Quyết định 11/2021/QĐ-UBND Định mức kinh tế - kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
Số hiệu | 11/2021/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/05/2021 |
Ngày có hiệu lực | 15/06/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sóc Trăng |
Người ký | Vương Quốc Nam |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2021/QĐ-UBND |
Sóc Trăng, ngày 31 tháng 5 năm 2021 |
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ KHUYẾN NÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về khuyến nông;
Căn cứ Thông tư số 75/2019/TT-BTC ngày 04 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện hoạt động khuyến nông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho chương trình, dự án, kế hoạch về khuyến nông làm cơ sở lập dự toán mô hình trình diễn, thanh quyết toán kinh phí khuyến nông trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
2. Đối tượng áp dụng: Các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân được nhà nước lựa chọn, giao thực hiện một số chương trình, dự án, kế hoạch về khuyến nông trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
Điều 2. Định mức kinh tế - kỹ thuật
Định mức áp dụng cho một số chương trình, dự án, kế hoạch về khuyến nông trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng theo Phụ lục I, II, III đính kèm.
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp các sở, ngành có liên quan và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, cá nhân tổ chức thực hiện Quyết định này.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị các tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 6 năm 2021.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ KHUYẾN NÔNG LĨNH VỰC TRỒNG
TRỌT
(Kèm theo Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
A. MÔ HÌNH SẢN XUẤT RAU MÀU AN TOÀN
1. Mô hình sản xuất hành tím an toàn
1.1. Phần vật tư (tính cho 01 ha)
Stt |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Yêu cầu chương trình |
I |
Hành tím giống |
||
1 |
Giống |
Kg |
5.000 |
2 |
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
1.000 |
3 |
Phân NPK |
Kg |
100 |
4 |
Urê |
Kg |
100 |
5 |
Lân |
Kg |
300 |
6 |
Kali |
Kg |
30 |
7 |
Thuốc bảo vệ thực vật, sinh học |
Đồng |
17.500.000 |
II |
Hành tím thương phẩm |
||
1 |
Giống |
Kg |
1.200 |
2 |
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
1.000 |
3 |
Phân NPK |
Kg |
700 |
4 |
Urê |
Kg |
200 |
5 |
Lân |
Kg |
300 |
6 |
Kali |
Kg |
100 |
7 |
Thuốc bảo vệ thực vật, sinh học |
Đồng |
34.700.000 |
1.2. Phần triển khai (tính trên mô hình)
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2021/QĐ-UBND |
Sóc Trăng, ngày 31 tháng 5 năm 2021 |
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ KHUYẾN NÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về khuyến nông;
Căn cứ Thông tư số 75/2019/TT-BTC ngày 04 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện hoạt động khuyến nông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho chương trình, dự án, kế hoạch về khuyến nông làm cơ sở lập dự toán mô hình trình diễn, thanh quyết toán kinh phí khuyến nông trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
2. Đối tượng áp dụng: Các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân được nhà nước lựa chọn, giao thực hiện một số chương trình, dự án, kế hoạch về khuyến nông trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
Điều 2. Định mức kinh tế - kỹ thuật
Định mức áp dụng cho một số chương trình, dự án, kế hoạch về khuyến nông trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng theo Phụ lục I, II, III đính kèm.
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp các sở, ngành có liên quan và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, cá nhân tổ chức thực hiện Quyết định này.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị các tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 6 năm 2021.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ KHUYẾN NÔNG LĨNH VỰC TRỒNG
TRỌT
(Kèm theo Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
A. MÔ HÌNH SẢN XUẤT RAU MÀU AN TOÀN
1. Mô hình sản xuất hành tím an toàn
1.1. Phần vật tư (tính cho 01 ha)
Stt |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Yêu cầu chương trình |
I |
Hành tím giống |
||
1 |
Giống |
Kg |
5.000 |
2 |
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
1.000 |
3 |
Phân NPK |
Kg |
100 |
4 |
Urê |
Kg |
100 |
5 |
Lân |
Kg |
300 |
6 |
Kali |
Kg |
30 |
7 |
Thuốc bảo vệ thực vật, sinh học |
Đồng |
17.500.000 |
II |
Hành tím thương phẩm |
||
1 |
Giống |
Kg |
1.200 |
2 |
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
1.000 |
3 |
Phân NPK |
Kg |
700 |
4 |
Urê |
Kg |
200 |
5 |
Lân |
Kg |
300 |
6 |
Kali |
Kg |
100 |
7 |
Thuốc bảo vệ thực vật, sinh học |
Đồng |
34.700.000 |
1.2. Phần triển khai (tính trên mô hình)
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Thời gian triển khai: - Hành tím giống |
Tháng |
2 |
- Hành tím thương phẩm |
3 |
||
2 |
Triển khai thực hiện mô hình |
Cộc |
1 |
|
Tập huấn kỹ thuật: |
Lần |
|
3 |
- Hành tím giống |
3 |
|
|
- Hành tím thương phẩm |
|
5 |
4 |
Hội thảo |
Cuộc |
1 |
5 |
Cán bộ thực hiện |
Người/mô hình |
2 |
6 |
Bảng cắm trình diễn |
Cái |
1 |
2. Mô hình sản xuất hành tím theo hướng hữu cơ
2.1. Phần vật tư (tính cho 01 ha)
Stt |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Yêu cầu chương trình |
1 |
Giống |
Kg |
1200 |
2 |
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
2000 |
3 |
Phân NPK |
Kg |
700 |
4 |
Urê |
Kg |
150 |
5 |
Lân |
Kg |
300 |
6 |
Kali |
Kg |
100 |
7 |
Thuốc bảo vệ thực vật, sinh học |
Đồng |
34.700.000 |
8 |
Phân tích mẫu đất, nước và sản phẩm |
Mẫu/ha |
5 |
2.2. Phần triển khai (tính trên mô hình)
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Thời gian triển khai |
Tháng |
3 |
2 |
Triển khai thực hiện mô hình |
Cuộc |
1 |
3 |
Tập huấn kỹ thuật |
Lần |
5 |
4 |
Hội thảo |
Cuộc |
1 |
5 |
Cán bộ thực hiện |
Người/mô hình |
2 |
6 |
Bảng cắm trình diễn |
Cái |
1 |
3. Mô hình sản xuất cây cải củ an toàn
3.1. Phần vật tư (tính cho 01 ha)
Stt |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Yêu cầu chương trình |
1 |
Giống |
Kg |
10 - 15 |
2 |
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
2.000 |
3 |
Urê |
Kg |
44 |
4 |
Phân NPK |
Kg |
63 |
5 |
Kali |
Kg |
25 |
6 |
Thuốc bảo vệ thực vật, sinh học |
Đồng |
9.600.000 |
3.2. Phần triển khai (tính trên mô hình)
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Thời gian triển khai |
Tháng |
2 |
2 |
Triển khai thực hiện mô hình |
Cuộc |
1 |
3 |
Tập huấn kỹ thuật |
Lần |
4 |
4 |
Hội thảo |
Cuộc |
1 |
5 |
Cán bộ thực hiện |
Người/mô hình |
2 |
6 |
Bảng cắm trình diễn |
Cái |
1 |
4. Mô hình sản xuất khoai lang an toàn
4.1. Phần vật tư (tính cho 01 ha)
Stt |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Yêu cầu chương trình |
|
1 |
Giống |
Cây |
30.000 |
|
2 |
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
3.000 - 5.000 |
|
3 |
Vôi bột |
Kg |
500 |
|
4 |
Urê |
Kg |
250 |
|
5 |
Lân |
Kg |
650 |
|
6 |
Kali |
Kg |
200 |
|
7 |
Thuốc bảo vệ thực vật, sinh học |
Đồng |
17.800.000 |
|
4.2. Phần triển khai (tính trên mô hình)
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Thời gian triển khai |
Tháng |
4 |
2 |
Triển khai thực hiện mô hình |
Cuộc |
1 |
3 |
Tập huấn kỹ thuật |
Lần |
5 |
4 |
Hội thảo |
Cuộc |
1 |
5 |
Cán bộ thực hiện |
Người/mô hình |
2 |
6 |
Bảng cắm trình diễn |
Cái |
1 |
5. Mô hình sản xuất cây bắp an toàn
5.1. Phần vật tư (tính cho 01 ha)
Stt |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Yêu cầu chương trình |
1 |
Giống |
Kg |
35 - 40 |
2 |
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
1.000 |
3 |
Urê |
Kg |
250 |
4 |
Lân |
Kg |
450 |
5 |
Kali |
Kg |
100 |
6 |
Phân bón lá |
Lít |
2 |
7 |
Thuốc bảo vệ thực vật, sinh học |
Đồng |
4.000.000 |
5.2. Phần triển khai (tính trên mô hình)
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Thời gian triển khai |
Tháng |
4 |
2 |
Triển khai thực hiện mô hình |
Cuộc |
1 |
3 |
Tập huấn kỹ thuật |
Lần |
5 |
4 |
Hội thảo |
Cuộc |
1 |
5 |
Cán bộ thực hiện |
Người/mô hình |
2 |
6 |
Bảng cắm trình diễn |
Cái |
1 |
6. Mô hình sản xuất cây ớt cay an toàn
6.1. Phần vật tư (tính cho 01 ha)
Stt |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Yêu cầu chương trình |
1 |
Giống |
Kg |
0,15 - 0,25 |
2 |
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
2.000 |
3 |
Vôi bột |
Kg |
1.500 |
4 |
Phân NPK |
Kg |
900 |
5 |
Kali |
Kg |
175 |
6 |
Thuốc bảo vệ thực vật, sinh học |
Đồng |
32.000.000 - 47.000.000 |
6.2. Phần triển khai (tính trên mô hình)
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Thời gian triển khai |
Tháng |
7 |
2 |
Triển khai thực hiện mô hình |
Cuộc |
1 |
3 |
Tập huấn kỹ thuật |
Lần |
7 |
4 |
Hội thảo |
Cuộc |
1 |
5 |
Cán bộ thực hiện |
Người/mô hình |
2 |
6 |
Bảng cắm trình diễn |
Cái |
1 |
7. Mô hình sản xuất cây dưa hấu an toàn
7.1. Phần vật tư (tính cho 01 ha)
Stt |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Yêu cầu chương trình |
1 |
Giống |
Kg |
0,5 - 0,6 |
2 |
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
1.000 - 2.000 |
3 |
Vôi bột |
Kg |
500 - 700 |
4 |
Urê |
Kg |
50 |
5 |
Phân NPK |
Kg |
800 |
6 |
Kali |
Kg |
100 |
7 |
Thuốc bảo vệ thực vật, sinh học |
Đồng |
9.000.000 |
7.2. Phần triển khai (tính trên mô hình)
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Thời gian triển khai |
Tháng |
2 |
2 |
Triển khai thực hiện mô hình |
Cuộc |
1 |
3 |
Tập huấn kỹ thuật |
Lần |
4 |
4 |
Hội thảo |
Cuộc |
1 |
5 |
Cán bộ thực hiện |
Người/mô hình |
2 |
6 |
Bảng cắm trình diễn |
Cái |
1 |
1. Mô hình sản xuất lúa theo kỹ thuật “3 giảm 3 tăng”, “1 phải 5 giảm”
1.1. Phần vật tư (tính trên 01 ha)
Stt |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Yêu cầu của chương trình |
1 |
Giống |
Kg |
100 |
2 |
Vôi |
Kg |
300 - 500 |
3 |
Urê |
Kg |
100 |
4 |
DAP hoặc lân |
Kg |
60 hoặc 300 |
5 |
Kali |
Kg |
30 |
6 |
NPK (20-20-15) |
Kg |
120 |
7 |
Phân hữu cơ |
Kg |
300 |
8 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
Đồng |
4.000.000 |
1.2. Phần triển khai (tính trên mô hình)
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Thời gian triển khai |
Tháng |
4 |
2 |
Triển khai thực hiện mô hình |
Cuộc |
1 |
3 |
Tập huấn kỹ thuật |
Lần |
6 |
4 |
Hội thảo |
Cuộc |
1 |
5 |
Theo dõi, thực hiện mô hình |
Người/mô hình |
2 |
6 |
Bảng cắm trình diễn |
Cái |
1 |
2. Mô hình sản xuất lúa theo hướng hữu cơ
2.1. Phần vật tư (tính trên 01 ha)
Stt |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Yêu cầu chương trình |
1 |
Giống |
Kg |
100 |
2 |
Vôi |
Kg |
300 - 500 |
3 |
Urê |
Kg |
80 |
4 |
DAP hoặc lân |
Kg |
40 hoặc 300 |
5 |
Kali |
Kg |
20 |
6 |
NPK |
Kg |
90 |
7 |
Phân hữu cơ |
Kg |
600 |
8 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
Đồng |
4.000.000 |
9 |
Phân tích mẫu đất, nước và sản phẩm |
Mẫu/ha |
5 |
2.2. Phần triển khai (tính trên mô hình)
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Thời gian triển khai |
Tháng |
4 |
2 |
Triển khai thực hiện mô hình |
Cuộc |
1 |
3 |
Tập huấn kỹ thuật |
Lần |
6 |
4 |
Hội thảo |
Cuộc |
1 |
5 |
Theo dõi, thực hiện mô hình |
Người/mô hình |
2 |
6 |
Bảng cắm trình diễn |
Cái |
1 |
3. Mô hình sản xuất lúa đạt chứng nhận hữu cơ
3.1. Phần vật tư (tính trên 01 ha)
Stt |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Yêu cầu chương trình |
1 |
Năm thứ 1 |
|
|
|
Giống |
Kg/ha/2 vụ |
200 |
|
Phân hữu cơ |
Kg/ha/2 vụ |
1.800 - 2.200 |
|
Vôi |
Kg/ha/2 vụ |
600 - 1.000 |
|
Lân nung chảy |
Kg/ha/2 vụ |
600 - 1.000 |
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
Đồng/ha/2 vụ |
8.000.000 |
2 |
Năm thứ 2 |
|
|
|
Giống |
Kg/ha/2 vụ |
200 |
Phân hữu cơ |
Kg/ha/2 vụ |
1.800 - 2.200 |
|
Vôi |
Kg/ha/2 vụ |
600 - 1.000 |
|
Lân nung chảy |
Kg/ha/2 vụ |
600 - 1.000 |
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
Đồng/ha/2 vụ |
8.000.000 |
|
3 |
Năm thứ 3 |
|
|
|
Giống |
Kg/ha/2 vụ |
200 |
Phân hữu cơ |
Kg/ha/2 vụ |
1.800 - 2.200 |
|
Vôi |
Kg/ha/2 vụ |
600 - 1.000 |
|
Lân nung chảy |
Kg/ha/2 vụ |
600 - 1.000 |
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
Đồng/ha/2 vụ |
8.000.000 |
|
4 |
Phân tích mẫu đất, nước |
Mẫu/ha |
5 |
5 |
Phân tích mẫu sản phẩm |
Mẫu/hộ |
1 |
6 |
Thuê tư vấn hướng dẫn thực hiện sản xuất lúa đạt chứng nhận hữu cơ |
Lần/mô hình/3 năm |
Từ 10 ha trở lên |
7 |
Thuê tổ chức chứng nhận lúa hữu cơ |
Lần/mô hình |
Từ 10 ha trở lên |
3.2. Phần triển khai (tính trên mô hình)
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Thời gian triển khai |
Năm |
3 |
2 |
Triển khai thực hiện mô hình |
Cuộc/mô hình |
1 |
3 |
Tập huấn kỹ thuật (3 năm/6 vụ) |
Lần/vụ |
6 |
4 |
Hội thảo |
Cuộc/mô hình |
1 |
5 |
Theo dõi, thực hiện mô hình (3 năm/1 mô hình) |
Người/mô hình |
2 |
6 |
Cán bộ xã hỗ trợ theo dõi mô hình (3 năm/1 mô hình) |
Người/mô hình |
1 |
7 |
Bảng cắm trình diễn |
Cái |
1 |
4. Mô hình sản xuất lúa đạt tiêu chuẩn (VietGAP, GLOBAL GAP,...)
4.1. Phần vật tư (tính trên 01 ha)
Stt |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Yêu cầu chương trình |
1 |
Giống |
Kg |
100 |
2 |
Vôi |
Kg |
300 - 500 |
3 |
Urê |
Kg |
100 |
4 |
DAP hoặc lân |
Kg |
60 hoặc 300 |
5 |
Kali |
Kg |
30 |
6 |
NPK |
Kg |
120 |
7 |
Phân hữu cơ |
Kg |
300 |
8 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
Đồng |
4.000.000 |
9 |
Xây dựng cơ sở vật chất (bao gồm: Nhà kho, nhà vệ sinh, điểm pha thuốc, bảo hộ lao động, tủ y tế, thùng chứa bao bì thuốc bảo vệ thực vật, bảng mô hình, bảng cảnh báo,...) |
Bộ cơ sở vật chất/hộ |
1 |
10 |
Phân tích mẫu đất, nước và sản phẩm |
Mẫu/ha |
5 |
11 |
Phân tích sản phẩm GLOBAL GAP |
Mẫu |
15 |
12 |
Thuê tư vấn hướng dẫn thực hiện theo tiêu chuẩn GAP (từ 20 ha trở lên) |
Lần/mô hình |
1 |
13 |
Thuê tổ chức chứng nhận GAP (từ 20 ha trở lên) |
Lần/mô hình |
1 |
4.2. Phần triển khai (tính trên mô hình)
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Thời gian triển khai |
Tháng |
4 |
2 |
Triển khai thực hiện mô hình |
Cuộc |
1 |
3 |
Tập huấn kỹ thuật |
Lần |
6 |
4 |
Hội thảo |
Cuộc |
1 |
5 |
Theo dõi, thực hiện mô hình |
Người/mô hình |
2 |
6 |
Hỗ trợ cán bộ xã theo dõi mô hình |
Người/mô hình |
1 |
7 |
Bảng cắm trình diễn |
Cái |
1 |
5. Xây dựng mô hình canh tác lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản
5.1. Phần vật tư cho cây lúa (tính trên 01 ha)
Stt |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Yêu cầu chương trình |
1 |
Giống lúa |
Kg |
100 |
2 |
Vôi |
Kg |
300 - 500 |
3 |
Urê |
Kg |
70 |
4 |
DAP hoặc lân |
Kg |
40 hoặc 300 |
5 |
Kali |
Kg |
30 |
6 |
NPK |
Kg |
100 |
7 |
Phân hữu cơ |
Kg |
300 |
8 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
Đồng |
4.000.000 |
5.2. Phần triển khai mô hình cho cây lúa (tính trên mô hình)
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Thời gian triển khai |
Tháng |
4 |
2 |
Triển khai thực hiện mô hình |
Cuộc |
1 |
3 |
Tập huấn kỹ thuật |
Lần |
6 |
4 |
Hội thảo |
Cuộc |
1 |
5 |
Theo dõi, thực hiện mô hình |
Người/mô hình |
2 |
6 |
Bảng cắm trình diễn |
Cái |
1 |
C. MÔ HÌNH SẢN XUẤT CÂY ĂN TRÁI
1. Mô hình trồng thâm canh cam, quýt
1.1. Phần vật tư (tính cho 01 ha)
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Yêu cầu của chương trình |
|
Năm thứ nhất |
Giống trồng mới |
Cây |
600 |
Giống trồng dặm |
Cây |
30 |
|
Phân hữu cơ |
Kg |
1.000 |
|
Urê |
Kg |
200 |
|
Lân |
Kg |
700 |
|
Kali Clorua |
Kg |
250 |
|
NPK |
Kg |
100 |
|
Vôi |
Kg |
500 |
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
Đồng |
3.333.000 |
|
Chăm sóc năm thứ hai |
Phân hữu cơ |
Kg |
2.000 |
Urê |
Kg |
300 |
|
Lân |
Kg |
750 |
|
Kali Clorua |
Kg |
200 |
|
NPK |
Kg |
150 |
|
Vôi |
Kg |
750 |
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
Đồng |
6.666.000 |
|
Chăm sóc năm thứ ba |
Phân hữu cơ |
Kg |
2000 |
Urê |
Kg |
300 |
|
Lân |
Kg |
800 |
|
Kali Clorua |
Kg |
300 |
|
NPK |
Kg |
200 |
|
Vôi |
Kg |
750 |
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
Đồng |
10.000.000 |
|
Chăm sóc năm thứ tư |
Phân hữu cơ |
Kg |
2.000 |
Urê |
Kg |
300 |
|
Lân |
Kg |
800 |
|
Kali Clorua |
Kg |
300 |
|
NPK |
Kg |
200 |
|
Vôi |
Kg |
750 |
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
Đồng |
10.000.000 |
1.2. Phần triển khai (tính trên mô hình)
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Thời gian triển khai (cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm) |
Năm |
4 |
2 |
Tập huấn kỹ thuật (1 ngày/1 lần tập huấn) |
Lần |
5 |
3 |
Tổng kết mô hình (1 lần/năm) |
Lần |
4 |
4 |
Tham quan, hội thảo (1 ngày) |
Lần |
1 |
5 |
Cán bộ chỉ đạo phụ trách (2 người) |
Người/ha |
1 |
6 |
Bảng cắm trình diễn |
Cái |
1 |
2. Mô hình trồng thâm canh bưởi
2.1. Phần vật tư (tính cho 01 ha)
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Yêu cầu của chương trình |
|
Năm thứ nhất |
Giống trồng mới |
Cây |
400 |
Giống trồng dặm |
Cây |
20 |
|
Phân hữu cơ |
Kg |
1.000 |
|
Urê |
Kg |
150 |
|
Lân |
Kg |
300 |
|
Kali Clorua |
Kg |
200 |
|
NPK |
Kg |
100 |
|
Vôi |
Kg |
500 |
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
Đồng |
3.333.000 |
|
Chăm sóc năm thứ hai |
Phân hữu cơ |
Kg |
2.000 |
Urê |
Kg |
200 |
|
Lân |
Kg |
300 |
|
Kali Clorua |
Kg |
200 |
|
NPK |
Kg |
150 |
|
Vôi |
Kg |
750 |
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
Đồng |
6.666.000 |
|
Chăm sóc năm thứ ba |
Phân hữu cơ |
Kg |
2.000 |
Urê |
Kg |
200 |
|
Lân |
Kg |
400 |
|
Kali Clorua |
Kg |
250 |
|
NPK |
Kg |
150 |
|
Vôi |
Kg |
750 |
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
Đồng |
10.000.000 |
|
Chăm sóc năm thứ tư |
Phân hữu cơ |
Kg |
2.000 |
Urê |
Kg |
250 |
|
Lân |
Kg |
400 |
|
Kali Clorua |
Kg |
250 |
|
NPK |
Kg |
150 |
|
Vôi |
Kg |
750 |
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
Đồng |
10.000.000 |
2.2. Phần triển khai (tính trên mô hình)
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Thời gian triển khai (cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm) |
Năm |
4 |
2 |
Tập huấn kỹ thuật |
Lần |
5 |
3 |
Tổng kết mô hình (1 lần/năm) |
Lần |
4 |
4 |
Tham quan, hội thảo (1 ngày) |
Lần |
1 |
5 |
Cán bộ chỉ đạo phụ trách (2 người) |
Người/ha |
1 |
6 |
Bảng cắm trình diễn |
Cái |
1 |
3.1. Phần vật tư (tính cho 01 ha)
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Yêu cầu của chương trình |
|
Năm thứ nhất |
Mắt ghép (48 mắt/cây) |
Mắt |
19.200 |
Dây ghép |
Kg |
6 |
|
Phân hữu cơ |
Kg |
2.000 |
|
Urê |
Kg |
150 |
|
Lân |
Kg |
300 |
|
Kali Clorua |
Kg |
200 |
|
NPK |
Kg |
150 |
|
Vôi |
Kg |
750 |
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
Đồng |
3.333.000 |
|
Chăm sóc năm thứ hai |
Phân hữu cơ |
Kg |
2.000 |
Urê |
Kg |
200 |
|
Lân |
Kg |
400 |
|
Kali Clorua |
Kg |
200 |
|
NPK |
Kg |
150 |
|
Vôi |
Kg |
750 |
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
Đồng |
6.666.000 |
|
Chăm sóc năm thứ ba |
Phân hữu cơ |
Kg |
2.000 |
Urê |
Kg |
250 |
|
Lân |
Kg |
400 |
|
Kali Clorua |
Kg |
250 |
|
NPK |
Kg |
150 |
|
Vôi |
Kg |
750 |
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
Đồng |
10.000.000 |
3.2. Phần triển khai (tính trên mô hình)
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Thời gian triển khai (cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm) |
Năm |
3 |
2 |
Tập huấn kỹ thuật |
Lần |
5 |
3 |
Tổng kết mô hình (1 lần/năm) |
Lần |
3 |
4 |
Tham quan, hội thảo (1 ngày) |
Lần |
1 |
5 |
Cán bộ chỉ đạo phụ trách (2 người) |
Người/ha |
1 |
6 |
Bảng cắm trình diễn |
Cái |
1 |
4. Mô hình trồng thâm canh nhãn
4.1. Phần vật tư (tính cho 01 ha)
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Yêu cầu của chương trình |
|
Năm thứ nhất |
Giống trồng mới |
Cây |
400 |
Giống trồng dặm |
Cây |
20 |
|
Phân hữu cơ |
Kg |
1.000 |
|
Urê |
Kg |
100 |
|
Lân |
Kg |
250 |
|
|
Kali Clorua |
Kg |
100 |
NPK |
Kg |
100 |
|
Vôi |
Kg |
500 |
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
Đồng |
3.333.000 |
|
Chăm sóc năm thứ hai |
Phân hữu cơ |
Kg |
2.000 |
Urê |
Kg |
150 |
|
Lân |
Kg |
300 |
|
Kali Clorua |
Kg |
150 |
|
NPK |
Kg |
150 |
|
Vôi |
Kg |
750 |
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
Đồng |
6.666.000 |
|
Chăm sóc năm thứ ba |
Phân hữu cơ |
Kg |
2.000 |
Urê |
Kg |
200 |
|
Lân |
Kg |
400 |
|
Kali Clorua |
Kg |
150 |
|
NPK |
Kg |
150 |
|
Vôi |
Kg |
750 |
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
Đồng |
10.000.000 |
|
Chăm sóc năm thứ tư |
Phân hữu cơ |
Kg |
2.000 |
Urê |
Kg |
200 |
|
Lân |
Kg |
400 |
|
Kali Clorua |
Kg |
150 |
|
NPK |
Kg |
150 |
|
Vôi |
Kg |
750 |
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
Đồng |
10.000.000 |
4.2. Phần triển khai (tính trên mô hình)
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Thời gian triển khai (cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm) |
Năm |
4 |
2 |
Tập huấn kỹ thuật (1 ngày/1 lần tập huấn) |
Lần |
5 |
3 |
Tổng kết mô hình (1 lần/năm) |
Lần |
4 |
4 |
Tham quan, hội thảo (1 ngày) |
Lần |
1 |
5 |
Cán bộ chỉ đạo phụ trách (2 người) |
Người/ha |
1 |
6 |
Bảng cắm trình diễn |
Cái |
1 |
5. Mô hình ghép cải tạo: Cây nhãn
5.1. Phần vật tư (tính cho 01 ha)
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Yêu cầu của chương trình |
|
Năm thứ nhất |
Mắt ghép (48 mắt/cây) |
Mắt |
19.200 |
Dây ghép |
Kg |
6 |
|
Phân hữu cơ |
Kg |
2.000 |
|
Urê |
Kg |
150 |
|
Lân |
Kg |
200 |
|
Kali Clorua |
Kg |
100 |
|
NPK |
Kg |
150 |
|
Vôi |
Kg |
750 |
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
Đồng |
3.333.000 |
|
Chăm sóc năm thứ hai |
Phân hữu cơ |
Kg |
2.000 |
Urê |
Kg |
250 |
|
Lân |
Kg |
300 |
|
Kali Clorua |
Kg |
150 |
|
NPK |
Kg |
150 |
|
Vôi |
Kg |
750 |
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
Đồng |
6.666.000 |
|
Chăm sóc năm thứ ba |
Phân hữu cơ |
Kg |
2.000 |
Urê |
Kg |
250 |
|
Lân |
Kg |
350 |
|
Kali Clorua |
Kg |
200 |
|
NPK |
KĨ |
150 |
|
Vôi |
Kg |
750 |
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
Đồng |
10.000.000 |
5.2. Phần triển khai (tính trên mô hình)
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Thời gian triển khai (cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm) |
Năm |
3 |
2 |
Tập huấn kỹ thuật (1 ngày/1 lần tập huấn) |
Lần |
5 |
3 |
Tổng kết mô hình (1 lần/năm) |
Lần |
3 |
4 |
Tham quan, hội thảo (1 ngày) |
Lần |
1 |
5 |
Cán bộ chỉ đạo phụ trách (2 người) |
Người/ha |
1 |
6 |
Bảng cắm trình diễn |
Cái |
1 |
6. Mô hình trồng thâm canh xoài
6.1. Phần vật tư (tính cho 01 ha)
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Yêu cầu của chương trình |
|
Năm thứ nhất |
Giống trồng mới |
Cây |
300 |
Giống trồng dặm |
Cây |
15 |
|
Phân hữu cơ |
Kg |
1.000 |
|
Urê |
Kg |
100 |
|
Lân |
Kg |
250 |
|
Kali Clorua |
Kg |
100 |
|
NPK |
Kg |
100 |
|
Vôi |
Kg |
500 |
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
Đồng |
3.333.000 |
|
Chăm sóc năm thứ hai |
Phân hữu cơ |
Kg |
2.000 |
Urê |
Kg |
150 |
|
Lân |
Kg |
300 |
|
Kali Clorua |
Kg |
150 |
|
NPK |
Kg |
150 |
|
Vôi |
Kg |
750 |
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
Đồng |
6.666.000 |
|
Chăm sóc năm thứ ba |
Phân hữu cơ |
Kg |
2000 |
Urê |
Kg |
200 |
|
Lân |
Kg |
400 |
|
Kali Clorua |
Kg |
200 |
|
NPK |
Kg |
150 |
|
Vôi |
Kg |
750 |
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
Đồng |
10.000.000 |
|
Chăm sóc năm thứ tư |
Phân hữu cơ |
Kg |
2.000 |
Urê |
Kg |
200 |
|
Lân |
Kg |
400 |
|
Kali Clorua |
Kg |
200 |
|
NPK |
Kg |
150 |
|
Vôi |
Kg |
750 |
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
Đồng |
10.000.000 |
6.2. Phần triển khai (tính trên mô hình)
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Thời gian triển khai (cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm) |
Năm |
4 |
2 |
Tập huấn kỹ thuật |
Lần |
5 |
3 |
Tổng kết mô hình (1 lần/năm) |
Lần |
4 |
4 |
Tham quan, hội thảo (1 ngày) |
Lần |
1 |
5 |
Cán bộ chỉ đạo phụ trách (2 người) |
Người/ha |
1 |
6 |
Bảng cắm trình diễn |
Cái |
1 |
7. Mô hình ghép cải tạo: Cây xoài
7.1. Phần vật tư (tính cho 01 ha)
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Yêu cầu của chương trình |
|
Năm thứ nhất |
Mắt ghép(48 mắt/cây) |
Mắt |
14.400 |
Dây ghép |
Kg |
5 |
|
Phân hữu cơ |
Kg |
2.000 |
|
Urê |
Kg |
200 |
|
Lân |
Kg |
250 |
|
Kali Clorua |
Kg |
100 |
|
NPK |
Kg |
150 |
|
Vôi |
Kg |
750 |
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
Đồng |
3.333.000 |
|
Chăm sóc năm thứ hai |
Phân hữu cơ |
Kg |
2.000 |
Urê |
Kg |
250 |
|
Lân |
Kg |
300 |
|
Kali Clorua |
Kg |
150 |
|
NPK |
Kg |
150 |
|
Vôi |
Kg |
750 |
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
Đồng |
6.666.000 |
|
Chăm sóc năm thứ ba |
Phân hữu cơ |
Kg |
2.000 |
Urê |
Kg |
250 |
|
Lân |
Kg |
350 |
|
Kali Clorua |
Kg |
200 |
|
NPK |
Kg |
150 |
|
Vôi |
Kg |
750 |
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
Đồng |
10.000.000 |
7.2. Phần triển khai (tính trên mô hình)
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Thời gian triển khai (cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm) |
Năm |
3 |
2 |
Tập huấn kỹ thuật (1 ngày/1 lần tập huấn) |
Lần |
5 |
3 |
Tổng kết mô hình (1 lần/năm) |
Lần |
3 |
4 |
Tham quan, hội thảo (1 ngày) |
Lần |
1 |
5 |
Cán bộ chỉ đạo phụ trách (2 người) |
Người/ha |
1 |
6 |
Bảng cắm trình diễn |
Cái |
1 |
8. Mô hình trồng thâm canh vú sữa
8.1. Phần vật tư (tính cho 01 ha)
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Yêu cầu của chương trình |
|
Năm thứ nhất |
Giống trồng mới |
Cây |
300 |
Giống trồng dặm |
Cây |
15 |
|
Phân hữu cơ |
Kg |
1.000 |
|
Urê |
Kg |
100 |
|
Lân |
Kg |
200 |
|
Kali Clorua |
Kg |
100 |
|
NPK |
Kg |
100 |
|
Vôi |
Kg |
500 |
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
Đồng |
3.333.000 |
|
Chăm sóc năm thứ hai |
Phân hữu cơ |
Kg |
2.000 |
Urê |
Kg |
150 |
|
Lân |
Kg |
300 |
|
Kali Clorua |
Kg |
150 |
|
NPK |
Kg |
150 |
|
Vôi |
Kg |
750 |
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
Đồng |
5.000.000 |
|
Chăm sóc năm thứ ba |
Phân hữu cơ |
Kg |
2 000 |
Urê |
Kg |
200 |
|
Lân |
Kg |
400 |
|
Kali Clorua |
Kg |
200 |
|
NPK |
Kg |
150 |
|
Vôi |
Kg |
750 |
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
Đồng |
8.000.000 |
|
Chăm sóc năm thứ tư |
Phân hữu cơ |
Kg |
2.000 |
Urê |
Kg |
200 |
|
Lân |
Kg |
400 |
|
Kali Clorua |
Kg |
200 |
|
NPK |
Kg |
150 |
|
Vôi |
Kg |
750 |
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
Đồng |
8.000.000 |
8.2. Phần triển khai (tính trên mô hình)
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Thời gian triển khai (cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm) |
Năm |
4 |
2 |
Tập huấn kỹ thuật (1 ngày/1 lần tập huấn) |
Lần |
5 |
3 |
Tổng kết mô hình (1 lần/năm) |
Lần |
4 |
4 |
Tham quan, hội thảo (1 ngày) |
Lần |
1 |
5 |
Cán bộ chỉ đạo phụ trách (2 người) |
Người/ha |
1 |
6 |
Bảng cắm trình diễn |
Cái |
1 |
9. Mô hình trồng thâm canh mãng cầu
9.1. Phần vật tư (tính cho 01 ha)
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Yêu cầu của chương trình |
|
Năm thứ nhất |
Giống trồng mới |
Cây |
600 |
Giống trồng dặm |
Cây |
30 |
|
Phân hữu cơ |
Kg |
1.000 |
|
Urê |
Kg |
200 |
|
Lân |
Kg |
700 |
|
Kali Clorua |
Kg |
200 |
|
NPK |
Kg |
100 |
|
Vôi |
Kg |
500 |
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
Đồng |
3.333.000 |
|
Chăm sóc năm thứ hai |
Phân hữu cơ |
Kg |
2.000 |
Urê |
Kg |
200 |
|
Lân |
Kg |
300 |
|
Kali Clorua |
Kg |
250 |
|
NPK |
Kg |
150 |
|
Vôi |
Kg |
750 |
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
Đồng |
5.000.000 |
|
Chăm sóc năm thứ ba |
Phân hữu cơ |
Kg |
2.000 |
Urê |
Kg |
300 |
|
Lân |
Kg |
400 |
|
Kali Clorua |
Kg |
300 |
|
NPK |
Kg |
150 |
|
Vôi |
Kg |
750 |
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
Đồng |
8.000.000 |
|
Chăm sóc năm thứ tư |
Phân hữu cơ |
Kg |
2.000 |
Urê |
Kg |
300 |
|
Lân |
Kg |
400 |
|
Kali Clorua |
Kg |
300 |
|
NPK |
Kg |
150 |
|
Vôi |
Kg |
750 |
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
Đồng |
8.000.000 |
9.2. Phần triển khai (tính trên mô hình)
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Thời gian triển khai (cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm) |
Năm |
4 |
2 |
Tập huấn kỹ thuật (1 ngày/1 lần tập huấn) |
Lần |
5 |
3 |
Tổng kết mô hình (1 lần/năm) |
Lần |
4 |
4 |
Tham quan, hội thảo (1 ngày) |
Lần |
1 |
5 |
Cán bộ chỉ đạo phụ trách (2 người) |
Người/ha |
1 |
6 |
Bảng cắm trình diễn |
Cái |
1 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ KHUYẾN NÔNG LĨNH VỰC
CHĂN NUÔI
(Kèm theo Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
1.1. Xây dựng mô hình trình diễn: Yêu cầu chung
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Yêu cầu của chương trình |
Ghi chú |
1 |
Con giống |
|
- Ưu tiên các giống và tổ hợp lai được công nhận tiến bộ kỹ thuật - Gà thương phẩm |
- Tỷ lệ nuôi sống đến xuất chuồng ≥ 93% - Khối lượng xuất chuồng: Gà lông trắng ≥ 2 kg/7 tuần tuổi; gà lông màu ≥ 1,6 kg/12 tuần tuổi - Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng: Gà lông trắng ≤ 2,2 kg; gà lông màu ≤ 2,8 kg |
2 |
Số con/điểm trình diễn |
Con |
2.000 - 5.000 |
|
3 |
Mức hỗ trợ tối thiểu, tối đa/hộ |
Con |
500- 1.000 |
|
1.2. Giống, vật tư cho gà thịt (tính cho 01 con)
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Yêu cầu của chương trình |
Ghi chú |
1 |
Giống (gà 01 ngày tuổi) |
Con |
1 |
|
2 |
Thức ăn hỗn hợp gà 0 - 3 tuần tuổi |
|
|
|
|
Gà lông trắng |
Kg |
0,8 |
Đạm 21 - 22% |
Gà lông màu |
Kg |
0,7 |
||
3 |
Thức ăn hỗn hợp gà 04 tuần tuổi đến xuất chuồng |
|
|
|
|
Gà lông trắng |
Kg |
4,5 |
Đạm 17 - 18% |
Gà lông màu |
Kg |
4,5 |
||
4 |
Vacxin |
Liều |
4 |
(1) Gumboro; (1) Newcastle; (1) Viêm phế quản truyền nhiễm; (1) Cúm gia cầm |
5 |
Hoá chất sát trùng |
Lít |
0,5 |
Đã pha loãng theo quy định của nhà sản xuất |
1.3. Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Yêu cầu của chương trình |
Ghi chú |
1 |
Thời gian nuôi |
Tháng |
4 |
|
2 |
Tập huấn |
Lần |
1 |
01 ngày/lần |
3 |
Tổng kết |
Lần |
1 |
01 ngày/lần |
1.4. Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01 điểm trình diễn)
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Yêu cầu của chương trình |
Ghi chú |
1 |
Thời gian chỉ đạo mô hình |
Tháng |
4 |
|
2 |
Số cán bộ/điểm trình diễn |
Người |
1 |
|
1.5. Tập huấn ngoài mô hình
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Yêu cầu của chương trình |
Ghi chú |
1 |
Số lần tập huấn/mô hình |
Lần |
≥ 2 |
Tối thiểu 01 ngày/lần |
2 |
Số học viên/lớp |
Người |
≤ 30 |
|
1.6. Tuyên truyền, nhân rộng
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Yêu cầu của chương trình |
Ghi chú |
1 |
Tham quan, hội thảo |
Lần |
1 |
01 ngày/lần |
2 |
Bảng cắm trình diễn |
Cái/điểm |
1 |
|
3 |
Viết tin bài về mô hình |
Lần/điểm |
2 |
Đưa tin trên các phương tiện thông tin đại chúng |
2.1. Xây dựng mô hình trình diễn: Yêu cầu chung
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Yêu cầu của chương trình |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
1 |
Con giống |
|
Ưu tiên các giống và tổ hợp lai được công nhận tiến bộ kỹ thuật |
- Tỷ lệ nuôi sống đến lúc đẻ ≥ 90 % |
|
Gà bố mẹ |
- Năng suất trứng/mái: + Gà nội ≥120 quả + Gà hướng thịt ≥160 quả + Gà hướng trứng ≥ 200 quả - Tỷ lệ hao hụt trong giai đoạn đẻ ≤ 2 %/tháng |
||
2 |
Số con/điểm trình diễn |
Con |
1.000 - 5.000 |
|
3 |
Mức hỗ trợ tối thiểu, tối đa/hộ |
Con |
200 - 1.000 |
|
2.2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Yêu cầu của chương trình |
Ghi chú |
|
1 |
Giống (gà 01 ngày tuổi) |
Con |
1 |
|
|
2 |
Thức ăn hỗn hợp gà 0 - 6 tuần tuổi (42 ngày) |
|
|
|
|
|
Gà hướng thịt |
Kg |
2,2 |
Đạm 18-21 % |
|
Gà hướng trứng |
Kg |
1,8 |
|||
3 |
Thức ăn hỗn hợp gà 7 - 20 tuần tuổi |
|
|
|
|
|
Gà hướng thịt |
Kg |
10,5 |
Đạm 15 - 16% |
|
Gà hướng trứng |
Kg |
8 |
|||
4 |
Thức ăn hỗn hợp gà 21- 45 tuần tuổi |
|
|
|
|
|
Gà hướng thịt |
Kg |
24 |
|
|
Gà hướng trứng |
Kg |
20 |
Đạm 17- 18% |
||
5 |
Vacxin |
Liều |
13 |
(3) Gumboro; (4) Newcastle; (4) Viêm phế quản truyền nhiễm; (2) Cúm gia cầm |
|
6 |
Hoá chất sát trùng |
Lít |
1,25 |
Đã pha loãng theo quy định của nhà sản xuất |
|
2.3. Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Yêu cầu của chương trình |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai |
Tháng |
18 |
|
2 |
Tập huấn |
Lần |
2 |
01 ngày/lần |
3 |
Tổng kết |
Lần |
2 |
01 ngày/lần |
2.4. Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01 điểm trình diễn)
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Yêu cầu của chương trình |
Ghi chú |
1 |
Thời gian chỉ đạo mô hình |
Tháng |
18 |
|
2 |
Số cán bộ/điểm trình diễn |
Người |
1 |
|
2.5. Tập huấn ngoài mô hình
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Yêu cầu của chương trình |
Ghi chú |
1 |
Số lần tập huấn/mô hình |
Lần |
≥ 2 |
Tối thiểu 01 ngày/lần |
2 |
Số học viên/lớp |
Người |
≤ 30 |
|
2.6. Tuyên truyền, nhân rộng
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Yêu cầu của chương trình |
Ghi chú |
1 |
Tham quan hội thảo |
Lần |
2 |
01 ngày/lần |
2 |
Bảng cắm trình diễn |
Cái/điểm |
1 |
|
3 |
Viết tin bài về mô hình |
Lần/điểm |
2 |
Đưa tin trên các phương tiện thông tin đại chúng,... |
1.1. Xây dựng mô hình trình diễn: Yêu cầu chung
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Yêu cầu của chương trình |
Ghi chú |
1 |
Con giống |
|
- Ưu tiên các giống và tổ hợp lai được công nhận tiến bộ kỹ thuật - Vịt thương phẩm |
- Tỷ lệ nuôi sống giết thịt ≥ 92 % - Khối lượng xuất chuồng: Vịt lai ≥ 2,5 kg/10 tuần tuổi; vịt ngoại ≥ 3 kg/8 tuần tuổi - Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng: Vịt lai ≤ 3 kg; vịt ngoại ≤ 2,8 kg |
2 |
Số con/điểm trình diễn |
Con |
2.000 - 5.000 |
|
3 |
Mức hỗ trợ tối thiểu - tối đa/hộ |
Con |
500- 1.000 |
|
1.2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Yêu cầu của chương trình |
Ghi chú |
1 |
Giống (vịt 01 ngày tuổi) |
Con |
1 |
|
2 |
Thức ăn hỗn hợp vịt 0 - 3 tuần tuổi |
Kg |
1,5 |
Đạm 20 - 22 % |
3 |
Thức ăn hỗn hợp vịt 4 tuần tuổi đến xuất chuồng |
Kg |
7 |
Đạm 18-19% |
4 |
Vacxin |
Liều |
3 |
(1) Dịch tả; (1) Viêm gan; (1) Cúm gia cầm |
5 |
Hóa chất sát trùng |
Lít |
0,5 |
Đã pha loãng theo quy định của nhà sản xuất |
1.3. Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Yêu cầu của chương trình |
Ghi chú |
1 |
Thời gian nuôi |
Tháng |
3 |
|
2 |
Tập huấn |
Lần |
1 |
01 ngày/lần |
3 |
Tổng kết |
Lần |
1 |
01 ngày/lần |
1.4. Cán bộ chỉ đạo mô hình (tính cho 01 điểm trình diễn)
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Yêu cầu của chương trình |
Ghi chú |
1 |
Thời gian chỉ đạo mô hình |
Tháng |
4 |
|
2 |
Số cán bộ/điểm trình diễn |
Người |
1 |
|
1.5. Tập huấn ngoài mô hình
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Yêu cầu của chương trình |
Ghi chú |
1 |
Số lần tập huấn/mô hình |
Lần |
≥ 1 |
Tối thiểu 01 ngày/lần |
2 |
Số học viên/lớp |
Người |
≤ 30 |
|
1.6. Tuyên truyền, nhân rộng
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Yêu cầu của chương trình |
Ghi chú |
1 |
Tham quan hội thảo |
Lần |
1 |
01 ngày/lần |
2 |
Bảng cắm trình diễn |
Cái/điểm |
1 |
|
3 |
Viết tin bài về mô hình |
Lần/điểm |
2 |
Đưa tin trên các phương tiện thông tin đại chúng,... |
2.1. Xây dựng mô hình trình diễn: Yêu cầu chung
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Yêu cầu của chương trình |
Ghi chú |
1 |
Con giống |
|
- Ưu tiên các giống và tổ hợp lai được công nhận tiến bộ kỹ thuật - Vịt bố mẹ |
- Tỷ lệ chuyển lên giai đoạn đẻ ≥ 80 % - Năng suất trứng/mái: Hướng thịt ≥180 quả; hướng trứng ≥ 250 quả |
2 |
Số con/điểm trình diễn |
Con |
1.000 - 4.000 |
|
3 |
Mức hỗ trợ tối thiểu, tối đa/hộ |
Con |
200 - 500 |
|
2.2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Yêu cầu của chương trình |
Ghi chú |
1 |
Giống (vịt 01 ngày tuổi) |
Con |
1 |
|
2 |
Thức ăn hỗn hợp vịt 0-8 tuần tuổi |
|
|
|
|
Vịt hướng trứng |
Kg |
3,5 |
Đạm 18-20% |
Vịt hướng thịt |
Kg |
6 |
Đạm 20 - 22 % |
|
3 |
Thức ăn hỗn hợp vịt 9 - 20 tuần tuổi |
|
|
|
|
Vịt hướng trứng |
Kg |
6,5 |
Đạm 14-15% |
Vịt hướng thịt |
Kg |
16 |
Đạm 15 - 15,5% |
|
4 |
Thức ăn hỗn hợp vịt 21-45 tuần tuổi |
|
|
|
|
Vịt hướng trứng |
Kg |
27 |
Đạm 18-19% |
Vịt hướng thịt |
Kg |
37 |
||
5 |
Vacxin |
Liều |
5 |
(2) Dịch tả, (1) Viêm gan, (2) Cúm gia cầm |
6 |
Hóa chất sát trùng |
Lít |
1,5 |
Đã pha loãng theo quy định của nhà sản xuất |
2.3. Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Yêu cầu của chương trình |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai |
Tháng |
18 |
|
2 |
Tập huấn |
Lần |
1 |
01 ngày/lần |
3 |
Tổng kết |
Lần |
1 |
01 ngày/lần |
2.4. Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01 điểm trình diễn)
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Yêu cầu của chương trình |
Ghi chú |
1 |
Thời gian chỉ đạo mô hình |
Tháng |
18 |
|
2 |
Số cán bộ/điểm trình diễn |
Người |
1 |
|
2.5. Tập huấn ngoài mô hình
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Yêu cầu của chương trình |
Ghi chú |
1 |
Số lần tập huấn/mô hình |
Lần |
≥ 2 |
Tối thiểu 01 ngày/lần |
2 |
Số học viên/lớp |
Người |
≤ 30 |
|
2.6. Tuyên truyền, nhân rộng
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Yêu cầu của chương trình |
Ghi chú |
1 |
Tham quan hội thảo |
Lần |
2 |
01 ngày/lần |
2 |
Bảng cắm trình diễn |
Cái/điểm |
1 |
|
3 |
Viết tin bài về mô hình |
Lần/điểm |
2 |
Đưa tin trên các phương tiện thông tin đại chúng,... |
1.1. Xây dựng mô hình trình diễn: Yêu cầu chung
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Yêu cầu của chương trình |
Ghi chú |
1 |
Con giống |
|
- Ưu tiên các giống và tổ hợp lai được công nhận tiến bộ kỹ thuật - Heo thương phẩm |
- Khối lượng heo thương phẩm ≥ 20 kg - Khả năng tăng khối lượng cơ thể heo lai (nội x ngoại) ≥ 500, heo ngoại ≥ 700 g/con/ngày - Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng cơ thể heo lai (nội x ngoại) ≤ 3 kg; heo ngoại ≤ 2,8 kg |
2 |
Số con/điểm trình diễn |
Con |
30 - 200 |
|
3 |
Mức hỗ trợ tối thiểu, tối đa/hộ |
Con |
10 - 40 |
|
1.2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Yêu cầu của chương trình |
Ghi chú |
1 |
Con giống |
Kg |
20 |
Mức hỗ trợ tính theo khối lượng heo 20 kg/con |
2 |
Thức ăn hỗn hợp heo thịt giai đoạn 20kg đến xuất chuồng |
Kg |
175 |
Đạm 14-18% |
3 |
Vacxin |
Liều |
6 |
(4) Các bệnh đỏ: Tụ dấu, dịch tả, phó thương hàn, tụ huyết trùng; (1) Lở mồm long móng; (1) Tai xanh |
4 |
Hóa chất sát trùng |
Lít |
15 |
Đã pha loãng theo quy định của nhà sản xuất |
1.3. Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Yêu cầu của chương trình |
Ghi chú |
1 |
Thời gian nuôi |
Tháng |
3 |
|
2 |
Tập huấn |
Lần |
1 |
01 ngày/lần |
3 |
Tổng kết |
Lần |
1 |
01 ngày/lần |
1.4. Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01 điểm trình diễn)
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Yêu cầu của chương trình |
Ghi chú |
1 |
Thời gian chỉ đạo mô hình |
Tháng |
4 |
|
2 |
Số cán bộ/điểm trình diễn |
Người |
1 |
|
1.5. Tập huấn ngoài mô hình
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Yêu cầu của chương trình |
Ghi chú |
1 |
Số lần tập huấn/mô hình |
Lần |
≥ 2 |
Tối thiểu 01 ngày/lần |
2 |
Số học viên/lớp |
Người |
≤ 30 |
|
1.6. Tuyên truyền, nhân rộng
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Yêu cầu của chương trình |
Ghi chú |
1 |
Tham quan hội thảo |
Lần |
1 |
01 ngày/lần |
2 |
Bảng cắm trình diễn |
Cái/điểm |
1 |
|
3 |
Viết tin bài về mô hình |
Lần/điểm |
2 |
Đưa tin trên các phương tiện thông tin đại chúng,... |
2.1. Xây dựng mô hình trình diễn: Yêu cầu chung
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Yêu cầu của chương trình |
Ghi chú |
1 |
Con giống |
|
- Ưu tiên các giống và tổ hợp lai được công nhận tiến bộ kỹ thuật - Heo bố mẹ |
- Heo cái hậu bị 50 kg/con; đực hậu bị ≥ 90 kg/con (sau khi kiểm tra năng suất cá thể) - Tuổi đẻ lứa đầu ≤12 tháng - Khối lượng heo con sơ sinh: Heo ngoại ≥ 1,2 kg/con; heo lai ≥ 0,8 kg/con - Số con cai sữa lứa 1: ≥ 8,0 con/lứa - Số con cai sữa lứa 2: ≥ 8,5 con/lứa |
2 |
Số con/điểm trình diễn |
Con |
20 - 100 |
|
3 |
Mức hỗ trợ tối thiểu, tối đa/hộ |
Con |
3 - 10 |
|
2.2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Yêu cầu của chương trình |
Ghi chú |
1 |
Giống ban đầu |
|
|
Liều tinh sản xuất trong vùng ≥ 800 liều/năm |
|
Heo đực |
Kg |
90 |
|
Heo cái |
Kg |
50 |
|
|
2 |
Vật tư thụ tinh nhân tạo |
Liều |
2 |
Hộ đã có heo giống |
3 |
Vacxin |
Liều |
9 |
(4) Các bệnh đỏ: Tụ dấu, dịch tả, phó thương hàn, tụ huyết trùng; (1) Parvo; (1) Leptospira; (1) Suyễn; (1) Lở mồm long móng; (1) Tai xanh |
4 |
Hóa chất sát trùng |
Lít |
20 |
Đã pha loãng theo quy định của nhà sản xuất |
5 |
Thức ăn hỗn hợp heo cái hậu bị |
|
|
|
|
Heo ngoại |
Kg |
218 |
Đạm 13-15 % |
Heo lai |
Kg |
120 |
||
6 |
Thức ăn hỗn hợp heo con |
|
|
|
|
Lứa 1 |
Kg |
40 |
Đạm 18-20% |
Lứa 2 |
Kg |
42,5 |
2.3. Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Yêu cầu của chương trình |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai |
Tháng |
18 |
|
2 |
Tập huấn |
Lần |
2 |
01 ngày/lần |
3 |
Tổng kết |
Lần |
2 |
01 ngày/lần |
2.4. Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01 điểm trình diễn)
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Yêu cầu của chương trình |
Ghi chú |
1 |
Thời gian chỉ đạo mô hình |
Tháng |
18 |
|
2 |
Số cán bộ/điểm trình diễn |
Người |
1 |
|
2.5. Tập huấn ngoài mô hình
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Yêu cầu của chương trình |
Ghi chú |
1 |
Số lần tập huấn/mô hình |
Lần |
≥ 1 |
Tối thiểu 01 ngày/lần |
2 |
Số học viên/lớp |
Người |
≤ 30 |
|
2.6. Tuyên truyền, nhân rộng
stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Yêu cầu của chương trình |
Ghi chú |
1 |
Tham quan hội thảo |
Lần |
2 |
01 ngày/lần |
2 |
Bảng cắm trình diễn |
Cái/điểm |
1 |
|
3 |
Viết tin bài về mô hình |
Lần/điểm |
2 |
Đưa tin trên các phương tiện thông tin đại chúng,... |
3. CHĂN NUÔI HEO ĐỰC PHỤC VỤ THỤ TINH NHÂN TẠO
3.1. Xây dựng mô hình trình diễn: Yêu cầu chung
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Yêu cầu của chương trình |
Ghi chú |
1 |
Con giống |
|
Đực cuối cùng (sau khi kiểm tra năng suất cá thể) |
- Đực giống có trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh - Heo đực hậu bị 90 kg/con đến tuổi bắt đầu khai thác ≥ 10 tháng - 1 đực thụ tinh nhân tạo cho ≥ 200 cái/năm |
2 |
Mức hỗ trợ tối đa/trạm |
Con |
5 |
|
3.2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Yêu cầu của chương trình |
Ghi chú |
1 |
Giống ban đầu heo đực |
Kg |
90 |
|
2 |
Thức ăn hỗn hợp |
Kg/ngày |
2 |
|
3 |
Trứng gà sống |
Quà |
300 |
|
4 |
Vacxin |
Liều |
9 |
(4) Các bệnh đỏ: Tụ dấu, dịch tả, phó thương hàn, tụ huyết trùng; (1) Parvo; (1) Leptospira; (1) Suyễn; (1) Lở mồm long móng; (1) Tai xanh |
5 |
Hoá chất sát trùng |
Lít |
20 |
Đã pha loãng theo quy định của nhà sản xuất |
6 |
Dụng cụ kiểm tra đánh giá (kính hiển vi, máy đo pH, cân điện tử, máy làm nóng môi trường, máy chưng cất, máy xác định tinh trùng quang phổ) |
Bộ |
1 |
Máy đã qua kiểm định chất lượng |
7 |
Dụng cụ bảo tồn tinh dịch (tủ bảo quản chuyên dụng, tủ bảo ôn, tủ sấy) |
Bộ |
1 |
Máy đã qua kiểm định chất lượng |
3.3. Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai |
Tháng |
18 |
|
2 |
Tập huấn |
Lần |
2 |
01 ngày/lần |
3 |
Tổng kết |
Lần |
2 |
01 ngày/lần |
3.4. Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01 điểm trình diễn)
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian chỉ đạo mô hình |
Tháng |
18 |
|
2 |
Số cán bộ/điểm trình diễn |
Người |
1 |
|
3.5. Tập huấn ngoài mô hình
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Số lần tập huấn/mô hình |
Lần |
≥ 2 |
Tối thiểu 01 ngày/lần |
2 |
Số học viên/lớp |
Người |
≤ 30 |
|
3.6. Tuyên truyền, nhân rộng
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Tham quan hội thảo |
Lần |
2 |
01 ngày/lần |
2 |
Bảng cắm trình diễn |
Cái/điểm |
1 |
|
3 |
Viết tin bài về mô hình |
Lần/điểm |
2 |
Đưa tin trên các phương tiện thông tin đại chúng,... |
1.1. Xây dựng mô hình trình diễn: Yêu cầu chung
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Yêu cầu của chương trình |
Ghi chú |
1 |
Con giống |
|
- Ưu tiên các giống và tổ hợp lai được công nhận tiến bộ kỹ thuật - Hà Lan (Holstein Friesian) thuần hoặc lai |
- Các giống được đưa vào danh mục và tổ hợp lai của chúng - Tỷ lệ có chửa/tổng số bò phối giống ≥ 65 % - Năng suất sữa bình quân bò lai ≥ 4.000 kg/con/chu kỳ, bò thuần ≥ 5.000 kg/con/chu kỳ |
2 |
Số con/điểm trình diễn |
Con |
10 - 50 |
|
3 |
Mức hỗ trợ tối thiểu, tối đa/hộ |
Con |
1 - 5 |
|
1.2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Yêu cầu của chương trình |
Ghi chú |
1 |
Vật tư thụ tinh nhân tạo |
|
|
|
|
Tinh đông lạnh |
Liều |
4 |
|
Nitơ lỏng |
Lít |
4 |
|
|
Găng tay, ống gen |
Bộ |
4 |
|
|
2 |
Thức ăn hỗn hợp cho bò cái chửa |
Kg |
540 |
Bổ sung 3 kg/con/ngày trong 180 ngày có chửa |
1.3. Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Yêu cầu của chương trình |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai |
Tháng |
18 |
|
2 |
Tập huấn |
Lần |
2 |
01 ngày/lần |
3 |
Tổng kết |
Lần |
2 |
01 ngày/lần |
1.4. Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01 điểm trình diễn)
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Yêu cầu của chương trình |
Ghi chú |
1 |
Thời gian chỉ đạo |
Tháng |
18 |
|
2 |
Số cán bộ/điểm trình diễn |
Người |
1 |
|
1.5. Tập huấn ngoài mô hình
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Yêu cầu của chương trình |
Ghi chú |
1 |
Số lần tập huấn/mô hình |
Lần |
≥ 2 |
Tối thiểu 01 ngày/lần |
2 |
Số học viên/lớp |
Người |
≤ 30 |
|
1.6. Tuyên truyền, nhân rộng
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Yêu cầu của chương trình |
Ghi chú |
1 |
Tham quan hội thảo |
Lần |
2 |
01 ngày/lần |
2 |
Bảng cắm trình diễn |
Cái/điểm |
1 |
|
3 |
Viết bài về mô hình |
Lần/điểm |
2 |
Đưa tin trên các phương tiện thông tin đại chúng,... |
2.1. Xây dựng mô hình trình diễn: Yêu cầu chung
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Yêu cầu của chương trình |
Ghi chú |
1 |
Con giống |
|
- Giống bò đực ngoại hoặc lai có trong danh mục giống được phép sản xuất kinh doanh - Cái lai và cái nội |
- Tỷ lệ có chửa/tổng số bò phối giống ≥ 70 % - Tỷ lệ nuôi sống đến 6 tháng tuổi ≥ 93 % - Khối lượng bê sơ sinh ≥ 20 kg |
2 |
Khối lượng |
|
|
|
|
Cái nội |
Kg/con |
≥ 170 |
|
|
Cái lai |
Kg/con |
≥ 200 |
|
|
Đực ngoại, lai |
Kg/con |
≥ 300 |
1 đực phải đảm bảo phối chửa cho 40 cái |
3 |
Số con/điểm trình diễn |
Con |
40 - 200 |
|
4 |
Mức hỗ trợ tối đa/hộ |
Con |
20 cái hoặc 01 đực |
|
2.2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Yêu cầu của chương trình |
Ghi chú |
1 |
Bò đực giống |
Kg |
300 |
Hỗ trợ tính theo khối lượng 01 bò đực |
2 |
Vật tư thụ tinh nhân tạo |
|
|
Trong trường hợp không sử dụng đực giống |
|
Tinh đông lạnh |
Liều |
2 |
|
Nitơ lỏng |
Lít |
2 |
|
|
Găng tay, ống gen |
Bộ |
2 |
|
|
3 |
Thức ăn hỗn hợp cho bò cái chửa |
Kg |
240 |
Bổ sung 2 kg/con/ngày |
4 |
Thức ăn hỗn hợp cho bò đực |
Kg |
540 |
Bổ sung 3 kg/con/ngày |
2.3. Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Yêu cầu của chương trình |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai |
Tháng |
18 |
|
2 |
Tập huấn |
Lần |
2 |
01 ngày/lần |
3 |
Tổng kết |
Lần |
2 |
01 ngày/lần |
2.4. Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01 điểm trình diễn)
stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Yêu cầu của chương trình |
Ghi chú |
1 |
Thời gian chỉ đạo mô hình |
Tháng |
18 |
|
2 |
Số cán bộ/điểm trình diễn |
Người |
1 |
|
2.5. Tập huấn ngoài mô hình
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Yêu cầu của chương trình |
Ghi chú |
1 |
Số lần tập huấn/mô hình |
Lần |
≥ 2 |
Tối thiểu 01 ngày/lần |
2 |
Số học viên/lớp |
Người |
≤ 30 |
|
2.6. Tuyên truyền, nhân rộng
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Yêu cầu của chương trình |
Ghi chú |
1 |
Tham quan hội thảo |
Lần |
2 |
01 ngày/lần |
2 |
Bảng cắm trình diễn |
Cái/điểm |
1 |
|
3 |
Viết bài về mô hình |
Lần/điểm |
2 |
Đưa tin trên các phương tiện thông tin đại chúng,... |
3. Chăn nuôi bò vỗ béo (áp dụng quy trình vỗ béo đã được công nhận tiến bộ kỹ thuật)
3.1. Xây dựng mô hình trình diễn: Yêu cầu chung
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Yêu cầu của chương trình |
Ghi chú |
1 |
Đối tượng vỗ béo |
|
- Bò cái, đực không còn sử dụng vào mục đích sinh sản - Bò, bê nuôi hướng thịt - Bê đực hướng sữa |
- Khả năng tăng khối lượng cơ thể ≥ 700 g/con/ngày |
2 |
Số con/điểm trình diễn |
Con |
20 - 250 |
|
3 |
Mức hỗ trợ tối đa/hộ |
Con |
5-20 |
|
3.2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Yêu cầu của chương trình |
Ghi chú |
1 |
Thuốc tẩy ký sinh trùng |
|
|
|
|
Ngoại ký sinh trùng |
Liều |
1 |
|
Giun tròn |
Liều |
1 |
|
|
Sán lá gan |
Liều |
1 |
|
|
2 |
Thức ăn hỗn hợp |
Kg |
270 |
Bổ sung 3 kg/con/ngày trong thời gian vỗ béo 90 ngày (ưu tiên sử dụng thức ăn địa phương) |
3.3. Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Yêu cầu của chương trình |
Ghi chú |
1 |
Thời gian nuôi |
Tháng |
3 |
|
2 |
Tập huấn |
Lần |
1 |
01 ngày/lần |
3 |
Tổng kết |
Lần |
1 |
01 ngày/lần |
3.4. Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01 điểm trình diễn)
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Yêu cầu của chương trình |
Ghi chú |
1 |
Thời gian chỉ đạo mô hình |
Tháng |
4 |
|
2 |
Số cán bộ/điểm trình diễn |
Người |
1 |
|
3.5. Tập huấn ngoài mô hình
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Yêu cầu của chương trình |
Ghi chú |
1 |
Số lần tập huấn/mô hình |
Lần |
≥ 2 |
Tối thiểu 01 ngày/lần |
2 |
Số học viên/lớp |
Người |
≤ 30 |
|
3.6. Tuyên truyền, nhân rộng
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Yêu cầu của chương trình |
Ghi chú |
1 |
Tham quan hội thảo |
Lần |
1 |
01 ngày/lần |
2 |
Bảng cắm trình diễn |
Cái/điểm |
1 |
|
3 |
Viết tin bài về mô hình |
Lần/điểm |
2 |
Đưa tin trên các phương tiện thông tin đại chúng,... |
4.1. Xây dựng mô hình trình diễn: Yêu cầu chung
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Yêu cầu của chương trình |
Ghi chú |
1 |
Con giống |
|
- Giống bò có trong danh mục giống được phép sản xuất kinh doanh - Cái lai và nội - Đực ngoại, lai (F2 trở lên) |
- Tỷ lệ có chửa/tổng số bò phối giống ≥ 65 % |
2 |
Khối lượng |
|
|
|
|
Cái nội, cái lai |
Kg/con |
≥ 180 |
1 đực phải đảm bảo phối chửa cho 40 cái |
Đực ngoại, đực lai |
|
≥ 300 |
|
|
3 |
Số con/điểm trình diễn |
Con |
10 - 80 |
|
4 |
Mức hỗ trợ tối đa/hộ |
Con |
03 cái hoặc 01 đực |
|
4.2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Yêu cầu của chương trình |
Ghi chú |
1 |
Bò cái giống |
Kg |
180 |
Mức hỗ trợ tính theo khối lượng 01 bò cái |
2 |
Bò đực giống |
Kg |
300 |
Mức hỗ trợ tính theo khối lượng 01 bò đực |
3 |
Thức ăn hỗn hợp cho bò cái chửa lứa đầu |
Kg |
120 |
Bổ sung 2 kg/con/ngày |
4 |
Thức ăn hỗn hợp cho bò đực |
Kg |
540 |
Bổ sung 3 kg/con/ngày |
4.3. Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Yêu cầu của chương trình |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai |
Tháng |
18 |
|
2 |
Tập huấn |
Lần |
2 |
01 ngày/lần |
3 |
Tổng kết |
Lần |
2 |
01 ngày/lần |
4.4. Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01 điểm trình diễn)
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Yêu cầu của chương trình |
Ghi chú |
1 |
Thời gian chỉ đạo mô hình |
Tháng |
18 |
|
2 |
Số cán bộ/điểm trình diễn mô hình |
Người |
1 |
|
4.5. Tập huấn ngoài mô hình
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Số lần tập huấn/mô hình |
Lần |
≥ 2 |
Tối thiểu 01 ngày/lần |
2 |
Số học viên/lớp |
Người |
≤ 30 |
|
4.6. Tuyên truyền, nhân rộng
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Tham quan hội thảo |
Lần |
2 |
01 ngày/lần |
2 |
Bảng cắm trình diễn |
Cái/điểm |
1 |
|
3 |
Viết tin bài về mô hình |
Lần/điểm |
2 |
Đưa tin trên các phương tiện thông tin đại chúng,... |
Đ. CHƯƠNG TRÌNH PHÒNG, CHỐNG DỊCH BỆNH CHO VẬT NUÔI
1. Mô hình về chương trình phòng, chống dịch bệnh cho vật nuôi
1.1. Xây dựng mô hình trình diễn: Yêu cầu chung
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Yêu cầu của chương trình |
Ghi chú |
1 |
Đối tượng áp dụng |
|
Đại gia súc, heo, gia cầm, thủy cầm |
- Tỷ lệ vật nuôi được bảo hộ ≥ 95 % - Tỷ lệ hộ, cơ sở an toàn dịch bệnh ≥ 95% |
2 |
Số hộ/điểm trình diễn |
Hộ |
30 - 300 |
|
1.2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 hộ nuôi và các đối tượng vật nuôi)
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Yêu cầu của chương trình |
Ghi chú |
1 |
Dụng cụ thú y |
Bộ/hộ |
1 |
Xi lanh tiêm, phanh, kéo, dụng cụ phun khử trùng, bảo hộ,... |
2 |
Tủ bảo quản (chiếc/điểm) |
Chiếc |
1 |
Tại các điểm trình diễn |
3 |
Thuốc thú y |
|
|
|
3.1 |
Phòng bệnh cho đại gia súc |
|
|
|
|
Vacxin đại gia súc |
Liều/con |
4 |
Lở mồm long móng, tụ huyết trùng (2 lần) |
|
Hóa chất khử trùng |
Lít/con |
150 |
Đã pha loãng theo quy định của nhà sản xuất |
Vôi bột |
Kg/con |
30 |
|
|
Thuốc tẩy ký sinh trùng |
Liều/con |
2 |
01 liều đa giá, 01 liều tẩy sán lá gan |
|
3.2 |
Phòng bệnh cho heo |
|
|
|
|
Vacxin heo |
Liều/con |
12 |
(8) Các bệnh đỏ: Tụ dấu, dịch tả, phó thương hàn, tụ huyết trùng; (2) Lở mồm long móng; (2) Tai xanh |
Hóa chất khử trùng |
Lít/con |
50 |
Đã pha loãng theo quy định của nhà sản xuất |
|
Vôi bột |
Kg/con |
10 |
|
|
3.3 |
Phòng bệnh cho gia cầm |
|
|
|
|
Vacxin thủy cầm |
Liều/con |
6 |
Dịch tả, tụ huyết trùng, cúm gia cầm (2 lần) |
Vacxin gia cầm |
Liều/con |
5 |
(1) Gumboro; (1) Đậu; (1) Newcastle; (1) Viêm phế quản truyền nhiễm; (1) Cúm gia cầm |
|
Hóa chất khử trùng xuất |
Lít/con |
0,5 |
Đã pha loãng theo quy định của nhà sản xuất |
|
Vôi bột |
Kg/con |
0,5 |
|
|
3.4 |
Thuốc tẩy ký sinh trùng dự phòng (tính cho 01 điểm trình diễn) |
Lọ/điểm |
500 |
Liều đa giá cho đại gia súc và heo |
1.3. Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Yêu cầu của chương trình |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai |
Tháng |
12 |
|
2 |
Tập huấn |
Lần |
2 |
01 ngày/lần |
3 |
Tổng kết |
Lần |
1 |
01 ngày/lần |
1.4. Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01 điểm trình diễn)
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Yêu cầu của chương trình |
Ghi chú |
1 |
Thời gian chỉ đạo mô hình |
Tháng |
12 |
|
2 |
Số cán bộ/điểm trình diễn |
Người |
1 |
|
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Yêu cầu của chương trình |
Ghi chú |
1 |
Số lần tập huấn/mô hình |
Lần |
≥ 2 |
Tối thiểu 01 ngày/lần |
2 |
Số học viên/lớp |
Người |
≤ 30 |
|
3. Tuyên truyền, nhân rộng mô hình
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Yêu cầu của chương trình |
Ghi chú |
1 |
Tham quan hội thảo |
Lần |
2 |
01 ngày/lần |
2 |
Bảng cắm trình diễn |
Cái/điểm |
1 |
|
3 |
Viết tin bài về mô hình |
Lần/điểm |
2 |
Đưa tin trên các phương tiện thông tin đại chúng,... |
1.1. Xây dựng mô hình trình diễn: Yêu cầu chung
stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Yêu cầu của chương trình |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
- Ưu tiên các giống và tổ hợp lai của chúng được công nhận tiến bộ kỹ thuật - Trâu nội |
- Tỷ lệ có chửa/tổng số trâu phối giống ≥ 50 % - Khối lượng nghé sơ sinh ≥ 22 kg - Tỷ lệ nuôi sống đến 6 tháng tuổi ≥ 90% |
2 |
Khối lượng |
|
|
|
|
Cái |
Kg/con |
≥ 300 |
1 đực phải đảm bảo phối chửa cho 20 cái, sử dụng đực ≥ 3 năm tuổi phối trực tiếp |
Đực |
Kg/con |
≥ 420 |
||
3 |
Số con/điểm trình diễn |
Con |
20 - 200 |
|
4 |
Mức hỗ trợ tối đa/hộ |
Con |
20 cái hoặc 01 đực |
|
1.2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Yêu cầu của chương trình |
Ghi chú |
1 |
Trâu đực giống |
Kg |
420 |
Mức hỗ trợ tính theo khối lượng 01 trâu đực |
2 |
Thức ăn hỗn hợp cho trâu đực |
Kg |
270 |
Bổ sung 1,5 kg/con/ngày trong 180 ngày kể từ khi mua trâu về |
3 |
Thức ăn hỗn hợp cho trâu cái chửa |
Kg |
120 |
Bổ sung 1 kg/con/ngày trong 120 ngày |
1.3. Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Yêu cầu của chương trình |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai |
Tháng |
18 |
|
2 |
Tập huấn |
Lần |
2 |
01 ngày/lần |
3 |
Tổng kết |
Lần |
2 |
01 ngày/lần |
1.4. Cán bộ chỉ đạo mô hình (tính cho 01 điểm trình diễn)
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Yêu cầu của chương trình |
Ghi chú |
1 |
Thời gian chỉ đạo mô hình |
Tháng |
18 |
|
2 |
Số cán bộ/điểm trình |
Người |
1 |
|
1.5. Tập huấn ngoài mô hình
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Yêu cầu của chương trình |
Ghi chú |
1 |
Số lần tập huấn/mô hình |
Lần |
≥ 2 |
Tối thiểu 01 ngày/lần |
2 |
Số học viên/lớp |
Người |
≤ 30 |
|
1.6. Tuyên truyền, nhân rộng
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Yêu cầu của chương trình |
Ghi chú |
1 |
Tham quan hội thảo |
lần |
2 |
01 ngày/lần |
2 |
Bảng cắm trình diễn |
Cái/điểm |
1 |
|
3 |
Viết tin bài về mô hình |
Lần/điểm |
2 |
Đưa tin trên các phương tiện thông tin đại chúng,... |
2.1. Xây dựng mô hình trình diễn: Yêu cầu chung
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Yêu cầu của chương trình |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
- Ưu tiên các giống và tổ hợp lai của chúng được công nhận tiến bộ kỹ thuật - Cái lai hoặc nội - Đực lai hoặc nội |
- Tỷ lệ có chửa/tổng số trâu phối giống ≥ 65% (lần 1) |
2 |
Khối lượng |
|
|
|
|
Cái nội, cái lai |
Kg/con |
≥ 350 |
1 đực phải đảm bảo phối chửa cho 10 - 20 cái |
Đực nội, đực lai |
Kg/con |
≥ 420 |
||
3 |
Số con/điểm trình diễn |
Con |
10 - 20 |
|
4 |
Mức hỗ trợ tối đa/hộ |
Con |
02 cái hoặc 01 đực |
|
2.2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Yêu cầu của chương trình |
Ghi chú |
1 |
Trâu cái giống |
Kg |
350 |
Mức hỗ trợ tính theo khối lượng 01 trâu cái |
2 |
Trâu đực giống |
Kg |
420 |
Mức hỗ trợ tính theo khối lượng 01 trâu đực |
3 |
Thức ăn hỗn hợp cho trâu cái |
Kg |
120 |
Bổ sung 2 kg/con/ngày |
4 |
Thức ăn hỗn hợp cho trâu đực |
Kg |
540 |
Bổ sung 3 kg/con/ngày |
2.3. Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Yêu cầu của chương trình |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai |
Tháng |
18 |
|
2 |
Tập huấn |
Lần |
2 |
01 ngày/lần |
3 |
Tổng kết |
Lần |
2 |
01 ngày/lần |
2.4. Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01 điểm trình diễn)
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Yêu cầu của chương trình |
Ghi chú |
1 |
Thời gian chỉ đạo mô hình |
Tháng |
18 |
|
2 |
Số cán bộ/điểm trình diễn mô hình |
Người |
1 |
|
2.5. Tập huấn ngoài mô hình
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Yêu cầu của chương trình |
Ghi chú |
1 |
Số lần tập huấn/mô hình |
Lần |
≥ 2 |
Tối thiểu 01 ngày/lần |
2 |
Số học viên/lớp |
Người |
≤ 30 |
|
2.6. Tuyên truyền, nhân rộng
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Yêu cầu của chương trình |
Ghi chú |
1 |
Tham quan hội thảo |
Lần |
2 |
01 ngày/lần |
2 |
Bảng cắm trình diễn |
Cái/điểm |
1 |
|
3 |
Viết tin bài về mô hình |
Lần/điểm |
2 |
Đưa tin trên các phương tiện thông tin đại chúng,... |
1.1. Xây dựng mô hình trình diễn: Yêu cầu chung
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Yêu cầu của chương trình |
Ghi chú |
1 |
Con giống |
|
- Ưu tiên các giống và tổ hợp lai của chúng được công nhận tiến bộ kỹ thuật - Cái lai và nội - Đực ngoại, lai và dê đực Bách Thảo |
- Số lứa/cái/năm ≥ 1,6; số con/lứa ≥ 1,7 - Khối lượng sơ sinh: Dê ≥ 1,6 kg/con - Tỷ lệ nuôi sống đến 3 tháng tuổi ≥ 90 % |
2 |
Khối lượng |
|
|
|
|
Dê cái |
Kg/con |
≥ 20 |
|
Dê đực |
Kg/con |
≥ 35 |
01 đực phải đảm bảo phối chửa cho 20 cái |
|
3 |
Số con/điểm trình diễn |
Con |
80 - 320 |
|
4 |
Mức hỗ trợ tối đa/hộ |
Con |
20 cái và 01 đực |
|
1.2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Yêu cầu của chương trình |
Ghi chú |
1 |
Đực giống |
Kg |
35 |
Mức hỗ trợ tính theo khối lượng 01 dê đực |
2 |
Thức ăn hỗn hợp cho dê đực giống |
Kg |
24 |
Bổ sung 0,4 kg/con/ngày trong 60 ngày kể từ khi mua về, đạm 14 % |
3 |
Thức ăn hỗn hợp dê cái chửa lứa đầu |
Kg |
18 |
Bổ sung 0,3 kg/con/ngày trong 60 ngày chửa, đạm 14 % |
1.3. Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Yêu cầu của chương trình |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai |
Tháng |
18 |
|
2 |
Tập huấn |
Lần |
2 |
01 ngày/lần |
3 |
Tổng kết |
Lần |
2 |
01 ngày/lần |
1.4. Cán bộ chỉ đạo mô hình (tính cho 01 điểm trình diễn)
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Yêu cầu của chương trình |
Ghi chú |
1 |
Thời gian chỉ đạo mô hình |
Tháng |
18 |
|
2 |
Số cán bộ/điểm trình diễn |
Người |
1 |
|
1.5. Tập huấn ngoài mô hình
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Yêu cầu của chương trình |
Ghi chú |
1 |
Số lần tập huấn/mô hình |
Lần |
≥ 2 |
Tối thiểu 01 ngày/lần |
2 |
Số học viên/lớp |
Người |
≤ 30 |
|
1.6. Tuyên truyền, nhân rộng
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Yêu cầu của chương trình |
Ghi chú |
1 |
Tham quan hội thảo |
Lần |
2 |
01 ngày/lần |
2 |
Bảng cắm trình diễn |
Cái/điểm |
1 |
|
3 |
Viết tin bài về mô hình |
Lần/điểm |
2 |
Đưa tin trên các phương tiện thông tin đại chúng,... |
2.1. Xây dựng mô hình trình diễn: Yêu cầu chung
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Yêu cầu của chương trình |
Ghi chú |
1 |
Con giống |
|
- Ưu tiên các giống và tổ hợp lai của chúng được công nhận tiến bộ kỹ thuật - Cái ngoại, cái lai Bách Thảo - Đực ngoại, lai và dê đực Bách Thảo |
Khối lượng sơ sinh: Dê ngoại ≥ 2 kg/con; dê lai ≥ 1,6 kg/con |
2 |
Khối lượng |
|
|
|
|
Dê cái ngoại |
Kg/con |
≥ 25 |
1 đực phải đảm bảo phối chửa cho 20 - 40 cái |
Dê cái nội và lai |
|
≥ 20 |
|
|
Dê đực |
|
≥ 30 |
|
|
3 |
Số con/điểm trình diễn |
Con |
30 - 320 |
|
4 |
Mức hỗ trợ tối đa/hộ |
Con |
05 - 10 cái và 01 đực |
|
2.2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Yêu cầu của chương trình |
Ghi chú |
1 |
Con giống |
|
|
|
|
Dê đực |
Kg |
30 |
Mức hỗ trợ tính theo khối lượng 01 dê đực |
Dê cái |
20 |
|
||
2 |
Thức ăn hỗn hợp cho dê đực giống |
Kg |
36 |
Bổ sung 0,4 kg/con/ngày trong 90 ngày kể tư khi mua về, đạm 14 % |
3 |
Thức ăn hỗn hợp cho dê cái chửa lứa đầu |
Kg |
18 |
Bổ sung 0,3 kg/con/ngày trong 60 ngày chửa, đạm 14 % |
2.3. Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Yêu cầu của chương trình |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai |
Tháng |
18 |
|
2 |
Tập huấn |
Lần |
2 |
01 ngày/lần |
3 |
Tổng kết |
Lần |
2 |
01 ngày/lần |
2.4. Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01 điểm trình diễn)
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Yêu cầu của chương trình |
Ghi chú |
1 |
Thời gian chỉ đạo mô hình |
Tháng |
18 |
|
2 |
Số cán bộ/điểm trình diễn |
Người |
1 |
|
2.5. Tập huấn ngoài mô hình
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Yêu cầu của chương trình |
Ghi chú |
1 |
Số lần tập huấn/mô hình |
Lần |
≥ 2 |
Tối thiểu 01 ngày/lần |
2 |
Số học viên/lớp |
Người |
≤ 30 |
|
2.6. Tuyên truyền, nhân rộng
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Yêu cầu của chương trình |
Ghi chú |
1 |
Tham quan hội thảo |
Lần |
2 |
01 ngày/lần |
2 |
Bảng cắm trình diễn |
Cái/điểm |
1 |
|
3 |
Viết tin bài về mô hình |
Lần/điểm |
2 |
Đưa tin trên các phương tiện thông tin đại chúng,... |
1. Xây dựng mô hình trình diễn: Yêu cầu chung
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Yêu cầu của chương trình |
Ghi chú |
1 |
Ong giống |
|
- Ưu tiên các giống và tổ hợp lai của chúng được công nhận tiến bộ kỹ thuật - Ong nội địa/ngoại |
- Năng suất mật (đàn/năm) nội ≥ 12 kg; ngoại ≥ 25 kg - 3 cầu/đàn ong nội địa; 5 cầu/đàn ong ngoại nhập - Khả năng tạo chúa, nhân đàn ≥ 2 lần/năm - Không tồn dư kháng sinh trong mật ong |
2 |
Số đàn/điểm trình diễn |
Đàn |
100 - 200 |
|
3 |
Mức hỗ trợ tối đa/hộ |
Đàn |
20 |
|
2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 đàn)
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Yêu cầu của chương trình |
Ghi chú |
1 |
Ong giống |
Đàn |
1 |
|
2 |
Đường/đàn |
Kg |
2 |
Có thể sử dụng mật |
3. Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Yêu cầu của chương trình |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai |
Tháng |
12 |
|
2 |
Tập huấn |
Lần |
3 |
01 ngày/lần |
3 |
Tổng kết |
Lần |
1 |
01 ngày/lần |
4. Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01 điểm trình diễn)
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Yêu cầu của chương trình |
Ghi chú |
1 |
Thời gian chỉ đạo mô hình |
Tháng |
12 |
|
2 |
Số cán bộ/điểm trình diễn |
Người |
1 |
|
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Yêu cầu của chương trình |
Ghi chú |
1 |
Số lần tập huấn/mô hình |
Lần |
≥ 2 |
Tối thiểu 01 ngày/lần |
2 |
Số học viên/lớp |
Người |
≤ 30 |
|
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Yêu cầu của chương trình |
Ghi chú |
1 |
Tham quan hội thảo |
lần |
1 |
01 ngày/lần |
2 |
Bảng cắm trình diễn |
Cái/điểm |
1 |
|
3 |
Viết tin bài về mô hình |
lần/điểm |
2 |
Viết bài, đưa tin trên các phương tiện thông tin đại chúng,... |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ KHUYẾN NÔNG LĨNH VỰC THỦY
SẢN
(Kèm theo Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Stt |
Đối tượng |
Hình thức nuôi |
Mật độ (con/m2) |
Cỡ giống |
Thức ăn |
Thời gian nuôi (tháng) |
Thu hoạch |
Năng suất (tấn/ha) |
Ghi chú |
||
Hệ số (FCR) |
Protein (%) |
Tỷ lệ sống (%) |
Kích cỡ (g/con) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
A. NĂM ĐỐI TƯỢNG CHỦ LỰC (tôm sú, tôm thẻ chân trắng, cá tra, tôm càng xanh, artemia) |
|||||||||||
1 |
Tôm sú (Penaeus monodon) |
||||||||||
|
|
Thâm canh |
30 |
≥ PL15 |
≤ 1,5 |
≥ 38 |
5 |
≥ 70 |
≥ 30 |
≥ 5 |
|
|
|
Bán thâm canh |
15 |
≥ PL15 |
≤ 1,5 |
≥ 38 |
5 |
≥ 70 |
≥ 30 |
≥ 3 |
|
|
|
Luân canh Tôm - Lúa |
8 |
≥ PL15 |
≤1 |
≥ 38 |
8 |
≥ 50 |
≥ 30 |
≥ 0,7 |
Cột (6), (9), (11) Đề xuất điều chỉnh tăng theo sản xuất thực tế |
2 |
Tôm thẻ chân trắng (Lipopenaeus vannamei) |
||||||||||
|
|
Siêu thâm canh |
≥ 200 |
≥ PL12 |
≤ 1,3 |
≤ 32 |
3 |
≥ 80 |
≥ 17 |
≥ 18 |
Cột (3) Hình thức nuôi mới khá phổ biến ở Sóc Trăng, định mức (4), (10), (11) Đề xuất theo sản xuất thực tế |
|
|
Thâm canh |
80 ≤ 120 |
≥ PL12 |
≤ 1,3 |
≤ 32 |
3 |
≥ 80 |
≥ 17 |
≥ 10 |
Cột (10), (11) Đề xuất điều chỉnh tăng theo sản xuất thực tế |
|
|
Bán thâm canh |
60 ≤ 80 |
≥ PL12 |
≤ 1,3 |
≤ 32 |
4 |
≥ 80 |
≥ 20 |
≥ 8 |
Cột (3) Hình thức nuôi phổ biến ở Sóc Trăng, định mức (4), (8), (10), (11) Đề xuất theo sản xuất thực tế |
3 |
Cá tra (Pangasius) |
||||||||||
|
|
Thâm canh |
30 |
≥ 10 cm |
≤ 1,7 |
≥ 18 |
8 |
≥ 80 |
≥ 1000 |
≥ 240 |
|
4 |
Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) |
||||||||||
|
|
Thâm canh |
20 |
≥ PL12 |
≤ 2,5 |
≥ 20 |
6 |
≥ 50 |
≥ 30 |
≥ 3 |
|
|
|
Bán thâm canh |
10 |
≥ PL12 |
≤ 2,2 |
≥ 20 |
6 |
≥ 50 |
≥ 30 |
≥ 1,5 |
|
|
|
Xen canh Lúa - Tôm càng xanh |
2,5 |
≥ PL15 |
≤ 1 |
≥ 20 |
6 |
≥ 60 |
≥ 40 |
≥ 0,55 |
Cột (6), (8), (10), (11) Đề xuất điều chỉnh tăng theo sản xuất thực tế |
5 |
Artemia salina |
||||||||||
|
|
Thâm canh |
100 con/lít |
Nauplii |
|
|
6 |
|
|
≥ 0,07 |
|
B. CÁC LOẠI THỦY SẢN NUÔI PHỔ BIẾN |
|||||||||||
1. Cá đồng |
|||||||||||
1.1 |
Cá Lóc (Ophiocephalus ) |
||||||||||
|
|
Nuôi ao |
≤10 |
≥ 8 cm |
≤4 |
≥ 18 |
6 |
≥ 60 |
≥ 500 |
≥ 40 |
|
|
|
Nuôi vèo |
≤ 100 con/m3 |
≥ 8 cm |
≤ 4 |
≥ 18 |
6 |
≥ 60 |
≥ 500 |
≥ 4 tấn/ 100 m2 |
|
1.2 |
Cá Rô đồng (Anabas testudineus) |
||||||||||
|
|
Thâm canh |
≤ 50 |
≥ 5 cm |
≤ 2 |
≥ 25 |
6 |
≥ 80 |
≥ 80 |
≥ 30 |
|
|
|
Bán thâm canh |
≤15 |
≥ 5 cm |
≤ 2 |
≥ 25 |
6 |
≥ 85 |
≥ 80 |
≥ 10 |
|
1.3 |
Cá Trê vàng (Clarias macrocephalus) |
||||||||||
|
|
Bán thâm canh |
≤10 |
≥ 5 cm |
≤ 2 |
≥ 25 |
8 |
≥ 60 |
≥ 100 |
≥ 5 |
Đối tượng nuôi khá phổ biến ở Sóc Trăng, định mức đề xuất theo sản xuất thực tế |
|
|
Xen canh Lúa - Cá |
≤1 |
≥ 5 cm |
≤ 1 |
≥ 25 |
8 |
≥ 50 |
≥ 200 |
≥ 1 |
|
1.4 |
Cá Sặc rằn (Trichogaster pectoralis) |
||||||||||
|
|
Bán thâm canh |
≤ 20 |
≥ 5 cm |
≤ 4 |
≥ 25 |
8 |
≥ 70 |
≥ 100 |
≥ 10 |
|
|
|
Xen canh Lúa - Cá |
≤ 0,5 |
≥ 5 cm |
≤ 1 |
≥ 25 |
8 |
≥ 60 |
≥ 100 |
≥ 0,5 |
Cột (3) Hình thức nuôi phổ biến ở Sóc Trăng, định mức đề xuất theo sản xuất thực tế |
2. Cá nước ngọt |
|||||||||||
2.1 |
Cá Rô phi (Oreochromis niloticus) |
||||||||||
|
|
Thâm canh |
≤10 |
≥ 2 cm |
≤1,3 |
≥ 18 |
6 |
≥ 70 |
≥ 500 |
≥ 35 |
Cột (3), (4), (5), (6), (8), (11) Đề xuất điều chỉnh cho phù hợp với sản xuất thực tế cá giống rô phi đơn tính |
|
|
Bán thâm canh |
≤ 4 |
≥ 2 cm |
≤ 1,3 |
≥ 18 |
6 |
≥ 70 |
≥500 |
≥ 14 |
Cột (3), (4), (5), (6), (8), (11) Đề xuất điều chỉnh cho phù hợp với sản xuất thực tế cá giống rô phi đơn tính |
|
|
Xen canh Lúa - Cá |
≤ 0,5 |
≥ 5 cm |
≤ 0,5 |
≥ 18 |
5 |
≥ 70 |
≥ 300 |
≥ 1 |
|
2.2 |
Cá Thát lát (Notopterus notopterus) |
||||||||||
|
|
Thâm canh |
9 |
≥ 2 cm |
≤ 3,5 |
≥ 20 |
≤ 12 |
≥ 70 |
≥ 200 |
≥ 12 |
|
3. Cá nước lợ (Cá bống kèo) |
|||||||||||
|
Cá Bống kèo (Pseudapocrypter lanceolatus) |
||||||||||
|
|
Thâm canh |
≤ 100 |
≥ 3cm |
≤ 1,2 |
≥ 18 |
5 |
≥ 45 |
≥ 20 |
≥ 9 |
|
C. THỦY SẢN KHÁC |
|||||||||||
1. |
Ếch (Rana rugulosa) |
||||||||||
|
|
Nuôi vèo |
≤ 80 |
≥ 20 g |
≤ 1,8 |
≥ 25 |
4 |
≥ 60 |
≥ 300 |
≥ 13 kg/m2 |
|
2 |
Của biển (Scylla cerata) |
||||||||||
|
|
Nuôi ao |
≤ 1 |
≥ 1,2 cm |
≤ 2,0 |
≥ 30 |
5 |
≥ 50 |
≥ 300 |
≥ 1,5 |
Cột (6), (7) Đề xuất thay đổi định mức theo dùng thức ăn công nghiệp thay cho cá tạp |
3 |
Lươn (Flat alba) |
||||||||||
|
|
Nuôi bể |
≤ 60 |
≥ 15 |
≤ 4 |
≥ 25 |
12 |
≥ 60 |
≥ 300 |
≥ 10 kg/m2 |
|
4 |
Ba ba (Tryonyx spp.) |
||||||||||
|
|
Nuôi ao, bể |
≤ 2 |
≥ 100 g |
≤ 10 |
Cá tạp |
12 |
≥ 70 |
≥ 1.200 |
≥ 12 |
|
Stt |
Đối tượng, hình thức nuôi |
Yêu cầu |
Bảng cắm trình diễn |
Ghi chú |
||||||
Diện tích (ha) |
Thời gian triển khai (tháng) |
Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo |
Tập huấn/triển khai |
Hội thảo đầu bờ/ tham quan |
Hội thảo tổng kết |
|||||
Số lượng |
Lượt đi/tháng |
|||||||||
A. NĂM ĐỐI TƯỢNG CHỦ LỰC |
||||||||||
1 |
Tôm sú (Penaeus monodon) |
Diện tích (ha) được tính trên phần diện tích mặt nước nuôi để thả giống, không tính phần diện tích ao lắng, ao xử lý nước, kênh dẫn, kênh chứa nước, chứa chất thải và các công trình phụ trợ khác (diện tích các công trình phụ này được bổ sung thêm cho phù hợp theo Quy chuẩn Việt Nam được xây dựng trong Tiêu chí chọn địa điểm, chọn hộ để đảm bảo thực hiện mô hình (QCVN 02-19: 2014/BNNPTNT đối với tôm nước lợ; QCVN 02-20: 2014/BNNPTNT đối với cá Tra) - Phụ cấp hoặc công tác phí cho cán bộ chỉ đạo kỹ thuật tính theo định mức 01 đơn vị diện tích và định mức thời gian triển khai - Thời gian tập huấn/triển khai, hội thảo/tham quan, hội nghị tổng kết được tính 01 ngày/lần tổ chức |
||||||||
|
Thâm canh |
1 |
6 |
1 |
4 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
|
Bán thâm canh |
1,5 |
6 |
1 |
4 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
|
Luân canh Tôm - Lúa |
3 |
9 |
2 |
4 |
2 |
1 |
1 |
1 |
|
2 |
Thẻ chân trắng (Lipopenaeus vannamei) |
|||||||||
|
Siêu thâm canh |
0,2 |
4 |
1 |
4 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
|
Thâm canh |
0,5 |
4 |
1 |
4 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
|
Bán thâm canh |
1 |
5 |
1 |
4 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
3 |
Cá tra (Pangasius hypophthanlamus) |
|||||||||
|
Thâm canh |
1 |
9 |
1 |
3 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
4 |
Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) |
|||||||||
|
Thâm canh |
1 |
6 |
1 |
3 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
|
Bán thâm canh |
1 |
6 |
1 |
3 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
|
Xen canh Tôm - Lúa |
1 |
6 |
1 |
3 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
5 |
Artemia salina |
|||||||||
|
Thâm canh |
1 |
6 |
1 |
2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
B. CÁC LOẠI THỦY SẢN NUÔI PHỔ BIẾN |
||||||||||
1 |
Cá đồng |
|||||||||
1.1 |
Cá Lóc (Ophiocephalus) |
|||||||||
|
Nuôi ao |
0,5 |
7 |
1 |
2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
|
Nuôi vèo |
100 m2 |
7 |
1 |
2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
1.2 |
Cá Rô đồng (Anabas testudineus) |
|||||||||
|
Bán thâm canh |
0,5 |
7 |
1 |
2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
|
Thâm canh |
0,5 |
7 |
1 |
2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
1.3 |
Cá Trê vàng (Clarias macrocephalus) |
|||||||||
|
Bán thâm canh |
0,5 |
9 |
1 |
2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
|
Xen canh |
1 |
9 |
1 |
2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
1.4 |
Cá Sặc rằn (Trichogaster pectoralius) |
|||||||||
|
Bán thâm canh |
0,5 |
9 |
1 |
2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
|
Xen canh |
1 |
9 |
1 |
2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
2 |
Cá nước ngọt |
|||||||||
2.1 |
Cá Rô phi (Oreochromis niloticus) |
|||||||||
|
Thâm canh |
1 |
7 |
1 |
2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
|
Bán thâm canh |
1 |
7 |
1 |
2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
|
Xen canh |
1 |
6 |
1 |
2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
2.2 |
Cá Thát lát (Notopterus notopterus) |
|||||||||
|
Thâm canh |
1 |
≤ 12 |
1 |
2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
3 |
Cá nước lợ |
|||||||||
|
Cá Bống kèo (Pseudapocrypter lanceolatus) |
|||||||||
|
Nuôi ao |
1 |
6 |
1 |
2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
C. THỦY SẢN KHÁC |
||||||||||
1 |
Ếch (Rana rugulosa) |
|||||||||
|
Nuôi vèo |
0,01 |
5 |
1 |
2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
2 |
Cua biển (Scylla cerata) |
|||||||||
|
Nuôi ao |
1 |
6 |
1 |
2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
3 |
Lươn (Flat alba) |
|||||||||
|
Nuôi bề |
0,01 |
≤ 12 |
1 |
2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
4 |
Ba ba (Tryonyx spp.) |
|||||||||
|
Nuôi ao bể |
0,5 |
≤ 12 |
1 |
2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
III. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT, KINH TẾ - KỸ THUẬT CHI TIẾT CHO MỘT SỐ MÔ HÌNH NUÔI THỦY SẢN
1. Mô hình tôm sú
1.1. Nuôi tôm sú thâm canh (tính trên quy mô 01 ha mặt nước nuôi)
Stt |
Các chỉ tiêu/hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
A |
Định mức kinh tế - kỹ thuật triển khai mô hình |
|
|
Cơ sở để Xây dựng Tiêu chí chọn điểm/hộ, mục tiêu triển khai mô hình |
1 |
Diện tích ao nuôi/mô hình (từ 0,2 - 0,5 ha/ao) |
Ao/hộ |
02-05 |
Theo thực tế đảm bảo đủ diện tích theo quy mô triển khai |
2 |
Diện tích ao chứa lắng/ao xử lý nước/mô hình |
% |
≥ 15 % diện tích nuôi |
QCVN 02-19:2014/BNNPTNT |
3 |
Diện tích ao chứa chất thải |
% |
≥ 10 % diện tích nuôi |
QCVN 02-19:2014/BNNPTNT |
4 |
Độ sâu mực nước ao nuôi |
M |
≥ 1 |
QCVN 02-19:2014/BNNPTNT |
5 |
Mật độ nuôi |
Con/m2 |
30 |
|
6 |
Kích cỡ giống |
Postlarva (PL) |
PL 15 |
|
7 |
Tỷ lệ sống |
% |
≥ 70 |
|
8 |
Hệ số thức ăn (FCR) |
|
≤1,5 |
|
9 |
Thời gian nuôi |
Tháng |
≤ 5 |
|
10 |
Cỡ thu hoạch |
G/con |
≥ 30 |
|
11 |
Năng suất |
Tấn/ha |
≥ 5 |
|
B |
Định mức đầu tư trang thiết bị |
|
|
Tính tỷ lệ khấu hao |
1 |
Dàn quạt (moteur/máy dầu và các phụ kiện,.) |
Dàn/ha |
12 |
Khấu hao 05 năm |
2 |
Máy dự phòng thay thế điện |
Máy/hộ |
1-2 |
Khấu hao 05 năm |
3 |
Dây điện |
M/ao |
100 |
Khấu hao 02 năm |
4 |
Đèn chiếu sáng và phụ kiện dùng điện |
Bộ/ao |
2 |
Khấu hao 01 năm |
5 |
Máy bơm nước và phụ kiện |
Cái/hộ |
1-2 |
Khấu hao 03 năm |
6 |
Túi lọc nước |
Cái/ao |
1-2 |
01 vụ nuôi |
7 |
Cống cấp, xả nước |
Cái/ao |
2 |
Khấu hao 05 năm |
8 |
Chòi canh |
Cái/hộ |
1 |
Khấu hao 03 năm |
9 |
Sàn cho ăn |
Cái/ha |
6-8 |
01 vụ nuôi |
10 |
Cân thức ăn |
Cái/hộ |
1-2 |
Khấu hao 03 năm |
C |
Định mức chi phí sản xuất |
|
|
Cơ sở để tính hạch toán kinh tế + chi phí khấu hao trang thiết bị |
1 |
Cải tạo công trình (cơ giới) (1 ha ao nuôi + 0,15 ha ao lắng + 0,1 ha ao chứa chất thải) |
Ha |
1,25 |
QCVN 02-19/2014/BNNPTNT |
Cải tạo, đào mới |
Triệu đồng/ha |
50 |
|
|
Sên vét ao cũ |
Triệu đồng/ha |
20 |
|
|
2 |
Diệt tạp (saponin: 10 kg/1000 m3) |
Kg |
100 |
|
3 |
Vôi, hóa chất, vi sinh cải tạo và xử lý môi trường |
|
|
Giá theo thời điểm; ngân sách cấp ≤ 4 triệu đồng/ha |
|
Vôi CaO, CaCO3, MgCa(CO3)2 (cải tạo: 50 - 100 kg/1000 m2; bón định kỳ: 10 -15 kg/1000 m3 x 7 - 10 ngày/lần) |
Tấn |
3 |
Sử dụng cải tạo và định kỳ |
Chlorine (20 - 30 kg/1000 m3) |
Kg |
≤ 300 |
Sử dụng khi xử lý nước |
|
Iodine (cải tạo: 1 lít/1000 m3, định kỳ: 0,3 - 0,5 lít/1000 m3) |
Lít |
≤ 30 |
Sử dụng khi xử lý nước và định kỳ |
|
Thuốc tím (cải tạo: 5-7 kg/1000 m3, định kỳ: 0,2 - 0,3 kg/1000 m3) |
Kg |
≤ 100 |
Sử dụng khi xử lý nước và định kỳ |
|
Vi sinh (04 lượt/tháng x 5 tháng x 10 lít hoặc 1 kg/ha) |
Lít (kg) |
200 (20) |
Sử dụng khi xử lý nước và định kỳ |
|
4 |
Con giống (PL15; mật độ: 30 con/m2) |
Con |
300.000 |
Giá theo thời điểm; ngân sách cấp ≤ 50 % |
5 |
Thức ăn (FCR: 1,5 x 300.000 con x tỷ lệ sống 70% x trọng lượng (30 g/con)) |
Tấn |
9.550 |
Giá theo thời điểm; ngân sách cấp ≤ 50 % |
6 |
Dinh dưỡng bổ sung, phòng bệnh |
%/chi phí thức ăn |
10 |
Giá theo thời điểm |
7 |
Nhiên liệu, điện |
|
|
Giá theo thời điểm |
|
Sử dụng máy dầu chạy quạt (12 giờ/ngày x 0,5 lít/giờ x 12 dàn máy x 150 ngày) |
Lít |
10.800 |
Giá theo thời điểm |
Sử dụng moteur chạy quạt (12 giờ/ngày x 1 kw/giờ x 12 dàn máy x 150 ngày) |
Kw |
21.600 |
Giá theo thời điểm |
|
Điện hoặc nhiên liệu bơm, cấp nước |
Kw (lít) |
1000 (200) |
Giá theo thời điểm |
|
8 |
Công lao động (2 người/ha x 6 tháng) |
Tháng |
12 |
Giá theo thời điểm |
1.2. Nuôi tôm sú bán thâm canh (tính trên quy mô 01ha mặt nước nuôi)
Stt |
Các chỉ tiêu/hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
A |
Định mức kinh tế - kỹ thuật triển khai mô hình |
|
|
Cơ sở để xây dựng Tiêu chí chọn điểm/hộ, mục tiêu triển khai mô hình |
1 |
Diện tích ao nuôi/mô hình (≤ 0,5 ha/ao) |
Ao/hộ |
02 |
Theo thực tế đảm bảo đủ diện tích theo quy mô triển khai |
2 |
Diện tích ao chứa lắng/ao xử lý nước/mô hình |
% |
≥ 15% diện tích nuôi |
QCVN 02-19:2014/BNNPTNT |
3 |
Diện tích ao chứa chất thải |
% |
≥ 10% diện tích nuôi |
QCVN 02-19:2014/BNNPTNT |
4 |
Độ sâu mực nước ao nuôi |
M |
≥ 1 |
QCVN 02-19:2014/BNNPTNT |
5 |
Mật độ nuôi |
Con/m2 |
15 |
|
6 |
Kích cỡ giống |
Postlarva (PL) |
PL 15 |
|
7 |
Tỷ lệ sống |
% |
≥ 70 |
|
8 |
Hệ số thức ăn (FCR) |
|
≤ 1,5 |
|
9 |
Thời gian nuôi |
Tháng |
≤ 5 |
|
10 |
Cỡ thu hoạch |
G/con |
≥ 30 |
|
11 |
Năng suất |
Tấn/ha |
≥ 3 |
|
B |
Định mức đầu tư trang thiết bị |
|
|
Cơ sở để tính khấu hao |
1 |
Dàn quạt (moteur/máy dầu và các phụ kiện) |
Dàn/ha |
08 |
Khấu hao 05 năm |
2 |
Máy dự phòng thay thế điện |
Máy/hộ |
01 - 02 |
Khấu hao 05 năm |
3 |
Dây điện |
M/ao |
150 |
Khấu hao 02 năm |
4 |
Đèn chiếu sáng và phụ kiện dùng điện |
Bộ/ao |
03 |
Khấu hao 01 năm |
5 |
Máy bơm nước và phụ kiện |
Cái/hộ |
1 - 2 |
Khấu hao 03 năm |
6 |
Túi lọc nước |
Cái/ao |
2 |
01 vụ nuôi |
7 |
Cống cấp, xả nước |
Cái/ao |
2 |
Khấu hao 05 năm |
8 |
Chòi canh |
Cái/hộ |
1 |
Khấu hao 03 năm |
9 |
Sàn cho ăn |
Cái/ha |
6 - 8 |
01 vụ nuôi |
10 |
Cân thức ăn |
Cái/hộ |
1 - 2 |
Khấu hao 03 năm |
C |
Định mức chi phí sản xuất |
|
|
Cơ sở để tính hạch toán kinh tế + chi phí khấu hao trang thiết bị |
1 |
Cải tạo công trình (cơ giới) (1 ha ao nuôi + 0,15 ha ao lắng + 0,1 ha ao chứa chất thải) |
Ha |
1,25 |
QCVN 02-19/2014/BNNPTNT |
Cải tạo, đào mới |
Triệu đồng/ha |
50 |
|
|
Sên vét ao cũ |
Triệu đồng/ha |
20 |
|
|
2 |
Diệt tạp (saponin 10 kg/1000 m3) |
Kg |
100 |
|
3 |
Vôi, hóa chất, vi sinh cải tạo và xử lý môi trường |
|
|
Giá theo thời điểm; ngân sách cấp ≤ 4 triệu đồng/ha |
|
Vôi CaO, CaCO3, MgCa(CO3)2 (cải tạo: 50 - 100 kg/1000 m2; bón định kỳ: 10 -15 kg/1000 m3 x 7 - 10 ngày/lần) |
Tấn |
2,5 |
Sử dụng cải tạo và định kỳ |
Chlorine (20 - 30 kg/1000 m3) |
Kg |
≤ 300 |
Sử dụng khi xử lý nước |
|
Iodine (cải tạo: 1 lít/1000 m3, định kỳ: 0,3 - 0,5 lít/1000 m3) |
Lít |
≤ 30 |
Sử dụng khi xử lý nước và định kỳ |
|
Thuốc tím (cải tạo: 5-7 kg/1000 m3, định kỳ: 0,2 - 0,3 kg/1000 m3) |
Kg |
≤ 100 |
Sử dụng khi xử lý nước và định kỳ |
|
Vi sinh (04 lượt/tháng x 5 tháng x 5 lít hoặc 0,5 kg/ha) |
Lít (kg) |
100 (10) |
Sử dụng khi xử lý nước và định kỳ |
|
4 |
Con giống (PL15; mật độ: 15 con/m2) |
Con |
150.000 |
Giá theo thời điểm; ngân sách cấp ≤ 50% |
5 |
Thức ăn (FCR: 1,5 x 150.000 con x tỷ lệ sống 70 % x trọng lượng 30 g/con) |
Tấn |
4.770 |
Giá theo thời điểm; ngân sách cấp ≤ 50% |
6 |
Dinh dưỡng bổ sung, phòng bệnh |
%/chi phí thức ăn |
10 |
Giá theo thời điểm |
7 |
Nhiên liệu, điện |
|
|
Giá theo thời điểm |
|
Sử dụng máy dầu chạy quạt (12 giờ/ngày x 0,5 lít/giờ x 08 dàn máy x 150 ngày) |
Lít |
7.200 |
Giá theo thời điểm |
Sử dụng moteur chạy quạt (12 giờ/ngày x 1 kw/giờ x 08 dàn máy x 150 ngày) |
Kw |
14.400 |
Giá theo thời điểm |
|
Điện hoặc nhiên liệu bơm cấp nước |
Kw (lít) |
500 (100) |
Giá theo thời điểm |
|
8 |
Công lao động (2 người/ha x 5 tháng) |
Tháng |
12 |
Giá theo thời điểm |
1.3. Luân canh Tôm - Lúa (tính trên quy mô 01 ha mặt nước nuôi tôm)
Stt |
Các chỉ tiêu/hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
A |
Định mức kinh tế - kỹ thuật triển khai mô hình |
|
|
Cơ sở để xây dựng Tiêu chí chọn điểm/hộ, mục tiêu triển khai mô hình |
1 |
Diện tích ao nuôi/mô hình (≤ 0,5 ha/ao) |
Ao/hộ |
02 - 04 |
Theo thực tế đảm bảo đủ diện tích theo quy mô triển khai |
2 |
Diện tích ao chứa lắng/ao xử lý nước/mô hình |
% |
≥ 15 % diện tích nuôi |
QCVN 02-19:2014/BNNPTNT |
3 |
Diện tích ao chứa chất thải |
% |
≥ 10 % diện tích nuôi |
QCVN 02-19:2014/BNNPTNT |
4 |
Độ sâu mực nước ao, mương |
M |
≥ 1 |
QCVN 02-19:2014/BNNPTNT |
5 |
Mật độ nuôi |
Con/m2 |
8 |
|
6 |
Kích cỡ giống |
Postlarva (PL) |
PL 15 - 20 |
|
7 |
Tỷ lệ sống |
% |
≥ 50 |
|
8 |
Hệ số thức ăn (FCR) |
|
≤ 1 |
|
9 |
Thời gian nuôi |
Tháng |
≤ 5 |
|
10 |
Cỡ thu hoạch |
G/con |
≥ 30 |
|
11 |
Năng suất tôm |
Tấn/ha |
≥ 0,8 |
|
12 |
Năng suất lúa (70 % diện tích x 1 ha x 450 kg/công) |
Tấn |
3,15 |
Theo thực tế |
B |
Định mức đầu tư trang thiết bị |
|
|
Cơ sở để tính khấu hao |
1 |
Dàn quạt (moteur/máy dầu và các phụ kiện,..) |
Dàn/ha |
04 |
Khấu hao 05 năm |
2 |
Máy dự phòng thay thế điện |
Máy/hộ |
01 |
Khấu hao 05 năm |
3 |
Dây điện |
M/ao |
150 |
Khấu hao 02 năm |
4 |
Đèn chiếu sáng và phụ kiện dùng điện |
Bộ/ao |
02 |
Khấu hao 01 năm |
5 |
Máy bơm nước và phụ kiện |
Cái/hộ |
1 |
Khấu hao 03 năm |
6 |
Túi lọc nước |
Cái/ao |
02 |
01 vụ nuôi |
7 |
Cống cấp, xả nước |
Cái/ao |
02 |
Khấu hao 05 năm |
8 |
Chòi canh |
Cái/hộ |
01 |
Khấu hao 03 năm |
9 |
Sàn cho ăn |
Cái/ha |
04 |
01 vụ nuôi |
10 |
Cân thức ăn |
Cái/hộ |
01 |
Khấu hao 03 năm |
C |
Định mức chi phí sản xuất |
|
|
Cơ sở để tính hạch toán kinh tế + chi phí khấu hao trang thiết bị |
1 |
Cải tạo công trình (cơ giới hoặc thủ công) (0,5 ha mương, bờ + 0,15 ha ao lắng + 0,1 ha ao chứa chất thải) |
Ha |
0,75 |
QCVN 02-19/2014/BNNPTNT |
Cải tạo, đào mới |
Triệu đồng/ha |
50 |
|
|
Sên vét ao cũ |
Triệu đồng/ha |
20 |
|
|
2 |
Diệt tạp (saponin: 10 kg/1000 m3) |
Kg |
80 |
|
3 |
Vôi, hóa chất, vi sinh cải tạo và xử lý môi trường |
|
|
Giá theo thời điểm; ngân sách cấp ≤ 4 triệu đồng/ha |
|
Vôi CaO, CaCO3, MgCa(CO3)2 (cải tạo: 50 - 100 kg/m2; bón định kỳ: 10 - 15 kg/1000 m3 x 10 - 15 ngày/lần) |
Tấn |
2 |
Sử dụng cải tạo và định kỳ |
Chlorine (20 - 30 kg/1000 m3) |
Kg |
≤ 150 |
Sử dụng khi xử lý nước |
|
Iodine (cải tạo: 1 lít/1000 m3, định kỳ: 0,3 - 0,5 lít/1000 m3) |
Lít |
≤ 15 |
Sử dụng khi xử lý nước và định kỳ |
|
Thuốc tím (cải tạo: 5-7 kg/1000 m3, định kỳ: 0,2 - 0,3 kg/1000 m3) |
Kg |
≤ 100 |
Sử dụng khi xử lý nước và định kỳ |
|
Vi sinh (04 lượt/tháng x 5 tháng x 3 lít hoặc 0,3 kg/ha) |
Lít (kg) |
60 (6) |
Sử dụng khi xử lý nước và định kỳ |
|
4 |
Con giống (PL15 - 20; mật độ: 8 con/m2 x 1 ha) |
Con |
80.000 |
Giá theo thời điểm; ngân sách cấp ≤ 50 % |
5 |
Thức ăn (FCR: 1 x 80.000 con x tỷ lệ sống 50% x trọng lượng (30 g/con)) |
Tấn |
1.210 |
Giá theo thời điểm; ngân sách cấp ≤ 50 % |
6 |
Dinh dưỡng bổ sung, phòng bệnh |
%/chi phí thức ăn |
10 |
Giá theo thời điểm |
7 |
Nhiên liệu, điện |
|
|
Giá theo thời điểm |
|
Sử dụng máy dầu chạy quạt (8 giờ/ngày x 0,5 lít/giờ x 04 dàn máy x 100 ngày) |
Lít |
1.600 |
Giá theo thời điểm |
Sử dụng moteur chạy quạt (8 giờ/ngày x 1 kw/giờ x 04 dàn máy x 100 ngày) |
Kw |
3.200 |
Giá theo thời điểm |
|
Điện hoặc nhiên liệu bơm cấp nước |
Kw/lít |
100 |
Giá theo thời điểm |
|
8 |
Lúa giống (70 % diện tích x 1 ha x 150 kg/ha) |
Kg |
105 |
Sạ trên nền trảng; giá theo giống lúa và thị trường |
9 |
Phân, thuốc cho lúa (70 % diện tích x 1 ha x 30 kg/ha) |
Kg |
210 |
Giá theo thời điểm; ngân sách: 50 % |
10 |
Công lao động (2 người/ha x 9 tháng) |
Tháng |
18 |
Giá theo thời điểm |
2. Tôm thẻ chân trắng
2.1. Tôm thẻ siêu thâm canh có lót bạt đáy, mái che (quy mô 0,2 ha mặt nước, nuôi 2 giai đoạn)
Stt |
Các chỉ tiêu/hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
A |
Định mức kinh tế - kỹ thuật triển khai mô hình |
|
|
Cơ sở để xây dựng tiêu chí chọn điểm/hộ, mục tiêu triển khai mô hình |
1 |
Diện tích ao nuôi lót bạt, mái che/mô hình (≤ 0,2 ha/ao) |
Ao/hộ |
1-2 |
Theo thực tế đảm bảo đủ diện tích theo quy mô triển khai |
2 |
Diện tích ao chứa lắng/ao xử lý nước/mô hình |
% |
≥ 50 % diện tích nuôi |
QCVN 02-19:2014/BNNPTNT và thực tế đảm bảo xử lý đủ nước cấp thường xuyên |
3 |
Diện tích ao chứa chất thải |
% |
≥ 10% diện tích nuôi |
QCVN 02-19:2014/BNNPTNT |
4 |
Độ sâu mực nước |
M |
≥1,1 |
QCVN 02-19:2014/BNNPTNT |
5 |
Ao ương khung sắt lót bạt (50 - 100 m2/ao) |
Ao/hộ |
1 |
Theo thực tế nuôi tôm 2 giai đoạn |
6 |
Mật độ nuôi |
Con/m2 |
≥ 200 |
Theo thực tế khảo sát |
7 |
Mật độ ương |
Con/m2 |
500 - 1000 |
Thời gian ương ≤ 30 ngày |
8 |
Kích cỡ giống |
Postlarva (PL) |
PL 12 |
|
9 |
Tỷ lệ sống |
% |
≥ 80 |
|
10 |
Hệ số thức ăn (FCR) |
|
≤ 1,3 |
|
11 |
Thời gian nuôi |
Tháng |
≤ 3 |
|
12 |
Cỡ thu hoạch |
G/con |
≥ 12 |
|
13 |
Năng suất |
Tấn/ha |
≥ 18 |
Theo thực tế sản xuất |
B |
Định mức đầu tư trang thiết bị |
|
|
Cơ sở để tính khấu hao |
|
Ao nuôi 1000 m2 |
|
|
|
1 |
Dàn quạt (moteur/máy dầu và các phụ kiện,..) |
Dàn/ao |
04 |
Khấu hao 05 năm |
2 |
Hệ thống oxy đáy (máy thổi, ống PVC, dĩa oxy,..) |
Bộ/ao |
01 |
Khấu hao 03 năm |
3 |
Máy phát điện dự phòng |
Máy/hộ |
01 |
Khấu hao 05 năm |
4 |
Dây điện |
M/ao |
300 |
Khấu hao 02 năm |
5 |
Đèn chiếu sáng và phụ kiện dùng điện |
Bộ/ao |
04 |
Khấu hao 01 năm |
6 |
Máy bơm nước và phụ kiện |
Cái/hộ |
1 |
Khấu hao 03 năm |
7 |
Túi lọc nước |
Cái/ao |
02 |
01 vụ nuôi |
8 |
Hệ thống xi-phon đáy |
Bộ/ao |
01 |
Khấu hao 05 năm |
9 |
Chòi canh |
Cái/hộ |
01 |
Khấu hao 03 năm |
10 |
Sàn cho ăn |
Cái/ao |
02 |
01 vụ nuôi |
11 |
Cân thức ăn |
Cái/hộ |
01 |
Khấu hao 03 năm |
12 |
Chài kiểm tra tôm |
Cái/ao |
01 |
Khấu hao 1 năm |
13 |
Bạt trải bờ và đáy ao (dày 0,5 mm) |
M2 |
1.500 |
Khấu hao 03 năm |
14 |
Trụ xi măng, lưới che, lưới rào, dây kẽm |
Bộ |
01 |
Khấu hao 03 năm |
|
Ao ương 50-100 m2 |
|
|
|
15 |
Khung sắt, bạt lót |
Bộ |
01 |
Khấu hao 05 năm |
16 |
Hệ thống xi-phon |
Bộ |
01 |
Khấu hao 05 năm |
17 |
Hệ thống oxy đáy (máy thổi, ống PVC, dĩa oxy,..) |
Bộ |
01 |
Khấu hao 03 năm |
18 |
Dàn quạt (moteur/máy dầu và các phụ kiện,..) |
Bộ |
01 |
Khấu hao 05 năm |
19 |
Trụ xi măng, lưới che, lưới rào, dây kẽm |
Bộ |
01 |
Khấu hao 03 năm |
20 |
Dây điện |
M/ao |
50 |
Khấu hao 02 năm |
21 |
Đèn chiếu sáng và phụ kiện dùng điện |
Bộ/ao |
01 |
Khấu hao 01 năm |
C |
Định mức chi phí sản xuất |
|
|
Cơ sở để tính hạch toán kinh tế + chi phí khấu hao trang thiết bị |
1 |
Cải tạo công trình (cơ giới) (làm ao 0,2 ha + 0,5 ha ao lắng, ao xử lý + 0,1 ha ao chứa chất thải) |
Ha |
0,8 - 1 |
QCVN 02-19/2014/BNNPTNT |
Đào mới (áp dụng cho 1 đơn vị mô hình có 2 ao nuôi 0,1 ha, hệ thống xi phon đáy và hệ thống ao lắng, xử lý, chứa chất thải) + hệ thống ao lót bạt, mái che |
Triệu đồng |
1.000 |
Theo thực tế, khấu hao 03 - 05 năm |
|
Ao ương (bề nổi khung sắt, lót bạt 50 m2, có hệ thống xi-phon, mái che) |
Triệu đồng |
50 |
Theo thực tế, khấu hao 03 - 05 năm |
|
2 |
Diệt tạp ban đầu trong hệ thống ao xử lý nước 0,5 ha (saponin 10 kg/1000 m3) |
Kg |
50 |
Theo thực tế |
3 |
Vôi, hóa chất, vi sinh cải tạo và xử lý môi trường |
|
|
Giá theo thời điểm; ngân sách cấp ≤ 8 triệu đồng/ha |
|
Vôi CaO, CaCO3, MgCa(CO3)2 (cải tạo: 50 - 100 kg/m2; bón định kỳ: 10 - 15 kg/1000 m3 x 10 - 15 ngày/lần) |
Tấn |
1 |
Sử dụng cải tạo và định kỳ |
Chlorine (20 - 30 kg/1000 m3) |
Kg |
≤ 300 |
Sử dụng khi xử lý nước |
|
Iodine (cải tạo: 1 - 2 lít/1000 m3, định kỳ: 0,3 - 0,5 lít/1000 m3) |
Lít |
≤ 30 |
Sử dụng khi xử lý nước và định kỳ |
|
Thuốc tím (cải tạo: 5 - 7 kg/1000 m3, định kỳ: 0,2 - 0,3 kg/1000 m3) |
Kg |
≤ 100 |
Sử dụng khi xử lý nước và định kỳ |
|
Vi sinh (10 lượt/tháng x 3 tháng x 10 lít hoặc 1 kg/ha x 0,2 ha) |
Lít (kg) |
60 (6) |
Sử dụng khi xử lý nước và định kỳ |
|
|
Khoáng tạt (10 lượt/tháng x 3 tháng x 30 kg hoặc lít/ha x 0,2 ha) |
Lít hoặc kg |
180 |
Sử dụng khi xử lý nước và định kỳ |
4 |
Con giống (PL12; mật độ: 200 con/m2 x 0,2 ha) |
Con |
400.000 |
Giá theo thời điểm; ngân sách cấp ≤ 50 % |
5 |
Thức ăn (FCR: 1,3 x 400.000 con x tỷ lệ sống 80% x trọng lượng (12 g/con)) |
Tấn |
6.940 |
Giá theo thời điểm; ngân sách cấp ≤ 50 % |
6 |
Dinh dưỡng bổ sung, phòng bệnh |
%/chi phí thức ăn |
15 |
Giá theo thời điểm |
7 |
Nhiên liệu, điện chạy quạt (20 giờ/ngày x 2,5 kw/giờ x 8 dàn x 90 ngày) |
Kw |
36.000 |
Giá theo thời điểm |
8 |
Điện vận hành oxy đáy (24 giờ/ngày x 3 kw x 2 bộ x 90 ngày) |
Kw |
12.960 |
Giá theo thời điểm |
9 |
Điện bơm cấp nước |
Kw |
1.000 |
Giá theo thời điểm |
10 |
Công lao động (2 người/ha x 4 tháng) |
Tháng |
8 |
Giá theo thời điểm |
2.2. Tôm thẻ thâm canh ao đất (tính trên quy mô 01ha mặt nước nuôi)
Stt |
Các chỉ tiêu/hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
A |
Định mức kinh tế - kỹ thuật triển khai mô hình |
|
|
Cơ sở để xây dựng Tiêu chí chọn điểm/hộ, mục tiêu triển khai mô hình |
1 |
Diện tích ao nuôi/mô hình (từ 0,2 - 0,5 ha/ao) |
Ao/hộ |
02 - 05 |
Theo thực tế đảm bảo đủ diện tích theo quy mô triển khai |
2 |
Diện tích ao chứa lắng/ao xử lý nước/mô hình |
% |
≥ 15 % diện tích nuôi |
QCVN 02-19:2014/BNNPTNT |
3 |
Diện tích ao chứa chất thải |
% |
≥ 10 % diện tích nuôi |
QCVN 02-19:2014/BNNPTNT |
4 |
Độ sâu mực nước ao nuôi |
M |
≥ 1,1 |
QCVN 02-19:2014/BNNPTNT |
5 |
Mật độ nuôi |
Con/m2 |
80 - 120 |
|
6 |
Kích cỡ giống |
Postlarva (PL) |
PL 12 |
|
7 |
Tỷ lệ sống |
% |
≥ 80 ≤ 120 |
|
8 |
Hệ số thức ăn (FCR) |
|
≤ 1,3 |
|
9 |
Thời gian nuôi |
Tháng |
≤ 3 |
|
10 |
Cỡ thu hoạch |
G/con |
≥ 17 |
|
11 |
Năng suất |
Tấn/ha |
≥ 10 |
|
B |
Định mức đầu tư trang thiết bị |
|
|
Tính tỷ lệ khấu hao |
1 |
Dàn quạt (moteur/máy dầu và các phụ kiện,..) |
Dàn/ha |
15 |
Khấu hao 05 năm |
2 |
Máy dự phòng thay thế điện |
Máy/hộ |
1 - 2 |
Khấu hao 05 năm |
3 |
Dây điện |
M/ao |
100 |
Khấu hao 02 năm |
4 |
Đèn chiếu sáng và phụ kiện dùng điện |
Bộ/ao |
2 |
Khấu hao 01 năm |
5 |
Máy bơm nước và phụ kiện |
Cái/hộ |
1 - 2 |
Khấu hao 03 năm |
6 |
Túi lọc nước |
Cái/ao |
1 - 2 |
01 vụ nuôi |
7 |
Cống cấp, xả nước |
Cái/ao |
2 |
Khấu hao 05 năm |
8 |
Chòi canh |
Cái/hộ |
1 |
Khấu hao 03 năm |
9 |
Sàn cho ăn |
Cái/ha |
6 - 8 |
01 vụ nuôi |
10 |
Cân thức ăn |
Cái/hộ |
1 - 2 |
Khấu hao 03 năm |
C |
Định mức chi phí sản xuất |
|
|
Cơ sở để tính hạch toán kinh tế + chi phí khấu hao trang thiết bị |
1 |
Cải tạo công trình (cơ giới) (1 ha ao nuôi + 0,15 ha ao lắng + 0,1 ha ao chứa chất thải) |
Ha |
1,25 |
QCVN 02-19/2014/BNNPTNT |
Cải tạo, đào mới |
Triệu đồng/ha |
50 |
|
|
Sên vét ao cũ |
Triệu đồng/ha |
20 |
|
|
2 |
Diệt tạp (saponin 10 kg/1000 m3) |
Kg |
100 |
|
3 |
Vôi, hóa chất, vi sinh cải tạo và xử lý môi trường |
|
|
Giá theo thời điểm; ngân sách cấp ≤ 8 triệu đồng/ha |
|
Vôi CaO, CaCO3, MgCa(CO3)2 (cải tạo: 50 - 100 kg/1000 m2; bón định kỳ: 10 - 15 kg/1000 m3 x 7 - 10 ngày/lần) |
Tấn |
3 |
Sử dụng cải tạo và định kỳ |
Chlorine (20 - 30 kg/1000 m3) |
Kg |
≤ 300 |
Sử dụng khi xử lý nước |
|
Iodine (cải tạo: 1 - 2 lít/1000 m3, định kỳ: 0,3 - 0,5 lít/1000 m3) |
Lít |
≤ 30 |
Sử dụng khi xử lý nước và định kỳ |
|
Thuốc tím (cải tạo: 5 - 7 kg /1000 m3, định kỳ: 0,2 - 0,3 kg/1000 m3) |
Kg |
≤ 100 |
Sử dụng khi xử lý nước và định kỳ |
|
Vi sinh (06 lượt/tháng x 3 tháng x 10 lít hoặc 1 kg/ha) |
Lít (kg) |
180 (18) |
Sử dụng khi xử lý nước và định kỳ |
|
4 |
Con giống (PL12; mật độ: 80 con/m2 x 1 ha) |
Con |
800.000 |
Giá theo thời điểm; ngân sách cấp ≤ 50% |
5 |
Thức ăn (FCR: 1,3 x 800.000 con x tỷ lệ sống 80% x trọng lượng 17 g/con) |
Tấn |
13.800 |
Giá theo thời điểm; ngân sách cấp ≤ 50% |
6 |
Dinh dưỡng bổ sung, phòng bệnh |
%/chi phí thức ăn |
10 |
Giá theo thời điểm |
7 |
Nhiên liệu, điện |
|
|
Giá theo thời điểm |
|
Sử dụng máy dầu chạy quạt (14 giờ/ngày x 1 lít/giờ x 15 dàn máy x 90 ngày) |
Lít |
18.900 |
Giá theo thời điểm |
Sử dụng moteur chạy quạt (14 giờ/ngày x 2 kw/giờ x 15 dàn máy x 90 ngày) |
Kw |
37.800 |
Giá theo thời điểm |
|
Điện hoặc nhiên liệu bơm, cấp nước |
Kw |
800 |
Giá theo thời điểm |
|
8 |
Công lao động (2 người/ha x 4 tháng) |
Tháng |
8 |
Giá theo thời điểm |
2.3. Nuôi tôm Thẻ bán thâm canh ao đất (tính trên quy mô 01 ha mặt nước nuôi)
Stt |
Các chỉ tiêu/hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
A |
Định mức kinh tế - kỹ thuật triển khai mô hình |
|
|
Cơ sở để xây dựng Tiêu chí chọn điểm/hộ, mục tiêu triển khai mô hình |
1 |
Diện tích ao nuôi/mô hình (≤ 0,5 ha/ao) |
Ao/hộ |
2 - 3 |
Theo thực tế đảm bảo đủ diện tích theo quy mô triển khai |
2 |
Diện tích ao chứa lắng/ao xử lý nước/mô hình |
% |
≥ 15 % diện tích nuôi |
QCVN 02-19:2014/BNNPTNT |
3 |
Diện tích ao chứa chất thải |
% |
≥ 10 % diện tích nuôi |
QCVN 02-19:2014/BNNPTNT |
4 |
Độ sâu mực nước ao nuôi |
M |
≥ 1,1 |
QCVN 02-19:2014/BNNPTNT |
5 |
Mật độ nuôi |
Con/m2 |
60 - 80 |
|
6 |
Kích cỡ giống |
Postlarva (PL) |
PL 12 |
|
7 |
Tỷ lệ sống |
% |
≥ 80 |
|
8 |
Hệ số thức ăn (FCR) |
|
≤ 1,3 |
|
9 |
Thời gian nuôi |
Tháng |
≤ 3 |
|
10 |
Cỡ thu hoạch |
G/con |
≥ 20 |
|
11 |
Năng suất |
Tấn/ha |
≥ 8 |
|
B |
Định mức đầu tư trang thiết bị |
|
|
Cơ sở để tính khấu hao |
1 |
Dàn quạt (moteur/máy dầu và các phụ kiện) |
Dàn/ha |
10 |
Khấu hao 05 năm |
2 |
Máy dự phòng thay thế điện |
Máy/hộ |
1 - 2 |
Khấu hao 05 năm |
3 |
Dây điện |
M/ao |
150 |
Khấu hao 02 năm |
4 |
Đèn chiếu sáng và phụ kiện dùng điện |
Bộ/ao |
3 |
Khấu hao 01 năm |
5 |
Máy bơm nước và phụ kiện |
Cái/hộ |
1 - 2 |
Khấu hao 03 năm |
6 |
Túi lọc nước |
Cái/ao |
2 |
01 vụ nuôi |
7 |
Cống cấp, xả nước |
Cái/ao |
2 |
Khấu hao 05 năm |
8 |
Chòi canh |
Cái/hộ |
1 |
Khấu hao 03 năm |
9 |
Sàn cho ăn |
Cái/ha |
6 - 8 |
01 vụ nuôi |
10 |
Cân thức ăn |
Cái/hộ |
1 - 2 |
Khấu hao 03 năm |
C |
Định mức chi phí sản xuất |
|
|
Cơ sở để tính hạch toán kinh tế + Chi phí khấu hao trang thiết bị |
1 |
Cải tạo công trình (cơ giới) (1 ha ao nuôi + 0,15 ha ao lắng + 0,10 ha ao chứa chất thải) |
Ha |
1,25 |
QCVN 02-19/2014/BNNPTNT |
Cải tạo, đào mới |
Triệu đồng/ha |
50 |
|
|
Sên vét ao cũ |
Triệu đồng/ha |
20 |
|
|
2 |
Diệt tạp (saponin 10 kg/1000 m3) |
Kg |
100 |
|
3 |
Vôi, hóa chất, vi sinh cải tạo và xử lý môi trường |
|
|
Giá theo thời điểm; ngân sách cấp ≤ 8 triệu đồng/ha |
|
Vôi CaO, CaCO3, MgCa(CO3)2 (cải tạo: 50 - 100 kg/1000 m2; bón định kỳ: 10 - 15 kg/1000 m3 x 7 - 10 ngày/lần) |
Tấn |
2,5 |
Sử dụng cải tạo và định kỳ |
Chlorine (20 - 30 kg/1000 m3) |
Kg |
≤ 300 |
Sử dụng khi xử lý nước |
|
Iodine (cải tạo: 1 lít/1000 m3, định kỳ: 0,3 - 0,5 lít/1000 m3) |
Lít |
≤ 15 |
Sử dụng khi xử lý nước và định kỳ |
|
Thuốc tím (cải tạo: 5 - 7 kg /1000 m3, định kỳ: 0,2 - 0,3 kg/1000 m3) |
Kg |
≤ 70 |
Sử dụng khi xử lý nước và định kỳ |
|
Vi sinh (04 lượt/tháng x 3 tháng x 5 lít hoặc 0,5 kg/ha) |
Lít (kg) |
60 (6) |
Sử dụng khi xử lý nước và định kỳ |
|
4 |
Con giống (PL12; mật độ: 60 con/m2) |
Con |
600.000 |
Giá theo thời điểm; ngân sách cấp ≤ 50% |
5 |
Thức ăn (FCR: 1,3 x 600.000 con x tỷ lệ sống 80 % x trọng lượng 20 g/con) |
Tấn |
12.480 |
Giá theo thời điểm; ngân sách cấp ≤ 50 % |
6 |
Dinh dưỡng bổ sung, phòng bệnh |
%/chi phí thức ăn |
10 |
Giá theo thời điểm |
7 |
Nhiên liệu, điện |
|
|
Giá theo thời điểm |
|
Sử dụng máy dầu chạy quạt (12 giờ/ngày x 1 lít/giờ x 10 dàn máy x 90 ngày) |
Lít |
1.680 |
Giá theo thời điểm |
Sử dụng moteur chạy quạt (12 giờ/ngày x 2 kw/giờ x 10 dàn máy x 90 ngày) |
Kw |
3.360 |
Giá theo thời điểm |
|
Điện hoặc nhiên liệu bơm cấp nước |
Kw |
500 |
Giá theo thời điểm |
|
8 |
Công lao động (2 người/ha x 4 tháng) |
Tháng |
8 |
Giá theo thời điểm |
3. Cá tra thâm canh (tính trên quy mô 01 ha mặt nước nuôi)
Stt |
Các chỉ tiêu/hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
A |
Định mức kinh tế - kỹ thuật triển khai mô hình |
|
|
Cơ sở để xây dựng Tiêu chí chọn điểm/hộ, mục tiêu triển khai mô hình |
1 |
Diện tích ao nuôi/mô hình (0,5 - 1 ha/ao) |
Ao/hộ |
1 - 2 |
Theo thực tế đảm bảo đủ diện tích theo quy mô triển khai |
2 |
Diện tích ao chứa chất thải |
% |
≥ 10 % diện tích nuôi |
QCVN 02-19:2014/BNNPTNT |
3 |
Độ sâu mực nước ao nuôi |
M |
≥ 3 |
QCVN 02-19:2014/BNNPTNT |
4 |
Mật độ nuôi |
Con/m2 |
30 |
|
5 |
Kích cỡ giống |
Cm/con |
10 |
|
6 |
Tỷ lệ sống |
% |
≥ 80 |
|
7 |
Hệ số thức ăn (FCR) (số lượng thức ăn/sản lượng cá) |
|
≤ 1,7 |
|
8 |
Thời gian nuôi |
Tháng |
≤ 8 |
|
9 |
Cỡ thu hoạch |
Kg/con |
≥ 1 |
|
10 |
Năng suất |
Tấn/ha |
≥ 240 |
|
B |
Định mức đầu tư trang thiết bị |
|
|
Cơ sở để tính khấu hao |
1 |
Máy bơm nước và phụ kiện |
Cái/hộ |
1 - 2 |
Khấu hao 03 năm |
2 |
Ống bơm nước |
M |
40 |
01 vụ nuôi |
3 |
Cống cấp, xả nước |
Cái/ao |
2 |
Khấu hao 05 năm |
4 |
Chòi canh, nhà kho |
Cái/hộ |
2 |
Khấu hao 03 năm |
5 |
Sàn cho ăn |
Cái/ha |
2 |
01 vụ nuôi |
6 |
Cân thức ăn |
Cái/hộ |
1 - 2 |
Khấu hao 03 năm |
C |
Định mức chi phí sản xuất |
|
|
Cơ sở để tính hạch toán kinh tế + chi phí khấu hao trang thiết bị |
1 |
Cải tạo công trình (cơ giới) (1 ha ao nuôi + 0,1 ha ao chứa chất thải) |
Ha |
1,10 |
QCVN 02-19/2014/BNNPTNT |
Cải tạo, đào mới |
Triệu đồng/ha |
30 |
|
|
Sên vét ao cũ |
Triệu đồng/ha |
05 |
|
|
2 |
Diệt tạp (saponin 10 kg/1000 m3) |
Kg |
300 |
|
3 |
Vôi CaO, CaCO3, MgCa(CO3)2 |
Tấn |
1 |
|
4 |
Men vi sinh gây màu |
Kg |
20 |
|
5 |
Con giống (dài 10 cm; mật độ: 30 con/m2 x 1 ha) |
Con |
300.000 |
Giá theo thời điểm; ngân sách cấp ≤ 50% |
6 |
Thức ăn (FCR: 1,7 x 300.000 con x tỷ lệ sống 80% x trọng lượng (1 kg/con)) |
Tấn |
400.000 |
Giá theo thời điểm; ngân sách cấp ≤ 50% |
7 |
Dinh dưỡng bổ sung, phòng bệnh |
%/chi phí thức ăn |
5 |
Giá theo thời điểm |
8 |
Nhiên liệu |
Lít |
500 |
Giá theo thời điểm |
9 |
Công lao động (3 người/ha x 8 tháng) |
Tháng |
24 |
Giá theo thời điểm |
4. Tôm càng xanh
4.1. Tôm càng xanh thâm canh (Quy mô 1ha mặt nước nuôi)
Stt |
Các chỉ tiêu/hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
A |
Định mức kinh tế - kỹ thuật triển khai mô hình |
|
|
Cơ sở để xây dựng Tiêu chí chọn điểm/hộ, mục tiêu triển khai mô hình |
1 |
Diện tích ao nuôi/mô hình (từ 0,2 - 0,5 ha/ao) |
Ao/hộ |
02 - 05 |
Theo thực tế đảm bảo đủ diện tích theo quy mô triển khai |
2 |
Độ sâu mực nước ao nuôi |
M |
≥ 1 |
QCVN 02-19:2014/BNNPTNT |
3 |
Mật độ nuôi |
Con/m2 |
20 |
|
4 |
Kích cỡ giống |
Cm |
≥ 2 |
|
5 |
Tỷ lệ sống |
% |
≥ 50 |
|
6 |
Hệ số thức ăn (FCR) |
|
≤ 2,5 |
|
7 |
Thời gian nuôi |
Tháng |
≤ 6 |
|
8 |
Cỡ thu hoạch |
G/con |
≥ 30 |
|
9 |
Năng suất |
Tấn/ha |
≥ 3 |
|
B |
Định mức đầu tư trang thiết bị |
|
|
Tính tỷ lệ khấu hao |
1 |
Dàn quạt (moteur/máy dầu và các phụ kiện,..) |
Dàn/ha |
8 |
Khấu hao 05 năm |
2 |
Máy dự phòng thay thế điện |
Máy/hộ |
1 |
Khấu hao 05 năm |
3 |
Dây điện |
M/ao |
100 |
Khấu hao 02 năm |
4 |
Đèn chiếu sáng và phụ kiện dùng điện |
Bộ/ao |
2 |
Khấu hao 01 năm |
5 |
Máy bơm nước và phụ kiện |
Cái/hộ |
1 |
Khấu hao 03 năm |
6 |
Túi lọc nước |
Cái/ao |
2 |
01 vụ nuôi |
7 |
Cống cấp, xả nước |
Cái/ao |
2 |
Khấu hao 05 năm |
8 |
Chòi canh |
Cái/hộ |
1 |
Khấu hao 03 năm |
9 |
Sàn cho ăn |
Cái/ha |
4 |
01 vụ nuôi |
10 |
Cân thức ăn |
Cái/hộ |
1 - 2 |
Khấu hao 03 năm |
C |
Định mức chi phí sản xuất |
|
|
Cơ sở để tính hạch toán kinh tế + chi phí khấu hao trang thiết bị |
1 |
Cải tạo, đào mới |
Triệu đồng/ha |
50 |
|
2 |
Sên vét ao cũ |
Triệu đồng/ha |
20 |
|
3 |
Diệt tạp (saponin 10 kg/1000 m3) |
Kg |
100 |
|
4 |
Vôi CaO, CaCO3, MgCa(CO3)2 (cải tạo: 50 kg/1000m2; bón định kỳ: 10 kg/1000m3 x 5 tháng) |
Tấn |
1 |
Giá theo thời điểm |
5 |
Diệt khuẩn (1 lít/1000 m3 x 1 ha) |
Lít |
10 |
|
6 |
Vi sinh gây màu |
Kg |
5 |
|
7 |
Con giống (≥ 2 cm; mật độ: 20 con/m2) |
Con |
200.000 |
Giá theo thời điểm; ngân sách cấp ≤ 50% |
8 |
Thức ăn (FCR: 2,5 x 200.000 con x tỷ lệ sống 50% x trọng lượng (30 g/con)) |
Tấn |
7.550 |
Giá theo thời điểm; ngân sách cấp ≤ 50% |
9 |
Vi sinh (3 lượt/tháng x 6 tháng x 5 lít hoặc 0,5 kg/ha) |
Lít (kg) |
90 (9) |
Sử dụng khi xử lý nước và định kỳ |
10 |
Dinh dưỡng bổ sung, phòng bệnh |
%/chi phí thức ăn |
5 |
Giá theo thời điểm |
11 |
Nhiên liệu, điện |
|
|
Giá theo thời điểm |
Sử dụng máy dầu chạy quạt (6 giờ/ngày x 0,5 lít/giờ x 08 dàn máy x 180 ngày) |
Lít |
4.320 |
Giá theo thời điểm |
|
Sử dụng moteur chạy quạt (6 giờ/ngày x 1 kw/giờ x 8 dàn máy x 180 ngày) |
Kw |
8.640 |
Giá theo thời điểm |
|
Điện hoặc nhiên liệu bơm, cấp nước |
Kw (lít) |
500 |
Giá theo thời điểm |
|
12 |
Công lao động (2 người/ha x 7 tháng) |
Tháng |
14 |
Giá theo thời điểm |
4.2. Nuôi tôm càng xanh bán thâm canh (tính trên quy mô 01 ha mặt nước nuôi)
Stt |
Các chỉ tiêu/hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
A |
Định mức kinh tế - kỹ thuật triển khai mô hình |
|
|
Cơ sở để xây dựng Tiêu chí chọn điểm/hộ, mục tiêu triển khai mô hình |
1 |
Diện tích ao nuôi/mô hình (từ 0,2 - 0,5 ha/ao) |
Ao/hộ |
2 - 5 |
Theo thực tế đảm bảo đủ diện tích theo quy mô triển khai |
2 |
Độ sâu mực nước ao nuôi |
M |
≥ 1 |
QCVN 02-19:2014/BNNPTNT |
3 |
Mật độ nuôi |
Con/m2 |
10 |
|
4 |
Kích cỡ giống |
Cm |
≥ 2 |
|
5 |
Tỷ lệ sống |
% |
≥ 50 |
|
6 |
Hệ số thức ăn (FCR) |
|
≤ 2,2 |
|
7 |
Thời gian nuôi |
Tháng |
≤ 6 |
|
8 |
Cỡ thu hoạch |
G/con |
≥ 30 |
|
9 |
Năng suất |
Tấn/ha |
≥ 1,5 |
|
B |
Định mức đầu tư trang thiết bị |
|
|
Tính tỷ lệ khấu hao |
1 |
Dàn quạt (moteur/máy dầu và các phụ kiện,..) |
Dàn/ha |
5 |
Khấu hao 05 năm |
2 |
Máy dự phòng thay thế điện |
Máy/hộ |
1 |
Khấu hao 05 năm |
3 |
Dây điện |
M/ao |
100 |
Khấu hao 02 năm |
4 |
Đèn chiếu sáng và phụ kiện dùng điện |
Bộ/ao |
2 |
Khấu hao 01 năm |
5 |
Máy bơm nước và phụ kiện |
Cái/hộ |
1 |
Khấu hao 03 năm |
6 |
Túi lọc nước |
Cái/ao |
2 |
01 vụ nuôi |
7 |
Cống cấp, xả nước |
Cái/ao |
2 |
Khấu hao 05 năm |
8 |
Chòi canh |
Cái/hộ |
1 |
Khấu hao 03 năm |
9 |
Sàn cho ăn |
Cái/ha |
4 |
01 vụ nuôi |
10 |
Cân thức ăn |
Cái/hộ |
1 - 2 |
Khấu hao 03 năm |
C |
Định mức chi phí sản xuất |
|
|
Cơ sở để tính hạch toán kinh tế + chi phí khấu hao trang thiết bị |
1 |
Cải tạo mới |
Triệu đồng/ha |
50 |
|
2 |
Sên vét |
Triệu đồng/ha |
20 |
|
3 |
Diệt tạp (saponin 10 kg/1000 m3) |
Kg |
100 |
|
4 |
Vôi CaO, CaCO3, MgCa(CO3)2 (cải tạo: 50 kg/1000 m2; bón định kỳ: 10 kg/1000 m3 x 5 tháng) |
Tấn |
1 |
Giá theo thời điểm |
5 |
Diệt khuẩn (1 lít/1000 m3 x 1 ha) |
Lít |
10 |
|
6 |
Vi sinh gây màu |
Kg |
5 |
|
7 |
Con giống (≥ 2 cm; mật độ 10 con/m2) |
Con |
100.000 |
Giá theo thời điểm; ngân sách cấp ≤ 50% |
8 |
Thức ăn (FCR: 2,2 x 100.000 con x tỷ lệ sống 50% x trọng lượng (30 g/con)) |
Tấn |
3.330 |
Giá theo thời điểm; ngân sách cấp ≤ 50% |
9 |
Vi sinh (02 lượt/tháng x 6 tháng x 5 lít hoặc 0,5 kg/ha) |
Lít (kg) |
60 (6) |
Sử dụng khi xử lý nước và định kỳ |
10 |
Dinh dưỡng bổ sung, phòng bệnh |
%/chi phí thức ăn |
5 |
Giá theo thời điểm |
11 |
Nhiên liệu, điện |
|
|
Giá theo thời điểm |
Sử dụng máy dầu chạy quạt (5 giờ/ngày x 0,5 lít/giờ x 05 dàn máy x 180 ngày) |
Lít |
2.250 |
Giá theo thời điểm |
|
Sử dụng moteur chạy quạt (5 giờ/ngày x 1 kw/giờ x 05 dàn máy x 180 ngày) |
Kw |
4.500 |
Giá theo thời điểm |
|
Điện hoặc nhiên liệu bơm, cấp nước |
Lít |
250 |
Giá theo thời điểm |
|
12 |
Công lao động (2 người/ha x 7 tháng) |
Tháng |
14 |
Giá theo thời điểm |
4.3. Xen canh Tôm càng xanh - Lúa (tính trên quy mô 01ha mặt nước nuôi tôm)
Stt |
Các chỉ tiêu/hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
A |
Định mức kinh tế - kỹ thuật triển khai mô hình |
|
|
Cơ sở để xây dựng Tiêu chí chọn điểm/hộ, mục tiêu triển khai mô hình |
1 |
Diện tích ao nuôi/mô hình (≤ 0,5 ha/ao) |
Ao/hộ |
02 |
Theo thực tế đảm bảo đủ diện tích theo quy mô triển khai |
2 |
Độ sâu mực nước ao nuôi dưới mương |
M |
≥ 1 |
QCVN 02-19:2014/BNNPTNT |
3 |
Mật độ nuôi |
Con/m2 |
≥ 2,5 |
|
4 |
Kích cỡ giống |
Cm |
≥ 2 |
|
5 |
Tỷ lệ sống |
% |
≥ 50 |
|
6 |
Hệ số thức ăn (FCR) |
|
≤ 1 |
|
7 |
Thời gian nuôi |
Tháng |
≤ 6 |
|
8 |
Cỡ thu hoạch |
G/con |
≥ 40 |
|
9 |
Năng suất tôm |
Tấn/ha |
≥ 0,55 |
|
10 |
Năng suất lúa (70 % diện tích x 1 ha x 450kg/1000m2) |
Tấn |
3,15 |
Theo thực tế |
B |
Định mức đầu tư trang thiết bị |
|
|
Cơ sở để tính khấu hao |
1 |
Máy bơm nước và phụ kiện |
Cái/hộ |
1 |
Khấu hao 03 năm |
2 |
Túi lọc nước |
Cái/ao |
1 |
01 vụ nuôi |
3 |
Cống cấp, xả nước |
Cái/ao |
2 |
Khấu hao 05 năm |
4 |
Chòi canh |
Cái/hộ |
1 |
Khấu hao 03 năm |
5 |
Sàn cho ăn |
Cái/ha |
4 |
01 vụ nuôi |
6 |
Cân thức ăn |
Cái/hộ |
1 |
Khấu hao 03 năm |
C |
Định mức chi phí sản xuất |
|
|
Cơ sở để tính hạch toán kinh tế + chi phí khấu hao trang thiết bị |
1 |
Cải tạo, đào ủi, sên vét |
|
|
|
Cải tạo, đào mới (bờ và mương) |
Triệu đồng/ha |
20 |
|
|
Sên vét ao cũ |
Triệu đồng/ha |
10 |
|
|
2 |
Diệt tạp (saponin 10 kg/1000 m3) |
Kg |
80 |
|
3 |
Vôi, hóa chất, vi sinh cải tạo và xử lý môi trường |
|
|
Giá theo thời điểm |
4 |
Vôi CaO, CaCO3, MgCa(CO3)2 (cải tạo: 50 kg/m2 x diện tích bờ, mương 50 % x 1 ha + bón định kỳ: 10 kg/100 m2) |
Tấn |
0,5 |
Sử dụng cải tạo và định kỳ |
5 |
Con giống (PL15 - 20; mật độ: 2,5 con/m2 x 1 ha) |
Con |
25.000 |
Giá theo thời điểm; ngân sách cấp ≤ 50% |
6 |
Thức ăn (FCR: 1 x 25.000 con x tỷ lệ sống 60% x trọng lượng 40 g/con) |
Tấn |
0,72 |
Giá theo thời điểm; ngân sách cấp ≤ 50% |
7 |
Dinh dưỡng bổ sung, phòng bệnh |
%/chi phí thức ăn |
3 |
Giá theo thời điểm |
8 |
Nhiên liệu |
Lít |
50 |
Giá theo thời điểm |
9 |
Lúa giống (70 % diện tích x 1 ha x 150 kg/ha) |
Kg |
105 |
Sạ trên nền trảng; Giá theo giống lúa và thị trường. |
10 |
Phân, thuốc cho lúa (70 % diện tích x 1 ha x 30 kg/ha) |
Kg |
210 |
Giá theo thời điểm; ngân sách: 50% |
11 |
Công lao động (2 người/ha x 6 tháng) |
Tháng |
12 |
Giá theo thời điểm |
5. Nuôi thâm canh artemia (tính trên quy mô 1 ha mặt nước nuôi)
Stt |
Các chỉ tiêu/hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
A |
Định mức kinh tế - kỹ thuật triển khai mô hình |
|
|
Cơ sở để xây dựng Tiêu chí chọn điểm/hộ, mục tiêu triển khai mô hình |
1 |
Diện tích ao nuôi/mô hình (0,2 - 0,5 ha/ao) |
Ao/hộ |
2 |
Theo thực tế đảm bảo đủ diện tích theo quy mô triển khai |
2 |
Mật độ thả giống |
Con/lít |
100 |
Hoặc 10 lon/ha (lon 0,2 kg) |
3 |
Năng suất trứng |
Kg/ha |
70 |
Trứng tươi |
4 |
Thời gian nuôi |
Tháng |
≤ 6 |
|
B |
Định mức đầu tư trang thiết bị |
|
|
Cơ sở để tính khấu hao |
1 |
Máy bơm nước và phụ kiện |
Cái/hộ |
1 |
Khấu hao 03 năm |
2 |
Túi lọc nước |
Cái/ao |
1 |
01 vụ nuôi |
3 |
Cống cấp, xả nước |
Cái/ao |
1 |
Khấu hao 05 năm |
4 |
Chòi canh |
Cái/hộ |
1 |
Khấu hao 03 năm |
5 |
Vợt vớt trứng chuyên dụng |
Cái/ha |
2 |
01 vụ nuôi |
6 |
Cân thức ăn |
Cái/hộ |
1 |
Khấu hao 03 năm |
C |
Định mức chi phí sản xuất |
|
|
Cơ sở để tính hạch toán kinh tế |
1 |
Chi phí đào ủi, sên vét ao |
|
|
|
Cải tạo, đào mới |
Triệu đồng/ha |
30 |
|
|
Sên vét ao cũ |
Triệu đồng/ha |
15 |
|
|
2 |
Diệt tạp (saponin 10 kg/1000 m3) |
Kg |
100 |
|
3 |
Vôi CaO, CaCO3, MgCa(CO3)2 |
Tấn |
0,25 |
Sử dụng cải tạo và định kỳ |
4 |
Con giống |
Lon/ha |
10 |
Giá theo thời điểm; ngân sách cấp ≤ 50% |
5 |
Phân hữu cơ gây màu |
Tấn |
2 |
Giá theo thời điểm |
6 |
Nhiên liệu điện bơm nước |
Kw |
500 |
Giá theo thời điểm |
7 |
Nhân công kéo nước |
Ngày |
10 |
Giá theo thời điểm |
8 |
Nhân công chăm sóc, thu hoạch trứng (2 người/ha x 6 tháng) |
Tháng |
12 |
Giá theo thời điểm |
6. Cá rô phi
6.1. Cá rô phi đơn tính nuôi thâm canh (quy mô 01 ha)
Stt |
Các chỉ tiêu/hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
A |
Định mức kinh tế - kỹ thuật triển khai mô hình |
|
|
Cơ sở để xây dựng tiêu chí chọn điểm/hộ, mục tiêu triển khai mô hình |
1 |
Diện tích ao nuôi/mô hình (từ 0,3 - 0,5 ha/ao) |
Ao/hộ |
2 - 3 |
Theo thực tế đảm bảo đủ diện tích theo quy mô triển khai |
2 |
Độ sâu mực nước ao nuôi |
M |
≥ 1,5 |
QCVN 02-19:2014/BNNPTNT |
3 |
Mật độ nuôi |
Con/m2 |
10 |
Theo thực tế |
4 |
Kích cỡ giống |
Postlarva (PL) |
≥ 2 cm |
|
5 |
Tỷ lệ sống |
% |
≥ 70 |
|
6 |
Hệ số thức ăn (FCR) |
|
≤ 1,3 |
|
7 |
Thời gian nuôi |
Tháng |
≤ 6 |
|
8 |
Cỡ thu hoạch |
G/con |
≥ 500 |
|
9 |
Năng suất |
Tấn/ha |
≥ 35 |
Theo thực tế |
B |
Định mức đầu tư trang thiết bị |
|
|
Tính tỷ lệ khấu hao |
1 |
Dàn quạt (moteur/máy dầu và các phụ kiện,..) |
Dàn/ha |
4 |
Khấu hao 05 năm |
2 |
Máy dự phòng thay thế điện |
Máy/hộ |
1 |
Khấu hao 05 năm |
3 |
Dây điện |
M/ao |
100 |
Khấu hao 02 năm |
4 |
Đèn chiếu sáng và phụ kiện dùng điện |
Bộ/ao |
02 |
Khấu hao 01 năm |
5 |
Máy bơm nước và phụ kiện |
Cái/hộ |
01 |
Khấu hao 03 năm |
6 |
Túi lọc nước |
Cái/ao |
02 |
01 vụ nuôi |
7 |
Cống cấp, xả nước |
Cái/ao |
02 |
Khấu hao 05 năm |
8 |
Chòi canh |
Cái/hộ |
01 |
Khấu hao 03 năm |
9 |
Cầu cho ăn |
Cái/ha |
02 |
Khấu hao 01 năm |
10 |
Cân thức ăn |
Cái/hộ |
01 - 02 |
Khấu hao 03 năm |
C |
Định mức chi phí sản xuất |
|
|
Cơ sở để tính hạch toán kinh tế + Chi phí khấu hao trang thiết bị |
1 |
Cải tạo, đào ao mới |
Triệu đồng/ha |
50 |
|
2 |
Sên vét |
Triệu đồng/ha |
20 |
|
3 |
Diệt tạp (saponin 10 kg/1000 m3) |
Kg |
150 |
|
4 |
Vôi CaO, CaCO3, MgCa(CO3)2 (cải tạo: 50 kg/1000 m2) |
Tấn |
1 |
Giá theo thời điểm |
5 |
Diệt khuẩn (1 lít/1000 m3 x 1 ha) |
Lít |
15 |
Giá theo thời điểm |
6 |
Vi sinh gây màu (3 kg/1000 m2) |
Kg |
30 |
Giá theo thời điểm |
7 |
Con giống (≥ 2 cm; mật độ: 10 con/m2 x 1 ha) |
Con |
100.000 |
Giá theo thời điểm; ngân sách cấp ≤ 50% |
8 |
Thức ăn (FCR: 1,3 x 100.000 con x tỷ lệ sống 70% x trọng lượng 0,5 kg/con) |
Tấn |
45.500 |
Giá theo thời điểm; ngân sách cấp ≤ 50% |
9 |
Vi sinh (03 lượt/tháng x 7 tháng x 5 lít hoặc 0,5 kg/ha) |
Lít (kg) |
105 (10,5) |
Sử dụng khi xử lý nước và định kỳ |
10 |
Dinh dưỡng bổ sung, phòng bệnh |
%/chi phí thức ăn |
5 |
Giá theo thời điểm |
11 |
Điện sử dụng moteur chạy quạt (8 giờ/ngày x 1 kw/giờ x 08 dàn máy x 180 ngày) |
Kw |
11.520 |
Giá theo thời điểm |
Điện hoặc nhiên liệu bơm, cấp nước |
Kw |
500 |
Giá theo thời điểm |
|
12 |
Công lao động (2 người/ha x 7 tháng) |
Tháng |
14 |
Giá theo thời điểm |
6.2. Cá rô phi đơn tính nuôi bán thâm canh (quy mô 01 ha)
Stt |
Các chỉ tiêu/hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
A |
Định mức kinh tế - kỹ thuật triển khai mô hình |
|
|
Cơ sở để xây dựng Tiêu chí chọn điểm/hộ, mục tiêu triển khai mô hình |
1 |
Diện tích ao nuôi/mô hình (từ 0,3 - 0,5 ha/ao) |
Ao/hộ |
2 - 3 |
Theo thực tế đảm bảo đủ diện tích theo quy mô triển khai |
2 |
Độ sâu mực nước ao nuôi |
M |
≥ 1,5 |
QCVN 02-19:2014/BNNPTNT |
3 |
Mật độ nuôi |
Con/m2 |
4 |
Theo thực tế |
4 |
Kích cỡ giống |
Postlarva (PL) |
≥ 2 cm |
|
5 |
Tỷ lệ sống |
% |
≥ 70 |
|
6 |
Hệ số thức ăn (FCR) |
|
≤ 1,3 |
|
7 |
Thời gian nuôi |
Tháng |
≤ 6 |
Theo thực tế |
8 |
Cỡ thu hoạch |
G/con |
≥ 500 |
|
9 |
Năng suất |
Tấn/ha |
≥ 14 |
Theo thực tế |
B |
Định mức đầu tư trang thiết bị |
|
|
Tính tỷ lệ khấu hao |
1 |
Dàn quạt (moteur/máy dầu và các phụ kiện,..) |
Dàn/ha |
4 |
Khấu hao 05 năm |
2 |
Máy dự phòng thay thế điện |
Máy/hộ |
1 |
Khấu hao 05 năm |
3 |
Dây điện |
M/ao |
100 |
Khấu hao 02 năm |
4 |
Đèn chiếu sáng và phụ kiện dùng điện |
Bộ/ao |
2 |
Khấu hao 01 năm |
5 |
Máy bơm nước và phụ kiện |
Cái/hộ |
1 |
Khấu hao 03 năm |
6 |
Túi lọc nước |
Cái/ao |
2 |
01 vụ nuôi |
7 |
Cống cấp, xả nước |
Cái/ao |
2 |
Khấu hao 05 năm |
8 |
Chòi canh |
Cái/hộ |
1 |
Khấu hao 03 năm |
9 |
Cầu cho ăn |
Cái/ha |
2 |
Khấu hao 01 năm |
10 |
Cân thức ăn |
Cái/hộ |
1 - 2 |
Khấu hao 03 năm |
C |
Định mức chi phí sản xuất |
|
|
Cơ sở để tính hạch toán kinh tế + chi phí khấu hao trang thiết bị |
1 |
Cải tạo, đào ao mới |
Triệu đồng/ha |
50 |
|
2 |
Sên vét |
Triệu đồng/ha |
20 |
|
3 |
Diệt tạp (saponin 10 kg/1000 m3) |
Kg |
150 |
|
4 |
Vôi CaO, CaCO3, MgCa(CO3)2 (cải tạo: 50 kg/1000 m2) |
Tấn |
1 |
Giá theo thời điểm |
5 |
Diệt khuẩn (0,5 lít/1000 m3 x 1 ha) |
Lít |
7,5 |
Giá theo thời điểm |
6 |
Vi sinh gây màu (3 kg/1000 m2) |
Kg |
30 |
Giá theo thời điểm |
7 |
Con giống (≥ 2 cm; mật độ: 10 con/m2 x 1 ha) |
Con |
40.000 |
Giá theo thời điểm; ngân sách cấp ≤ 50% |
8 |
Thức ăn (FCR: 1,3 x 40.000 con x tỷ lệ sống 70% x trọng lượng 0,5 kg/con) |
Tấn |
18.200 |
Giá theo thời điểm; ngân sách cấp ≤ 50% |
9 |
Vi sinh (03 lượt/tháng x 6 tháng x 2 lít hoặc 0,2 kg/ha) |
Lít (kg) |
36 (3,6) |
Sử dụng khi xử lý nước và định kỳ |
10 |
Dinh dưỡng bổ sung, phòng bệnh |
%/chi phí thức ăn |
2 |
Giá theo thời điểm |
11 |
Điện sử dụng moteur chạy quạt (4 giờ/ngày x 1 kw/giờ x 4 dàn máy x 180 ngày) |
Kw |
2.880 |
Tính theo thực tế |
Điện hoặc nhiên liệu bơm, cấp nước |
Kw |
200 |
Giá theo thời điểm |
|
12 |
Công lao động (2 người/ha x 7 tháng) |
Tháng |
14 |
Giá theo thời điểm |
6.3. Cá rô phi xen canh lúa (quy mô 01 ha)
Stt |
Các chỉ tiêu/hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
A |
Định mức kinh tế - kỹ thuật triển khai mô hình |
|
|
Cơ sở để xây dựng Tiêu chí chọn điểm/ hộ, mục tiêu triển khai mô hình |
1 |
Diện tích ao nuôi/mô hình (≤ 0,5 ha/ao) |
Ao/hộ |
2 |
Theo thực tế đảm bảo đủ diện tích theo quy mô triển khai |
2 |
Độ sâu mực nước ao nuôi dưới mương |
M |
≥ 1 |
Theo thực tế |
3 |
Mật độ nuôi |
Con/m2 |
≥ 0,5 |
|
4 |
Kích cỡ giống |
Cm |
≥ 5 |
|
5 |
Tỷ lệ sống |
% |
≥ 70 |
|
6 |
Hệ số thức ăn (FCR) |
|
≤ 0,5 |
|
7 |
Thời gian nuôi |
Tháng |
≤ 5 |
|
8 |
Cỡ thu hoạch |
G/con |
≥ 300 |
|
9 |
Năng suất cá |
Tấn/ha |
≥ 1 |
|
10 |
Năng suất lúa (70 % diện tích x 1 ha x 650 kg/công) |
Tấn |
≥ 4,5 |
Theo thực tế |
B |
Định mức đầu tư trang thiết bị |
|
|
Cơ sở để tính khấu hao |
1 |
Máy bơm nước và phụ kiện |
Cái/hộ |
1 |
Khấu hao 03 năm |
2 |
Túi lọc nước |
Cái/ao |
1 |
01 vụ nuôi |
3 |
Cống cấp, xả nước |
Cái/ao |
2 |
Khấu hao 05 năm |
4 |
Chòi canh |
Cái/hộ |
1 |
Khấu hao 03 năm |
5 |
Sàn cho ăn |
Cái/ha |
2 |
01 vụ nuôi |
6 |
Cân thức ăn |
Cái/hộ |
1 |
Khấu hao 03 năm |
C |
Định mức chi phí sản xuất |
|
|
Cơ sở để tính hạch toán kinh tế + chi phí khấu hao trang thiết bị |
1 |
Chi phí đào ủi, sên vét |
|
|
|
Cải tạo, đào mới (bờ và mương 0,5 ha) |
Triệu đồng/ha |
50 |
Khấu hao 05 năm |
|
Sên vét ao cũ (bờ, mương 0,5 ha) |
Triệu đồng/ha |
30 |
|
|
2 |
Diệt tạp (saponin 10 kg/1000 m3, dùng trong ao ương 0,2 ha) |
Kg |
20 |
Theo thực tế |
3 |
Diệt khuẩn (0,5 lít/1000 m3, dùng trong ao ương 0,2 ha) |
Lít |
1 |
Theo thực tế |
4 |
Vôi CaO, CaCO3, MgCa(CO3)2 (cải tạo: 50 kg/m2 x diện tích bờ, mương 50% x 1 ha) |
Tấn |
0,5 |
Theo thực tế |
5 |
Con giống (5 cm; mật độ: 0,5 con/m2 x 1 ha) |
Con |
5.000 |
Giá theo thời điểm; ngân sách cấp ≤ 50% |
6 |
Thức ăn (FCR: 0,5 x 5.000 con x tỷ lệ sống 60 % x trọng lượng (300 g/con)) |
Tấn |
0,525 |
Giá theo thời điểm; ngân sách cấp ≤ 50 % |
7 |
Nhiên liệu bơm nước |
Lít |
50 |
Giá theo thời điểm |
8 |
Lúa giống (70 % diện tích x 1 ha x 150 kg/ha) |
Kg |
105 |
Sạ trên nền trảng; giá theo giống lúa và thị trường |
9 |
Phân, thuốc cho lúa (70 % diện tích x 1 ha x 30 kg/ha) |
Kg |
210 |
Giá theo thời điểm; ngân sách: 50 % |
10 |
Công lao động (2 người/ha x 6 tháng) |
Tháng |
12 |
Giá theo thời điểm |
7. Cá thát lát nuôi ao, mương vườn (quy mô 01 ha)
Stt |
Các chỉ tiêu/hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
A |
Định mức kinh tế- kỹ thuật triển khai mô hình |
|
|
Cơ sở để xây dựng tiêu chí chọn điểm/hộ, mục tiêu triển khai mô hình |
1 |
Diện tích ao nuôi/mô hình (0,2 - 0,5 ha/ao) |
Ao/hộ |
2 - 5 |
Theo thực tế đảm bảo đủ diện tích theo quy mô triển khai |
2 |
Độ sâu mực nước ao nuôi dưới mương |
M |
≥ 1 |
QC VN 02-19:2014/BNNPTNT |
3 |
Mật độ nuôi |
Con/m2 |
9 |
|
4 |
Kích cỡ giống |
Cm |
≥ 2 |
|
5 |
Tỷ lệ sống |
% |
≥ 70 |
|
6 |
Hệ số thức ăn (FCR) sử dụng thức ăn công nghiệp |
|
≤ 3,5 |
Đề xuất điều chỉnh từ cá tạp sang thức ăn công nghiệp |
7 |
Thời gian nuôi |
Tháng |
≤ 12 |
|
8 |
Cỡ thu hoạch |
G/con |
≥ 200 |
|
9 |
Năng suất |
Tấn/ha |
≥ 12 |
|
B |
Định mức đầu tư trang thiết bị |
|
|
Cơ sở để tính khấu hao |
1 |
Máy bơm nước và phụ kiện |
Cái/hộ |
1 |
Khấu hao 03 năm |
2 |
Túi lọc nước |
Cái/ao |
1 |
01 vụ nuôi |
3 |
Cống cấp, xả nước |
Cái/ao |
2 |
Khấu hao 05 năm |
4 |
Cân thức ăn |
Cái/hộ |
1 |
Khấu hao 03 năm |
C |
Định mức chi phí sản xuất |
|
|
Cơ sở để tính hạch toán kinh tế + chi phí khấu hao trang thiết bị |
1 |
Đào ủi, sên vét ao mới |
Triệu đồng |
50 |
|
2 |
Vôi CaO, CaCO3, MgCa(CO3)2 |
Tấn |
0,5 |
|
3 |
Diệt khuẩn (1 lít/1000 m3 x 1 ha) |
Lít |
10 |
|
4 |
Con giống (≥ 2 cm; mật độ: 9 con/m2 x 1 ha) |
Con |
90.000 |
Giá theo thời điểm; ngân sách cấp ≤ 50% |
5 |
Thức ăn (FCR: 3,5 x 90.000 con x tỷ lệ sống 70% x trọng lượng (200 g/con)) |
Tấn |
44.100 |
Giá theo thời điểm; ngân sách cấp ≤ 50% |
6 |
Nhiên liệu bơm nước |
Lít |
100 |
|
7 |
Công lao động |
|
|
|
Chăm sóc 2 người/ha x 12 tháng |
Tháng |
24 |
|
|
Thu hoạch (3 ngày/ao x 5 ao) |
Ngày công |
15 |
|
8. Cá bống kèo nuôi thâm canh ao đất (quy mô 01ha)
Stt |
Các chỉ tiêu/hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
A |
Định mức kinh tế - kỹ thuật triển khai mô hình |
|
|
Cơ sở để xây dựng Tiêu chí chọn điểm/hộ, mục tiêu triển khai mô hình |
1 |
Diện tích ao nuôi/mô hình (≤ 0,5 ha/ao) |
Ao/hộ |
02 |
Theo thực tế đảm bảo đủ diện tích theo quy mô triển khai |
2 |
Độ sâu mực nước ao nuôi dưới mương |
M |
≥ 1 |
QCVN 02-19:2014/BNNPTNT |
3 |
Mật độ nuôi |
Con/m2 |
≥ 100 |
|
4 |
Kích cỡ giống |
Cm |
≥ 2 |
|
5 |
Tỷ lệ sống |
% |
≥ 45 |
|
6 |
Hệ số thức ăn (FCR) |
|
≤1,2 |
|
7 |
Thời gian nuôi |
Tháng |
≤ 5 |
|
8 |
Cỡ thu hoạch |
G/con |
≥ 20 |
|
9 |
Năng suất |
Tấn/ha |
≥ 9 |
|
B |
Định mức đầu tư trang thiết bị |
|
|
Cơ sở để tính khấu hao |
1 |
Máy bơm nước và phụ kiện |
Cái/hộ |
1 |
Khấu hao 03 năm |
2 |
Túi lọc nước |
Cái/ao |
1 |
01 vụ nuôi |
3 |
Cống cấp, xả nước |
Cái/ao |
2 |
Khấu hao 05 năm |
4 |
Chòi canh, nhà kho chứa |
Cái/hộ |
1 |
Khấu hao 03 năm |
5 |
Che, rào lưới ngăn động vật |
M2 |
10.000 |
Khấu hao 02 năm |
6 |
Cân thức ăn |
Cái/hộ |
1 |
Khấu hao 03 năm |
C |
Định mức chi phí sản xuất |
|
|
Cơ sở để tính hạch toán kinh tế + Chi phí khấu hao trang thiết bị |
1 |
Chi phí đào ủi, sên vét |
|
|
|
Đào mới (bờ và mương) |
Triệu đồng/ha |
50 |
|
|
Sên vét ao cũ |
Triệu đồng/ha |
20 |
|
|
2 |
Diệt tạp (saponin 10 kg/1000 m3) |
Kg |
100 |
Theo thực tế |
3 |
Diệt khuẩn (0,5 lít/1000 m3 x 1 ha) + xử lý định kỳ |
Lít |
25 |
|
4 |
Vôi CaO, CaCO3, MgCa(CO3)2 |
Tấn |
0,5 |
|
5 |
Gây màu nước |
Kg |
5 |
|
6 |
Con giống (≥ 3; mật độ: 100 con/m2 x 1 ha) |
Con |
1.000.000 |
Giá theo thời điểm; ngân sách cấp ≤ 50% |
7 |
Thức ăn (FCR: 1,2 x 1.000.000 con x tỷ lệ sống 45 % x trọng lượng 20 g/con) |
Tấn |
10,8 |
Giá theo thời điểm; ngân sách cấp ≤ 50% |
8 |
Dinh dưỡng bổ sung, phòng bệnh |
%/chi phí thức ăn |
5 |
Giá theo thời điểm |
9 |
Vi sinh xử lý |
Kg |
5 |
|
10 |
Nhiên liệu, điện |
Kw |
4.000 |
|
11 |
Công lao động |
|
|
|
|
Chăm sóc 2 người/ha x 5 tháng |
Tháng |
10 |
|
Thu hoạch |
Ngày công |
10 |
|
9. Cua biển
Stt |
Các chỉ tiêu/hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
A |
Định mức kinh tế- kỹ thuật triển khai mô hình |
|
|
Cơ sở để xây dựng tiêu chí chọn điểm/hộ, mục tiêu triển khai mô hình |
1 |
Diện tích ao nuôi/mô hình (≤ 0,5 ha/ao) |
Ao/hộ |
02 |
Theo thực tế đảm bảo đủ diện tích theo quy mô triển khai |
2 |
Độ sâu mực nước ao nuôi dưới mương |
M |
≥ 1 |
QCVN 02-19:2014/BNNPTNT |
3 |
Mật độ nuôi |
Con/m2 |
1 |
|
4 |
Kích cỡ giống |
Cm |
≥ 1,2 |
|
5 |
Tỷ lệ sống |
% |
≥ 50 |
|
6 |
Hệ số thức ăn (FCR) sử dụng thức ăn công nghiệp (số lượng thức ăn/sản lượng cua) |
|
≤ 2 |
Đề xuất điều chỉnh từ cá tạp sang thức ăn công nghiệp |
7 |
Thời gian nuôi |
Tháng |
≤ 5 |
|
8 |
Cỡ thu hoạch |
G/con |
≥ 300 |
|
9 |
Năng suất |
Tấn/ha |
≥ 1,5 |
|
B |
Định mức đầu tư trang thiết bị |
|
|
Cơ sở để tính khấu hao |
1 |
Máy bơm nước và phụ kiện |
Cái/hộ |
1 |
Khấu hao 03 năm |
2 |
Túi lọc nước |
Cái/ao |
1 |
01 vụ nuôi |
3 |
Cống cấp, xả nước |
Cái/ao |
2 |
Khấu hao 05 năm |
4 |
Cân thức ăn |
Cái/hộ |
1 |
Khấu hao 03 năm |
C |
Định mức chi phí sản xuất |
|
|
Cơ sở để tính hạch toán kinh tế + Chi phí khấu hao trang thiết bị |
1 |
Diệt tạp (saponin 10 kg/1000 m3) |
Kg |
100 |
Theo thực tế |
2 |
Diệt khuẩn (1 lít/1000 m3 x 1 ha) |
Lít |
10 |
|
3 |
Vôi CaO, CaCO3, MgCa(CO3)2 |
Tấn |
0,5 |
|
4 |
Lưới rào bảo vệ quanh ao |
M |
1.300 |
|
5 |
Con giống (≥ 1,2 cm; mật độ: 1 con/m2 x 1 ha) |
Con |
10.000 |
Giá theo thời điểm; ngân sách cấp ≤ 50% |
6 |
Thức ăn (FCR: 2 x 10.000 con x tỷ lệ sống 50 % x trọng lượng 300 g/con) |
Tấn |
3.030 |
Giá theo thời điểm; ngân sách cấp ≤ 50% |
7 |
Nhiên liệu bơm nước |
Lít |
120 |
|
8 |
Công lao động |
|
|
|
|
Chăm sóc 2 người/ha x 5 tháng |
Tháng |
10 |
|
Thu hoạch |
Ngày công |
3 |
|