Quyết định 04/2013/QĐ-UBND công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2011 - tỉnh Vĩnh Phúc

Số hiệu 04/2013/QĐ-UBND
Ngày ban hành 23/02/2013
Ngày có hiệu lực 23/02/2013
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Vĩnh Phúc
Người ký Phùng Quang Hùng
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 04/2013/QĐ-UBND

Vĩnh Phúc, ngày 23 tháng 02 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2011 - TỈNH VĨNH PHÚC

UỶ BAN NHÂN DÂN

Căn cứ  Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành quy chế công khai tài chính đối với các cấp NSNN, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được NSNN hỗ trợ, các dự án đầu tư XDCB có sử dụng vốn NSNN, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ NSNN và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 67/2012/NQ-HĐND ngày 21/12/2012 của HĐND tỉnh phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước năm 2011 - tỉnh Vĩnh Phúc;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 75/TTr-STC ngày 29/01/2013,

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2011 - tỉnh Vĩnh Phúc (Chi tiết theo các biểu số 10, 11, 12, 13, 14, 15, 17, 18/CKQT-NSĐP đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch Đầu tư; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Giám đốc và Thủ trưởng các Sở, ngành thuộc Tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Phùng Quang Hùng

 

UBND TỈNH VĨNH PHÚC

Mẫu số 10/CKQT-NSĐP

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2011

(Kèm theo Quyết định số 04/2013/QĐ-UBND ngày 23/ 02/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

 

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Quyết toán 2011

A

Tổng thu ngân sách nhà nước

23.503.484

1

Thu nội địa

11.257.369

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu

4.846.007

3

Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước

5.443.569

4

Thu kết dư

869.648

5

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 luật NSNN

25.000

6

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

449.373

7

Các khoản thu để lại QL chi qua NS

611.594

8

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

924

B

Thu cân đối ngân sách địa phương

14.578.610

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

7.178.502

 

 - Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

1.046.493

 

 - Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %

6.132.009

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

449.373

 

 - Bổ sung cân đối

 

 

 - Bổ sung có mục tiêu

449.373

3

Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước

5.443.569

4

Thu kết dư

869.648

5

Các khoản thu để lại QL chi qua NS

611.594

6

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 luật NSNN

25.000

7

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

924

C

Chi ngân sách địa phương

14.273.692

1

Chi đầu tư phát triển

3.729.369

2

Chi thường xuyên

3.436.727

3

Chi trả nợ vay huy động ĐT theo K3-Đ8 của Luật NS

18.000

4

Dự phòng

 

5

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chích

1.510

6

Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau

6.407.067

7

Chương trình MT bổ sung từ NSTW

114.702

8

Chi nguồn thực hiện CCTL

 

9

Chi viện trợ

6.284

10

Chi nộp ngân sách cấp trên

1.607

11

Chi từ nguồn thu để lại

558.426

 

UBND TỈNH VĨNH PHÚC

Mẫu số 11/CKQT-NSĐP

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2011

(Kèm theo Quyết định số 04/2013/QĐ-UBND ngày 23/ 02/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

 

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Quyết toán 2011

A

Ngân sách cấp tỉnh

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

12.632.833

1

Thu ngân sách cấp tỉnh  được hưởng theo phân cấp

6.094.986

 

- Các khoản thu NS cấp tỉnh được hưởng 100%

265.384

 

-Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo

5.829.602

 

tỷ lệ phần trăm

 

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

449.373

 

- Bổ sung có mục tiêu

449.373

3

Thu kết dư NS năm trước

609.824

4

Thu huy động ĐT theo K3-Đ8 Luật ngân sách

25.000

5

Thu chuyển nguồn

5.023.890

6

Các khoản thu để lại chi QL qua ngân sách

429.117

7

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

642

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

12.558.282

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách

9.906.424

 

 ( Không kể BS cho NS huyện)

 

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị

2.651.858

 

- Bổ sung cân đối

1.751.550

 

- Bổ sung có mục tiêu

900.308

B

Ngân sách huyện, thị

 

I

Nguồn thu NS huyện, thị

5.260.372

1

Thu NS huyện được hưởng theo phân cấp

1.083.517

 

- Các khoản thu NS cấp huyện được hưởng 100%

781.110

 

 -Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo

302.407

 

tỷ lệ phần trăm

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

2.651.858

 

- Bổ sung cân đối

1.751.550

 

- Bổ sung có mục tiêu

900.308

3

Thu kết dư NS năm trước

259.824

4

Thu chuyển nguồn

419.679

5

Thu để lại đơn vị QL qua ngân sách

182.476

II

Chi ngân sách huyện, thị

5.030.006

 

UBND TỈNH VĨNH PHÚC

Mẫu số 12/CKQT-NSĐP

[...]