghị |
|
3 |
Thông tin tuyên truyền |
|
|||
|
Biển mô hình |
Cái |
01 |
|
|
|
Hội thảo đầu bờ, tham quan |
Hội thảo |
01 |
1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan |
|
|
Tin bài |
Tin/bài |
01 |
|
|
|
Phóng sự |
Phóng sự |
01 |
|
53. Mô hình trồng thâm canh cây Dẻ bằng cây ghép
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật |
Người dân đối ứng |
Vận dụng theo Quyết định số 5183/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: LN3305) |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
20 |
Trình độ:Trung cấp trở lên; Quy mô: 3-6 ha/cán bộ |
Năm 1:8 tháng Năm 2:7 tháng Năm 3:5 tháng |
B. Định mức giống, vật tư
Đơn vị tính:01 ha
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống trồng mới |
Cây |
500 |
Chiều cao cây giống ≥ 40cm, trong đó, chiều dài cành ghép ≥ 20cm. Cây sinh trưởng tốt, vết ghép liền sẹo, cây không sâu bệnh. Tuổi cây ghép xuất vườn từ 4-6 tháng |
Vận dụng theo Quyết định số 5183/QĐ-BNN-KN(Mã sản phẩm: LN3305) |
2 |
Giống trồng dặm |
Cây |
50 |
||
3 |
Phân bón NPK (16:16:8) |
|
|
Tiêu chuẩn cơ sở Có thể sử dụng phân hỗn hợp khác có hàm lượng tương đương
|
|
+ Trồng mới |
Kg |
250 |
|||
+ Chăm sóc năm 2 |
Kg |
500 |
|||
+ Chăm sóc năm 3 |
Kg |
500 |
|||
4 |
Phân hữu cơ vi sinh |
|
|
||
+ Trồng mới |
Kg |
1.000 |
|||
+ Chăm sóc năm 2 |
Kg |
500 |
|||
+ Chăm sóc năm 3 |
Kg |
500 |
C. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
Theo quy trình kỹ thuật và thời vụ trong năm Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII)
|
||
|
Số lần |
Lần |
1-2 |
||
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
||
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
||||
|
Hội nghị sơ kết |
Hội nghị |
01 |
1 ngày/Hội nghị |
|
|
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
1-2 ngày/Hội nghị |
|
3 |
Thông tin tuyên truyền |
|
|||
|
Biển mô hình |
Cái |
01 |
|
|
|
Hội thảo đầu bờ, tham quan |
Hội thảo |
01 |
1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan |
|
|
Tin bài |
Tin/bài |
01 |
|
|
|
Phóng sự |
Phóng sự |
01 |
|
54. Mô hình trồng thâm canh chuối
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Người dân đối ứng |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR6823) |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
9 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
Tính 10ha/vụ/người |
B. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1 ha
Thời kỳ |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
|
Năm thứ nhất + năm 2 |
1 |
Giống trồng mới |
|
|
cây giống cao Giống hỗ trợ năm thứ nhất |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR6823) |
|
Chuối tiêu |
cây |
2.000
- |
|||
|
Chuối tây |
cây |
1.800
- |
|||
2 |
Giống trồng dặm |
cây |
100 |
|||
3 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
kg |
260 |
|
||
4 |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
160 |
|
||
5 |
Phân kali nguyên chất (K2O) |
kg |
360 |
|
||
6 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
3.000 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
||
7 |
Vôi bột |
kg |
1.000 |
|
||
8 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000đ |
2.000 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
||
9 |
Túi bao buồng |
Túi |
2.000 |
Cho năm thứ 2 |
C. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
Theo quy trình kỹ thuật Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII) |
||
|
Số lần |
Lần |
|
||
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
||
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
||||
|
Hội nghị sơ kết |
Hội nghị |
01 |
1 ngày/Hội nghị |
|
|
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
1-2 ngày/Hội nghị |
|
3 |
Thông tin tuyên truyền |
|
|||
|
Biển mô hình |
Cái |
01 |
|
|
|
Hội thảo đầu bờ, tham quan |
Hội thảo |
01 |
1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan |
|
|
Tin bài |
Tin/bài |
01 |
|
|
|
Phóng sự |
Phóng sự |
01 |
|
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Cônglao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Người dân đối ứng |
Vận dụng theo Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN (Mô hình sản xuất ớt cay an toàn) |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
6 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
tính 5ha/vụ/người |
B. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1ha
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
gam |
180-240 |
Cây giống đạt tiêu chuẩn. |
Vận dụng theo Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN (Mô hình sản xuất ớt cay an toàn) |
3 |
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
55 |
Tiêu chuẩn cơ sở Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
|
4 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
19 |
||
5 |
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
96 |
||
6 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
1.000 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
|
7 |
Phân bón lá |
1.000đ |
200 |
||
8 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000đ |
400 |
C. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
Theo quy trình kỹ thuật Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII) |
||
|
Số lần |
Lần |
|
||
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
||
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
||||
|
Hội nghị sơ kết |
Hội nghị |
01 |
1 ngày/Hội nghị |
|
|
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
1-2 ngày/Hội nghị |
|
3 |
Thông tin tuyên truyền |
|
|||
|
Biển mô hình |
Cái |
01 |
|
|
|
Hội thảo đầu bờ, tham quan |
Hội thảo |
01 |
1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan |
|
|
Tin bài |
Tin/bài |
01 |
|
|
|
Phóng sự |
Phóng sự |
01 |
|
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Người dân đối ứng |
Vận dụng theo Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN (Mô hình sản xuất dưa hấu) |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
5 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
tính 5ha/vụ/người |
B. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1ha
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
kg |
240-360 |
Cây giống đạt tiêu chuẩn. |
Vận dụng theo Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN (Mô hình sản xuất dưa hấu) |
3 |
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
46 |
Tiêu chuẩn cơ sở Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
|
4 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
50 |
||
5 |
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
72 |
||
6 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
800 |
Tiêu chuẩn cơ sở
|
|
7 |
Phân bón lá |
1.000đ |
200 |
||
8 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000đ |
400 |
C. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
Theo quy trình kỹ thuật Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII) |
||
|
Số lần |
Lần |
2 |
||
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
||
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
||||
|
Hội nghị sơ kết |
Hội nghị |
01 |
1 ngày/Hội nghị |
|
|
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
1-2 ngày/Hội nghị |
|
3 |
Thông tin tuyên truyền |
|
|||
|
Biển mô hình |
Cái |
01 |
|
|
|
Hội thảo đầu bờ, tham quan |
Hội thảo |
01 |
1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan |
|
|
Tin bài |
Tin/bài |
01 |
|
|
|
Phóng sự |
Phóng sự |
01 |
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT KHUYẾN NÔNG
Lĩnh vực Chăn nuôi - Thú y
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 14/2024/QĐ-UBND, ngày 06 tháng 5 năm
2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
1. Mô hình chăn nuôi gà thương phẩm
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn
vị |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Người
dân |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT (Mã sản phẩm: CN2201) |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng |
Tháng/ |
05 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
Quy
mô 2.000 - |
B. Định mức giống, vật tư
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn
vị |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con |
2.000
- |
Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: CN2201) |
2 |
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh |
Kg/con |
6,0 |
Số lượng, chất lượng thức ăn theo yêu cầu kỹ thuật của dự án |
|
3 |
Vắc xin |
Liều/con |
07 |
(2) Gum; (2) ND - IB; (1) New; (1) Đậu, (1) cúm gia cầm |
|
4 |
Hoá chất sát trùng |
Lít/con |
0,5 |
Dung dịch pha loãng theo quy định |
|
5 |
Chế phẩm sinh học |
Kg/con |
0,05 |
Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật |
C. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn
vị |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn kỹ thuật |
|
|
Theo quy trình kỹ thuật Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII) |
|
Số lần |
Lần |
01 |
||
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
||
2 |
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
1-2 ngày/Hội nghị |
|
3 |
Thông tin tuyên truyền |
|
|
|
|
|
Tham quan, hội thảo |
Lần |
01 |
1-2 ngày/Hội thảo/ Tham quan |
|
|
Biển hiệu mô hình |
Cái |
01 |
|
|
|
Tin bài |
Tin/bài |
01 |
|
|
|
Phóng sự |
Phóng sự |
01 |
|
2. Mô hình chăn nuôi gà sinh sản
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn
vị |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Người
dân |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: CN2202) |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/ |
18 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
Quy mô 1.000-2.000 con |
B. Thiết bị, vật tư ấp trứng gà (Áp dụng cho quy mô ≥ 1.000 gà mái/cơ sở/hộ/nhóm hộ)
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn
vị |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Máy ấp trứng gia cầm |
Chiếc |
01 |
Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: CN2202) |
2 |
Máy nở |
Chiếc |
01 |
Công suất = 30% máy ấp |
|
3 |
Máy phát điện |
Chiếc |
01 |
|
|
4 |
Máy phun thuốc sát trùng |
Chiếc |
01 |
|
|
5 |
Hoá chất sát trùng |
Lít/cơ sở |
20 |
Dung dịch pha loãng theo quy định |
C. Định mức giống, vật tư
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn
vị |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con |
1.000-2.000 |
Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: CN2202) |
2 |
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh |
Kg/con |
12,3 |
Số lượng, chất lượng thức ăn theo yêu cầu kỹ thuật của dự án |
|
3 |
Vắc xin |
Liều/con |
14 |
(3) Gum, (1) Đậu, (2) IB, (4) New, (2) ILT, (2) Cúm gia cầm |
|
4 |
Hoá chất sát trùng |
Lít/con |
2,5 |
Dung dịch pha loãng theo quy định |
|
5 |
Chế phẩm sinh học |
Kg/con |
0,05 |
Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật |
D. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn
vị |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn kỹ thuật |
|
|
Theo quy trình kỹ thuật Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII) |
|
Số lần |
Lần |
01 |
||
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
||
2 |
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
1-2 ngày/Hội nghị |
|
3 |
Thông tin tuyên truyền |
|
|
|
|
|
Tham quan, hội thảo |
Lần |
01 |
1-2 ngày/Hội thảo/ Tham quan |
|
|
Biển hiệu mô hình |
Cái |
01 |
|
|
|
Tin bài |
Tin/bài |
01 |
|
|
|
Phóng sự |
Phóng sự |
01 |
|
3. Mô hình chăn nuôi ngan, vịt thương phẩm
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn
vị |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Người dân đối ứng |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: CN2203) |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/ |
05 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
Quy
mô 2.000- |
B. Định mức giống, vật tư
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn
vị |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con |
2.000- |
Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở. |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: CN2203) |
2 |
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh |
Kg/con |
9,4 |
Số lượng, chất lượng thức ăn theo yêu cầu kỹ thuật của dự án |
|
3 |
Vắc xin |
Liều/con |
04 |
(2) Dịch tả; (1) Viêm gan (1)cúm gia cầm |
|
4 |
Hoá chất sát trùng |
Lít/con |
0,5 |
Dung dịch pha loãng theo quy định |
|
5 |
Chế phẩm sinh học |
Kg/con |
0,05 |
Được phép sản xuất,
kinh |
C. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn
vị |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn kỹ thuật |
Theo quy trình kỹ thuật Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII) |
||
|
Số lần |
Lần |
01 |
||
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
||
2 |
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
1-2 ngày/Hội nghị |
|
3 |
Thông tin tuyên truyền |
|
|
|
|
|
Tham quan, hội thảo |
Lần |
01 |
1-2 ngày/Hội thảo/ Tham quan |
|
|
Biển hiệu mô hình |
Cái |
01 |
|
|
|
Tin bài |
Tin/bài |
01 |
|
|
|
Phóng sự |
Phóng sự |
01 |
|
4. Mô hình chăn nuôi ngan, vịt sinh sản
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn
vị |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Người
dân |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: CN2204) |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/ cán bộ |
18 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
Quy
mô |
B. Thiết bị, vật tư ấp trứng vịt (Áp dụng cho quy mô ≥ 1.000 vịt mái/cơ sở/hộ/nhóm hộ)
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn
vị |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Máy ấp trứng gia cầm |
Chiếc |
01 |
Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: CN2204)
|
2 |
Máy nở |
Chiếc |
01 |
Công suất = 30% máy ấp |
|
3 |
Máy phát điện |
Chiếc |
01 |
|
|
4 |
Máy phun thuốc sát trùng |
Chiếc |
01 |
|
|
5 |
Hoá chất sát trùng |
Lít/cơ sở |
20 |
Dung dịch pha loãng theo quy định |
C. Định mức giống, vật tư
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn
vị |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con |
1.000- 2.000 |
Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: CN2204)
|
2 |
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh |
Kg/con |
30 |
Số lượng, chất lượng thức ăn theo yêu cầu kỹ thuật của dự án |
|
3 |
Vắc xin |
Liều/con |
11 |
(3) Viêm gan vịt, (3) Dịch tả vịt, (3) Cúm gia cầm, (2) Tụ huyết trùng |
|
4 |
Hoá chất sát trùng |
Lít/con |
2,5 |
Dung dịch pha loãng theo quy định |
|
5 |
Chế phẩm sinh học |
Kg/con |
0,05 |
Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật |
D. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn
vị |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn kỹ thuật |
Theo quy trình kỹ thuật Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII) |
||
|
Số lần |
Lần |
01 |
||
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
||
2 |
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
1-2 ngày/Hội nghị |
|
3 |
Thông tin tuyên truyền |
|
|
|
|
|
Tham quan, hội thảo |
Lần |
01 |
1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan |
|
|
Biển hiệu mô hình |
Cái |
01 |
|
|
|
Tin bài |
Tin/bài |
01 |
|
|
|
Phóng sự |
Phóng sự |
01 |
|
5. Mô hình chăn nuôi chim bồ câu
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn
vị |
Số |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Người
dân |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: CN2207) |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/ |
18 |
Trung cấp trở lên, |
Quy
mô 500- |
B. Định mức máy móc, thiết bị (Áp dụng cho quy mô ≥500 mái sinh sản/cơ sở/hộ/nhóm hộ)
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn
vị |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Máy ấp trứng bồ câu |
Chiếc |
01 |
Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: CN2207) |
2 |
Máy nở |
Chiếc |
01 |
Công suất = 30% máy ấp |
|
3 |
Máy phát điện |
Chiếc |
01 |
|
|
4 |
Máy phun thuốc sát trùng |
Chiếc |
01 |
|
|
5 |
Hoá chất sát trùng |
Lít/cơ sở |
20 |
Dung dịch pha loãng theo quy định |
C. Định mức giống, vật tư
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn
vị |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con |
500- |
Giống bồ câu ngoại và bồ câu lai từ 03 tháng tuổi. Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở. |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: CN2207) |
2 |
Thức ăn hỗn hợp |
Kg/con |
10,8 |
Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án |
|
3 |
Vắcxin |
Liều/con |
01 |
Newcastle |
|
4 |
Hoá chất sát trùng |
Lít/con |
02 |
Dung dịch pha loãng theo quy định |
|
5 |
Chế phẩm sinh học |
Kg/con |
0,03 |
Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật |
D. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn
vị |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn kỹ thuật |
Theo quy trình kỹ thuật Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII) |
||
|
Số lần |
Lần |
01 |
||
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
||
2 |
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
1-2 ngày/Hội nghị |
|
3 |
Thông tin tuyên truyền |
|
|
|
|
|
Tham quan, hội thảo |
Lần |
01 |
1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan |
|
|
Biển hiệu mô hình |
Cái |
01 |
|
|
|
Tin bài |
Tin/bài |
01 |
|
|
|
Phóng sự |
Phóng sự |
01 |
|
6. Mô hình chăn nuôi chim cút sinh sản
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn
vị |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Người dân đối ứng |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: CN2208) |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/ |
18 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
Quy mô 2.000- 4.000 con |
B. Định mức máy móc, thiết bị (Áp dụng cho quy mô ≥ 2.000 mái sinh sản/cơ sở/hộ/nhóm hộ)
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn
vị |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Máy ấp trứng chim cút |
Chiếc |
01 |
Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: CN2208) |
2 |
Máy nở |
Chiếc |
01 |
Công suất = 30% máy ấp |
|
3 |
Máy phát điện |
Chiếc |
01 |
|
|
4 |
Máy phun thuốc sát trùng |
Chiếc |
01 |
|
|
5 |
Hoá chất sát trùng |
Lít/cơ sở |
20 |
Dung dịch pha loãng theo quy định |
C. Định mức giống, vật tư
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn
vị |
Định mức |
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con |
2.000- 4.000 |
Chim cút 01 ngày tuổi, giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở. |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: CN2208) |
2 |
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh |
Kg/con |
0,7 |
Số lượng, chất lượng cầu kỹ thuật của dự án theo yêu |
|
3 |
Vắc xin |
Liều/con |
04 |
Newcastle |
|
4 |
Hoá chất sát trùng |
Lít/con |
01 |
Dung dịch pha loãng theo quy định |
|
5 |
Chế phẩm sinh học |
Kg/con |
0,01 |
Được phép sản xuất,
kinh |
D. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn
vị |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn kỹ thuật |
Theo quy trình kỹ thuật Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII) |
||
|
Số lần |
Lần |
01 |
||
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
||
2 |
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
1-2 ngày/Hội nghị |
|
3 |
Thông tin tuyên truyền |
|
|
|
|
|
Tham quan, hội thảo |
Lần |
01 |
1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan |
|
|
Biển hiệu mô hình |
Cái |
01 |
|
|
|
Tin bài |
Tin/bài |
01 |
|
|
|
Phóng sự |
Phóng sự |
01 |
|
7. Mô hình chăn nuôi lợn thương phẩm
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn
vị |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Người dân đối ứng |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: CN2209) |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/ |
08 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
Quy mô 100-150 con |
B. Định mức giống, vật tư
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn
vị |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con |
100-150 |
Giống được công nhận |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: CN2209) |
1.1 |
Giống lợn ngoại |
Kg/con |
10 |
|
|
1.2 |
Giống lợn nội |
Kg/con |
07 |
|
|
2 |
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh |
Kg/con |
225 |
Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án |
|
3 |
Vắc xin |
Liều/con |
06 |
(1) Dịch tả, (1) Lở mồm long móng, (1)Tai Xanh, (1) Tụ Huyết trùng, (1) Phó Thương hàn, (1) Đóng Dấu lợn |
|
4 |
Hoá chất sát trùng |
Lít/con |
20 |
Dung dịch pha loãng theo quy định |
|
5 |
Thuốc tẩy ký sinh trùng |
Liều/con |
02 |
|
|
6 |
Chế phẩm sinh học |
Kg/con |
0,1 |
Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật |
C. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn
vị |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn kỹ thuật |
|
|
Theo quy trình kỹ thuật Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII) |
|
Số lần |
Lần |
01 |
||
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
||
2 |
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
1-2 ngày/Hội nghị |
|
3 |
Thông tin tuyên truyền |
|
|
|
|
|
Tham quan, hội thảo |
Lần |
01 |
1-2 ngày/Hội thảo/ Tham quan |
|
|
Biển hiệu mô hình |
Cái |
01 |
|
|
|
Tin bài |
Tin/bài |
01 |
|
|
|
Phóng sự |
Phóng sự |
01 |
|
8. Mô hình chăn nuôi lợn sinh sản
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn
vị |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Người dân đối ứng |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: CN2210) |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/ cán bộ |
18 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
Quy mô 60-110 con |
B. Định mức giống, vật tư
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn
vị |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con |
60-110 |
Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở. |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: CN2210) |
1.1 |
Giống hậu bị (giống ngoại) |
Kg/con |
100 |
|
|
1.2 |
Giống hậu bị (giống nội) |
Kg/con |
22 |
|
|
2 |
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh |
|
|||
2.1 |
Thức ăn hỗn hợp cho lợn giống Ngoại |
Kg/con |
534 |
Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án |
|
2.2 |
Thức ăn hỗn hợp cho lợn giống nội |
Kg/con |
482 |
||
3 |
Vắc xin |
Liều |
12 |
(2) Dịch tả, (2) Lở mồm long móng, (2) Tai Xanh, (2) Tụ Huyết trùng, (2) Phó Thương hàn, (2) Đóng Dấu lợn |
|
4 |
Hoá chất sát trùng |
Lít/con |
40 |
Dung dịch pha loãng theo quy định |
|
5 |
Thuốc tẩy ký sinh trùng |
Liều |
02 |
|
|
6 |
Chế phẩm sinh học |
Kg/con |
0,2 |
Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật |
C. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn
vị |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn kỹ thuật |
|
|
Theo quy trình kỹ thuật Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII) |
|
Số lần |
Lần |
01 |
||
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
||
2 |
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
1-2 ngày/Hội nghị |
|
3 |
Thông tin tuyên truyền |
|
|
|
|
|
Tham quan, hội thảo |
Lần |
01 |
1-2 ngày/Hội thảo/ Tham quan |
|
|
Biển hiệu mô hình |
Cái |
01 |
|
|
|
Tin bài |
Tin/bài |
01 |
|
|
|
Phóng sự |
Phóng sự |
01 |
|
9. Mô hình xử lý môi trường chăn nuôi lợn
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn
vị |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Người dân đối ứng |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: CN2211) |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/ |
06 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
Quy
mô 2 |
B. Định mức vật tư, thiết bị, phân tích, xét nghiệm đánh giá kết quả
TT |
Tên vật tư, thiết bị |
Đơn
vị |
Định mức |
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ |
Ghi chú |
1 |
Hỗ trợ vật tư xây dựng |
Con/m3 |
10 |
Áp dụng hệ thống cho chăn nuôi lợn với quy mô từ 50 - 1.500 con. Vật liệu xây dựng đảm bảo theo quy chuẩn về xây dựng |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: CN2211) |
2 |
Men, chế phẩm vi
sinh |
Lít/kg/m3 |
01 |
Được phép sản xuất và lưu hành tại Việt Nam |
|
3 |
Phân tích mẫu |
Mẫu/bể |
02 |
Thực hiện theo quy định hiện hành về phân tích đánh giá nước thải trước và sau xử lý |
C. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn
vị |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn kỹ thuật |
Theo quy trình kỹ thuật Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII) |
||
|
Số lần |
Lần |
01 |
||
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
||
2 |
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
1-2 ngày/Hội nghị |
|
3 |
Thông tin tuyên truyền |
|
|
|
|
|
Tham quan, hội thảo |
Lần |
01 |
1-2 ngày/Hội thảo/ Tham quan |
|
|
Biển hiệu mô hình |
Cái |
01 |
|
|
|
Tin bài |
Tin/bài |
01 |
|
|
|
Phóng sự |
Phóng sự |
01 |
|
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn
vị |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Người dân |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: CN2212) |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/ |
05 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
Quy mô 50-70 con |
B. Định mức giống, thiết bị, vật tư
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn
vị |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con |
50-70 |
Đối tượng bò, trâu đưa vào vỗ béo theo Quyết định số 294/QĐ-CN- MTCN ngày 23/9/2020 của Cục Chăn nuôi về Hướng dẫn kỹ thuật vỗ béo bò trước khi giết thịt; Quyết định số 295/QĐ-CN-MTCN ngày 23/9/2020 của Cục Chăn nuôi về Hướng dẫn kỹ thuật vỗ béo trâu trước khi giết thịt |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: CN2212) |
2 |
Thuốc tẩy ngoại KST |
Liều/con |
01 |
|
|
3 |
Thuốc tẩy nội KST |
Liều/con |
01 |
|
|
4 |
Thức ăn hỗn hợp |
Kg/con |
270 |
Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án |
|
5 |
Vỗ béo trâu, bò thịt và xử lý môi trường bằng chế phẩm sinh học |
|
|
|
|
|
Nguyên liệu làm đệm lót |
Kg/con |
900 |
Từ phụ phẩm nông nghiệp: rơm, trấu, thân cây ngô,… |
|
|
Chế phẩm vi sinh |
Kg/con |
0,75 |
Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật |
C. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn
vị |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn kỹ thuật |
|
|
Theo quy trình kỹ thuật Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII) |
|
Số lần |
Lần |
01 |
||
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
||
2 |
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
1-2 ngày/Hội nghị |
|
3 |
Thông tin tuyên truyền |
|
|
|
|
|
Tham quan, hội thảo |
Lần |
01 |
1-2 ngày/Hội thảo/ Tham quan |
|
|
Biển hiệu mô hình |
Cái |
01 |
|
|
|
Tin bài |
Tin/bài |
01 |
|
|
|
Phóng sự |
Phóng sự |
01 |
|
11. Mô hình chăn nuôi trâu, bò sinh sản
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn
vị |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Người dân đối ứng |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: CN2213) |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/ |
18 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
Quy mô 10 -20 con cái, 2-5 con đực |
B. Định mức giống, vật tư
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn
vị |
Định mức |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con |
10 -20 con cái, 2-5 con đực |
Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: CN2213) |
|
Bò cái giống |
Kg/con |
220 |
||
|
Trâu cái giống |
Kg/con |
350 |
||
2 |
Thức ăn hỗn hợp cho bò cái chửa |
Kg/con |
540 |
Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án |
|
3 |
Thức ăn hỗn hợp cho trâu cái chửa |
Kg/con |
660 |
||
4 |
Tảng đá liếm |
Kg/con |
03 |
|
C. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn
vị |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn kỹ thuật |
|
|
Theo quy trình kỹ thuật Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII) |
|
Số lần |
Lần |
01 |
||
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
||
2 |
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
1-2 ngày/Hội nghị |
|
3 |
Thông tin tuyên truyền |
|
|
|
|
|
Tham quan, hội thảo |
Lần |
01 |
1-2 ngày/Hội thảo/ Tham quan |
|
|
Biển hiệu mô hình |
Cái |
01 |
|
|
|
Tin bài |
Tin/bài |
01 |
|
|
|
Phóng sự |
Phóng sự |
01 |
|
12. Mô hình cải tạo đàn trâu, bò bằng thụ tinh nhân tạo
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn
vị |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Người dân đối ứng |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: CN2214) |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/ |
18 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
Quy mô 50- 70 con |
|
3 |
Hỗ trợ tiền công lao động công nhân (phổ thông) cho dẫn tinh viên/1 con cái có chửa: - Bò - Trâu |
1.000 đ 1.000 đ |
250 350 |
Có chứng chỉ dẫn tinh viên, đáp ứng được yêu cầu của dự án |
|
Vận dụng theo Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN, ngày 06/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT |
B. Định mức giống, vật tư
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn
vị |
Định mức |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con |
50-70 |
Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: CN2214) |
2 |
Tinh đông lạnh |
Liều/con |
02 |
|
|
3 |
Ni tơ lỏng |
Lít/con |
02 |
|
|
4 |
Găng tay, ống gen |
Bộ/con |
02 |
|
|
5 |
Thức ăn hỗn hợp cho bò cái có chửa |
Kg/con |
540 |
Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án |
|
6 |
Thức ăn hỗn hợp cho trâu cái có chửa |
Kg/con |
660 |
||
7 |
Tảng đá liếm |
Kg/con |
03 |
|
|
8 |
Bình Nitơ 3,5 -3,7 lít |
Cái/ huyện |
02 |
|
|
9 |
Súng bắn tinh |
Cái/ huyện |
06 |
|
|
10 |
Bình Nitơ 35 lít |
Cái/ huyện |
01 |
|
C. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn
vị |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn kỹ thuật |
|
|
Theo quy trình kỹ thuật Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII) |
|
Số lần |
Lần |
01 |
||
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
||
2 |
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
1-2 ngày/Hội nghị |
|
3 |
Thông tin tuyên truyền |
|
|
|
|
|
Tham quan, hội thảo |
Lần |
01 |
1-2 ngày/Hội thảo/ Tham quan |
|
|
Biển hiệu mô hình |
Cái |
01 |
|
|
|
Tin bài |
Tin/bài |
01 |
|
|
|
Phóng sự |
Phóng sự |
01 |
|
13. Mô hình trồng, chế biến và bảo quản thức ăn thô xanh cho chăn nuôi
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn
vị |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Người dân đối ứng |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: CN2216) |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/ |
09 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
Quy mô 20 -50 tấn/6-10 ha |
B. Định mức giống, vật tư
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn
vị |
Định mức |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1 |
Mô hình trồng thâm canh cỏ |
|
|
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: CN2216) |
|
|
Giống cỏ |
|
|
|
|
|
Trồng bằng hom |
Tấn |
3,5 |
|
|
|
Trồng bằng hạt |
Kg/ha |
12,0 |
|
|
|
Thiết bị vật tư |
|
|
|
|
|
Phân đạm nguyên chất (N) |
|
|
Theo quy định của nhà sản xuất |
|
|
Cỏ thân đứng (VA06
và cỏ |
Kg/ha |
250 |
|
|
|
Cỏ thân bụi, thân
bò (cỏ |
Kg/ha |
200 |
|
|
|
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
Kg/ha |
80 |
Theo quy định của nhà sản xuất |
|
|
Phân kali nguyên chất (K2O) |
Kg/ha |
100 |
Theo quy định của nhà sản xuất |
|
|
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg/ha |
2.500 |
Theo quy định của nhà sản xuất |
|
2 |
Kỹ thuật ủ rơm với urea trong túi nilon |
|
|||
|
Rơm lúa |
Tấn |
01 |
Rơm khô |
|
|
Túi nilon ủ: Rộng
1,6m, dài |
Kg/tấn |
02 |
|
|
|
Urea |
Kg/tấn |
40 |
|
|
|
Rỉ mật |
Kg/tấn |
20 |
|
|
|
Muối |
Kg/tấn |
5 |
|
|
3 |
Kỹ thuật ủ chua thân bắp (ngô) trong túi nilon |
||||
|
Thân bắp (ngô) |
Tấn |
01 |
Thân ngô |
|
|
Túi nilon ủ: Rộng
1,6m, dài |
Kg/tấn |
02 |
|
|
|
Men vi sinh |
Kg/tấn |
01 |
|
|
|
Rỉ mật |
Kg/tấn |
50 |
|
|
|
Muối |
Kg/tấn |
05 |
|
|
4 |
Hỗ trợ chế biến cỏ bằng phương pháp ủ chua |
||||
|
Cỏ tươi |
Tấn |
01 |
|
|
|
Cám gạo, bột ngô hoặc bột sắn |
Kg/tấn |
30 |
|
|
|
Muối |
Kg/tấn |
05 |
|
|
|
Ủ bằng bể ủ/hố ủ (nếu ủ bằng bể) |
|
|
|
|
|
Bạt lót bể ủ/hố ủ |
m2/tấn cỏ tươi |
08 |
|
|
|
Túi ủ (nếu ủ bằng túi) |
|
|
|
|
|
Túi nilon ủ: Rộng
1,6m, dài |
Túi/tấn |
02 |
|
C. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn
vị |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn kỹ thuật |
|
|
Theo quy trình kỹ thuật Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII) |
|
Số lần |
Lần |
01 |
||
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
||
2 |
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
1-2 ngày/Hội nghị |
|
3 |
Thông tin tuyên truyền |
|
|
|
|
|
Tham quan, hội thảo |
Lần |
01 |
1-2 ngày/Hội thảo/ Tham quan |
|
|
Biển hiệu mô hình |
Cái |
01 |
|
|
|
Tin bài |
Tin/bài |
01 |
|
|
|
Phóng sự |
Phóng sự |
01 |
|
14. Mô hình chăn nuôi dê thương phẩm
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn
vị |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Người dân đối ứng |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: CN2217) |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/ cán bộ |
05 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
Quy mô 50 con |
B. Định mức giống, vật tư
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn
vị |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
|
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: CN2217) |
|
Dê giống nội |
Kg/con |
5-7 |
Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở |
|
|
Dê lai ngoại |
Kg/con |
10-12 |
||
2 |
Thức ăn hỗn hợp |
Kg/con |
45 |
Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án |
|
3 |
Vắc xin |
Liều/con |
04 |
(1) Tụ huyết trùng, (1) viêm ruột hoại tử, (1) Lở mồm long móng, (1) Đậu |
C. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn
vị |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn kỹ thuật |
|
|
Theo quy trình kỹ thuật Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII) |
|
Số lần |
Lần |
01 |
||
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
||
2 |
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
1-2 ngày/Hội nghị |
|
3 |
Thông tin tuyên truyền |
|
|
|
|
|
Tham quan, hội thảo |
Lần |
01 |
1-2 ngày/Hội thảo/ Tham quan |
|
|
Biển hiệu mô hình |
Cái |
01 |
|
|
|
Tin bài |
Tin/bài |
01 |
|
|
|
Phóng sự |
Phóng sự |
01 |
|
15. Mô hình chăn nuôi dê sinh sản
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn
vị |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình |
Người dân đối ứng |
Vận dụng theo QĐ số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: CN2218) |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/ |
12 |
Trung cấp trở lên, |
Quy mô 40 - 60 con |
B. Định mức giống, vật tư
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn
vị |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Dê cái giống ngoại |
Kg/con |
23-27 |
Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở |
Vận dụng theo QĐ số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: CN2218) |
2 |
Dê cái giống nội |
Kg/con |
13 - 17 |
|
|
3 |
Dê cái lai |
Kg/con |
18 - 22 |
|
|
4 |
Dê đực giống ngoại |
Kg/con |
30 - 34 |
|
|
5 |
Dê đực giống lai |
Kg/con |
28 - 32 |
|
|
6 |
Thức ăn hỗn hợp cho dê đực giống |
Kg/con |
115 |
Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án |
|
7 |
Thức ăn hỗn hợp cho dê cái từ hậu bị đến đẻ |
Kg/con |
115 |
||
8 |
Vắc xin |
Liều/con |
08 |
(2) Tụ huyết trùng, (2) viêm ruột hoại tử, (2) Lở mồm long móng, (2) Đậu |
|
9 |
Tảng đá liếm |
Kg/con |
02 |
|
C. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn
vị |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn kỹ thuật |
|
|
Theo quy trình kỹ thuật Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII) |
|
Số lần |
Lần |
01 |
||
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
||
2 |
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
1-2 ngày/Hội nghị |
|
3 |
Thông tin tuyên truyền |
|
|
|
|
|
Tham quan, hội thảo |
Lần |
01 |
1-2 ngày/Hội thảo/ Tham quan |
|
|
Biển hiệu mô hình |
Cái |
01 |
|
|
|
Tin bài |
Tin/bài |
01 |
|
|
|
Phóng sự |
Phóng sự |
01 |
|
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn
vị |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Người
dân |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: CN2220) |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/ |
12 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
Quy mô 50-100 đàn |
B. Định mức giống, vật tư
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn
vị |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Ong giống |
Đàn/điểm |
50-100 |
Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: CN2220) |
2 |
Thùng kế |
Thùng |
50-100 |
Áp dụng đối với mô hình có thùng kế |
|
3 |
Đường |
Kg/đàn |
30 |
|
|
4 |
Phấn hoa |
Kg/đàn |
0,3 |
|
|
5 |
Tầng chân |
Cái/đàn |
10 |
|
|
6 |
Máng cho ong ăn |
Cái/đàn |
01 |
|
|
7 |
Thùng quay mật |
Cái/hộ |
01 |
|
|
8 |
Bộ dụng cụ nhân đàn (kim di trùng, thùng nhân đàn, bình xịt khói, bảo hộ lao động) |
Bộ/hộ |
01 |
|
C. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn
vị |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn kỹ thuật |
Theo quy trình kỹ thuật Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII) |
||
|
Số lần |
Lần |
01 |
||
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
||
2 |
Hội nghị tổng kết |
Lần |
01 |
1-2 ngày/Hội nghị |
|
3 |
Thông tin tuyên truyền |
|
|
|
|
|
Tham quan, hội thảo |
Lần |
01 |
1-2 ngày/Hội thảo/ Tham quan |
|
|
Biển hiệu mô hình |
Cái |
01 |
|
|
|
Tin bài |
Tin/bài |
01 |
|
|
|
Phóng sự |
Phóng sự |
01 |
|
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn
vị |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Người dân đối ứng |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: CN2221) |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/ |
12 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
Quy mô 50-100 đàn |
B. Định mức giống, vật tư
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn
vị |
Định mức |
Tiêu
chuẩn, yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Ong giống |
Đàn/điểm |
50-100 |
Giống được công nhận |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: CN2221) |
2 |
Thùng kế |
Thùng |
50 |
Áp dụng đối với mô |
|
3 |
Đường |
Kg/đàn |
18 |
|
|
4 |
Phấn hoa |
Kg/đàn |
0,2 |
|
|
5 |
Tầng chân |
Cái/đàn |
04 |
|
|
6 |
Máng cho ong ăn |
Cái/đàn |
01 |
|
|
7 |
Thùng quay mật |
Cái/hộ |
01 |
|
|
8 |
Bộ dụng cụ nhân đàn (kim di trùng, thùng nhân đàn, bình xịt khói, bảo hộ lao động) |
Bộ/hộ |
01 |
|
C. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn
vị |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn kỹ thuật |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII) |
|||
|
Số lần |
Lần |
01 |
Theo quy trình kỹ thuật Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
||
2 |
Hội nghị tổng kết |
Lần |
01 |
1-2 ngày/Hội nghị |
|
3 |
Thông tin tuyên truyền |
|
|
|
|
|
Tham quan, hội thảo |
Lần |
01 |
1-2 ngày/Hội thảo/ Tham quan |
|
|
Biển hiệu mô hình |
Cái |
01 |
|
|
|
Tin bài |
Tin/bài |
01 |
|
|
|
Phóng sự |
Phóng sự |
01 |
|
18. Mô hình chăn nuôi thỏ thương phẩm
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn
vị |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Người dân |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: CN2222) |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/ |
05 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
Quy
mô |
B. Định mức giống, vật tư
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn
vị |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Thỏ giống |
Kg/con |
0,5 |
Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: CN2222) |
2 |
Thức ăn hỗn hợp cho thỏ: Hỗ trợ thức ăn trong 90 ngày |
Kg |
13,5 |
Số lượng, chất lượng theo cầu kỹ thuật của dự án |
|
3 |
Vắc xin |
Liều/con |
01 |
(1) Bại huyết |
C. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn
vị |
Định mức |
Tiêu
chuẩn, yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn kỹ thuật |
|
|
Theo quy trình kỹ thuật Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII) |
|
Số lần |
Lần |
01 |
||
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
||
2 |
Hội nghị tổng kết |
Lần |
01 |
1-2 ngày/Hội nghị |
|
3 |
Thông tin tuyên truyền |
|
|
|
|
|
Tham quan, hội thảo |
Lần |
01 |
1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan |
|
|
Biển hiệu mô hình |
Cái |
01 |
|
|
|
Tin bài |
Tin/bài |
01 |
|
|
|
Phóng sự |
Phóng sự |
01 |
|
19. Mô hình chăn nuôi thỏ sinh sản
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn
vị |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Người
dân |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: CN2223) |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/ cán bộ |
12 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
Quy
mô 300- |
B. Định mức giống, vật tư
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn
vị |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Thỏ giống |
Kg/con |
2,5-3 |
Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: CN2223) |
2 |
Thức ăn hỗn hợp cho thỏ: Hỗ trợ thức ăn trong 120 ngày |
Kg |
27 |
Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án |
|
3 |
Vắc xin |
Liều/con |
02 |
(2) Bại huyết |
C. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn
vị |
Định mức |
Tiêu
chuẩn, yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn kỹ thuật |
|
|
Theo quy trình kỹ thuật Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII) |
|
Số lần |
Lần |
01 |
||
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
||
2 |
Hội nghị tổng kết |
Lần |
01 |
1-2 ngày/Hội nghị |
|
3 |
Thông tin tuyên truyền |
|
|
|
|
|
Tham quan, hội thảo |
Lần |
01 |
1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan |
|
|
Biển hiệu mô hình |
Cái |
01 |
|
|
|
Tin bài |
Tin/bài |
01 |
|
|
|
Phóng sự |
Phóng sự |
01 |
|
20. Mô hình chăn nuôi ngựa phối giống có chửa công ích
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn
vị |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Hỗ trợ tiền công lao động công nhân (phổ thông) cho dẫn tinh viên/1 con cái có chửa |
1.000 đồng |
400 |
|
Vận dụng Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN, ngày 06/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT |
2 |
Hỗ trợ công lao động kỹ thuật chỉ đạo, chăn nuôi, thú y |
Con phối/công |
100 |
|
|
3 |
Trình độ lao động |
|
|
|
|
3.1 |
Công nhân chăn nuôi |
|
|
Đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của mô hình, dự án. |
|
3.2 |
Trình độ lao động kỹ thuật, chăn nuôi, thú y |
bậc |
|
≥ 3 |
B. Định mức giống, vật tư cho 01 con phối giống có chửa
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn
vị |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tinh đông lạnh |
liều |
≤4 |
Theo TCVN 9371:2012 (Tiêu chuẩn quy định yêu cầu kỹ thuật cho ngựa giống nội) |
Vận dụng theo Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN |
2 |
Ni tơ lỏng |
lít |
≤4 |
Theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất |
|
3 |
Dụng cụ (gồm: găng tay, ống gen...) |
bộ |
≤4 |
|
|
4 |
Khấu hao công cụ, dụng cụ |
|
|
|
|
4.1 |
Cứ 100-150 con phối có chửa được sử dụng bình Ni tơ 35 lít |
bình |
01 |
|
|
4.2 |
Cứ 100-150 con phối có chửa được sử dụng bình Ni tơ 3 lít |
bình |
02 |
|
|
C. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn
vị |
Định mức |
Tiêu
chuẩn, yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn kỹ thuật |
|
|
Theo quy trình kỹ thuật Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII) |
|
Số lần |
Lần |
01 |
||
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
||
2 |
Hội nghị tổng kết |
Lần |
01 |
1-2 ngày/Hội nghị |
|
3 |
Thông tin tuyên truyền |
|
|
|
|
|
Tham quan, hội thảo |
Lần |
01 |
1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan |
|
|
Biển hiệu mô hình |
Cái |
01 |
|
|
|
Tin bài |
Tin/bài |
01 |
|
|
|
Phóng sự |
Phóng sự |
01 |
|
21. Mô hình chăn nuôi ngựa giống gốc
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn
vị |
Ngựa nội |
Ngựa Cacbadin |
Ghi chú |
1 |
Trình độ lao động |
|
|
|
Vận dụng theo Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN |
1.1 |
Công nhân chăn nuôi |
|
Đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của mô hình, dự án. |
Đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của mô hình, dự án. |
|
1.2 |
Lao động kỹ thuật, chăn nuôi, thú y |
bậc |
≥ 3 |
≥ 3 |
|
2 |
Công nhân lao động (lao động phổ thông) |
con/công |
15 |
10 |
|
3 |
Công lao động kỹ thuật, chăn nuôi, thú y |
con/công |
55 |
45 |
B. Định mức giống, vật tư
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị |
Ngựa nội |
Ngựa Cacbadin |
Chi chú |
1 |
Đối với đực hậu bị |
|
|
|
Vận dụng theo Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN |
1.1 |
Khối lượng sơ sinh |
kg/con |
22-27 |
36-40 |
|
1.2 |
Khối lượng 6 tháng tuổi |
kg/con |
70-80 |
100-110 |
|
1.3 |
Khối lượng 12 tháng tuổi |
kg/con |
140-160 |
170-190 |
|
1.4 |
Khối lượng 24 tháng tuổi |
kg/con |
200-220 |
260-280 |
|
2 |
Đối với cái hậu bị |
|
|
|
|
2.1 |
Khối lượng sơ sinh |
kg/con |
21-26 |
30-33 |
|
2.2 |
Khối lượng 12 tháng tuổi |
kg/con |
130-160 |
160-190 |
|
2.3 |
Khối lượng 24 tháng tuổi |
kg/con |
190-220 |
240-270 |
|
3 |
Đối với cái sinh sản |
|
|
|
|
3.1 |
Tuổi phối giống lần đầu |
tháng |
30-32 |
29-31 |
|
3.2 |
Khối lượng phối giống lần đầu |
kg/con |
200-250 |
250-300 |
|
3.3 |
Tuổi đẻ lứa đầu |
tháng |
42-44 |
41-43 |
|
3.4 |
Khoảng cách giữa 2 lứa đẻ |
tháng |
18-20 |
18-20 |
|
4 |
Đối với sản phẩm giống gốc |
|
|
|
|
4.1 |
Tỷ lệ nuôi sống đến cai sữa |
% |
95 |
96 |
|
4.2 |
Chọn lọc chuyển giống 6 tháng tuổi |
% |
70 |
70 |
|
4.3 |
Sản phẩm giống hàng năm 12 tháng tuổi |
% |
75 |
80 |
|
4.4 |
Thay thế đàn giống và bán giống |
% |
15-20 |
15-20 |
|
4.5 |
Số lượng cái hậu bị đạt tiêu chuẩn sản phẩm vật tư giống gốc/cái sinh sản/năm |
con |
0,25 |
0,25 |
|
5 |
Thức ăn |
|
|
|
|
5.1 |
Thức ăn tinh |
kg/con |
2 |
2,5 |
|
5.2 |
Chất lượng thức ăn tinh |
% protein |
13-14 |
13-14 |
|
5.3 |
Thức ăn thô xanh |
kg/con |
25 |
35 |
|
5.4 |
Thức ăn bổ sung |
kg/con |
0,1 |
0,1 |
|
6 |
Thuốc thú y |
|
|
|
|
6.1 |
Ký sinh trùng đường máu, Viêm phổi- kháng Lép tô |
lần/con/ năm |
2 |
2 |
|
6.2 |
Tẩy giun |
lần/con/ năm |
2 |
2 |
|
6.3 |
Tẩy sán |
lần/con/ năm |
2 |
2 |
Vận dụng theo Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN |
6.4 |
Phun thuốc diệt ve và sát trùng |
lần/con/ năm |
48-52 |
24 |
|
6.5 |
Thuốc kháng sinh chữa bệnh (so với thức ăn) |
% |
1,0-2,0 |
1,0-2,0 |
|
6.6 |
Bệnh truyền nhiễm: Nhiệt thán, Tỵ thư, Tụ huyết trùng…) |
Lần/con/ năm |
6 |
6 |
|
7 |
Chuồng trại |
|
|
|
|
7.1 |
Cho 1 cái sinh sản |
m2/con |
8 |
10 |
|
7.2 |
Cho 1 đực giống |
m2/con |
10 |
10 |
|
8 |
Định mức khác |
|
|
|
|
8.1 |
Định mức vật rẻ so với chi phí thức ăn |
% |
0,5-1,0 |
0,5-1,0 |
|
8.2 |
Định mức khấu hao chuồng trại |
% |
7 |
7 |
|
8.3 |
Định mức điện nước so với chi phí thức ăn |
% |
1-2 |
1-2 |
|
8.4 |
Thời gian sử dụng cái sinh sản giống gốc |
năm tuổi |
12 |
12 |
C. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn
vị |
Định mức |
Tiêu
chuẩn, yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn kỹ thuật |
|
|
Theo quy trình kỹ thuật Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII) |
|
Số lần |
Lần |
01 |
||
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
||
2 |
Hội nghị tổng kết |
Lần |
01 |
1-2 ngày/Hội nghị |
|
3 |
Thông tin tuyên truyền |
|
|
|
|
|
Tham quan, hội thảo |
Lần |
01 |
1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan |
|
|
Biển hiệu mô hình |
Cái |
01 |
|
|
|
Tin bài |
Tin/bài |
01 |
|
|
|
Phóng sự |
Phóng sự |
01 |
|
22. Mô hình xây dựng cơ sở an toàn dịch bệnh
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn
vị |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Người
dân |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: CN2225) |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/ |
12 |
Trung cấp trở lên, chuyên ngành phù hợp |
Quy
mô |
B. Định mức vật tư, thiết bị, phân tích, xét nghiệm đánh giá kết quả
TT |
Tên vật tư, thiết bị |
Đơn
vị |
Định mức |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1. Thiết bị, vật tư (Mức hỗ trợ tính trên 01 cơ sở) |
|
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: CN2225) |
|||
a |
Máy phun thuốc sát trùng |
|
01 |
Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị |
|
b |
Bảo hộ lao động (quần áo bảo hộ lao động, ủng, găng tay, khẩu trang) |
Bộ/cơ sở |
03 |
|
|
c |
Dụng cụ thú y (Bơm tiêm tự động, panh kẹp, kéo) |
Bộ/cơ sở |
01 |
|
|
2. Định mức vắc xin, hóa chất sát trùng |
|
|
|||
2.1. Mô hình an toàn dịch bệnh trên gia cầm |
|
|
|||
2.1.1. Vắc xin phòng bệnh |
|
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: CN2225) |
|||
a |
Vắc xin cho thuỷ cầm nuôi thương phẩm |
|
04 |
(2) Dịch tả, (2) Cúm gia cầm |
|
b |
Vắc xin cho thuỷ cầm sinh sản |
Liều/con |
05 |
(3) Dịch tả, (2) Cúm gia cầm |
|
c |
Vắc xin cho gà thương phẩm |
Liều/con |
05 |
(3) Newcastle, (2) Cúm gia cầm |
|
d |
Vắc xin cho gà sinh sản |
Liều/con |
08 |
(4) Newcastle, (4) Cúm gia cầm |
|
2.1.2. Hoá chất sát trùng |
|
||||
|
Mô hình chăn nuôi gia cầm, thủy cầm thương phẩm |
Lít/con |
01 |
Dung dịch pha loãng theo quy định |
|
|
Mô hình chăn nuôi gia cầm thương phẩm, thủy cầm sinh sản |
Lít/con |
02 |
||
2.2. Mô hình an toàn dịch bệnh trên Lợn |
|
||||
2.2.1. Vắc xin phòng bệnh |
|
||||
a |
Vắc xin phòng bệnh cho mô hình chăn nuôi lợn thương phẩm |
Liều/con |
04 |
(2) Dịch tả, (2) Lở mồm long móng |
|
b |
Vắc xin phòng bệnh cho mô hình chăn nuôi lợn sinh sản |
Liều/con |
06 |
(3) Dịch tả, (3) mồm long móng |
|
2.2.2 |
Hóa chất sát trùng |
|
|
|
|
a |
Mô hình chăn nuôi lợn thương phẩm |
Lít/con |
20 |
Dung dịch pha loãng theo quy định |
|
b |
Mô hình chăn nuôi lợn sinh sản |
Lít/con |
40 |
||
3. Định mức tư vấn, xét nghiệm và công nhận cho 01 cơ sở an toàn dịch bệnh |
|||||
3.1 |
Vật tư, dụng cụ lấy mẫu phân tích |
Lần |
01 |
|
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: CN2225) |
3.2 |
Công tác lấy mẫu, gửi mẫu |
Lần |
01 |
|
|
3.3 |
Phân tích xét nghiệm |
Lần |
01 |
|
|
3.4 |
Thẩm định, đánh giá |
Lần |
01 |
|
C. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn
vị |
Định mức |
Tiêu
chuẩn, yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn kỹ thuật |
|
|
Theo quy trình kỹ thuật Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII) |
|
Số lần |
Lần |
01 |
||
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
||
2 |
Hội nghị tổng kết |
Lần |
01 |
1-2 ngày/Hội nghị |
|
3 |
Thông tin tuyên truyền |
|
|
|
|
|
Tham quan, hội thảo |
Lần |
01 |
1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan |
|
|
Biển hiệu mô hình |
Cái |
01 |
|
|
|
Tin bài |
Tin/bài |
01 |
|
|
|
Phóng sự |
Phóng sự |
01 |
|
23. Mô hình xây dựng vùng chăn nuôi an toàn dịch bệnh động vật cấp huyện
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn
vị |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Người
dân |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: CN2226) |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/ |
12 |
Trung cấp trở lên, chuyên ngành phù hợp |
1 người/xã |
B. Định mức vật tư, thiết bị, phân tích, xét nghiệm đánh giá kết quả
TT |
Tên vật tư, thiết bị |
Đơn
vị |
Định mức |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1. Định mức vật tư, thiết bị |
|
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: CN2226) |
|||
a |
Máy phun thuốc sát trùng |
Máy/xã |
02 |
Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị |
|
b |
Bảo hộ lao động (quần áo bảo hộ lao động, ủng, găng tay, khẩu trang) |
Bộ/xã |
12 |
|
|
c |
Dụng cụ thú y (Bơm tiêm tự động, panh kẹp, kéo) |
Bộ/xã |
03 |
|
|
2. Định mức vắc xin, hóa chất sát trùng |
|
|
|||
2.1. Mô hình an toàn dịch bệnh trên gia cầm |
|
|
|||
2.1.1. Vắc xin phòng bệnh |
|
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: CN2226) |
|||
a |
Vắc xin cho thuỷ cầm thương phẩm (1 năm 3 lứa) |
Liều/con |
12 |
(2x3) Dịch tả, (2x3) Cúm gia cầm |
|
b |
Vắc xin cho thuỷ cầm sinh sản |
Liều/con |
8 |
(4) Dịch tả, (4) Cúm gia cầm |
|
c |
Vắc xin cho gà thương phẩm (1 năm 3 lứa) |
Liều/con |
15 |
(3x3) Newcastle, (2x3) Cúm gia cầm |
|
d |
Vắc xin cho gà sinh sản |
Liều/con |
08 |
(4) Newcastle, (4) Cúm gia cầm |
|
2.1.2. Hoá chất sát trùng |
|
||||
a |
Mô hình chăn nuôi gia cầm sinh sản |
Lít/con |
02 |
Dung dịch pha loãng theo quy định |
|
b |
Mô hình chăn nuôi gia cầm thương phẩm |
Lít/con |
01 |
||
2.2. Mô hình an toàn dịch bệnh trên Lợn |
|
||||
2.2.1. Vắc xin phòng bệnh |
|
||||
a |
Vắc xin phòng bệnh cho mô hình chăn nuôi lợn sinh sản |
Liều/con/năm |
06 |
(3) Dịch tả, (3) Lở mồm long móng |
|
b |
Vắc xin phòng bệnh cho mô hình chăn nuôi lợn thương phẩm (1 năm 2 lứa) |
Liều/con/lứa |
08 |
(4) Dịch tả, (4) mồm long móng |
|
2.2.2 |
Hóa chất sát trùng |
|
|
|
|
a |
Mô hình chăn nuôi lợn sinh sản |
Lít/con |
40 |
Dung dịch pha loãng theo quy định |
|
b |
Mô hình chăn nuôi lợn thương phẩm |
Lít/con |
20 |
||
3. Định mức lấy mẫu, xét nghiệm và chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh cấp huyện |
|||||
3.1 |
Vật tư, dụng cụ lấy mẫu xét nghiệm |
Lần/năm |
02 |
|
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: CN2226) |
3.2 |
Lấy mẫu, gửi mẫu đến phòng xét nghiệm |
Lần/năm |
02 |
|
|
3.3 |
Định lượng kháng thể |
Mẫu/xã |
81 |
|
|
3.4 |
Giám sát lưu hành vi rút |
Mẫu/chợ xã |
30 |
|
|
3.5 |
Thẩm định, đánh giá vùng an toàn dịch bệnh |
Lần/năm |
02 |
|
C. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn
vị |
Định mức |
Tiêu
chuẩn, yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn kỹ thuật |
|
|
Theo quy trình kỹ thuật Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII) |
|
Số lần |
Lần |
01 |
||
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
||
2 |
Hội nghị tổng kết |
Lần |
01 |
1-2 ngày/Hội nghị |
|
3 |
Thông tin tuyên truyền |
|
|
|
|
|
Tham quan, hội thảo |
Lần |
01 |
1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan |
|
|
Biển hiệu mô hình |
Cái |
01 |
|
|
|
Tin bài |
Tin/bài |
01 |
|
|
|
Phóng sự |
Phóng sự |
01 |
|
24. Mô hình liên kết sản xuất, tiêu thụ sản phẩm
A. Định mức lao động (Áp dụng cho 03 cơ sở)
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn
vị |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Người
dân |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN- KN (Mã sản phẩm: CN2227) |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/ |
12 |
Trung cấp trở lên, chuyên ngành phù hợp |
|
B. Định mức hỗ trợ liên kết (Áp dụng cho 01 chuỗi)
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Hỗ trợ chi phí tư vấn xây dựng liên kết |
||||
1.1 |
Tư vấn xây dựng liên kết |
Theo thực tế và chế độ hiện hành |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN- KN (Mã sản phẩm: CN2227)
|
||
1.2 |
Xây dựng chuỗi |
|
|
|
|
|
Kết nối các thành viên |
Lần |
05 |
Tổ chức các cuộc họp |
|
|
Thành lập HTX, THT… (liên kết ngang) |
Lần |
03 |
||
|
Xây dựng quy chế hoạt động |
Lần |
01 |
||
|
Thống nhất nguyên tắc tổ chức, hoạt động, quyền, nghĩa vụ của các thành viên |
Lần |
02 |
||
|
Xúc tiến thương mại, |
Lần |
05 |
||
|
Triển khai mở rộng thị trường |
Lần |
05 |
||
2 |
Hỗ trợ hạ tầng phục vụ liên kết |
|
|||
|
Máy móc, trang thiết bị, nhà xưởng, bến bãi, kho tàng phục vụ sản xuất, sơ chế, bảo quản, chế biến và tiêu thụ sản phẩm |
|
|
Theo thực tế và chế độ hiện hành |
|
3 |
Hỗ trợ vật tư, bao bì, nhãn mác sản phẩm |
≤ 40% |
|||
|
Bao bì, nhãn mác sản phẩm |
Chu kỳ sản xuất |
|
|
|
C. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn
vị |
Định mức |
Tiêu
chuẩn, yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn kỹ thuật |
|
|
Theo quy trình kỹ thuật Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII) |
|
Số lần |
Lần |
01 |
||
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
||
2 |
Hội nghị tổng kết |
Lần |
01 |
1-2 ngày/Hội nghị |
|
3 |
Thông tin tuyên truyền |
|
|
|
|
|
Tham quan, hội thảo |
Lần |
01 |
1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan |
|
|
Biển hiệu mô hình |
Cái |
01 |
|
|
|
Tin bài |
Tin/bài |
01 |
|
|
|
Phóng sự |
Phóng sự |
01 |
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT KHUYẾN NÔNG
Lĩnh vực: Thủy sản
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 14/2024/QĐ-UBND, ngày 06 tháng 5 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
1. Mô hình nuôi cá trắm đen trong ao/hồ (Áp dụng cho 1 ha)
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Người dân đối ứng |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT (Mã sản phẩm TS4151). |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/cán bộ |
12 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1-2 cán bộ |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Hệ thống quạt nước |
Bộ |
02 - 04 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm TS4151). |
2 |
Máy phát điện |
Mô hình |
01 - 02 |
C. Định mức giống, vật tư
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1 |
Giống: Trắm đen |
Con/m2 |
01 |
Quy cỡ giống cá:200 - 500gr/con; Con giống khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm TS4151). |
2 |
Thức ăn công nghiệp |
FCR (Hệ số thức ăn kg) |
≤ 1.8 |
Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 25 %; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng ≤3 tháng. |
|
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học … |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
|||
4 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường …) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
D. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII) |
||
Số lần |
Lần |
01 |
Theo quy trình kỹ thuật. Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
||
Thời gian |
Ngày |
01 |
|||
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị sơ kết |
Hội nghị |
01 |
1 ngày/Hội nghị |
|
|
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
1-2 ngày/Hội nghị |
|
3 |
Thông tin tuyên truyền |
|
|||
|
Biển mô hình |
Cái |
01 |
|
|
|
Tham quan, hội thảo |
Cuộc |
01 |
1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan |
|
|
Tin bài |
Tin/bài |
01 |
|
|
|
Phóng sự |
Phóng sự |
01 |
|
2. Mô hình nuôi cá trắm đen trong lồng bè (Áp dụng cho 500 m3)
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Người dân đối ứng |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm TS4152) |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/cán bộ |
12 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1-2 cán bộ |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Hệ thống sục khí |
Bộ |
02 - 04 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm TS4152) |
2 |
Máy phát điện |
Mô hình |
01 - 02 |
||
3 |
Hệ thống lồng |
Theo quy trình /Tiến bộ kỹ thuật được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án |
C.Định mức giống, vật tư
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1 |
Giống: Trắm đen |
Con/m3 |
10-15 |
Cá giống cỡ từ 0,8 - 1,0 kg/con; Con giống khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm TS4152) |
2 |
Thức ăn công nghiệp |
FCR (Hệ số thức ăn kg) |
≤ 3.0 |
Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein 38-45% (theo giai đoạn phát triển của cá); Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng ≤3 tháng. |
|
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học … |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
|||
4 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường …) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
D. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII). |
||
Số lần |
Lần |
01 |
Theo quy trình kỹ thuật. Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
||
Thời gian |
Ngày |
01 |
|||
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị sơ kết |
Hội nghị |
01 |
1 ngày/Hội nghị |
|
|
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
1-2 ngày/Hội nghị |
|
3 |
Thông tin tuyên truyền |
|
|||
|
Biển mô hình |
Cái |
01 |
|
|
|
Tham quan, hội thảo |
Cuộc |
01 |
1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan |
|
|
Tin bài |
Tin/bài |
01 |
|
|
|
Phóng sự |
Phóng sự |
01 |
|
3. Mô hình nuôi cá bỗng trong lồng /bè (Áp dụng cho 500 m3)
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Người dân đối ứng |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm TS4153). |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/cán bộ |
24 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1-2 cán bộ |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Hệ thống sục khí |
Bộ |
02 - 04 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm TS4153). |
2 |
Máy phát điện |
Mô hình |
01 - 02 |
||
3 |
Hệ thống lồng |
Theo quy trình /Tiến bộ kỹ thuật được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án |
C. Định mức giống, vật tư
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1 |
Giống: Cá Bỗng |
Con/m3 |
10-15 |
Quy cỡ giống từ 6 - 10cm/con; Con giống khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm TS4153). |
2 |
Thức ăn công nghiệp |
FCR (Hệ số thức ăn kg) |
≤ 2.0 |
Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥30%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng ≤ 3 tháng. |
|
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học … |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
|||
4 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường …) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
D. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII). |
||
Số lần |
Lần |
01 |
Theo quy trình kỹ thuật. Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
||
Thời gian |
Ngày |
01 |
|||
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị sơ kết |
Hội nghị |
01 |
1 ngày/Hội nghị |
|
|
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
1-2 ngày/Hội nghị |
|
3 |
Thông tin tuyên truyền |
|
|||
|
Biển mô hình |
Cái |
01 |
|
|
|
Tham quan, hội thảo |
Cuộc |
01 |
1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan |
|
|
Tin bài |
Tin/bài |
01 |
|
|
|
Phóng sự |
Phóng sự |
01 |
|
4. Mô hình nuôi baba trong ao/ bể (Áp dụng cho 500 m2)
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Người dân đối ứng |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm TS4163) |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/cán bộ |
18 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1-2 cán bộ |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Hệ thống sục khí |
Bộ |
02 - 04 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm TS4163) |
2 |
Máy phát điện |
Mô hình |
01 - 02 |
||
3 |
Hệ thống bể |
Theo quy trình /Tiến bộ KT được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án |
C. Định mức giống, vật tư
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1 |
Giống: Ba ba |
Con/m2 |
2 |
Quy cỡ giống từ ≥100 gr/con; Ba ba giống khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm TS4163) |
2 |
Thức ăn |
FCR (Hệ số thức ăn kg) |
≤ 10 |
Thức ăn cá tạp đảm bảo chất lượng. |
|
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học … |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
|||
4 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường …) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
D. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII). |
||
Số lần |
Lần |
01 |
Theo quy trình kỹ thuật. Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
||
Thời gian |
Ngày |
01 |
|||
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị sơ kết |
Hội nghị |
01 |
1 ngày/Hội nghị |
|
|
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
1-2 ngày/Hội nghị |
|
3 |
Thông tin tuyên truyền |
|
|||
|
Biển mô hình |
Cái |
01 |
|
|
|
Tham quan, hội thảo |
Cuộc |
01 |
1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan |
|
|
Tin bài |
Tin/bài |
01 |
|
|
|
Phóng sự |
Phóng sự |
01 |
|
5. Mô hình nuôi ếch trong bể (Áp dụng cho 500 m3)
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Người dân đối ứng |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm TS4164). |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/cán bộ |
6 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1-2 cán bộ |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Hệ thống sục khí |
Bộ |
02 - 04 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm TS4164). |
2 |
Máy phát điện |
Mô hình |
01 - 02 |
||
3 |
Hệ thống bể, lồng |
Theo quy trình /Tiến bộ KT được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án |
C. Định mức giống, vật tư
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1 |
Giống: Ếch giống |
Con/m3 |
80 |
Quy cỡ giống từ ≥20 gr/con; Ếch giống khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm TS4164). |
2 |
Thức ăn công nghiệp |
FCR (Hệ số thức ăn kg) |
≤ 1.8 |
Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥25%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; thời hạn sử dụng ≤3 tháng. |
|
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học … |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
|||
4 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường …) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
D. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII). |
||
Số lần |
Lần |
01 |
Theo quy trình kỹ thuật. Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
||
Thời gian |
Ngày |
01 |
|||
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị sơ kết |
Hội nghị |
01 |
1 ngày/Hội nghị |
|
|
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
1-2 ngày/Hội nghị |
|
3 |
Thông tin tuyên truyền |
|
|||
|
Biển mô hình |
Cái |
01 |
|
|
|
Tham quan, hội thảo |
Cuộc |
01 |
1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan |
|
|
Tin bài |
Tin/bài |
01 |
|
|
|
Phóng sự |
Phóng sự |
01 |
|
6. Mô hình nuôi cá rô phi, diêu hồng trong lồng bè (Áp dụng cho 500 m3)
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Người dân đối ứng |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm TS4166). |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/cán bộ |
7 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1-2 cán bộ |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Hệ thống sục khí |
Bộ |
02 - 04 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm TS4166). |
2 |
Máy phát điện |
Mô hình |
01 - 02 |
||
3 |
Hệ thống lồng |
Theo quy trình /Tiến bộ kỹ thuật được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án |
C. Định mức giống, vật tư
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1 |
Giống: Rô phi/ Diêu hồng |
Con/m3 |
100 |
Quy cỡ giống: ≥6 cm/con; Cá giống khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm TS4166). |
2 |
Thức ăn công nghiệp |
FCR (Hệ số thức ăn kg) |
≤ 1.8 |
Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥24%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; thời hạn sử dụng ≤3 tháng. |
|
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học … |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
|||
4 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường …) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
D. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII). |
||
Số lần |
Lần |
01 |
Theo quy trình kỹ thuật. Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
||
Thời gian |
Ngày |
01 |
|||
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị sơ kết |
Hội nghị |
01 |
1 ngày/Hội nghị |
|
|
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
1-2 ngày/Hội nghị |
|
3 |
Thông tin tuyên truyền |
|
|||
|
Biển mô hình |
Cái |
01 |
|
|
|
Tham quan, hội thảo |
Cuộc |
01 |
1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan |
|
|
Tin bài |
Tin/bài |
01 |
|
|
|
Phóng sự |
Phóng sự |
01 |
|
7. Mô hình nuôi cá trắm cỏ trong lồng bè (Áp dụng cho 500 m3)
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Người dân đối ứng |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm TS4170). |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/cán bộ |
10 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1-2 cán bộ |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Hệ thống sục khí |
Bộ |
01 - 02 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm TS4170). |
2 |
Máy phát điện |
Mô hình |
01 - 02 |
||
3 |
Hệ thống lồng |
Theo quy trình /Tiến bộ KT được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án |
C. Định mức giống, vật tư
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1 |
Giống: cá Trắm cỏ |
Con/m3 |
20-30 |
Quy cỡ giống: 300-500 gr/con; Cá giống khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm TS4170). |
2 |
Thức ăn xanh |
FCR (Hệ số thức ăn kg) |
≤ 45 |
Đảm bảo chất lượng; Kích cỡ phù hợp giai đoạn phát triển của cá |
|
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học … |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
|||
4 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường …) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
D. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII). |
||
Số lần |
Lần |
01 |
Theo quy trình kỹ thuật. Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
||
Thời gian |
Ngày |
01 |
|||
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị sơ kết |
Hội nghị |
01 |
1 ngày/Hội nghị |
|
|
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
1-2 ngày/Hội nghị |
|
3 |
Thông tin tuyên truyền |
|
|||
|
Biển mô hình |
Cái |
01 |
|
|
|
Tham quan, hội thảo |
Cuộc |
01 |
1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan |
|
|
Tin bài |
Tin/bài |
01 |
|
|
|
Phóng sự |
Phóng sự |
01 |
|
8. Mô hình nuôi ghép cá trắm cỏ là chính trong ao/hồ (Áp dụng cho 1 ha)
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Người dân đối ứng |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm TS4171). |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/cán bộ |
10 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1-2 cán bộ |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Hệ thống quạt nước |
Bộ |
01 - 02 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm TS4171). |
2 |
Máy phát điện |
Mô hình |
01 - 02 |
C. Định mức giống, vật tư
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1 |
Giống: Tỷ lệ ghép cá Trắm cỏ≥ 50% |
Con/m2 |
2,5 |
Cỡ giống : Cá Rô phi/Diêu hồng, Chép, Chim trắng ≥4 cm/con; cá trắm cỏ, Mè, Trôi, Trắm đen ≥ 12 cm. Cá giống khỏe mạnh Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm TS4171). |
2 |
Thức ăn công nghiệp |
FCR (Hệ số thức ăn kg) |
≤ 1.2 |
Hàm lượng Protein ≥24%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; thời hạn sử dụng ≤ 3 tháng. |
|
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học … |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
|||
4 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường …) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
D. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII). |
||
Số lần |
Lần |
01 |
Theo quy trình kỹ thuật. Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
||
Thời gian |
Ngày |
01 |
|||
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị sơ kết |
Hội nghị |
01 |
1 ngày/Hội nghị |
|
|
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
1-2 ngày/Hội nghị |
|
3 |
Thông tin tuyên truyền |
|
|||
|
Biển mô hình |
Cái |
01 |
|
|
|
Tham quan, hội thảo |
Cuộc |
01 |
1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan |
|
|
Tin bài |
Tin/bài |
01 |
|
|
|
Phóng sự |
Phóng sự |
01 |
|
9. Mô hình nuôi ghép cá chép là chính trong ao/hồ (Áp dụng cho 1 ha)
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Người dân đối ứng |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm TS4172). |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/cán bộ |
10 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1-2 cán bộ |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Hệ thống quạt nước |
Bộ |
01 - 02 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm TS4172). |
2 |
Máy phát điện |
Mô hình |
01 - 02 |
C. Định mức giống, vật tư
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1 |
Giống: Tỷ lệ ghép cá Chép≥ 50% |
Con/m2 |
3 |
Cỡ giống : Cá Rô phi/Diêu hồng, Chép, Chim trắng ≥4 cm/con; cá trắm cỏ, Mè, Trôi, Trắm đen ≥ 12 cm. Cá giống khỏe mạnh Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm TS4172). |
2 |
Thức ăn công nghiệp |
FCR (Hệ số thức ăn kg) |
≤ 1.5 |
Hàm lượng Protein ≥24%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; thời hạn sử dụng ≤ 3 tháng. |
|
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học … |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
|||
4 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường …) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
D. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII). |
||
Số lần |
Lần |
01 |
Theo quy trình kỹ thuật. Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
||
Thời gian |
Ngày |
01 |
|||
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị sơ kết |
Hội nghị |
01 |
1 ngày/Hội nghị |
|
|
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
1-2 ngày/Hội nghị |
|
3 |
Thông tin tuyên truyền |
|
|||
|
Biển mô hình |
Cái |
01 |
|
|
|
Tham quan, hội thảo |
Cuộc |
01 |
1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan |
|
|
Tin bài |
Tin/bài |
01 |
|
|
|
Phóng sự |
Phóng sự |
01 |
|
10. Mô hình nuôi cá nheo mỹ trong lồng bè(Áp dụng cho 500 m3)
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Người dân đối ứng |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm TS4177). |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/cán bộ |
12 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1-2 cán bộ |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Hệ thống sục khí |
Bộ |
02 - 04 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm TS4177). |
2 |
Máy phát điện |
Mô hình |
01 - 02 |
||
3 |
Hệ thống lồng |
Theo quy trình /Tiến bộ kỹ thuật được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án |
C. Định mức giống, vật tư
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1 |
Giống: Nheo mỹ |
Con/m3 |
10 |
Quy cỡ giống: ≥10cm/con; Cá giống khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm TS4177). |
2 |
Thức ăn công nghiệp |
FCR (Hệ số thức ăn kg) |
≤ 2 |
Hàm lượng Protein ≥ 30%; Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp & PTNT; Thời hạn sử dụng ≤ 3 tháng
|
|
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học … |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
|||
4 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường …) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
D. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII). |
||
Số lần |
Lần |
01 |
Theo quy trình kỹ thuật. Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
||
Thời gian |
Ngày |
01 |
|||
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị sơ kết |
Hội nghị |
01 |
1 ngày/Hội nghị |
|
|
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
1-2 ngày/Hội nghị |
|
3 |
Thông tin tuyên truyền |
|
|||
|
Biển mô hình |
Cái |
01 |
|
|
|
Tham quan, hội thảo |
Cuộc |
01 |
1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan |
|
|
Tin bài |
Tin/bài |
01 |
|
|
|
Phóng sự |
Phóng sự |
01 |
|
11. Mô hình nuôi cá lăng chấm trong lồng bè (Áp dụng cho 500 m3)
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Người dân đối ứng |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm TS4180). |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/cán bộ |
11 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1-2 cán bộ |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Hệ thống sục khí |
Bộ |
02 - 04 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm TS4180). |
2 |
Máy phát điện |
Mô hình |
01 - 02 |
||
3 |
Hệ thống lồng |
Theo quy trình /Tiến bộ kỹ thuật được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án |
C. Định mức giống, vật tư
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1 |
Giống: Lăng chấm |
Con/m3 |
10 |
Cỡ giống: 200-300 gr/con; Cá giống khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm TS4180). |
2 |
Thức ăn: Cá tạp và thức ăn phối trộn |
FCR (Hệ số thức ăn kg) |
≤ 4.5 |
Đảm bảo chất lượng Không pha trộn các chất cấm sử dụng trong nuôi thủy sản; Được chế biến và bảo quản đúng quy định. |
|
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học … |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
|||
4 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường …) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
D. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII). |
||
Số lần |
Lần |
01 |
Theo quy trình kỹ thuật. Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
||
Thời gian |
Ngày |
01 |
|||
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị sơ kết |
Hội nghị |
01 |
1 ngày/Hội nghị |
|
|
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
1-2 ngày/Hội nghị |
|
3 |
Thông tin tuyên truyền |
|
|||
|
Biển mô hình |
Cái |
01 |
|
|
|
Tham quan, hội thảo |
Cuộc |
01 |
1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan |
|
|
Tin bài |
Tin/bài |
01 |
|
|
|
Phóng sự |
Phóng sự |
01 |
|
12. Mô hình nuôi lươn trong bể (Áp dụng cho 500 m2)
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Người dân đối ứng |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm TS4183). |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/cán bộ |
10 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1-2 cán bộ |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Hệ thống sục khí |
Bộ |
02 - 04 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm TS4183). |
2 |
Máy phát điện |
Mô hình |
01 - 02 |
||
3 |
Hệ thống bể |
Theo quy trình /Tiến bộ kỹ thuật được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án |
C. Định mức giống, vật tư
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1 |
Giống: Lươn |
Con/m2 |
60 |
Cỡ giống: ≥15 cm/con; Lươn giống khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm TS4183). |
2 |
Thức ăn: Công nghiệp |
FCR (Hệ số thức ăn kg) |
≤ 4 |
Hàm lượng Protein ≥20%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; thời hạn sử dụng ≤ 3 tháng. |
|
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học … |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
|||
4 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường …) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
D. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII). |
||
Số lần |
Lần |
01 |
Theo quy trình kỹ thuật. Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
||
Thời gian |
Ngày |
01 |
|||
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị sơ kết |
Hội nghị |
01 |
1 ngày/Hội nghị |
|
|
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
1-2 ngày/Hội nghị |
|
3 |
Thông tin tuyên truyền |
|
|||
|
Biển mô hình |
Cái |
01 |
|
|
|
Tham quan, hội thảo |
Cuộc |
01 |
1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan |
|
|
Tin bài |
Tin/bài |
01 |
|
|
|
Phóng sự |
Phóng sự |
01 |
|
13. Mô hình nuôi cá tầm trong lồng bè (Áp dụng cho 500 m3)
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Người dân đối ứng |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm TS4186). |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/cán bộ |
12 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1-2 cán bộ |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Hệ thống sục khí |
Bộ |
02 - 04 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm TS4186). |
2 |
Máy phát điện |
Mô hình |
01 - 02 |
||
3 |
Hệ thống lồng |
Theo quy trình /Tiến bộ kỹ thuật được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án |
C. Định mức giống, vật tư
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1 |
Giống: Cá Tầm |
Con/m3 |
≥5 |
Cỡ giống: ≥50 gr/con; Cá giống khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm TS4186). |
2 |
Thức ăn: Thức ăn công nghiệp |
FCR (Hệ số thức ăn kg) |
≤ 1.8 |
Hàm lượng Protein 35%; Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT Thời hạn sự dụng ≤ 3 tháng |
|
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học … |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
|||
4 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường …) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
D. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII). |
||
Số lần |
Lần |
01 |
Theo quy trình kỹ thuật. Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
||
Thời gian |
Ngày |
01 |
|||
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị sơ kết |
Hội nghị |
01 |
1 ngày/Hội nghị |
|
|
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
1-2 ngày/Hội nghị |
|
3 |
Thông tin tuyên truyền |
|
|||
|
Biển mô hình |
Cái |
01 |
|
|
|
Tham quan, hội thảo |
Cuộc |
01 |
1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan |
|
|
Tin bài |
Tin/bài |
01 |
|
|
|
Phóng sự |
Phóng sự |
01 |
|
14. Mô hình nuôi cá tầm trong bể/ao (Áp dụng cho 500 m2)
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Người dân đối ứng |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm TS4187). |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/cán bộ |
18 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1-2 cán bộ |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Hệ thống sục khí, quạt nước |
Bộ |
02 - 04 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm TS4187). |
2 |
Máy phát điện |
Mô hình |
01 - 02 |
||
3 |
Hệ thống bể, ao |
Theo quy trình /Tiến bộ kỹ thuật được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án |
C. Định mức giống, vật tư
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1 |
Giống: cá Tầm |
Con/m2 |
≥8 |
Cỡ giống: ≥50 gr/con; Cá giống khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm TS4187). |
2 |
Thức ăn công nghiệp |
FCR (Hệ số thức ăn kg) |
≤ 1.8 |
Hàm lượng Protein ≥35%; Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT Thời hạn sử dụng ≤ 3 tháng |
|
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học … |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
|||
4 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường …) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
D. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII). |
||
Số lần |
Lần |
01 |
Theo quy trình kỹ thuật. Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
||
Thời gian |
Ngày |
01 |
|||
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị sơ kết |
Hội nghị |
01 |
1 ngày/Hội nghị |
|
|
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
1-2 ngày/Hội nghị |
|
3 |
Thông tin tuyên truyền |
|
|||
|
Biển mô hình |
Cái |
01 |
|
|
|
Tham quan, hội thảo |
Cuộc |
01 |
1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan |
|
|
Tin bài |
Tin/bài |
01 |
|
|
|
Phóng sự |
Phóng sự |
01 |
|
15. Mô hình nuôi cá hồi trong bể/ao (Áp dụng cho 500 m2)
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Người dân đối ứng |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm TS4188). |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/cán bộ |
12 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1-2 cán bộ |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Hệ thống sục khí, quạt nước |
Bộ |
02 - 04 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm TS4188). |
2 |
Máy phát điện |
Mô hình |
01 - 02 |
||
3 |
Hệ thống bể |
Theo quy trình /Tiến bộ kỹ thuật được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án |
C. Định mức giống, vật tư
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1 |
Giống: Cá Hồi |
Con/m2 |
20-30 |
Cỡ giống: ≥10 gr/con; Cá giống khỏe mạnh;Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm TS4188). |
2 |
Thức ăn công nghiệp |
FCR (Hệ số thức ăn kg) |
≤ 1.3 |
Hàm lượng Protein ≥35%; Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT Thời hạn sử dụng ≤ 3 tháng |
|
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học … |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
|||
4 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường …) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
D. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII). |
||
Số lần |
Lần |
01 |
Theo quy trình kỹ thuật. Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
||
Thời gian |
Ngày |
01 |
|||
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị sơ kết |
Hội nghị |
01 |
1 ngày/Hội nghị |
|
|
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
1-2 ngày/Hội nghị |
|
3 |
Thông tin tuyên truyền |
|
|||
|
Biển mô hình |
Cái |
01 |
|
|
|
Tham quan, hội thảo |
Cuộc |
01 |
1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan |
|
|
Tin bài |
Tin/bài |
01 |
|
|
|
Phóng sự |
Phóng sự |
01 |
|
16. Mô hình nuôi ghép cá trôi là chính trong ao/hồ (Áp dụng cho 1 ha)
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Người dân đối ứng |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/cán bộ |
10 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1-2 cán bộ |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Hệ thống quạt nước |
Bộ |
01 - 02 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN |
2 |
Máy phát điện |
cái/ha |
01 - 02 |
C. Định mức giống, vật tư
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1 |
Giống: Tỷ lệ ghép cá Trôi ≥ 50% |
Con/m2 |
3 |
Cỡ giống: Cá Trôi, Trắm cỏ, Mè, Trắm đen ≥ 12 cm/con; Cá Rô phi/Diêu hồng, Chép, Chim trắng ≥4 cm/con. Cá giống khỏe mạnh có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
Áp dụng theo giáo trình của Nhà xuất bản nông nghiệp "Kỹ thuật nuôi cá trôi Ấn Độ” Nhà xuất bản nông nghiệp- 2001”. |
2 |
Thức ăn công nghiệp |
FCR (hệ số thức ăn kg) |
≤ 1.5 |
Hàm lượng Protein ≥24%; thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; thời hạn sử dụng ≤ 3 tháng. |
|
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học … |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
|||
4 |
Vật tư thiết yếu khác(testkit bệnh, môi trường …) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
D. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII). |
||
Số lần |
Lần |
01 |
Theo quy trình kỹ thuật. Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
||
Thời gian |
Ngày |
01 |
|||
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị sơ kết |
Hội nghị |
01 |
1 ngày/Hội nghị |
|
|
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
1-2 ngày/Hội nghị |
|
3 |
Thông tin tuyên truyền |
|
|||
|
Biển mô hình |
Cái |
01 |
|
|
|
Tham quan, hội thảo |
Cuộc |
01 |
1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan |
|
|
Tin bài |
Tin/bài |
01 |
|
|
|
Phóng sự |
Phóng sự |
01 |
|
PHỤ LỤC IV
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT KHUYẾN NÔNG
Lĩnh vực Lâm nghiệp
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 14/2024/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2024
của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
1. Mô hình trồng rừng Bạch đàn thâm canh
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Lao động phổ thông |
Công |
|
Phù hợp với quy trình hướng dẫn kỹ thuật |
Nông dân đối ứng |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm: LN3101) |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
20 |
Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 10-15 ha/cán bộ. |
Năm 1: 8tháng Năm 2: 7tháng Năm 3: 5tháng |
B. Định mức giống, vật tư
Đơn vị tính: 01 ha
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1 |
Giống trồng mới |
cây |
1.660 |
Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm: LN3101) |
2 |
Giống trồng dặm |
cây |
166 |
||
3 |
Phân bón NPK (5:10:3) |
|
|
Tiêu chuẩn cơ sở |
|
+ Trồng mới + Chăm sóc năm2 + Chăm sóc năm3 |
Kg Kg Kg |
332 332 332 |
C. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (phụ lục VI, VII) |
||
|
Số lần |
Lần |
|
Theo quy trình kỹ thuật Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình |
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|||
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
||||
|
Hội nghị sơ kết |
Hội nghị |
01 |
1 ngày/Hội nghị |
|
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
1-2 ngày/Hội nghị |
||
3 |
Thông tin tuyên truyền |
||||
|
Biển mô hình |
Cái |
01 |
|
|
Hội thảo đầu bờ, tham quan |
Lần |
01 |
1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan |
||
Tin, bài |
Tin/Bài |
01 |
|
||
Phóng sự |
Phóng sự |
01 |
|
2. Mô hình Trồng cây Giổi xanh
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Lao động phổ thông |
Công |
|
Phù hợp với quy trình hướng dẫn kỹ thuật |
Nông dân đối ứng |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm: LN3105) |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
20 |
Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 10-15 ha/cán bộ |
Năm 1: 8 tháng Năm 2: 7 tháng Năm 3: 5 tháng |
B. Định mức giống, vật tư
Đơn vị tính: 01 ha
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1 |
Giống trồng mới |
cây |
1.000 |
Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm: LN3105) |
2 |
Giống trồng dặm |
cây |
100 |
||
3 |
Phân bón NPK (5:10:3) + Trồng mới + Chăm sóc năm 2 + Chăm sóc năm 3 |
Kg Kg Kg |
200 200 200 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
C. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
Theo quy trình kỹ thuật Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (phụ lục VI, VII) |
||
|
Số lần |
Lần |
|
||
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
||
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
||||
|
Hội nghị sơ kết |
Hội nghị |
01 |
1 ngày/Hội nghị |
|
|
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
1-2 ngày/Hội nghị |
|
3 |
Thông tin tuyên truyền |
||||
|
Biển mô hình |
Cái |
01 |
|
|
|
Hội thảo đầu bờ, tham quan |
Cuộc |
01 |
1-2 ngày/Hội thảo/ Tham quan |
|
|
Tin, bài |
Tin/Bài |
01 |
|
|
|
Phóng sự |
Phóng sự |
01 |
|
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Lao động phổ thông |
Công |
|
Phù hợp với quy trình hướng dẫn kỹ thuật |
Nông dân đối ứng |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm: LN3106) |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
20 |
Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 10-15 ha/cán bộ |
Năm 1:8tháng Năm 2:7tháng Năm 3:5tháng |
B. Định mức giống, vật tư
Đơn vị tính: 01ha
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1 |
Giống trồng mới |
cây |
1.660 |
Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm: LN3106) |
2 |
Giống trồng dặm |
cây |
166 |
||
3 |
Phân bón NPK (5:10:3) |
|
|
Tiêu chuẩn cơ sở |
|
+ Trồng mới + Chăm sóc năm2 + Chăm sóc năm3 |
Kg Kg Kg |
332 332 332 |
C. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (phụ lục VI, VII) |
||
|
Số lần |
Lần |
|
Theo quy trình kỹ thuật Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình |
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|||
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
||||
|
Hội nghị sơ kết |
Hội nghị |
01 |
1 ngày/Hội nghị |
|
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
1-2 ngày/Hội nghị |
||
3 |
Thông tin tuyên truyền |
||||
|
Biển mô hình |
Cái |
01 |
|
|
Hội thảo đầu bờ, tham quan |
Cuộc |
01 |
1-2 ngày/Hội thảo/ Tham quan |
||
Tin, bài |
Tin/Bài |
01 |
|
||
Phóng sự |
Phóng sự |
01 |
|
4. Mô hình trồng cây Keo tai tượng
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Lao động phổ thông |
Công |
|
Phù hợp với quy trình hướng dẫn kỹ thuật |
Nông dân đối ứng |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm: LN3108) |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
20 |
Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 10-15 ha/cán bộ |
Năm 1: 8tháng Năm 2: 7tháng Năm 3: 5tháng |
B. Định mức giống,vật tư
Đơn vị tính: 01ha
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1 |
Giống trồng mới |
cây |
1.660 |
Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm: LN3108) |
2 |
Giống trồng dặm |
cây |
166 |
||
3 |
Phân bón NPK (5:10:3) + Trồng mới + Chăm sóc năm2 + Chăm sóc năm3 |
Kg Kg Kg |
332 332 332 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
C. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (phụ lục VI, VII) |
||
|
Số lần |
Lần |
|
Theo quy trình kỹ thuật Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
||
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
||||
|
Hội nghị sơ kết |
Hội nghị |
01 |
1 ngày/Hội nghị |
|
|
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
1-2 ngày/Hội nghị |
|
3 |
Thông tin tuyên truyền |
||||
|
Biển mô hình |
Cái |
01 |
|
|
|
Hội thảo đầu bờ, tham quan |
Cuộc |
01 |
1-2 ngày/Hội thảo/ Tham quan |
|
|
Tin, bài |
Tin/Bài |
01 |
|
|
|
Phóng sự |
Phóng sự |
01 |
|
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Lao động phổ thông |
Công |
|
Phù hợp với quy trình hướng dẫn kỹ thuật |
Nông dân đối ứng |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm: LN3109) |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
20 |
Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 10-15 ha/cán bộ |
Năm 1: 8tháng Năm 2: 7tháng Năm 3: 5tháng |
B. Định mức giống, vật tư
Đơn vị tính: 01ha
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1 |
Giống trồng mới |
cây |
1.000 |
Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm: LN3109) |
2 |
Giống trồng dặm |
cây |
100 |
||
3 |
Phân bón NPK (5:10:3) |
|
|
Tiêu chuẩn cơ sở |
|
+ Trồng mới + Chăm sóc năm2 + Chăm sóc năm3 |
Kg Kg Kg |
200 200 200 |
C. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (phụ lục VI, VII) |
||
|
Số lần |
Lần |
|
Theo quy trình kỹ thuật Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình |
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|||
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
||||
|
Hội nghị sơ kết |
Hội nghị |
01 |
1 ngày/Hội nghị |
|
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
1-2 ngày/Hội nghị |
||
3 |
Thông tin tuyên truyền |
||||
|
Biển mô hình |
Cái |
01 |
|
|
Hội thảo đầu bờ, tham quan |
Cuộc |
01 |
1-2 ngày/Hội thảo/ Tham quan |
||
Tin, bài |
Tin/Bài |
01 |
|
||
Phóng sự |
Phóng sự |
01 |
|
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Lao động phổ thông |
Công |
|
Phù hợp với quy trình hướng dẫn kỹ thuật |
Nông dân đối ứng |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm: LN3110) |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
20 |
Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 10-15 ha/cán bộ |
Năm 1: 8 tháng Năm 2: 7 tháng Năm 3: 5 tháng |
B. Định mức giống, vật tư
Đơn vị tính: 01ha
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1 |
Giống trồng mới |
cây |
2.500 |
Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm: LN3110) |
2 |
Giống trồng dặm |
cây |
250 |
||
3 |
Phân bón NPK (5:10:3) |
|
|
Tiêu chuẩn cơ sở |
|
+ Trồng mới + Chăm sóc năm2 + Chăm sóc năm3 |
Kg Kg Kg |
500 500 500 |
C. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (phụ lục VI, VII) |
||
|
Số lần |
Lần |
|
Theo quy trình kỹ thuật Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
||
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
||||
|
Hội nghị sơ kết |
Hội nghị |
01 |
1 ngày/Hội nghị |
|
|
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
1-2 ngày/Hội nghị |
|
3 |
Thông tin tuyên truyền |
||||
|
Biển mô hình |
Cái |
01 |
|
|
|
Hội thảo đầu bờ, tham quan |
Cuộc |
01 |
1-2 ngày/Hội thảo/ Tham quan |
|
|
Tin, bài |
Tin/Bài |
01 |
|
|
|
Phóng sự |
Phóng sự |
01 |
|
7. Mô hình trồng cây Thông đuôi ngựa
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Lao động phổ thông |
Công |
|
Phù hợp với quy trình hướng dẫn kỹ thuật |
Nông dân đối ứng |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm: LN3118) |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
20 |
Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 10-15 ha/cán bộ |
Năm 1: 8 tháng Năm 2: 7 tháng Năm 3: 5 tháng |
B. Định mức giống, vật tư
Đơn vị tính: 01ha
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1 |
Giống trồng mới |
cây |
2.000 |
Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm: LN3118) |
2 |
Giống trồng dặm |
cây |
200 |
||
3 |
Phân bón NPK (5:10:3) |
|
|
Tiêu chuẩn cơ sở |
|
+ Trồng mới + Chăm sóc năm2 + Chăm sóc năm3 |
Kg Kg Kg |
400 400 400 |
C. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (phụ lục VI, VII) |
||
|
Số lần |
Lần |
|
Theo quy trình kỹ thuật Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
||
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
||||
|
Hội nghị sơ kết |
Hội nghị |
01 |
1 ngày/Hội nghị |
|
|
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
1-2 ngày/Hội nghị |
|
3 |
Thông tin tuyên truyền |
||||
|
Biển mô hình |
Cái |
01 |
|
|
|
Hội thảo đầu bờ, tham quan |
Cuộc |
01 |
1-2 ngày/Hội thảo/ Tham quan |
|
|
Tin, bài |
Tin/Bài |
01 |
|
|
|
Phóng sự |
Phóng sự |
01 |
|
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Lao động phổ thông |
Công |
|
Phù hợp với quy trình hướng dẫn kỹ thuật |
Nông dân đối ứng |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm: LN3219) |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
20 |
Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 3-6 ha/ cán bộ |
Năm 1: 8 tháng Năm 2: 7 tháng Năm 3: 5 tháng |
B. Định mức giống, vật tư
Đơn vị tính: 01ha
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1 |
Cây giống |
Cây |
500 |
Tuân thủ các qui định về quản lý giống cây trồng |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm: LN3219) |
Cây giống trồng dặm |
Cây |
50 |
|||
2 |
Phân bón NPK(5:10:3) (0,2kg/cây) |
|
|
Tiêu chuẩn cơ sở |
|
+ Năm 1, năm 2, năm 3 Phân vi sinh + Năm 1, năm 2, năm 3 |
Kg/năm Kg/năm |
100 250 |
C. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (phụ lục VI, VII) |
||
|
Số lần |
Lần |
|
Theo quy trình kỹ thuật Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
||
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
||||
|
Hội nghị sơ kết |
Hội nghị |
01 |
1 ngày/Hội nghị |
|
|
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
1-2 ngày/Hội nghị |
|
3 |
Thông tin tuyên truyền |
||||
|
Biển mô hình |
Cái |
01 |
|
|
|
Hội thảo đầu bờ, tham quan |
Cuộc |
01 |
1-2 ngày/Hội thảo/ Tham quan |
|
|
Tin, bài |
Tin/Bài |
01 |
|
|
|
Phóng sự |
Phóng sự |
01 |
|
9. Mô hình trồng cây Quế thâm canh
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Lao động phổ thông |
Công |
|
Phù hợp với quy trình hướng dẫn kỹ thuật |
Nông dân đối ứng |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm: LN3225) |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
20 |
Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 3-6 ha/ cán bộ |
Năm 1: 8 tháng Năm 2: 7 tháng Năm 3: 5 tháng |
B. Định mức giống, vật tư
Đơn vị tính: 01ha
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1 |
Giống trồng mới |
cây |
4.444 |
Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm: LN3225) |
2 |
Giống trồng dặm |
cây |
444 |
||
3 |
Phân bón NPK (5:10:3) |
|
|
Tiêu chuẩn cơ sở, áp dụng cho trồng thâm canh |
|
|
0,3 kg/cây |
|
|
||
+ Trồng mới, chăm sóc năm 2, năm 3 |
Kg |
1.333 |
|||
- Hoặc Phân vi sinh |
|
|
Tiêu chuẩn cơ sở, áp dụng cho trồng theo hướng hữu cơ |
||
+ Trồng mới: 0,5 kg/cây |
Kg |
2.222 |
|||
+ Chăm sóc năm 2, năm 3 (Lượng bón mỗi năm) |
Kg |
4.444 |
C. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (phụ lục VI, VII) |
||
|
Số lần |
Lần |
|
Theo quy trình kỹ thuật Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
||
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
||||
|
Hội nghị sơ kết |
Hội nghị |
01 |
1 ngày/Hội nghị |
|
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
1-2 ngày/Hội nghị |
||
3 |
Thông tin tuyên truyền |
||||
|
Biển mô hình |
Cái |
01 |
|
|
Hội thảo đầu bờ, tham quan |
Cuộc |
01 |
1-2 ngày/Hội thảo/ Tham quan |
||
Tin, bài |
Tin/Bài |
01 |
|
||
Phóng sự |
Phóng sự |
01 |
|
10. Mô hình trồng cây Mắc ca theo phương thức trồng xen
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Lao động phổ thông |
Công |
|
Phù hợp với quy trình hướng dẫn kỹ thuật |
Nông dân đối ứng |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm: LN3223.2) |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
20 |
Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 3-6 ha/ cán bộ |
Năm 1: 8 tháng Năm 2: 7 tháng Năm 3: 5 tháng |
B. Định mức giống, vật tư
Đơn vị tính: 01ha
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1 |
Giống trồng mới |
cây |
110 |
Cây ghép ≥6 tháng tuổi, Hvn chồi ghép đã hóa gỗ ≥20cm, Hvn cây ghép ≥50cm, Dgốc ≥1cm |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm: LN3223.2) |
2 |
Giống trồng dặm |
cây |
11 |
||
3 |
Phân bón NPK (5:10:3) |
|
|
Tiêu chuẩn cơ sở, Phân hữu cơ vi sinh thay thế sang phân hữu cơ sinh học hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân đó |
|
+ Trồng mới + Chăm sóc năm 2 + Chăm sóc năm 3 |
Kg Kg Kg |
55 22 22 |
|||
4 |
Phân hữu cơ vi sinh |
|
|
||
+ Chăm sóc năm 2 + Chăm sóc năm 3 |
Kg Kg |
220 220 |
|||
5 |
Vôi bột |
|
|
||
+ Trồng mới + Chăm sóc năm 2 + Chăm sóc năm 3 |
Kg Kg Kg |
33 11 11 |
C. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (phụ lục VI, VII) |
||
|
Số lần |
Lần |
|
Theo quy trình kỹ thuật Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
||
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
||||
|
Hội nghị sơ kết |
Hội nghị |
01 |
1 ngày/Hội nghị |
|
|
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
1-2 ngày/Hội nghị |
|
3 |
Thông tin tuyên truyền |
||||
|
Biển mô hình |
Cái |
01 |
|
|
|
Hội thảo đầu bờ, tham quan |
Cuộc |
01 |
1-2 ngày/Hội thảo/ Tham quan |
|
|
Tin, bài |
Tin/Bài |
01 |
|
|
|
Phóng sự |
Phóng sự |
01 |
|
11. Mô hình trồng cây Mắc ca theo phương thức trồng thuần
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Lao động phổ thông |
Công |
|
Phù hợp với quy trình hướng dẫn kỹ thuật |
Nông dân đối ứng |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm: LN3223.1) |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
20 |
Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 3-6 ha/ cán bộ |
Năm 1: 8tháng Năm 2: 7tháng Năm 3: 5tháng |
B. Định mức giống, vật tư
Đơn vị tính: 01ha
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1 |
Giống trồng mới |
cây |
280 |
Cây ghép ≥6 tháng tuổi,Hvn chồi ghép đã hóa gỗ ≥20cm, Hvn cây ghép ≥50cm, Dgốc ≥1cm |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm: LN3223.1) |
2 |
Giống trồng dặm |
cây |
28 |
||
3 |
Phân bón NPK(5:10:3) |
|
|
Tiêu chuẩn cơ sở |
|
|
+ Trồng mới |
Kg |
140 |
||
|
+ Chăm sóc năm 2 |
Kg |
56 |
||
|
+ Chăm sóc năm 3 |
Kg |
56 |
||
4 |
Phân hữu cơ vi sinh |
|
|
Phân hữu cơ vi sinh thay thế sang phân hữu cơ sinh học hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân đó |
|
|
+ Chăm sóc năm 2 |
Kg |
560 |
||
|
+ Chăm sóc năm 3 |
Kg |
560 |
||
5 |
Vôi bột + Trồng mới |
Kg |
84 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
|
|
+ Chăm sóc năm 2 |
Kg |
28 |
||
|
+ Chăm sóc năm 3 |
Kg |
28 |
C. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (phụ lục VI, VII) |
||
|
Số lần |
Lần |
|
Theo quy trình kỹ thuật Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
||
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
||||
|
Hội nghị sơ kết |
Hội nghị |
01 |
1 ngày/Hội nghị |
|
|
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
1-2 ngày/Hội nghị |
|
3 |
Thông tin tuyên truyền |
||||
|
Biển mô hình |
Cái |
01 |
|
|
Hội thảo đầu bờ, tham quan |
Cuộc |
01 |
1-2 ngày/Hội thảo/ Tham quan |
||
Tin, bài |
Tin/Bài |
01 |
|
||
|
Phóng sự |
Phóng sự |
01 |
|
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Lao động phổ thông |
Công |
|
Phù hợp với quy trình hướng dẫn kỹ thuật |
Nông dân đối ứng |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm: LN3229) |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
20 |
Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 3-6 ha/ cán bộ |
Năm 1: 8 tháng Năm 2: 7 tháng Năm 3: 5 tháng |
B. Định mức giống, vật tư
Đơn vị tính: 01ha
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1 |
Cây giống |
Cây |
2.000 |
Tuân thủ các qui định về quản lý giống cây trồng |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm: LN3229) |
|
Cây giống trồng dặm |
Cây |
200 |
||
2 |
Phân bón NPK (5:10:3) (0,2kg/cây) |
|
|
Tiêu chuẩn cơ sở |
|
|
+ Năm 1 |
Kg |
400 |
||
|
+ Năm 2 |
Kg |
400 |
||
|
+ Năm 3 |
Kg |
400 |
C. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (phụ lục VI, VII) |
||
|
Số lần |
Lần |
|
Theo quy trình kỹ thuật Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
||
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
||||
|
Hội nghị sơ kết |
Hội nghị |
01 |
1 ngày/Hội nghị |
|
|
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
1-2 ngày/Hội nghị |
|
3 |
|
||||
|
Biển mô hình |
Cái |
01 |
|
|
|
Hội thảo đầu bờ, tham quan |
Cuộc |
01 |
1-2 ngày/Hội thảo/ Tham quan |
|
|
Tin, bài |
Tin/Bài |
01 |
|
|
|
Phóng sự |
Phóng sự |
01 |
|
13. Mô hình trồng cây Trám ghép
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Lao động phổ thông |
Công |
|
Phù hợp với quy trình hướng dẫn kỹ thuật |
Nông dân đối ứng |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm: LN3234) |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
20 |
Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 3-6 ha/ cán bộ |
Năm 1: 8 tháng Năm 2: 7 tháng Năm 3: 5 tháng |
B. Định mức giống, vật tư
Đơn vị tính: 01ha
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1 |
Giống trồng mới |
cây |
500 |
Chiều cao cây giống từ 50 - 60 cm, trong đó, chiều dài của cành ghép ≥ 20 cm. Cây sinh trưởng tốt, có lá xanh ở dạng bánh tẻ, vết ghép liền sẹo, cây không cong queo, sâu bệnh |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm: LN3234) |
2 |
Giống trồng dặm |
cây |
50 |
||
3 |
Thuốc chống mối |
Kg |
10 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
|
4 |
Phân bón NPK (16:16:8) |
|
|
Tiêu chuẩn cơ sở |
|
|
+ Trồng mới |
Kg |
250 |
||
|
+ Chăm sóc năm 2 |
Kg |
500 |
||
|
+ Chăm sóc năm 3 |
Kg |
500 |
||
5 |
Phân hữu cơ vi sinh |
|
|
Tiêu chuẩn cơ sở |
|
|
+ Trồng mới |
Kg |
1.000 |
||
|
+ Chăm sóc năm 2 |
Kg |
500 |
||
|
+ Chăm sóc năm 3 |
Kg |
500 |
||
6 |
Chế phẩm sinh học/Thuốc BVTV |
|
|
Lượng sử dụng cho mỗi năm |
|
|
+ Trồng mới |
Triệu đồng |
03 |
||
|
+ Chăm sóc năm 2 |
Triệu đồng |
03 |
||
|
+ Chăm sóc năm 3 |
Triệu đồng |
03 |
C. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
Theo quy trình kỹ thuật Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (phụ lục VI, VII) |
||
|
Số lần |
Lần |
|
||
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
||
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
||||
|
Hội nghị sơ kết |
Hội nghị |
01 |
1 ngày/Hội nghị |
|
|
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
1-2 ngày/Hội nghị |
|
3 |
Thông tin tuyên truyền |
||||
|
Biển mô hình |
Cái |
01 |
|
|
|
Hội thảo đầu bờ, tham quan |
Cuộc |
01 |
1-2 ngày/Hội thảo/ Tham quan |
|
|
Tin, bài |
Tin/Bài |
01 |
|
|
|
Phóng sự |
Phóng sự |
01 |
|
14.Mô hình trồng cây Sa nhân tím
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Lao động phổ thông |
Công |
|
Phù hợp với quy trình hướng dẫn kỹ thuật |
Nông dân đối ứng |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm: LN3227) |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
20 |
Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 3-6 ha/ cán bộ |
Năm 1: 8tháng Năm 2: 7tháng Năm 3: 5tháng |
B. Định mức giống, vật tư
Đơn vị tính: 01ha
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1 |
Giống trồng mới |
cây |
2.000 |
Sạch sâu bệnh |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm: LN3227) |
2 |
Cây giống trồng dặm |
cây |
200 |
||
3 |
Phân NPK (5:10:3) |
kg |
400 |
Tiêu chuẩn cơ sở, Phân hữu cơ vi sinh thay thế sang phân hữu cơ sinh học hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân đó |
|
4 |
Phân vi sinh |
|
|
||
+ Trồng mới + Chăm sóc năm2 + Chăm sóc năm3 |
Kg Kg Kg |
1.000 1.000 1.000 |
C. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (phụ lục VI, VII) |
||
|
Số lần |
Lần |
|
Theo quy trình kỹ thuật Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
||
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
||||
|
Hội nghị sơ kết |
Hội nghị |
01 |
1 ngày/Hội nghị |
|
|
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
1-2 ngày/Hội nghị |
|
3 |
Thông tin tuyên truyền |
||||
|
Biển mô hình |
Cái |
01 |
|
|
|
Hội thảo đầu bờ, tham quan |
Cuộc |
01 |
1-2 ngày/Hội thảo/ Tham quan |
|
|
Tin, bài |
Tin/Bài |
01 |
|
|
|
Phóng sự |
Phóng sự |
01 |
|
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Lao động phổ thông |
Công |
|
Phù hợp với quy trình hướng dẫn kỹ thuật |
Nông dân đối ứng |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm:LN3204) |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
20 |
Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 3-6 ha/ cán bộ |
Năm 1: 8 tháng Năm 2: 7 tháng Năm 3: 5 tháng |
B. Định mức giống, vật tư
Đơn vị tính: 01ha
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1 |
Giống trồng mới |
cây |
2.000 |
Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng, mật độ trồng xen, trồng theo đám trên đất rừng hoặc trong vườn nhà được quy đổi tương đương. |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm: LN3204) |
2 |
Giống trồng dặm |
cây |
300 |
||
3 |
Phân Lân bón lót (0,2 kg/cây) |
Kg/năm |
400 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
|
4 |
Phân vi sinh bón lót (1kg/cây) Năm thứ 1, năm 2, năm 3 |
Kg/năm |
2.000 |
||
5 |
Phân bón: NPK (15:15:15) hoặc (16:16:8) (0,3kg/cây) Năm thứ 1, năm 2, năm 3 |
Kg/năm |
600 |
||
6 |
Chế phẩm sinh học Thuốc bảo vệ thực vật |
Triệu đồng |
2 |
C. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (phụ lục VI, VII) |
||
|
Số lần |
Lần |
|
Theo quy trình kỹ thuật Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
||
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
||||
|
Hội nghị sơ kết |
Hội nghị |
01 |
1 ngày/Hội nghị |
|
|
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
1-2 ngày/Hội nghị |
|
3 |
Thông tin tuyên truyền |
||||
|
Biển mô hình |
Cái |
01 |
|
|
|
Hội thảo đầu bờ, tham quan |
Cuộc |
01 |
1-2 ngày/Hội thảo/ Tham quan |
|
|
Tin, bài |
Tin/Bài |
01 |
|
|
|
Phóng sự |
Phóng sự |
01 |
|
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Lao động phổ thông |
Công |
|
Phù hợp với quy trình hướng dẫn kỹ thuật |
Nông dân đối ứng |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm:LN3206) |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
20 |
Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 3-6 ha/ cán bộ |
Năm 1: 8 tháng Năm 2: 7 tháng Năm 3: 5 tháng |
B. Định mức giống, vật tư
Đơn vị tính: 01ha
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1 |
Cây giống |
cây |
5.000 |
Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm:LN3206) |
2 |
Cây giống trồng dặm |
cây |
500 |
||
3 |
Phân lân nguyên chất (P2O5) + Năm 1 + Năm 2 |
Kg Kg |
70 60 |
Tiêu chuẩn cơ sở, Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
|
4 |
Phân đạm nguyên chất (N) + Năm 1 + Năm 2 |
Kg Kg |
45 40 |
||
5 |
Phân Kali nguyên chất (K2O) + Năm 1 + Năm 2 |
Kg Kg |
30 30 |
||
6 |
Chế phẩm sinh học + Năm 1 + Năm 2 |
Kg Kg |
4 3 |
||
7 |
Phân hữu cơ vi sinh năm 1 |
Kg |
250 |
||
8 |
Thuốc BVTV năm 1 |
Triệu đồng |
01 |
C. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (phụ lục VI, VII) |
||
|
Số lần |
Lần |
|
Theo quy trình kỹ thuật Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
||
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
||||
|
Hội nghị sơ kết |
Hội nghị |
01 |
1 ngày/Hội nghị |
|
|
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
1-2 ngày/Hội nghị |
|
3 |
Thông tin tuyên truyền |
||||
|
Biển mô hình |
Cái |
01 |
|
|
|
Hội thảo đầu bờ, tham quan |
Cuộc |
01 |
1-2 ngày/Hội thảo/ Tham quan |
|
|
Tin, bài |
Tin/Bài |
01 |
|
|
|
Phóng sự |
Phóng sự |
01 |
|
17. Mô hình trồng cây Trà Hoa Vàng
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Lao động phổ thông |
Công |
|
Phù hợp với quy trình hướng dẫn kỹ thuật |
Nông dân đối ứng |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm: LN3232) |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
20 |
Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 3-6 ha/ cán bộ |
Năm 1: 8tháng Năm 2: 7tháng Năm 3: 5tháng |
B. Định mức giống, vật tư
Đơn vị tính: 01ha
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1 |
Giống trồng mới |
cây |
2.500 |
|
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm: LN3232) |
2 |
Giống trồng dặm (5%) |
cây |
250 |
||
3 |
Phân hữu cơ vi sinh |
|
|
Tiêu chuẩn cơ sở |
|
|
+ Trồng mới |
Kg/năm |
1.500 |
||
|
+ Năm 2 và năm 3 |
Kg/năm |
2.000 |
||
4 |
Đạm nguyên chất (N) |
|
|
- Tiêu chuẩn cơ sở - Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ tương ứng. |
|
|
+ Trồng mới |
Kg/năm |
80 |
||
|
+ Năm 2 và năm 3 |
Kg/năm |
150 |
||
5 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
|
|
||
|
+ Trồng mới |
Kg/năm |
80 |
||
|
+ Năm 2 và năm 3 |
Kg/năm |
150 |
||
6 |
Kali nguyên chất (K2O) |
|
|
||
|
+ Trồng mới |
Kg/năm |
90 |
||
|
+ Năm 2 và năm 3 |
Kg/năm |
180 |
||
7 |
Chế phẩm sinh học/Thuốc BVTV |
|
|
|
|
|
+ Trồng mới |
Triệu đồng/năm |
01 |
||
|
+ Năm 2 và năm 3 |
Triệu đồng/năm |
01 |
C. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (phụ lục VI, VII) |
||
|
Số lần |
Lần |
|
Theo quy trình kỹ thuật Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
||
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
||||
|
Hội nghị sơ kết |
Hội nghị |
01 |
1 ngày/Hội nghị |
|
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
1-2 ngày/Hội nghị |
||
3 |
Thông tin tuyên truyền |
||||
|
Biển mô hình |
Cái |
01 |
|
|
Hội thảo đầu bờ, tham quan |
Cuộc |
01 |
1-2 ngày/Hội thảo/ Tham quan |
||
Tin, bài |
Tin/Bài |
01 |
|
||
Phóng sự |
Phóng sự |
01 |
|
18. Mô hình trồng rừng Bạch đàn thâm canh cung cấp gỗ lớn
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Lao động phổ thông |
Công |
|
Phù hợp với quy trình hướng dẫn kỹ thuật |
Nông dân đối ứng |
Vận dụng theo Quyết định số 724/QĐ-BNN-KN ngày 09/03/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT; Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
|
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
20 |
Trình độ: Trung cấp trở lên; 01 cán bộ chỉ đạo kỹ thuật phụ trách ≤15ha. |
Năm 1: 9 tháng Năm 2: 6 tháng Năm 3: 4 tháng |
B. Định mức giống,vật tư
Đơn vị tính: 01 ha
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1 |
Giống trồng mới |
Cây/ha |
1.660 |
Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng |
Vận dụng theo Quyết định 724/QĐ-BNN-KHCN; Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
|
2 |
Giống trồng dặm(10%) |
cây |
166 |
||
3 |
Phân bón NPK (5:10:3)(0,2kg/cây) |
|
|
Tiêu chuẩn cơ sở TCVN 7185:2002 |
|
+ Trồng mới + Chăm sóc năm2 + Chăm sóc năm3 hoặc phân hữu cơ vi sinh (0,5kg/cây) |
Kg Kg Kg Kg |
332 332 332 830 |
C. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
Vận dụng theo Quyết định 724/QĐ-BNN-KHCN; Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (phụ lục VI, VII) |
||
|
Tập huấn trong mô hình |
Ngày/lớp |
01 |
Theo quy trình kỹ thuật Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình |
|
|
Tập huấn ngoài mô hình |
Ngày/lớp |
02 |
||
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
||||
|
Hội nghị sơ kết |
Hội nghị |
01 |
1 ngày/Hội nghị |
|
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
1-2 ngày/Hội nghị |
||
3 |
Thông tin tuyên truyền |
||||
|
Biển mô hình |
Cái |
01 |
|
|
Hội thảo đầu bờ, tham quan |
Lần |
01 |
1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan |
||
Tin, bài |
Tin/Bài |
01 |
|
||
Phóng sự |
Phóng sự |
01 |
|
19. Mô hình trồng rừng gỗ lớn thâm canh cây Keo lai mô và Keo tai tượng
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Lao động phổ thông |
Công |
|
Phù hợp với quy trình hướng dẫn kỹ thuật |
Nông dân đối ứng |
Vận dụng Quyết định QĐ 230/QĐ-BNN-KHCN ngày 15/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
20 |
Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 10-15 ha/mô hình. |
Năm 1: 9 tháng Năm 2: 6 tháng Năm 3: 4 tháng |
B. Định mức giống,vật tư
Đơn vị tính: 01 ha
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1 |
Giống trồng mới |
Cây/ha |
1.660 |
Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng |
Vận dụng Quyết định QĐ 230/QĐ-BNN-KHCN ; Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN |
2 |
Giống trồng dặm (10%) |
cây |
166 |
||
3 |
Phân bón NPK (5:10:3) (0,2kg/cây) |
|
|
Tiêu chuẩn cơ sở |
|
+ Trồng mới + Chăm sóc năm2 + Chăm sóc năm3 |
Kg Kg Kg |
332 332 332 |
C. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
Vận dụng Quyết định QĐ 230/QĐ-BNN-KHCN ; Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (phụ lục VI, VII) |
||
|
Số lần |
Lần |
|
Theo quy trình kỹ thuật Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình |
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|||
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
||||
|
Hội nghị sơ kết |
Hội nghị |
01 |
1 ngày/Hội nghị |
|
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
1-2 ngày/Hội nghị |
||
3 |
Thông tin tuyên truyền |
||||
|
Biển mô hình |
Cái |
01 |
|
|
Hội thảo đầu bờ, tham quan |
Lần |
01 |
1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan |
||
Tin, bài |
Tin/Bài |
01 |
|
||
Phóng sự |
Phóng sự |
01 |
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ
THUẬT KHUYẾN NÔNG
Nhiệm vụ Thông tin tuyên truyền Khuyến nông
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 14/2024/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
I. ĐỊNH MỨC SẢN XUẤT PHÓNG SỰ TRUYỀN HÌNH (Phóng sự khuyến nông)
1. Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
- “Phóng sự khuyến nông” là các video clip chuyển tải nội dung thông tin, thông điệp, phân tích, đánh giá và định hướng dư luận xã hội về những sự kiện, sự việc và vấn đề đang được xã hội quan tâm trong lĩnh vực khuyến nông.
- Đăng tải trên phương tiện truyền thông đại chúng, Website Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lạng Sơn, Website Khuyến nông Việt Nam, App Khuyến nông xanh.
- Thời lượng phóng sự: 05-15 phút/phóng sự tùy theo mục đích tuyên truyền.
- Chương trình sản xuất mới, không có thời lượng tư liệu khai thác lại.
2. Thành phần công việc
- Xây dựng kịch bản.
- Xây dựng kế hoạch sản xuất chi tiết.
- Liên hệ mời chuyên gia trả lời phỏng vấn.
- Khảo sát địa điểm ghi hình.
- Chuẩn bị bối cảnh và mẫu vật.
- Tổ chức sản xuất video clip (ghi hình + dựng hình).
- Thẩm định video clip.
- Hoàn thiện sản phẩm.
3. Định mức
3.1. Công tác triển khai
(Đơn vị tính: 01 phóng sự)
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức cho các thời lượng |
Ghi chú |
||
05 phút |
10 phút |
15 phút |
||||
I |
Định mức lao động |
|||||
1 |
Xây dựng, thẩm định kế hoạch, dự toán |
Ngày công |
2 |
3 |
4 |
- Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT, về việc ban hành định mức KTKT khuyến nông Trung ương (Mã sản phẩm TT1002). - Vận dụng theo Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL ngày 15/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch, ban hành quy định về tiêu chí, tiêu chuẩn; nội dung, quy trình và định mức KT-KT trong xúc tiến, quảng bá du lịch; phát triển thương hiệu du lịch quốc gia và tổ chức, tham gia các sự kiện du lịch tiêu biểu quy mô quốc gia, liên vùng; tổ chức lễ hội văn hoá-du lịch ở trong nước (Phụ lục 06). |
2 |
Khảo sát tiền trạm |
Ngày công |
1 |
2 |
2 |
- Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm TT1002). - Vận dụng theo Thông tư số 40/2017/TT-BTC ngày 28/4/2017 của Bộ Tài chính, quy định về công tác phí, chế độ chi hội nghị. |
3 |
Xây dựng kịch bản |
|
|
|
|
- Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm TT1002). - Vận dụng theo Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL (Phụ lục 06). |
3.1 |
Viết kịch bản |
Ngày công |
2 |
3 |
4 |
|
3.2 |
Biên tập |
Ngày công |
1 |
1,5 |
2 |
|
4 |
Xây dựng kế hoạch sản xuất chi tiết |
Ngày công |
2 |
2 |
2 |
- Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm TT1002). - Vận dụng theo Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL (Phụ lục 06). |
5 |
Cán bộ kỹ thuật phỏng vấn hiện trường |
Ngày công |
1 |
1 |
2 |
|
II |
Định mức vật tư tiêu hao |
|
||||
1 |
Văn phòng phẩm (mực in, giấy A4, bút…) |
|
|
|
|
Theo thực tế |
2 |
Mẫu vật, vật tư và dụng cụ thực hành |
|
|
|
|
Theo thực tế |
3 |
Nhiên liệu, xăng xe, phục vụ đi lại, đưa đón Ban tổ chức, chuyên gia, khách mời quan trọng. |
|
|
|
|
Theo thực tế |
3.2. Thực hiện ghi/dựng hình:
a) Thành phần công việc:
- Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.
- Duyệt ý tưởng kịch bản.
- Thu thập thông tin liên quan.
- Xây dựng đề cương kịch bản.
- Duyệt đề cương kịch bản.
- Lập kế hoạch sản xuất.
- Duyệt kế hoạch.
- Quay phim.
- Sao lưu dữ liệu.
- Xem hình và dựng sơ bộ.
- Viết kịch bản.
- Duyệt kịch bản.
- Đọc lời bình.
- Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
- Duyệt sản phẩm.
- Xuất file.
b) Định mức:
(Đơn vị tính: 01 Phóng sự thời lượng 05 phút, 10 phút, 15 phút )
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Trị số định mức sản xuất |
Ghi chú |
||
I |
Nhân công (chức danh) |
05 phút |
10 phút |
15 phút |
Thông tư 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình, mục 1.03.03.10.00 “Phóng sự chính luận”.
|
|
1 |
Biên tập viên |
Công |
0,36 |
0,50 |
0,59 |
|
2 |
Quay phim viên |
Công |
1,88 |
2,88 |
3,69 |
|
3 |
Phát thanh viên |
Công |
0,02 |
0,03 |
0,05 |
|
4 |
Kỹ thuật dựng phim |
Công |
0,16 |
0,26 |
0,40 |
|
II |
Máy sử dụng |
|
|
|
||
1 |
Hệ thống dựng phi tuyến (bộ não trung tâm xử lý dữ liệu) |
Giờ |
4,63 |
8,80 |
14,37 |
|
2 |
Hệ thống phòng đọc |
Giờ |
0,19 |
0,25 |
0,32 |
|
3 |
Máy in |
Giờ |
0,02 |
0,04 |
0,05 |
|
|
Máy quay phim |
Giờ |
13,00 |
20,00 |
26,00 |
|
5 |
Máy tính |
Giờ |
35,00 |
41,08 |
46,56 |
|
III |
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
||
1 |
Giấy |
Ram |
0,03 |
0,05 |
0,06 |
|
2 |
Mực in |
Hộp |
0,01 |
0,02 |
0,02 |
II. ĐỊNH MỨC BIỂN GIỚI THIỆU MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG VÀ HỘI THẢO ĐẦU BỜ KHUYẾN NÔNG
1. Biển giới thiệu mô hình khuyến nông
1.1. Tiêu chí, tiêu chuẩn
- Kích thước: 60 x 80cm; 100 x 160 cm; 120 x 180cm.
- Hình thức: Theo quy định của Bộ nhận diện Khuyến nông Việt Nam.
- Nội dung: Theo quy định của dự án.
- Vị trí: Đảm bảo tính thông tin và truyền thông, dễ nhận biết và gây ấn tượng tốt.
- Thời gian sử dụng: Tối thiểu 150% thời gian dự án.
1.2. Quy trình
- Bước 1: Nghiên cứu, xây dựng nội dung.
- Bước 2: Xin ý kiến chủ nhiệm dự án/cơ quan thẩm quyền thống nhất nội dung.
- Bước 3: Khảo sát mô hình, trình, quyết định kích thước, số lượng, vị trí đặt biển, kết cấu (chất liệu in, móng, khung).
- Bước 4: Lựa chọn đơn vị thiết kế.
- Bước 5: Lựa chọn đơn vị thi công: Bản maquette (bản vẽ mẫu, bản phác thảo hay mô hình thu nhỏ… của một sản phẩm thiết kế sáng tạo - maket) cuối cùng được thống nhất tiến hành chọn đơn vị sản xuất, thi công lắp đặt theo phương án đã được phê duyệt.
- Bước 6: Thi công, lắp đặt biển mô hình.
- Bước 7: Báo cáo kết quả thực hiện.
- Bước 8: Đánh giá, nghiệm thu.
1.3. Định mức
(Đơn vị tính: 01 Biển giới thiệu mô hình)
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức theo kích cỡ |
Ghi chú |
||
60 x 80 cm |
100 x 160 cm |
120 x 180 cm |
||||
I |
Công tác chuẩn bị |
|
||||
1 |
Xây dựng nội dung biển |
Ngày công |
01 |
01 |
01 |
|
2 |
Phê duyệt nội dung biển |
Ngày công |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
|
3 |
Khảo sát địa điểm đặt |
Ngày công |
01 |
01 |
01 |
- Không kể thời gian di chuyển. - Vận dụng theo Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 của HĐND tỉnh Lạng Sơn. - Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm: TT 7001) |
4 |
Lên phương án về số lượng, kích thước, chất liệu, khung đỡ, móng biển |
Ngày công |
01 |
01 |
01 |
Theo thuyết minh dự án |
II |
Tổ chức thực hiện |
|
||||
1 |
Xây dựng maquette (maket) |
- Chân cao 0,8m, cả bảng chiều cao 1,6 - 1,7m, ngang tầm quan sát. - Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm: TT 7001) |
||||
- |
Lựa chọn đơn vị thiết kế |
Ngày công |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
|
- |
Thiết kế, sửa maquette (maket) |
Ngày công |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
|
- |
Duyệt maquette |
Ngày công |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
|
2 |
Thi công, lắp đặt biển mô hình |
|||||
- |
Lựa chọn đơn vị in, gia công, thi công, lắp đặt |
Ngày công |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
|
- |
In biển, gia công khung biển, móng, thi công, lắp đặt, hoàn thiện (tạm tính đối với chất liệu in bạt Hiflex ngoài trời, gia công khung thép, móng bê-tông) |
Ngày công |
02 |
02 |
02 |
Theo thực tế |
3 |
Báo cáo kết quả, nghiệm thu |
Người/ngày |
02/01 |
02/01 |
02/01 |
|
2. Hội thảo đầu bờ khuyến nông
2.1. Tiêu chí, tiêu chuẩn
- Tổ chức các hội thảo đầu bờ nhằm tuyên truyền lan tỏa các mô hình dự án khuyến nông điển hình trong sản xuất, thúc đẩy phát triển sản xuất nông nghiệp bền vững, tạo sản phẩm an toàn, nâng cao giá trị; là nơi trao đổi thông tin giữa cơ quan quản lý nhà nước, nhà khoa học, doanh nghiệp và nông dân về sản xuất nông nghiệp.
- Hội thảo được tổ chức trang trọng, gần gũi, hiệu quả, đảm bảo đúng, đủ thành phần tham dự.
2.2. Quy trình
- Bước 1: Xác định quy mô, chủ đề, đối tượng tham gia hội thảo.
- Bước 2: Xây dựng kế hoạch và dự toán kinh phí tổ chức.
- Bước 3: Làm việc với cơ quan, đơn vị phối hợp tại địa phương; Khảo sát địa điểm tổ chức (mô hình tham quan, hội trường, khách sạn).
- Bước 4: Lựa chọn đơn vị cung ứng dịch vụ và các trang thiết bị phục vụ.
- Bước 5: Xây dựng tài liệu hội thảo.
- Bước 6: Lập danh sách đại biểu khách mời; gửi giấy mời và xác nhận đại biểu tham dự.
- Bước 7: Ban hành công văn hướng dẫn đăng ký tham gia hội thảo gửi các địa phương/ đơn vị; Tổng hợp đăng ký tham gia của địa phương/đơn vị và đại biểu.
- Bước 8: Xây dựng kịch bản tổng thể cho hội thảo; nội dung chi tiết từng hoạt động; xây dựng bài phát biểu của lãnh đạo.
- Bước 9: Thiết kế, duyệt maket và tổ chức in ấn, thi công lắp đặt phông chính hội trường, băng rôn, pano, cờ phướn tại mô hình dự án.
- Bước 10: Các hoạt động hậu cần khác cho hội thảo như:
+ Đưa đón đại biểu khách mời;
+ Chuẩn bị chỗ ăn, nghỉ cho đại biểu khách mời;
+ Rà soát, kiểm tra mô hình tham quan, hội trường và các hoạt động khác có liên quan.
- Bước 11: Đón tiếp đại biểu khách mời và người tham dự hội thảo; điều phối hội thảo diễn ra theo đúng kịch bản.
- Bước 12: Báo cáo kết quả thực hiện, nghiệm thu và thanh quyết toán kinh phí theo quy định.
2.3. Định mức
(Đơn vị tính: 01 Hội thảo đầu bờ)
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức theo quy mô |
Ghi chú |
||
100-150 đại biểu |
50-100 đại biểu |
30-50 đại biểu |
||||
I |
Định mức công lao động |
|
|
|
|
|
1 |
Công tác chuẩn bị tổ chức |
|
|
|
|
|
1.1 |
Xây dựng kế hoạch, dự toán |
Ngày công |
5 |
4 |
3 |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm TT7002) và theo Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL (Phụ lục 11). |
1.2 |
Thẩm định kế hoạch, dự toán |
Ngày công |
01 |
01 |
01 |
|
1.3 |
Khảo sát, tiền trạm địa điểm hội thảo đầu bờ, hội trường (không tính thời gian di chuyển) |
Người/ ngày |
03 x 02 |
03 x 02 |
03 x 01 |
Vận dụng theo Thông tư số 40/2017/TT-BTC. |
1.4 |
Soạn thảo và ban hành các công văn phối hợp, giấy mời tham dự,… |
Ngày công |
02 |
01 |
01 |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm TT7002); theo Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL. |
1.5 |
Liên hệ, hướng dẫn, tổng hợp đăng ký tham gia của địa phương/đơn vị và đại biểu. |
Ngày công |
05 |
03 |
02 |
|
1.6 |
Tổng hợp báo cáo, biên tập, maket tài liệu hội thảo |
Ngày công |
05 |
04 |
03 |
|
1.7 |
Thiết kế phông hội trường, standee (khung treo quảng cáo), băng rôn, pano, cờ phướn tại mô hình… |
Ngày công |
03 |
03 |
02 |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm TT7002); theo Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL. |
2 |
Tổ chức thực hiện |
|
|
|
|
|
2.1 |
Ban Tổ chức, Tổ thư ký (đi lại, ăn, nghỉ) |
Người/ ngày |
06 x 02 |
06 x 02 |
04 x 02 |
Vận dụng theo Thông tư số 40/2017/TT-BTC. |
2.2 |
Chủ trì, điều hành |
Người |
03 |
02 |
01 |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm TT7002); Vận dụng theo Thông tư số 02/2023/TT-BKHCN ngày 08/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học công nghệ hướng dẫn một số nội dung chuyên môn phục vụ công tác xây dựng dự toán thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách Nhà nước. |
2.3 |
Chuyên gia, Cố vấn |
Người |
07 |
06 |
04 |
|
2.4 |
Báo cáo viên, tham luận tại hội thảo |
Người |
07 |
05 |
03 |
|
2.5 |
Hướng dẫn tham quan tại mô hình dự án |
Người |
02 |
02 |
01 |
|
2.6 |
Bộ phận phục vụ |
Ngày công |
04 |
02 |
01 |
|
II |
Định mức máy móc, thiết bị |
|
|
|
|
|
1 |
Hội trường (phòng họp, máy chiếu, màn chiếu, màn hình led, micro, thiết bị âm thanh ánh sáng,…) |
|
|
|
|
Vận dụng theo Thông tư số 40/2017/TT-BTC. |
- |
Thời gian |
Ngày |
02 |
01 |
01 |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm TT7002) |
- |
Sức chứa |
Chỗ ngồi |
Theo quy mô số lượng đại biểu của từng sự kiện (tối đa bằng 150% số đại biểu) |
|
||
2 |
Backdrop (phông nền sân khấu) hội trường |
m2 |
40 |
30 |
20 |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm TT7002); theo Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL. |
3 |
Standee (khung treo quảng cáo) |
Chiếc |
10 |
08 |
06 |
|
4 |
Băng rôn, pano, phướn |
m2 |
100 |
80 |
50 |
|
III |
Định mức vật tư tiêu hao |
|
|
|
|
|
1 |
Văn phòng phẩm (mực in, giấy, bút…) |
Bộ |
100-150 |
50-100 |
30-50 |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm TT7002) |
2 |
Thức ăn, hoá chất, mẫu vật, vật tư và dụng cụ thực hành (nếu có) |
Đồng |
Theo thực tế (tối đa không quá 5.000.000 đồng) |
|
||
3 |
Nhiên liệu, xăng xe, phục vụ đi lại, đưa đón Ban tổ chức, Ban chủ tọa, chuyên gia, cố vấn, khách mời quan trọng. |
|
Theo thực tế |
Vận dụng theo Thông tư số 40/2017/TT-BTC. |
||
IV |
Các hạng mục khác liên quan |
|
|
|
|
|
1 |
Tài liệu hội thảo |
|
|
|
|
|
- |
Xây dựng tài liệu hội thảo |
Bài |
10 |
8 |
5 |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm TT7002);Thông tư số 03/2023/TT-BTC ngày 10 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập dự toán, quản lý sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ. |
- |
In tài liệu hội thảo |
Cuốn |
Theo quy mô số lượng đại biểu của từng hội thảo |
Vận dụng theo Thông tư số 40/2017/TT-BTC |
||
2 |
Hỗ trợ nông dân tham gia hội thảo |
Người/ ngày |
100 x 02 |
70 x 01 |
20 x 01 |
|
2.1 |
Số lượng nông dân |
Người |
Tối đa bằng 80% tổng số đại biểu tham dự |
|
||
2.2 |
Số ngày được hỗ trợ: |
Ngày |
02 |
01 |
01 |
Theo thời gian tổ chức diễn đàn/tọa đàm. Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm TT7002) |
3 |
Bồi dưỡng khách mời |
Người |
30 |
20 |
10 |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm TT7002) |
4 |
Bồi dưỡng báo chí |
Người |
08 |
06 |
04 |
|
5 |
Nước uống giữa giờ |
Người/ ngày |
150 x 02 |
100 x 01 |
50 x 01 |
Vận dụng theo Thông tư số 40/2017/TT-BTC |
ĐỊNH MỨC
KINH TẾ KỸ THUẬT KHUYẾN NÔNG
Nhiệm vụ Đào tạo huấn luyện Khuyến nông
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 14/2024/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
1. Tập huấn nghiệp vụ, phương pháp khuyến nông
- Thời gian: 02 ngày (lý thuyết, thực hành: 1,5 ngày; tham quan mô hình: 0,5 ngày).
- Số lượng học viên: 40 người/lớp.
- Đối tượng: Cán bộ khuyến nông, cán bộ kỹ thuật nông nghiệp, khuyến nông viên cơ sở, Tổ khuyến nông cộng đồng…
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công giảng bài |
Ngày/người |
1,5 |
|
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm ĐT 1002) |
2 |
Công thu thập tài liệu |
Ngày/người |
1,5 |
||
3 |
Công trợ giảng |
Ngày/người |
1,5 |
||
4 |
Công hướng dẫn tham quan |
Ngày/người |
0,5 |
||
5 |
Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ |
Ngày/người |
03 |
Đơn vị thực hiện có chức năng nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện |
|
6 |
Công tổ chức tập huấn |
Ngày/người |
04 |
||
7 |
Công quản lý |
Ngày/người |
02 |
B. Định mức học liệu, vật tư
TT |
Tên học liệu, vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tài liệu phát cho học viên |
Bộ |
40 |
Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt. |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm ĐT 1002) |
2 |
01 vở ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu |
Bộ/học viên |
40 |
|
|
3 |
Vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành |
|
|
Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu. |
2. Tập huấn quản lý dự án khuyến nông
- Thời gian: 02 ngày (lý thuyết, thực hành: 1,5 ngày; tham quan mô hình: 0,5 ngày).
- Số lượng học viên: 30 người/lớp.
- Đối tượng: Cán bộ khuyến nông, chủ nhiệm dự án, khuyến nông viên cơ sở, Tổ khuyến nông cộng đồng…
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công giảng bài |
Ngày/người |
1,5 |
|
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm ĐT 1003) |
2 |
Công thu thập tài liệu |
Ngày/người |
1,5 |
||
3 |
Công trợ giảng |
Ngày/người |
1,5 |
||
4 |
Công hướng dẫn tham quan |
Ngày/người |
0,5 |
||
5 |
Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ |
Ngày/người |
03 |
Đơn vị thực hiện có chức năng nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện. |
|
6 |
Công tổ chức tập huấn |
Ngày/người |
04 |
||
7 |
Công quản lý |
Ngày/người |
02 |
B. Định mức học liệu, vật tư
TT |
Tên học liệu, vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tài liệu phát cho học viên |
Bộ |
30 |
Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt. |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm ĐT 1003) |
2 |
01 vở ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu |
Bộ/học viên |
30 |
|
|
3 |
Vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành |
|
|
Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu. |
3. Tập huấn nâng cao năng lực cho cán bộ hợp tác xã nông nghiệp
- Thời gian: 02 ngày (lý thuyết, thực hành: 1,5 ngày; tham quan mô hình: 0,5 ngày).
- Số lượng học viên: 30 người/lớp.
- Đối tượng: Cán bộ hợp tác xã, cán bộ xã nông thôn mới, khuyến nông viên, tổ khuyến nông cộng đồng…
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công giảng bài |
Ngày/người |
1,5 |
|
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm ĐT 1004) |
2 |
Công thu thập tài liệu |
Ngày/người |
1,5 |
||
3 |
Công trợ giảng |
Ngày/người |
1,5 |
||
4 |
Công hướng dẫn tham quan |
Ngày/người |
0,5 |
||
5 |
Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ |
Ngày/người |
03 |
Đơn vị thực hiện có chức năng nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện |
|
6 |
Công tổ chức tập huấn |
Ngày/người |
04 |
||
7 |
Công quản lý |
Ngày/người |
02 |
B. Định mức học liệu, vật tư
TT |
Tên học liệu, vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tài liệu phát cho học viên |
Bộ |
30 |
Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt. |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm ĐT 1004) |
2 |
01 vở ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu |
Bộ/học viên |
30 |
|
|
3 |
Vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành |
|
|
Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu. |
4. Tập huấn phương pháp, kỹ năng truyền thông trong khuyến nông
- Thời gian: 02 ngày (Lý thuyết, thực hành: 1,5 ngày; tham quan mô hình: 0,5 ngày).
- Số lượng học viên: 40 người/lớp.
- Đối tượng: Cán bộ khuyến nông, cán bộ kỹ thuật nông nghiệp, khuyến nông viên cơ sở, Tổ khuyến nông cộng đồng.
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công giảng bài |
Ngày/người |
1,5 |
|
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm ĐT 1005) |
2 |
Công thu thập tài liệu |
Ngày/người |
1,5 |
||
3 |
Công trợ giảng |
Ngày/người |
1,5 |
||
4 |
Công hướng dẫn tham quan |
Ngày/người |
0,5 |
||
5 |
Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ |
Ngày/người |
03 |
Đơn vị thực hiện có chức năng nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện |
|
6 |
Công tổ chức tập huấn |
Ngày/người |
04 |
||
7 |
Công quản lý |
Ngày/người |
02 |
B. Định mức học liệu, vật tư
TT |
Tên học liệu, vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tài liệu phát cho học viên |
Bộ |
40 |
Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt. |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm ĐT 1005) |
2 |
01 vở ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu |
Bộ/học viên |
40 |
|
|
3 |
Vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành |
|
|
Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu. |
5. Tập huấn tổ chức sản xuất liên kết sản xuất
- Thời gian: 02 ngày (lý thuyết, thực hành: 1,5 ngày; tham quan mô hình: 0,5 ngày).
- Số lượng học viên: 40 người/lớp.
- Đối tượng: Cán bộ khuyến nông, cán bộ kỹ thuật nông nghiệp, khuyến nông viên cơ sở, Tổ khuyến nông cộng đồng…
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công giảng bài |
Ngày/người |
1,5 |
|
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm ĐT 1006) |
2 |
Công thu thập tài liệu |
Ngày/người |
1,5 |
||
3 |
Công trợ giảng |
Ngày/người |
1,5 |
||
4 |
Công hướng dẫn tham quan |
Ngày/người |
0,5 |
||
5 |
Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ |
Ngày/người |
03 |
Đơn vị thực hiện có chức năng nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện |
|
6 |
Công tổ chức tập huấn |
Ngày/người |
04 |
||
7 |
Công quản lý |
Ngày/người |
02 |
B. Định mức học liệu, vật tư
TT |
Tên học liệu, vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tài liệu phát cho học viên |
Bộ |
40 |
Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt. |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm ĐT 1006) |
2 |
01 vở ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu |
Bộ/học viên |
40 |
|
|
3 |
Vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành |
|
|
Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu. |
6. Tập huấn chuỗi giá trị, cấp mã vùng sản xuất
- Thời gian: 02 ngày (lý thuyết, thực hành: 1,5 ngày; tham quan mô hình: 0,5 ngày).
- Số lượng học viên: 40 người/lớp.
- Đối tượng: Cán bộ khuyến nông, cán bộ bảo vệ thực vật, nông dân, chủ trang trại, tổ viên hợp tác, thành viên hợp tác xã, tổ khuyến nông cộng đồng….
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công giảng bài |
Ngày/người |
1,5 |
|
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm ĐT 1007) |
2 |
Công thu thập tài liệu |
Ngày/người |
1,5 |
||
3 |
Công trợ giảng |
Ngày/người |
1,5 |
||
4 |
Công hướng dẫn tham quan |
Ngày/người |
0,5 |
||
5 |
Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ |
Ngày/người |
03 |
Đơn vị thực hiện có chức năng nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện |
|
6 |
Công tổ chức tập huấn |
Ngày/người |
04 |
||
7 |
Công quản lý |
Ngày/người |
02 |
B. Định mức học liệu, vật tư
TT |
Tên học liệu, vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tài liệu phát cho học viên |
Bộ |
40 |
Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt. |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm ĐT 1007) |
2 |
01 vở ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu |
Bộ/học viên |
40 |
|
|
3 |
Vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành |
|
|
Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu. |
7. Tập huấn quy trình sản xuất an toàn (VietGAP)
- Thời gian: 02 ngày (lý thuyết, thực hành: 1,5 ngày; tham quan mô hình: 0,5 ngày).
- Số lượng học viên: 40 người/lớp.
- Đối tượng: Cán bộ khuyến nông, cán bộ kỹ thuật, chủ trang trại, tổ viên hợp tác, thành viên hợp tác xã, tổ khuyến nông cộng đồng, nông dân…
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công giảng bài |
Ngày/người |
1,5 |
|
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm ĐT 1008) |
2 |
Công thu thập tài liệu |
Ngày/người |
1,5 |
||
3 |
Công trợ giảng |
Ngày/người |
1,5 |
||
4 |
Công hướng dẫn tham quan |
Ngày/người |
0,5 |
||
5 |
Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ |
Ngày/người |
03 |
Đơn vị thực hiện có chức năng nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện |
|
6 |
Công tổ chức tập huấn |
Ngày/người |
04 |
||
7 |
Công quản lý |
Ngày/người |
02 |
B. Định mức học liệu, vật tư
TT |
Tên học liệu, vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tài liệu phát cho học viên |
Bộ |
40 |
Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt. |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm ĐT 1008) |
2 |
01 vở ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu |
Bộ/học viên |
40 |
|
|
3 |
Vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành |
|
|
Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu. |
8. Tập huấn chuyển giao công nghệ trong dự án khuyến nông
- Thời gian: 01 ngày (lý thuyết, thực hành: 01 ngày).
- Số lượng học viên: 30 người/lớp.
- Đối tượng: Nông dân, chủ trang trại, tổ viên hợp tác, thành viên hợp tác xã, khuyến nông viên, tổ khuyến nông cộng đồng…
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công giảng bài |
Ngày/người |
01 |
|
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm ĐT 1009) |
2 |
Công thu thập tài liệu |
Ngày/người |
01 |
||
3 |
Công trợ giảng |
Ngày/người |
01 |
||
4 |
Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ |
Ngày/người |
02 |
Đơn vị thực hiện có chức năng nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện |
|
5 |
Công tổ chức tập huấn |
Ngày/người |
02 |
||
6 |
Công quản lý |
Ngày/người |
01 |
B. Định mức học liệu, vật tư
TT |
Tên học liệu, vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tài liệu phát cho học viên |
Bộ |
30 |
Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt. |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm ĐT 1009)
|
2 |
01 vở ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu |
Bộ/học viên |
30 |
|
|
3 |
Vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành |
|
|
Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu. |
9. Tập huấn nhân rộng công nghệ dự án khuyến nông
- Thời gian: 02 ngày (lý thuyết, thực hành: 1,5 ngày; tham quan mô hình: 0,5 ngày).
- Số lượng học viên: 30 người/lớp.
- Đối tượng: Cán bộ khuyến nông, cán bộ kỹ thuật, chủ trang trại, tổ viên hợp tác, thành viên hợp tác xã, nông dân, tổ khuyến nông cộng đồng…
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công giảng bài |
Ngày/người |
1,5 |
|
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm ĐT 1010) |
2 |
Công thu thập tài liệu |
Ngày/người |
1,5 |
||
3 |
Công trợ giảng |
Ngày/người |
1,5 |
||
4 |
Công hướng dẫn tham quan |
Ngày/người |
0,5 |
||
5 |
Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ |
Ngày/người |
03 |
Đơn vị thực hiện có chức năng nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện |
|
6 |
Công tổ chức tập huấn |
Ngày/người |
04 |
||
7 |
Công quản lý |
Ngày/người |
02 |
B. Định mức học liệu, vật tư
TT |
Tên học liệu, vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tài liệu phát cho học viên |
Bộ |
30 |
Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt. |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm ĐT 1010)
|
2 |
01 vở ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu |
Bộ/học viên |
30 |
|
|
3 |
Vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành |
|
|
Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu. |
10. Tập huấn chuyển giao kỹ thuật cho cán bộ khuyến nông
- Thời gian: 02 ngày (lý thuyết, thực hành: 1,5 ngày; tham quan mô hình: 0,5 ngày).
- Số lượng học viên: 30 người/lớp.
- Đối tượng: Cán bộ khuyến nông, cán bộ kỹ thuật nông nghiệp, chủ trang trại, tổ viên hợp tác, thành viên hợp tác xã, nông dân, tổ khuyến nông cộng đồng...
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công giảng bài |
Ngày/người |
1,5 |
|
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm ĐT 1011)
|
2 |
Công thu thập tài liệu |
Ngày/người |
1,5 |
||
3 |
Công trợ giảng |
Ngày/người |
1,5 |
||
4 |
Công hướng dẫn tham quan |
Ngày/người |
0,5 |
||
5 |
Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ |
Ngày/người |
03 |
Đơn vị thực hiện có chức năng nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện |
|
6 |
Công tổ chức tập huấn |
Ngày/người |
04 |
||
7 |
Công quản lý |
Ngày/người |
02 |
B. Định mức học liệu, vật tư
TT |
Tên học liệu, vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tài liệu phát cho học viên |
Bộ |
30 |
Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt. |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm ĐT 1011)
|
2 |
01 vở ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu |
Bộ/học viên |
30 |
|
|
3 |
Vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành |
|
|
Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu. |
11. Tập huấn nâng cao kỹ thuật thụ tinh nhân tạo cho bò
- Thời gian: 03 ngày (lý thuyết: 01 ngày; Thực hành: 02 ngày).
- Số lượng học viên: 30 người/lớp.
- Đối tượng: Cán bộ khuyến nông, cộng tác viên khuyến nông, cán bộ kỹ thuật nông nghiệp chuyên môn Chăn nuôi Thú y, tổ khuyến nông cộng đồng…
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công giảng bài |
Ngày/người |
03 |
|
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm ĐT 1012)
|
2 |
Công thu thập tài liệu |
Ngày/người |
03 |
||
3 |
Công trợ giảng |
Ngày/người |
03 |
||
4 |
Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ |
Ngày/người |
03 |
Đơn vị thực hiện có chức năng nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện |
|
5 |
Công tổ chức tập huấn |
Ngày/người |
04 |
||
6 |
Công quản lý |
Ngày/người |
03 |
B. Định mức học liệu, vật tư
TT |
Tên học liệu, vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tài liệu phát cho học viên |
Bộ |
30 |
Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt. |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm ĐT 1012)
|
2 |
01 vở ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu |
Bộ/học viên |
30 |
|
|
3 |
Vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành |
|
|
Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu. |
12. Tập huấn nâng cao kỹ thuật thụ tinh nhân tạo cho lợn
- Thời gian: 03 ngày (lý thuyết: 01 ngày; thực hành: 02 ngày).
- Số lượng học viên: 30 người/lớp.
- Đối tượng: Cán bộ khuyến nông, cộng tác viên khuyến nông, cán bộ kỹ thuật nông nghiệp chuyên môn Chăn nuôi Thú y, tổ khuyến nông cộng đồng…
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công giảng bài |
Ngày/người |
03 |
|
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm ĐT 1013)
|
2 |
Công thu thập tài liệu |
Ngày/người |
03 |
||
3 |
Công trợ giảng |
Ngày/người |
03 |
||
4 |
Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ |
Ngày/người |
03 |
Đơn vị thực hiện có chức năng nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện |
|
5 |
Công tổ chức tập huấn |
Ngày/người |
04 |
||
6 |
Công quản lý |
Ngày/người |
03 |
B. Định mức học liệu, vật tư
TT |
Tên học liệu, vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tài liệu phát cho học viên |
Bộ |
30 |
Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt. |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm ĐT 1013)
|
2 |
01 vở ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu |
Bộ/học viên |
30 |
|
|
3 |
Vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành |
|
|
Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu. |
13. Tập huấn tư vấn khuyến nông
- Thời gian: 01 ngày (lý thuyết, thực hành: 01 ngày).
- Số lượng học viên: 40 người/lớp.
- Đối tượng: Cán bộ khuyến nông, cán bộ kỹ thuật, nông dân, chủ trang trại, tổ viên hợp tác, thành viên hợp tác xã.
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công giảng bài |
Ngày/người |
01 |
|
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm ĐT 1014)
|
2 |
Công thu thập tài liệu |
Ngày/người |
01 |
||
3 |
Công trợ giảng |
Ngày/người |
01 |
||
4 |
Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ |
Ngày/người |
02 |
Đơn vị thực hiện có chức năng nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện |
|
5 |
Công tổ chức tập huấn |
Ngày/người |
02 |
||
6 |
Công quản lý |
Ngày/người |
01 |
B. Định mức học liệu, vật tư
TT |
Tên học liệu, vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tài liệu phát cho học viên |
Bộ |
40 |
Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt. |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm ĐT 1014)
|
2 |
01 vở ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu |
Bộ/học viên |
40 |
|
|
3 |
Vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành |
|
|
Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu. |
II. KHẢO SÁT HỌC TẬP TRONG NƯỚC
1. Đoàn khảo sát học tập trong nước
- Thời gian: 05 ngày.
- Số lượng học viên: 30 người.
- Đối tượng: Cán bộ khuyến nông, cán bộ kỹ thuật nông nghiệp, nông dân, chủ trang trại, tổ viên hợp tác, thành viên hợp tác xã.
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công báo cáo, hướng dẫn tham quan |
Ngày/người |
06 |
Đơn vị thực hiện có chức năng nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện. |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm ĐT 1015)
|
2 |
Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ |
Ngày/người |
03 |
||
3 |
Công tổ chức |
Ngày/người |
05 |
||
4 |
Công quản lý |
Ngày/người |
05 |
B. Định mức học liệu, vật tư
TT |
Tên học liệu, vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tài liệu phát cho học viên |
Bộ |
30 |
Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt. |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm ĐT 1015)
|
2 |
01 vở ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu |
Bộ/học viên |
30 |
|
|
3 |
Vật tư tham quan |
|
|
Theo thực tế |
1. Xây dựng Video clip kỹ thuật
- Nội dung thực hiện:
+ Xây dựng đề cương kịch bản.
+ Hội đồng phê duyệt đề cương kịch bản.
+ Khảo sát địa điểm ghi hình.
+ Sản xuất video clip.
+ Hội đồng thẩm định video clip.
+ Hoàn thiện, giao nộp sản phẩm.
- Quy cách chất lượng:
+ Hình thức thể hiện: Video clip kỹ thuật.
+ Thời lượng: 05 phút; 15 phút.
+ Chương trình sản xuất mới, không có thời lượng tư liệu khai thác lại.
+ Bố cục chương trình: Đảm bảo tính logic, phân bổ thời gian hợp lý giữa các phần, phù hợp với trình độ đối tượng truyền tải.
- Đối tượng:
Đối tượng chuyển giao, đối tượng nhận chuyển giao và các tổ chức, cá nhân quan tâm.
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
|
05 phút |
15 phút |
||||
I |
Chi phí nhân công (Chức danh - cấp bậc) |
|
|
|
Thông tư 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin truyền thông. Mục 01.03.03.05.00 “Phóng sự tài liệu”.
|
1 |
Biên tập viên hạng III - 4/9 |
Công |
4,13 |
5,81 |
|
2 |
Biên tập viên hạng III - 6/9 |
Công |
0,21 |
0,47 |
|
3 |
Biên tập viên hạng III - 8/9 |
Công |
0,16 |
0,18 |
|
4 |
Đạo diễn truyền hình hạng III - 3/9 |
Công |
1,75 |
4,00 |
|
5 |
Kỹ thuật dựng phim hạng II - 3/9 |
Công |
0,14 |
0,33 |
|
6 |
Kỹ thuật dựng phim hạng II - 6/9 |
Công |
0,05 |
0,06 |
|
7 |
Kỹ thuật viên - bậc 5/12 |
Công |
1,75 |
4,00 |
|
8 |
Chuyên gia cho toàn bộ chương trình (ngày sửa kịch bản, ngày sản xuất tiền kỳ và ngày sản xuất hậu kỳ) |
Ngày/người |
04 |
05 |
Thông tư 02/2015/TT-BLĐTBXH ngày 12/01/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
9 |
Công chuyên gia phỏng vấn hiện trường |
Ngày/người |
02 - 04 |
02 - 04 |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm ĐT 1016)
|
10 |
Công thành viên hội đồng tư vấn đề cương |
Ngày/người |
07 |
07 |
|
11 |
Công thành viên hội đồng tư vấn nghiệm thu |
Ngày/người |
07 |
07 |
|
12 |
Công khảo sát địa điểm ghi hình |
Ngày/người |
05 |
05 |
|
13 |
Công sản xuất hiện trường |
Ngày/người |
07 |
07 |
|
14 |
Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hội đồng đề cương |
Ngày/người |
03 |
03 |
|
15 |
Công xây dựng kế hoạch khảo sát địa điểm |
Ngày/người |
01 |
01 |
|
16 |
Công xây dựng kế hoạch hội đồng nghiệm thu, chỉnh sửa hoàn thiện |
Ngày/người |
02 |
02 |
B. Định mức vật tư
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
|
05 phút |
15 phút |
||||
I |
Máy sử dụng |
|
|
|
Thông tư 03/2018/TT-BTTTT Mục 01.03.03.05.00 “Phóng sự tài liệu”.
|
1 |
Hệ thống dựng phi tuyến |
Giờ |
10,42 |
24,17 |
|
2 |
Hệ thống phòng đọc |
Giờ |
0,50 |
1,00 |
|
3 |
Máy in |
Giờ |
0,02 |
0,06 |
|
4 |
Máy quay phim |
Giờ |
14,00 |
32,00 |
|
5 |
Máy tính |
Giờ |
39,75 |
57,70 |
|
II |
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
1 |
Giấy A4 |
Ram |
0,03 |
0,07 |
|
2 |
Mực in |
Hộp |
0,01 |
0,02 |
2. Xây dựng tài liệu tập huấn khuyến nông
2.1. Nội dung công việc
- Biên soạn đề cương;
- Hội đồng góp ý đề cương chi tiết;
- Khảo sát, thu thập thông tin, số liệu;
- Biên soạn tài liệu;
- Hội đồng tư vấn thẩm định tài liệu;
- Hoàn thiện, giao nộp sản phẩm.
2.2. Yêu cầu tài liệu
- Nội dung tài liệu phải đảm bảo tính khoa học, cập nhật các tiến bộ kỹ thuật mới và phù hợp để sử dụng trong công tác đào tạo, tập huấn khuyến nông (nội dung mang tính ứng dụng cao, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành; có xây dựng phần hướng dẫn bài giảng và gợi ý thảo luận cho từng phần).
- Tài liệu trình bày đơn giản, bố cục hợp lý; có hình ảnh minh họa, phù hợp và rõ ràng dễ hiểu.
2.3. Đối tượng sử dụng
Đối tượng chuyển giao, đối tượng nhận chuyển giao và các tổ chức, cá nhân quan tâm.
A. Định mức lao động (Tài liệu khoảng 50 - 100 trang A4).
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công xây dựng đề cương tài liệu và khung báo cáo các hợp phần, nội dung khảo sát thực địa |
Ngày công |
10 - 15 |
Đơn vị thực hiện có chức năng nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện |
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm ĐT 1016); Vận dụng theo Thông tư số 02/2023/TT-BKHCN ngày 08/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học công nghệ |
2 |
Công thu thập tài liệu |
Ngày công |
5 - 10 |
||
3 |
Công khảo sát thực tế |
Ngày công |
10 -15 |
||
4 |
Công xử lý số liệu |
Ngày công |
10 - 15 |
||
5 |
Công biên soạn |
|
|
||
- |
Thành viên biên soạn |
Ngày công |
20 -30 |
||
- |
Kỹ thuật viên hỗ trợ, sưu tập, phô tô, đánh máy |
Ngày công |
5 -10 |
B. Định mức vật tư, thiết bị
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
I. |
Hội đồng tư vấn đề cương/ Hội đồng nghiệm thu |
|
|
Do Thủ trưởng đơn vị quy định trong quy chế chi tiêu nội bộ, bảo đảm phù hợp với khả năng kinh phí của đơn vị. |
|
1 |
Phòng họp |
Phòng |
01 |
||
2 |
Tài liệu |
Bộ/ người |
01 |
||
II |
Hội thảo góp ý tài liệu |
|
|||
1 |
Phòng họp |
Phòng |
01 |
||
2 |
Tài liệu |
Bộ/ người |
01 |
||
3 |
Khánh tiết |
Lần |
01 |
||
III |
Khảo sát thu thập thông tin |
|
|||
1 |
Tài liệu |
Bộ/ người |
01 |