Quyết định 11/2022/QĐ-UBND quy định định mức kinh tế - kỹ thuật các sản phẩm, dịch vụ khuyến nông sử dụng ngân sách nhà nước của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Số hiệu | 11/2022/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/08/2022 |
Ngày có hiệu lực | 01/09/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Người ký | Nguyễn Công Vinh |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2022/QĐ-UBND |
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 18 tháng 8 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ Về Khuyến nông;
Căn cứ Thông tư số 06/2021/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về xây dựng, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý;
Căn cứ Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 8 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Quy định nội dung chi, mức hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 200/TTr-SNN-TTKN ngày 20 tháng 7 năm 2022 về dự thảo Quyết định Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ khuyến nông sử dụng ngân sách nhà nước của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật các sản phẩm, dịch vụ khuyến nông sử dụng ngân sách nhà nước của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 9 năm 2022.
1. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn rà soát, tổng hợp, hàng năm tổ chức tổng kết, đánh giá, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh về định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ khuyến nông sử dụng ngân sách nhà nước. Trong quá trình thực hiện và theo tình hình thực tế tại địa phương khẩn trương báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.
2. Giao Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Khoa học và Công nghệ, Nội vụ, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT SẢN PHẨM, DỊCH VỤ KHUYẾN NÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
CỦA TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết số 11/2022/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ khuyến nông sử dụng ngân sách nhà nước của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Các cơ quan quản lý Nhà nước về hoạt động khuyến nông và chuyển giao khoa học công nghệ trong lĩnh vực nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; các đối tượng được quy định tại khoản 1 Điều 5 Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về khuyến nông.
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2022/QĐ-UBND |
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 18 tháng 8 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ Về Khuyến nông;
Căn cứ Thông tư số 06/2021/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về xây dựng, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý;
Căn cứ Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 8 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Quy định nội dung chi, mức hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 200/TTr-SNN-TTKN ngày 20 tháng 7 năm 2022 về dự thảo Quyết định Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ khuyến nông sử dụng ngân sách nhà nước của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật các sản phẩm, dịch vụ khuyến nông sử dụng ngân sách nhà nước của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 9 năm 2022.
1. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn rà soát, tổng hợp, hàng năm tổ chức tổng kết, đánh giá, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh về định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ khuyến nông sử dụng ngân sách nhà nước. Trong quá trình thực hiện và theo tình hình thực tế tại địa phương khẩn trương báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.
2. Giao Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Khoa học và Công nghệ, Nội vụ, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT SẢN PHẨM, DỊCH VỤ KHUYẾN NÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
CỦA TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết số 11/2022/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ khuyến nông sử dụng ngân sách nhà nước của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Các cơ quan quản lý Nhà nước về hoạt động khuyến nông và chuyển giao khoa học công nghệ trong lĩnh vực nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; các đối tượng được quy định tại khoản 1 Điều 5 Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về khuyến nông.
STT |
Nội dung |
Chữ viết tắt |
1 |
Cơ sở vật chất |
CSVC |
2 |
Định mức |
ĐM |
3 |
Khuyến nông |
KN |
4 |
Mô hình |
MH |
5 |
Sản xuất, kinh doanh |
SX, KD |
6 |
Đào tạo (Bồi dưỡng, tập huấn và đào tạo chuyển giao tiến bộ kỹ thuật, công nghệ trong nông nghiệp) |
ĐT |
7 |
Khóa học ngắn hạn gắn lý thuyết với thực hành |
ĐTa |
8 |
Tập huấn tại hiện trường (tích hợp giữa lý thuyết với thực hành) |
ĐTb |
9 |
Tập huấn tại hội trường |
ĐTc |
10 |
Đào tạo từ xa thông qua các ứng dụng |
ĐTd |
11 |
Thông tin - tuyên truyền |
TT |
12 |
Bản tin, trang thông tin điện tử; Tạp chí, tài liệu và ấn phẩm khuyến nông |
TT1 |
13 |
Bản tin, trang thông tin điện tử |
TT1a |
14 |
Xuất bản tạp chí, tài liệu và các loại ấn phẩm khuyến nông |
TT1b |
15 |
Tổ chức các sự kiện khuyến nông |
TT2 |
16 |
Hội nghị tổng kết và Hội thảo chuyên đề |
TT2a |
17 |
Hội thảo đầu bờ |
TT2b |
18 |
Tham quan học tập |
TT2c |
19 |
Xây dựng mô hình |
TT3 |
20 |
Tổ chức lựa chọn địa điểm, đối tượng tham gia MH |
TT3a |
21 |
Tổ chức cung cấp giống, vật tư, thiết bị hỗ trợ và các nội dung cần thiết theo yêu cầu của MH |
TT3b |
22 |
Tổ chức trình diễn, giới thiệu tiến bộ kỹ thuật, công nghệ của MH |
TT3c |
23 |
Dự án khuyến nông |
DA |
24 |
Xây dựng Dự án khuyến nông và chuyển giao công nghệ trong lĩnh vực nông nghiệp |
DAa |
25 |
Xây dựng Chương trình khuyến nông địa phương |
DAb |
26 |
Xây dựng kế hoạch và dự trù kinh phí chuyển giao công nghệ trong nông nghiệp |
Dac |
27 |
Định mức được quy đổi về bậc 1/9, hệ số lương: 2,34 từ thời gian lao động của các bậc lương (theo trình độ) lao động khác nhau khi hoàn thành từng nội dung công việc tương ứng; Cách quy đổi này được áp dụng cho toàn bộ sản phẩm, dịch vụ khuyến nông được quy định trong Quyết định này. |
Định mức (công) |
28 |
Định mức vật tư dành cho lao động trực tiếp và gián tiếp thực hiện sản phẩm, dịch vụ khuyến nông (định mức vật tư/khóa/tổ chức 01 ngày đối với sản phẩm, dịch vụ đào tạo và 01 sản phẩm, dịch vụ khác). Vật tư, vật liệu cung cấp cho học viên được quy định theo Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND. |
Định mức vật tư |
29 |
Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 04/8/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định nội dung chi, mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. |
Nghị quyết 02/2020/NQ- HĐND |
Điều 4. Tên sản phẩm, dịch vụ ban hành định mức
STT |
Mã nhóm và sản phẩm, dịch vụ |
Tên nhóm và sản phẩm, dịch vụ |
1 |
ĐT |
Nhóm sản phẩm, dịch vụ: đào tạo |
a) |
ĐTa |
Khóa học ngắn hạn gắn lý thuyết với thực hành |
b) |
ĐTb |
Tập huấn tại hiện trường |
c) |
ĐTc |
Tập huấn tại hội trường |
d) |
ĐTd |
Đào tạo từ xa thông qua các ứng dụng |
2 |
TT |
Nhóm sản phẩm, dịch vụ: Thông tin - tuyên truyền |
a) |
TT1 |
Bản tin, trang thông tin điện tử; Tạp chí, tài liệu và ấn phẩm khuyến nông |
b) |
TT1a |
Bản tin, trang thông tin điện tử |
c) |
TT1b |
Xuất bản tạp chí, tài liệu và các loại ấn phẩm khuyến nông |
d) |
TT2 |
Tổ chức các sự kiện khuyến nông |
đ) |
TT2a |
Hội nghị tổng kết và Hội thảo chuyên đề |
e) |
TT2b |
Hội thảo đầu bờ |
ê) |
TT2c |
Tham quan học tập |
g) |
TT3 |
Xây dựng mô hình |
h) |
TT3a |
Tổ chức lựa chọn địa điểm, đối tượng tham gia MH |
i) |
TT3b |
Tổ chức cung cấp giống, vật tư, thiết bị hỗ trợ và các nội dung cần thiết theo yêu cầu của MH |
k) |
TT3c |
Tổ chức trình diễn, giới thiệu tiến bộ kỹ thuật, công nghệ của MH |
3 |
DA |
Nhóm sản phẩm, dịch vụ: dự án khuyến nông |
a) |
DAa |
Xây dựng Dự án khuyến nông và chuyển giao công nghệ trong lĩnh vực nông nghiệp |
b) |
DAb |
Xây dựng Chương trình khuyến nông địa phương |
c) |
DAc |
Xây dựng kế hoạch và dự trù kinh phí chuyển giao công nghệ trong nông nghiệp |
Điều 5. Nhóm sản phẩm, dịch vụ: đào tạo
1. Tên nhóm sản phẩm, dịch vụ: Bồi dưỡng, tập huấn và đào tạo chuyển giao tiến bộ kỹ thuật, công nghệ.
2. Mã nhóm sản phẩm, dịch vụ: ĐT
TT |
Phương thức đào tạo |
Tính cho thời gian đào tạo 8 giờ/ngày |
|||
Lý thuyết |
Thực hành |
||||
Số giờ |
Tỷ lệ % |
Số giờ |
Tỷ lệ % |
||
a) |
ĐTa |
4,0 |
50 |
4,0 |
50 |
b |
ĐTb |
0 |
0 |
8,0 |
100 |
c) |
ĐTc |
8,0 |
100 |
0 |
0 |
d) |
ĐTd |
6,0 |
75 |
2,0 |
25 |
3. Định mức lao động
TT |
Định mức lao động |
Định mức (công) |
Ghi chú |
||
ĐTa và ĐTb |
ĐTc |
ĐTd |
|||
a) |
Định mức động trực tiếp ĐM lao động có chuyên môn Trình độ: Đại học trở lên. |
|
|
|
- Bậc lương: từ bậc 1 trở lên. - Mức lương cơ sở theo quy định của Nhà nước. |
|
Định mức lao động cố định (Quy mô: 01 lớp học) |
28,25 |
24,00 |
31,25 |
|
|
Định mức lao động biến đổi (Quy mô: 01 ngày đào tạo/lớp) |
4,50 |
3,75 |
6,00 |
|
b) |
Định mức lao động gián tiếp Trình độ: Đại học trở lên. (Quy mô: 01 lớp học) |
5,00 |
5,00 |
5,00 |
|
Ghi chú:
Định mức động biến đổi: Phụ thuộc vào thời gian tổ chức và số lượng học viên (slhv) tham gia. LĐBĐ = (Ttt x ĐMLĐBĐ1 ngày) x HShv. Trong đó: LĐBĐ: ĐM lao động biến đổi; ĐMLĐ1 ngày: ĐM lao động tính cho 1 ngày (tổ chức); Ttt: Thời gian thực tế (ngày) tổ chức khóa tập huấn; HShv: Hệ số học viên. HShv = 1,2 khi số lượng học viên > 35 người; HShv = 1,3 khi số lượng học viên > 50 người và < 60 người.
Cộng thêm thời gian đi lại và chờ phương tiện của người ra Côn Đảo, vào Định mức lao động biến đổi đối với tất cả sản phẩm, dịch vụ được tổ chức tại huyện Côn Đảo.
4. Định mức máy móc thiết bị và cơ sở vật chất
TT |
Tên máy móc thiết bị và CSVC |
Định mức (%) |
So sánh với |
|||
ĐTa |
ĐTb |
ĐTc |
ĐTd |
|||
a) |
Định mức cố định (Quy mô: 01 lớp đào tạo) |
7,50 |
6,75 |
8,00 |
7,50 |
Định mức lao động cố định của ĐM trực tiếp |
b) |
Định mức biến đổi (Quy mô: 01 ngày đào tạo/lớp) |
6,75 |
5,50 |
7,25 |
7,75 |
Định mức lao động biến đổi |
5. Định mức vật tư
TT |
Tên vật tư |
ĐVT |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ (%) thu hồi |
Tiêu hao |
||||
a) |
Bút bi |
Cây |
Bút bi 0,7 mm |
5,00 |
0 |
5,00 |
b) |
Bút chì |
Cây |
Bút chì 2b |
5,00 |
0 |
5,00 |
c) |
Giấy A0 |
Tờ |
Loại trắng |
4,00 |
0 |
4,00 |
d) |
Giấy A4 |
Ram |
Loại trắng |
0,50 |
0 |
0,50 |
đ) |
Giấy A4 |
Tờ |
Loại màu |
5,00 |
0 |
5,00 |
e) |
Mực in |
Hộp |
Loại phù hợp máy in |
0,50 |
0 |
0,50 |
ê) |
Bút viết bảng |
Cây |
Loại viết bảng trắng |
1,00 |
0 |
1,00 |
g) |
Bút dạ quang |
Cây |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng. |
2,00 |
0 |
2,00 |
h) |
Bấm giấy bản lớn |
Cây |
Dùng bấm cuốn tài liệu, loại thông dụng. |
1,00 |
90 |
0,10 |
i) |
Bấm giấy bản nhỏ |
Cây |
Dùng bấm tài liệu, loại thông dụng. |
1,00 |
90 |
0,10 |
k) |
Kẹp bướm |
Hộp |
Dùng kẹp tài liệu, loại thông dụng |
1,00 |
0 |
1,00 |
l) |
Băng keo màu |
Cuộn |
Dùng dán gáy tài liệu, loại thông dụng. |
1,00 |
0 |
1,00 |
m) |
Vật tư theo lĩnh vực hay nội dung đào tạo |
|
|
|
||
|
Lĩnh vực thủy sản |
|
|
|
|
|
|
Test NH3+ Test pH Test KH |
Lần test |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
18,00 |
0 |
18,00 |
|
Lĩnh vực chăn nuôi |
|
|
|
|
|
|
Test Salbutamol Test Clenbuterol Test Ractopamine |
Lần test |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
18,00 |
0 |
18,00 |
|
Lĩnh vực trồng trọt |
|
|
|
|
|
|
Test nhanh NPK và pH trong đất |
Lần test |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng. |
18,00 |
0 |
18,00 |
|
Lĩnh vực khác |
|
|
|
|
|
|
Các vật liệu phù hợp với nội dung khóa tập huấn |
Khóa đào tạo |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
Định mức khoán ≤ 1,5 triệu đồng. |
Điều 6. Nhóm sản phẩm, dịch vụ: Thông tin - tuyên truyền
1. Tên sản phẩm, dịch vụ: Bản tin, trang thông tin điện tử; tạp chí, tài liệu và ấn phẩm khuyến nông
a) Mã sản phẩm, dịch vụ: TT1;
b) Các phương thức thực hiện: TT1a và TT1b;
c) Định mức lao động
Định mức lao động |
Định mức (công) |
Ghi chú |
|
TT1a |
TT1b |
||
Định mức lao động trực tiếp ĐM lao động có chuyên môn Trình độ: Đại học trở lên. |
|
|
- Bậc lương: từ bậc 1 trở lên. - Mức lương cơ sở theo quy định của Nhà nước. |
Định mức lao động cố định (Quy mô: 01 nhóm ấn phẩm) |
|
26,45 |
|
Định mức lao động biến đổi |
|
|
|
Đăng một đơn vị tin, bài, hình, hình ảnh lên trang thông tin điện tử (Quy mô: 01 lần đăng tin bài) |
0,25 |
|
|
Giám sát, kiểm tra, khắc phục lỗi và duy trì trang thông tin điện tử (Quy mô: 01 lần/ngày) |
0,75 |
|
|
Phê duyệt tin bài (Quy mô: 01 lần/tuần) |
2,25 |
|
|
Thẩm định (Quy mô: 01 ấn phẩm/lần) |
|
5,25 |
|
Báo cáo kết quả thực hiện (lần/tháng) |
0,50 |
|
|
Định mức lao động gián tiếp Trình độ: Đại học trở lên. |
|
|
|
Định mức cố định (Quy mô: 01 kỳ đối với TT1a và 01 nhóm ấn phẩm đối với TT1b) |
1,25 |
4,00 |
|
Định mức biến đổi |
|
|
|
Hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ; và Quản lý, định hướng kế hoạch đăng tin, bài (Quy mô: 01 lần/tháng) |
2,00 |
|
|
Ghi chú:
Tên máy móc thiết bị và CSVC |
Định mức (%) |
So sánh với |
|
TT1a |
TT1b |
||
Định mức cố định |
5,00 |
5,50 |
Định mức lao động cố định |
Định mức biến đổi (Quy mô: 01 đơn vị) |
|
|
|
Đăng một đơn vị tin, bài, hình, hình ảnh… lên trang thông tin điện tử (Quy mô: 01 lượt đăng tin bài) |
9,00 |
|
Định mức lao động biến đổi tương ứng |
Giám sát, kiểm tra, khắc phục lỗi và duy trì trang thông tin điện tử (công việc thực hiện hàng ngày) |
13,75 |
|
|
Phê duyệt tin, bài.., trước khi đăng (Quy mô: 01 lần/tuần) |
5,25 |
|
|
Báo cáo kết quả thực hiện; Hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ; Quản lý, định hướng kế hoạch đăng tin, bài… (Quy mô: 01 lần/tháng) |
9,25 |
|
|
Thẩm định tài liệu (Quy mô: 01 ấn phẩm/lần) |
|
7,25 |
Định mức kinh tế - kỹ thuật về thông tin - tuyên truyền cho một đơn vị sản phẩm như số lần đăng tin, bài hoặc theo ấn phẩm. Đồng thời, đối với các nội dung có liên quan còn lại của định mức trực tiếp và gián tiếp được định mức theo thời gian hoàn thành sản phẩm, dịch vụ.
ĐM lao động biến đổi (Đối với phương thức TT1a): Định mức lao động = ĐM lao động/đơn vị x số lượng đơn vị (hoặc lần đăng).
d) Định mức máy móc thiết bị và cơ sở vật chất đ) Định mức vật tư
Tên vật tư |
ĐVT |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ (%) thu hồi |
Tiêu hao |
|||
Bút bi |
Cây |
Bút bi 0,7 mm |
5,00 |
0 |
5,00 |
Bút chì |
Cây |
Bút chì 2b |
5,00 |
0 |
5,00 |
Giấy A4 |
Ram |
Loại trắng |
2,00 |
0 |
2,00 |
Mực in |
Hộp |
Loại phù hợp máy in |
0,50 |
0 |
0,50 |
Bút viết bảng |
Cây |
Loại viết bảng trắng |
1,00 |
0 |
1,00 |
Bút dạ quang |
Cây |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
2,00 |
0 |
2,00 |
Bấm giấy bản lớn |
Cây |
Dùng bấm cuốn tài liệu, loại thông dụng. |
1,00 |
90 |
0,10 |
Bấm giấy bản nhỏ |
Cây |
Dùng bấm tài liệu, loại thông dụng. |
1,00 |
90 |
0,10 |
Băng keo màu |
Cuộn |
Dùng dán gáy tài liệu, loại thông dụng |
1,00 |
0 |
1,00 |
USB lưu trữ dữ liệu |
Cái |
Dung lượng phù hợp, loại có thông số kỹ thuật thông dụng |
1,00 |
0 |
1,00 |
2. Tổ chức các sự kiện khuyến nông
a) Mã sản phẩm, dịch vụ: TT2;
b) Các phương thức thực hiện: TT2a, TT2b và TT2c;
c) Định mức lao động
Định mức lao động |
Định mức (công) |
Ghi chú |
||
TT2a |
TT2b |
TT2c |
|
|
Định mức lao động trực tiếp ĐM lao động có chuyên môn Trình độ: Đại học trở lên. |
|
|
|
- Bậc lương: từ bậc 1 trở lên. - Mức lương cơ sở theo quy định của Nhà nước. |
Định mức lao động cố định (Quy mô: 01 sự kiện khuyến nông) |
22,00 |
23,25 |
23,25 |
|
Định mức lao động biến đổi (Quy mô: 01 ngày tổ chức/ sự kiện) |
5,50 |
5,50 |
1,75 |
|
Định mức lao động gián tiếp Trình độ: Đại học trở lên. (Quy mô: 01 sự kiện khuyến nông) |
5,00 |
5,00 |
5,00 |
|
Ghi chú:
Định mức lao động biến đổi đối với phương thức TT2c (tổ chức tham quan) HPTQlđbđ: Phụ thuộc vào số ngày và số người trong chuyến tham quan.
ĐMTQlđbđ = (Ttt x ĐM1 ngày) x HSsl. Trong đó:
ĐM1 ngày Định mức lao động hướng dẫn tham quan tính cho 1 ngày Ttt : Thời gian thực tế (ngày) tổ chức chuyến tham quan;
HSsl: Hệ số người tham quan. HSsl = 1,0 khi số lượng người tham quan ≤ 18 người; HSsl = 3,42 khi số lượng người tham quan> 18 và < 28 người.
d) Định mức máy móc thiết bị và cơ sở vật chất
Tên máy móc thiết bị và CSVC |
Định mức (%) |
So sánh với |
||
TT2a |
TT2b |
TT2c |
||
Định mức cố định (Quy mô: 01 sự kiện) |
8,75 |
8,25 |
7,75 |
Định mức lao động cố định của ĐM trực tiếp |
Định mức biến đổi (Quy mô: 01 ngày tổ chức/sự kiện) |
7,25 |
7,25 |
7,75 |
Định mức lao động biến đổi của ĐM trực tiếp |
đ) Định mức vật tư
Tên vật tư |
ĐVT |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ (%) thu hồi |
Tiêu hao |
|||
ĐM chung đối với sản phẩm, dịch vụ TT2 |
|
|
|
||
Bút bi |
Cây |
Bút bi 0,7 mm |
5,00 |
0 |
5,00 |
Bút chì |
Cây |
Bút chì 2b |
5,00 |
0 |
5,00 |
Mực in |
Hộp |
Loại phù hợp máy in |
1,00 |
50 |
0,50 |
Kẹp bướm |
Hộp |
Dùng kẹp tài liệu, loại thông dụng |
1,00 |
0 |
1,00 |
Bút viết bảng |
Cây |
Loại viết bảng trắng |
1,00 |
0 |
1,00 |
ĐM đối với sản phẩm, dịch vụ TT2a |
|
|
|
||
Giấy A4 |
Ram |
Loại trắng |
2,00 |
0 |
2,00 |
Bút dạ quang |
Cây |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng. |
2,00 |
0 |
2,00 |
Bấm giấy bản lớn |
Cây |
Dùng bấm cuốn tài liệu, loại thông dụng. |
1,00 |
90 |
0,10 |
Bấm giấy bản nhỏ |
Cây |
Dùng bấm tài liệu, loại thông dụng. |
1,00 |
90 |
0,10 |
Băng keo màu |
Cuộn |
Dùng dán gáy tài liệu, loại thông dụng |
1,00 |
0 |
1,00 |
USB lưu trữ dữ liệu |
Cái |
Dung lượng phù hợp, loại có thông số kỹ thuật thông dụng |
1,00 |
0 |
1,00 |
ĐM đối với phương thức hội thảo đầu bờ (TT2b) |
|
|
|
||
Giấy A0 |
Tờ |
Loại trắng |
4,00 |
0 |
4,00 |
Giấy A4 |
Ram |
Loại màu |
1,00 |
50 |
0,50 |
Các vật liệu phù hợp với nội dung hội thảo |
Lần |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng. |
Định mức khoán ≤ 1,5 triệu đồng. |
||
ĐM đối với phương thức tham quan học tập (TT2c) |
|
|
|
||
Giấy A4 |
Ram |
Loại trắng |
1,00 |
50 |
0,50 |
Bút dạ quang |
Cây |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng. |
2,00 |
0 |
2,00 |
Bấm giấy bản lớn |
Cây |
Dùng bấm cuốn tài liệu, loại thông dụng. |
1,00 |
90 |
0,01 |
Bấm giấy bản nhỏ |
Cây |
Dùng bấm tài liệu, loại thông dụng. |
1,00 |
90 |
0,01 |
Băng keo màu |
Cuộn |
Dùng dán gáy tài liệu, loại thông dụng |
1,00 |
0 |
1,00 |
3. Xây dựng mô hình
a) Mã sản phẩm, dịch vụ: TT3
b) Các phương thức thực hiện sản phẩm, dịch vụ xây dựng mô hình:
Phương thức TT3a; phương thức TT3b; phương thức TT3c;
Sản phẩm, dịch vụ ĐT, với thời gian tổ chức là 1 ngày/lần.
Các sản phẩm, dịch vụ TT2, với thời gian tổ chức là 1 ngày/lần;
Các sản phẩm, dịch vụ TT1.
c) Định mức lao động
Định mức lao động |
Định mức (công) |
Ghi chú |
||
TT3a |
TT3b |
TT3c |
||
Định mức động trực tiếp ĐM lao động có chuyên môn Trình độ: Đại học trở lên. |
|
|
|
- Bậc lương: từ bậc 1 trở lên. - Mức lương cơ sở theo quy định của Nhà nước. |
Định mức cố định (Quy mô: 01 MH trình diễn) |
6,00 |
33,00 |
7,50 |
|
Định mức lao động biến đổi |
|
|
|
|
Tổ chức khảo sát (Quy mô: 01 hộ/MH trình diễn) |
2,50 |
|
|
|
Cung cấp con giống và tổng hợp dữ liệu (Quy mô: 01 hộ/MH trình diễn) |
|
3,00 |
|
|
Cung cấp vật tư, thiết bị hỗ trợ (Quy mô: 01 lượt/ hộ/MH trình diễn) |
|
1,75 |
|
|
Tổ chức giới thiệu tiến bộ kỹ thuật, công nghệ MH (Quy mô: 01 lượt/ hộ/MH trình diễn) |
|
|
0,75 |
|
Báo cáo kết quả thực hiện (Quy mô: 01 lần/ tháng) |
|
0,50 |
0,75 |
|
Định mức lao động gián tiếp Trình độ: Đại học trở lên. |
|
|
|
|
Định mức cố định (Quy mô: 01 MH trình diễn) |
4,25 |
4,50 |
4,50 |
|
Định mức lao động biến đổi |
|
|
|
|
Quản lý, kiểm tra quá trình thực hiện (Quy mô: 01 lần/10 lượt đơn vị thực hiện) |
0,50 |
1,25 |
1,25 |
|
Ghi chú:
Xây dựng mô hình: Sản phẩm, dịch vụ: Số lượng phương thức thực hiện cho 01 sản phẩm, dịch vụ TT3 (được trình bày bên trên) phụ thuộc vào định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho mô hình khuyến nông tại tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu hoặc các định mức kinh tế - kỹ thuật có liên quan.
Đối với phương thức TT3b: Lao động trực tiếp được định mức cho 01 hộ tham gia MH, việc cung cấp: vật tư, thiết bị hỗ trợ và các nội dung cần thiết định mức cho 01 lượt/hộ/MH trình diễn (3 tháng/lượt và số lượt theo quy định của Định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho mô hình khuyến nông của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành).
Đối với phương thức TT3c: được định mức cho 01 MH trình diễn và nội dung tổ chức giới thiệu tiến bộ kỹ thuật, công nghệ MH (kiểm tra, giám sát MH trình diễn) được định mức cho 01 lượt/hộ/MH trình diễn (thực hiện 4 lượt/hộ/tháng theo quy định của Định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho mô hình khuyến nông của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành).
d) Định mức máy móc thiết bị và cơ sở vật chất
Tên máy móc thiết bị và CSVC |
Định mức (%) |
So sánh với |
||
TT3a |
TT3b |
TT3c |
||
Định mức cố định (Quy mô: 1 MH trình diễn) |
8,00 |
6,50 |
6,50 |
Định mức lao động cố định |
Định mức biến đổi |
|
|
|
|
Tổ chức khảo sát (Quy mô: 01 hộ/MH trình diễn) |
6,50 |
|
|
Định mức lao động biến đổi tương ứng |
Cung cấp con giống; và Tổng hợp dữ liệu (Quy mô: 01 hộ/ MH trình diễn) |
|
8,00 |
|
|
Cung cấp vật tư, thiết bị hỗ trợ (Quy mô: 01 lượt/hộ/MH trình diễn) |
|
7,75 |
|
|
Tổ chức giới thiệu tiến bộ kỹ thuật, công nghệ MH (Quy mô: 01 lượt/hộ/MH trình diễn) |
|
|
6,25 |
|
Báo cáo kết quả thực hiện (Quy mô: 01 lần/tháng) |
|
6,50 |
6,50 |
|
Quản lý, kiểm tra quá trình thực hiện (Quy mô: 01 lần/10 lượt đơn vị thực hiện) |
4,00 |
4,00 |
4,00 |
đ) Định mức vật tư (đối với sản phẩm, dịch vụ TT3)
Tên vật tư |
ĐVT |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ (%) thu hồi |
Tiêu hao |
|||
Bút bi |
Cây |
Bút bi 0,7 mm |
20,00 |
0 |
20,00 |
Bút chì |
Cây |
Bút chì 2b |
20,00 |
0 |
20,00 |
Giấy A4 |
Ram |
Loại trắng |
1,00 |
0 |
1,00 |
Mực in |
Hộp |
Loại phù hợp máy in |
1,00 |
50 |
0,50 |
Bút viết bảng |
Cây |
Loại viết bảng trắng |
4,00 |
0 |
4,00 |
Bút dạ quang |
Cây |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng. |
5,00 |
0 |
5,00 |
Bấm giấy bản lớn |
Cây |
Dùng bấm cuốn tài liệu, loại thông dụng. |
1,00 |
0 |
1,00 |
Bấm giấy bản nhỏ |
Cây |
Dùng bấm tài liệu, loại thông dụng. |
1,00 |
0 |
1,00 |
Kẹp bướm |
Hộp |
Dùng kẹp tài liệu, loại thông dụng |
1,00 |
0 |
1,00 |
Băng keo màu |
Cuộn |
Dùng dán gáy tài liệu, loại thông dụng. |
1,00 |
0 |
1,00 |
Điều 7. Nhóm sản phẩm, dịch vụ: dự án khuyến nông
1. Nhóm sản phẩm, dịch vụ Dự án khuyến nông gồm tên và mã các sản phẩm, dịch vụ sau:
a) Xây dựng Dự án khuyến nông và chuyển giao công nghệ trong lĩnh vực nông nghiệp (DAa);
b) Xây dựng Chương trình khuyến nông địa phương (DAb);
c) Xây dựng kế hoạch và dự trù kinh phí chuyển giao công nghệ trong nông nghiệp (DAc).
2. Định mức lao động
Tt |
Định mức lao động |
Định mức (công) |
Ghi chú |
a) |
Định mức lao động trực tiếp Định mức có lao động có chuyên môn. Trình độ đại học trở lên. |
|
- Bậc lương: từ bậc 1 trở lên. - Mức lương cơ sở theo quy định của Nhà nước. |
|
Định mức cố định (Quy mô: Chuyển giao công nghệ 01 lĩnh vực/năm) |
|
|
|
Xây dựng đề cương dự án, chương trình |
19,25 |
|
|
Đánh giá hiện trạng và thu thập thông tin |
44,00 |
|
|
Đánh giá hiện trạng, thu thập và phân tích thông tin |
5,25 |
|
|
Điều tra thu thập thông tin |
34,50 |
|
|
Báo cáo Kết quả đánh giá hiện trạng và thu thập thông tin |
4,25 |
|
|
Xây dựng các văn bản tham mưu và tổng hợp các ý kiến góp ý để gửi nhóm biên soạn điều chỉnh chương trình, dự thảo. |
7,75 |
|
|
Báo cáo đánh giá kết quả thực hiện |
1,75 |
|
|
Định mức biến đổi |
|
|
|
Xây dựng dự án/chương trình, kế hoạch (Quy mô: Chuyển giao công nghệ 01 MH trình diễn/năm) |
9,75 |
|
b) |
Định mức lao động gián tiếp Trình độ đại học trở lên. (Quy mô:Chuyển giao công nghệ 01 lĩnh vực/năm) |
8,25 |
|
Ghi chú:
Định mức lao động của sản phẩm, dịch vụ DAa và DAb được tính (lĩnh vực/năm: chăn nuôi, trồng trọt và thủy sản) định mức lao động trên.
- Định mức lao động của sản phẩm, dịch vụ DAc bằng 50% định mức lao động trên; và bao gồm:
- DAc1: Không thực hiện nội dung “Đánh giá hiện trạng, thu thập thông tin và phân tích thông tin; và Điều tra thu thập thông tin”;
- DAc2: Có thực hiện nội dung “Đánh giá hiện trạng, thu thập thông tin và phân tích thông tin; và Điều tra thu thập thông tin” trong trường hợp thực sự cần thiết từ sau năm thứ 3 của Chương trình KN địa phương nhằm xác định lại và bổ sung nhu cầu sản xuất, thị trường.
3. Định mức máy móc thiết bị và cơ sở vật chất
Tt |
Tên máy móc thiết bị và CSVC |
Định mức (%) |
So sánh với |
||
DAa và DAb |
DAc-1 |
DAc-2 |
|||
a) |
Định mức cố định (Quy mô: 1 lĩnh vực nông nghiệp/năm) |
7,00 |
7,00 |
7,50 |
Định mức lao động cố định trực tiếp |
b) |
Định mức biến đổi |
|
|
|
Định mức lao động biến đổi tương ứng |
|
Xây dựng dự án, chương trình, kế hoạch (Quy mô: 01 MH trình diễn/năm) |
3,75 |
3,75 |
3,75 |
4. Định mức vật tư
Tên vật tư |
ĐVT |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư
|
||
Sử dụng |
Tỷ lệ (%) thu hồi |
Tiêu hao |
|||
Bút bi |
Cây |
Bút bi 0,7 mm |
5,00 |
0 |
5,00 |
Bút chì |
Cây |
Bút chì 2b |
5,00 |
0 |
5,00 |
Giấy A4 |
Ram |
Loại trắng |
1,00 |
0 |
1,00 |
Mực in |
Hộp |
Loại phù hợp máy in |
1,00 |
50 |
0,50 |
Bút viết bảng |
Cây |
Loại viết bảng trắng |
5,00 |
0 |
5,00 |
Bút dạ quang |
Cây |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng. |
5,00 |
0 |
5,00 |
Bấm giấy bản lớn |
Cây |
Dùng bấm cuốn tài liệu, loại thông dụng. |
1,00 |
50 |
0,50 |
Bấm giấy bản nhỏ |
Cây |
Dùng bấm tài liệu, loại thông dụng. |
1,00 |
50 |
0,50 |
Băng keo màu |
Cuộn |
Dùng dán gáy tài liệu, loại thông dụng |
1,00 |
0 |
1,00 |
Chi phí hành chính (gồm: điện, nước và thông tin liên lạc) bằng 4,75% tiền công (Tiền lương, tiền công, phụ cấp lương và các khoản đóng góp theo lương) được tính từ định mức lao động./.