Quyết định 11/2006/QĐ-UBND công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2004 do tỉnh Bình Thuận ban hành

Số hiệu 11/2006/QĐ-UBND
Ngày ban hành 23/01/2006
Ngày có hiệu lực 02/02/2006
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Thuận
Người ký Huỳnh Tấn Thành
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN

--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

S: 11/2006/-UBND

Phan Thiết, ngày 23 tháng 01 năm 2006

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003; Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng

Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với ngân sách Nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách Nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách Nhà nước, các doanh nghiệp Nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách Nhà nước và các Quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách Nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 24/2005/NQ-HĐVIII ngày 02/12/2005 của Hội đồng nhân dân Tỉnh Bình Thuận khoá VIII, kỳ họp thứ 5 về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2004 của tỉnh Bình Thuận,

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2004 của tỉnh Bình Thuận theo các biểu đính kèm.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

TM. Y BAN NHÂN N
CH TỊCH




Hunh Tn Thành

 

Mẫu số 10

(m theo Quyết đnh s 11/2006/QĐ-UBND ngày 23/ 01/2006 ca y ban nn dân tnh Bình Thun)

Đơn v tính: triu đng

STT

Nội dung

Quyết toán năm 2004

A

Tổng thu NSNN trên địa bàn

1,003,380

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)

995,847

2

Thu từ dầu thô

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu

 

4

Thu viện trợ không hoàn lại

7,533

B

Thu ngân sách địa phương

2,082,413

1

Thu ngân sách đa phương ng theo phân cấp

968,494

 

- Các khon thu NSĐP hưng 100%

715,530

 

- Các khon thu phân chia NSĐP ng theo t lphn trăm (%)

252,964

2

B sung t ngân sách Trung ương

663,989

 

- B sung cân đối

321,688

 

- B sung có mc tiêu

342,301

 

Trong đó : ghi thu, ghi chi vốn thiết b N.nưc

 

3

Thu chuyn nguồn t ngân sách năm trưc

2,500

4

Thu kết ngân sách năm tc

90,430

5

Huy động đu tư theo khon 3 Điu 8 Lut NSNN

357,000

C

Chi ngân sách địa phương

1,975,340

1

Chi đu tư phát trin

866,111

2

Chi tng xuyên

786,731

3

Chi trả nợ (c gốc và lãi)c khon tin huy động đu tư theo khon 3 Điu 8 Lut NSNN

56,535

4

Dự phòng

 

5

Chi b sung qu d trữ tài chính

 

6

Chi chuyn nguồn ngân sách năm sau

265,963

 

Mẫu số 11

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TỈNH NĂM 2004

(m theo Quyết đnh 11/2006/QĐ-UBND ngày 23/01/2006 ca y ban nn dân tnh Bình Thun)

Đơn v tính: triu đng

STT

Nội dung

Quyết toán năm 2004

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp Tỉnh

1,765,440

1

Thu ngân sách cấp Tỉnh hưởng theo phân cấp

700,735

 

- Các khoản thu ngân sách cấp Tỉnh hưởng 100%

571,599

 

- Các khoản thu phân chia phần ngân sách cấp

 

 

Tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

129,136

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

663,989

 

- Bổ sung cân đối

321,688

 

Trong đó : vốn XDCB ngoài nước

 

 

- Bổ sung có mục tiêu

342,301

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

357,000

4

Thu kết dư ngân sách năm trước

41,216

5

Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước

2,500

II

Chi ngân sách cấp Tỉnh

1,760,661

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp Tỉnh theo

1,200,244

 

phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách cấp dưới)

 

2

Bổ sung cho ngân sách Huyện, Thành phố

294,532

 

- Bổ sung cân đối

236,807

 

- Bổ sung có mục tiêu

57,725

3

Chi chuyển nguồn qua năm sau

265,885

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ (bao gồm ngân sách xã, phường, thị trấn)

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp Huyện, Thành phố

611,505

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp

267,759

 

- Các khoản thu NS Huyện, Thành phố hưởng 100%

143,931

 

- Các khoản thu phân chia NS Huyện, Thành phố hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

123,828

2

Bổ sung từ ngân sách cấp Tỉnh

294,532

 

- Bổ sung cân đối

236,807

 

- Bổ sung có mục tiêu

57,725

 

Trong đó : vốn XDCB ngoài nước

 

3

Thu kết dư ngân sách năm trước

49,214

II

Chi ngân sách Huyện, Thành phố

509,211

 

Mẫu số 12

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2004

(Kèm theo Quyết định sô 11/2006/QĐ-UBND ngày 23/01/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)

Đơn vị tính : Triệu đồng

Nội dung

Quyết toán năm 2004

Tng thu NSNN tn đa bàn

1,360,380

A. Tng các khoản thu cân đối ngân ch Nhà nước

1,209,917

I. Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước

845,384

1/ Thu t doanh nghip Nhà c Trung ương :

55,355

- Thuế giá trị gia tăng

38,514

Trong đó : + Thu về qung cáo truyn hình

 

- Thuế thu nhp doanh nghip

5,603

Trong đó : + TNDN các đơn vị hạch toán toàn ngành

 

+ Thu về qung cáo truyn hình

 

- Thuế TTĐB hàng hoá, dch vụ trong nưc

1

- Thuế tài nguyên

11,089

Trong đó: + Tài nguyên rừng

 

+ Tài nguyên c, thy đin

11,002

- Thuế môn bài

148

- Thu sử dụng vốn thu khác

 

2/ Thu t doanh nghip Nhà c đa pơng

39,645

- Thuế giá trị gia tăng

22,330

Trong đó : Thu v qung o truyn hình

 

- Thuế thu nhp doanh nghip

10,335

Trong đó : Thu v qung o truyn hình

 

- Thuế TTĐB hàng hoá, dch vụ trong nưc

3,300

- Thuế tài nguyên

3,371

Trong đó : Tài nguyên rng

 

- Thuế môn bài

309

- Thu sử dụng vốn thu khác

 

3/ Thu t xí nghip có vốn đu tư c ngoài

8,229

- Thuế giá trị gia tăng

5,845

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

336

- Thuế TTĐB hàng hoá, dịch vụ trong nước

361

- Thuế tài nguyên

143

- Tiền thuê mặt đất, mặt nước

1,475

Trong đó : Từ hoạt động dầu khí

 

- Thuế chuyển lợi nhuận ra nước ngoài

 

Trong đó : Từ hoạt động dầu khí

 

- Các khoản thu về dầu, khí

 

- Thuế môn bài

69

- Các khoản thu khác

 

4/ Thuế CTN và dịch vụ ngoài quốc doanh

137,795

- Thuế giá trị gia tăng

76,311

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

47,479

- Thuế TTĐB hàng hoá, dịch vụ trong nước

479

- Thuế tài nguyên

4,251

Trong đó: Tài nguyên rừng

 

- Thuế môn bài

8,481

- Thu khác ngoài quốc doanh

794

5/ Lệ phí trước bạ

24,850

6/ Thuế sử dụng đất nông nghiệp

1,056

7/ Thuế nhà đất

5,659

8/ Thuế thu nhập cá nhân

9,253

9/ Thu xổ số kiến thiết

74,050

10/ Thu phí xăng dầu

32,154

11/ Thu phí và lệ phí

45,665

- Phí và lệ phí trung ương

34,478

- Phí và lệ phí tỉnh, huyện

9,923

- Phí và lệ phí xã, phường

1,264

12/ Thuế chuyển quyền sử dụng đất

7,562

13/ Thu tiền sử dụng đất

342,335

14/ Thu tiền bán nhà thuộc SHNN

16,974

15/ Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

3,408

Trong đó : Thu từ hoạt động dầu, khí

 

16/ Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã

1,590

17/ Thu khác ngân sách

39,804

II. Thu từ dầu thô

 

III. Thuế XK, thuế NK, thuế TTĐB, thuế GTGT

 

Hàng nhập khẩu do hải quan thu

 

IV. Thu viện trợ không hoàn lại

7,533

V. Thu huy động theo khoản 3, Điều 8 của Luật NSNN

357,000

B. Các khoản thu được để lại chi và quản lý qua NSNN

150,463

1/ Các khoản phụ thu

553

2/ Các khoản huy động đóng góp XDCSHT

52,419

3/ Học phí

5,909

4/ Viện phí

33,643

5/ Các khoản phí, lệ phí khác

16,322

6/ Thu sự nghiệp

248

7/ Thu bán lâm sản tịch thu

7,066

8/ Thu phạt lâm sản

2,903

9/ Thu phạt kinh doanh trái pháp luật

1,535

10/ Thu phạt bảo vệ nguồn lợi thủy sản

810

11/ Thu phạt ATGT

17,369

12/ Thu phạt khác

657

13/ Thu khác

11,029

trong đó: + Ghi thu, ghi chi thuế nhà đất

419

+ Thu khấu hao nhà

672

+ Ghi thu, ghi chi thuế nghề cá

966

+ Ghi thu, ghi chi bán cổ vật

6,951

+ Thu khác còn lại

2,021

Tổng thu ngân sách địa phương

2,082,413

A. Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương

1,931,950

- Các khoản thu 100%

565,067

- Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm

252,964

- Thu bổ sung từ NSTƯ

663,989

+ Thu bổ sung cân đối ngân sách

321,688

+ Thu bổ sung có mục tiêu

342,301

- Thu kết dư

90,430

- Thu tiền vay đầu tư phát triển

357,000

- Kiên cố hoá trường học và Tổng Cty dầu khí hỗ trợ

 

- Thu chuyển nguồn

2,500

B. Các khoản thu được để lại chi và quản lý qua ngân sách Nhà nước

150,463

 

Đơn vị tính: triu đồng

STT

Chỉ tiêu

Quyết toán năm 2004

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

1.975.340

A

Tng chi cân đối ngân sách địa phương

1.866.081

I

Chi đầu phát trin

853.117

 

Trong đó:

 

 

Chi giáo dục, đào to và dy ngh

98.665

 

Chi khoa học, công nghệ

299

II

Chi tng xuyên

690.466

 

Trong đó:

 

1

Chi giáo dục, đào to và dy ngh

267.106

2

Chi khoa học, công nghệ

7.993

III

Chi tr n gốc lãi huy đng đu CSHT theo khoản 3 Điu 8 ca Luật NSNN

56.535

IV

Chi chuyn ngun ngân ch sang năm sau

265.963

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN

109.259

[...]