ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3720/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 19
tháng 11 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN LÀM VẬT
LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH ĐẾN NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010; Luật Quy
hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày
16/8/2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc giải thích một số điều của Luật
Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày
29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng
sản;
Căn cứ Nghị quyết số 74/2013/NQ-HĐND ngày
18/12/2013 của HĐND tỉnh về việc thông qua Quy hoạch điều chỉnh, bổ sung thăm
dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm VLXD thông thường trên địa bàn tỉnh Hà
Tĩnh đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 431/QĐ-UBND ngày 06/02/2014
của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch điều chỉnh, bổ sung phân vùng thăm
dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm VLXD thông thường trên địa bàn tỉnh đến
năm 2020;
Thực hiện các Văn bản số 272/HĐND ngày
05/9/2018, số 230/HĐND ngày 13/5/2019 và số 654/HĐND ngày 22/10/2019 của Thường
trực HĐND tỉnh về việc thống nhất điều chỉnh, bổ sung quy hoạch khoáng sản làm
VLXD thông thường;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Văn bản số 3304/STNMT-KS ngày 31/10/2019; sau khi có ý kiến thống nhất của Chủ
tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung các khu vực khoáng sản trong
Quy hoạch điều chỉnh, bổ sung thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu
xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020 tại Quyết định số
431/QĐ-UBND ngày 06/02/2014 của UBND tỉnh, với các nội dung sau:
1. Đưa ra khỏi quy hoạch 08 khu vực với tổng diện
tích 83ha, tài nguyên 13.240.000m3 thuộc địa bàn các huyện: Vũ
Quang, Kỳ Anh và thị xã Kỳ Anh (như Phụ lục số 1 kèm theo).
2. Điều chỉnh giảm diện tích 07 khu vực; diện tích
giảm từ 317ha xuống còn 137ha (giảm 180ha) thuộc địa bàn các huyện: Nghi Xuân,
Can Lộc và thị xã Kỳ Anh (Như Phụ lục số 2 kèm theo).
3. Bổ sung vào quy hoạch 28 khu vực, tổng diện tích
189,08ha, tổng tài nguyên dự báo 17.111.100m3, bao gồm:
- 23 khu vực đất san lấp, tổng diện tích 173,75ha,
tổng tài nguyên dự báo 16.360.000m3 thuộc địa bàn các huyện: Thạch
Hà (05 khu vực), Can Lộc (05 khu vực), Lộc Hà (01 khu vực), Kỳ Anh (03 khu vực),
Hương Khê (01 khu vực), Đức Thọ (03 khu vực), Vũ Quang (02 khu vực), Hương Sơn
(03 khu vực);
- 04 khu vực cát xây dựng, tổng diện tích 11,6ha, tổng
tài nguyên dự báo 490.000m3 thuộc địa bàn các huyện: Vũ Quang (02 khu
vực), Hương Khê (01 khu vực) và thị xã Hồng Lĩnh (01 khu vực);
- 01 khu vực đất đồi làm gạch, ngói với diện tích
3,73ha, tài nguyên dự báo 261.100m3 thuộc địa bàn huyện Thạch Hà.
(Chi tiết như Phụ lục
03 kèm theo)
4. Các nội dung khác giữ nguyên theo Quyết định số
431/QĐ-UBND ngày 06/02/2014 của UBND tỉnh.
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với
các sở, ban, ngành, địa phương, đơn vị có liên quan tổ chức triển khai thực hiện
theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám
đốc các sở; Thủ trưởng các ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTr. tỉnh ủy; TTr. HĐND tỉnh (để b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Ban KTNS - HĐND tỉnh;
- Phó VP Bùi Khắc Bằng;
- Trung tâm TT-CB-TH;
- Lưu: VT, NL1.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Ngọc Sơn
|
PHỤ LỤC SỐ 1:
DANH MỤC CÁC KHU VỰC ĐƯA RA KHỎI QUY HOẠCH THĂM DÒ,
KHAI THÁC, SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN LÀM VLXD THÔNG THƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH ĐẾN
NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 3720/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên khu vực
|
Vị trí
|
Loại khoáng sản
|
Diện tích (ha)
|
Tọa độ VN 2000, kinh tuyến trục 105° 30’, múi chiếu
3°
|
Tổng TN (1000m3)
|
Lý do
|
ĐG
|
X (m)
|
Y (m)
|
I
|
Huyện Vũ Quang
|
1
|
Cát, sỏi xây dựng
TT. Vũ Quang
|
TT. Vũ Quang
|
CXD
|
5
|
1
2
3
4
5
6
|
2034481
2034538
2034293
2033734
2033640
2034224
|
499434
499586
499917
500091
500054
499801
|
200
|
Nằm trong khu vực đập
dâng của Dự án Ngàn Trươi - Cẩm Trang
|
2
|
CXD Hương Thọ
|
Xã Hương Thọ
|
CXD
|
10
|
1
2
3
4
5
6
7
8
|
2029432
2029355
2029923
2029801
2029182
2029285
2028716
2028743
|
560401
561122
561621
561776
561196
560497
560418
560283
|
400
|
Giao thông vào khu
vực mỏ khó khăn
|
3
|
ĐSL Động Đồn
|
TT. Vũ Quang
|
ĐSL
|
5
|
1
2
3
4
|
2033371
2033573
2033442
2033217
|
501136
501223
501644
501571
|
750
|
Nếu khai thác sẽ ảnh
hưởng đến đập dâng Dự án Ngàn Trươi - Cẩm Trang
|
4
|
ĐSL Sơn Thọ
|
Xã Sơn Thọ
|
ĐSL
|
7
|
1
2
3
4
|
2037988
2037689
2037573
2037872
|
495442
495779
495673
495335
|
1.050
|
Nằm trùng với quy
hoạch nghĩa trang xã Sơn Thọ
|
Tổng: 4
|
|
|
27
|
|
|
|
2.400
|
|
II
|
Huyện Kỳ Anh
|
1
|
ĐSL Núi Hương
|
xã Kỳ Đồng
|
ĐSL
|
20
|
1
2
3
4
|
2011079
2010813
2010447
2010663
|
578929
579191
578704
578383
|
3.000
|
Ảnh hưởng đến cảnh
quan Trung tâm hành chính huyện Kỳ Anh
|
2
|
SGN Kỳ Tiến
|
xã Kỳ Tiến
|
SGN
|
8
|
1
2
3
4
|
2011113
2011071
2010821
2010855
|
572773
573107
573034
572703
|
240
|
Đất 2 lúa
|
3
|
ĐXD Núi Chào
|
xã Kỳ Thọ
|
ĐXD
|
8
|
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
|
2004597
2004411
2004306
2004492
2004204
2004072
2004062
2004017
2003987
2004173
|
579005
579323
579263
578942
578704
578723
578749
578722
578576
578546
|
1.600
|
Giấy phép khai thác
đã hết hiệu lực, không cấp lại
|
Tổng: 3
|
|
|
36
|
|
|
|
4.840
|
|
III
|
Thị xã Kỳ Anh
|
1
|
ĐXD Núi U Bò 2
|
Phường Kỳ Liên
|
ĐXD
|
20
|
1
2
3
4
5
6
7
8
|
1990489
1990339
1990214
1990016
1989826
1989748
1990045
1990434
|
595800
595987
595910
596250
596144
595958
595692
595763
|
6.000
|
Giấy phép khai thác
đã hết hiệu lực, không cấp lại
|
Tổng: 1
|
|
|
20
|
|
|
|
6.000
|
|
TỔNG CỘNG: 8
|
|
83
|
|
|
|
13.240
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 2:
DANH MỤC CÁC KHU VỰC ĐIỀU CHỈNH GIẢM DIỆN TÍCH QUY HOẠCH
THĂM DÒ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN LÀM VLXD THÔNG THƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HÀ TĨNH ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 3720/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 của UBND tỉnh)
Khu vực đã được Quy hoạch
|
Khu vực sau điều chỉnh (giảm điện tích)
|
STT
|
Tên khu vực
|
Vị trí
|
Diện tích (ha)
|
Tài nguyên (1000m3)
|
Tọa độ VN 2000, kinh tuyến trục 105° 30’, múi chiếu
3°
|
Diện tích (ha)
|
Tài nguyên (1000m3)
|
Tọa độ VN 2000, kinh tuyến trục 105° 30’, múi chiếu
3°
|
Lý do điều chỉnh
|
ĐG
|
X (m)
|
Y (m)
|
ĐG
|
X (m)
|
Y (m)
|
I
|
ĐÁ XÂY DỰNG
|
1
|
ĐXD Bắc Núi Sim
|
Phường Kỳ Thịnh, thị
xã Kỳ Anh.
|
75
|
22.500
|
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
|
1991774
1991454
1991450
1990976
1991308
1991013
1990970
1990812
1990757
1991005
1990741
1991025
1990936
1991137
1991057
1991685
|
589057
589628
590425
591563
591931
592603
593441
593439
592565
592031
591495
591000
590635
590279
589508
588997
|
25
|
7.500
|
1
2
3
4
|
1991774
1991454
1991231
1991685
|
589057
589628
589372
588997
|
Giấy phép khai thác đã hết hiệu lực
|
1
2
3
4
5
6
|
1991048
1990976
1990784
1990769
1990851
1990903
|
591306
591563
591597
591456
591375
591250
|
1
2
3
4
5
6
|
1991249
1991013
1990970
1990812
1990757
1991005
|
592064
592603
593441
593439
592565
592031
|
2
|
ĐXD Núi U Bò 1
|
Phường Kỳ Long - Kỳ
Liên, thị xã Kỳ Anh
|
43
|
12.900
|
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
|
1991209
1991035
1990844
1990810
1990513
1990477
1990418
1990721
1990964
1991078
|
594597
595341
595300
596000
596066
595742
595469
595031
594899
594520
|
22
|
7.000
|
1
2
3
4
|
1991209
1991125
1990964
1991078
|
594597
594956
594899
594520
|
Giấy phép khai thác đã hết hiệu lực
|
1
2
3
4
5
|
1990844
1990820
1990478
1990418
1990649
|
595300
595803
595748
595469
595135
|
3
|
ĐXD Núi U Bò 3
|
Phường Kỳ
Phương, thị xã Kỳ Anh
|
76
|
22.800
|
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
|
1991069
1990856
1990745
1990472
1990582
1990431
1990200
1990211
1990383
1990566
1990510
1990663
1990566
1990761
|
598494
598847
598797
598184
598037
597420
597467
596939
596375
596341
596668
596707
597222
597271
|
58,7
|
17.600
|
1
2
3
4
5
6
|
1990566
1990510
1990663
1990601
1990211
1990383
|
596341
596668
596707
597032
596939
596375
|
Giấy phép khai thác đã hết hiệu lực
|
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
|
1990198
1990761
1990852
1990722
1990813
1990913
1990856
1990745
1990472
1990582
1990431
1990200
|
597181
597271
597631
597661
598051
598752
598847
598797
598184
598037
597420
597467
|
4
|
ĐXD Núi U Bò 4
|
Phường Kỳ Phương,
thị xã Kỳ Anh
|
24
|
6.000
|
1
2
3
4
5
6
|
1990213
1990458
1990254
1990137
1989875
1989824
|
598653
599435
599550
598995
598953
598573
|
14,5
|
3.600
|
1
2
3
4
5
|
1990213
1990308
1990137
1989867
1989824
|
598653
598938
598995
598952
598573
|
Giấy phép khai thác đã hết hiệu lực
|
5
|
ĐXD Núi U Bò 5
|
Phường Kỳ Phương,
thị xã Kỳ Anh
|
39
|
11.700
|
1
2
3
4
5
6
7
8
9
|
1989186
1990066
1990500
1990508
1990308
1990210
1990070
1989537
1989087
|
599630
600668
601238
601455
601829
601816
601079
600529
599703
|
6,9
|
2.000
|
1
2
3
4
5
6
7
|
1989186
1989267
1989430
1989506
1989407
1989270
1989087
|
599630
599668
599870
600049
600101
599888
599703
|
Giấy phép khai thác đã hết hiệu lực
|
6
|
ĐXD Lam Hồng (Đá
granit xây dựng Hồng Lĩnh)
|
Xã Xuân Lam - Xuân
Hồng, huyện Nghi Xuân
|
40
|
12.000
|
1
2
3
4
5
6
7
8
9
|
2057656
2057550
2057215
2056264
2056142
2055951
2055897
2056349
2057457
|
521406
521572
521476
521565
521543
521609
521407
521262
521287
|
7
|
2.000
|
1
2
3
4
5
6
|
2057677
2057552
2057367
2057326
2057326
2057457
|
521379
521573
521499
521508
521284
521287
|
Không đảm bảo cảnh quan đường Quốc lộ 1A
|
|
Cộng: 6
|
|
297
|
87.900
|
|
|
|
134,1
|
39.700
|
|
|
|
|
II
|
ĐẤT SAN LẤP
|
1
|
ĐSL Vực Trống
|
Xã Thượng Lộc, huyện
Can Lộc
|
20
|
2.000
|
1
2
3
4
|
2035218
2034565
2034412
2035091
|
518481
519152
518983
518325
|
2,9
|
300
|
1
2
3
4
5
|
2035204
2035056
2035008
2034958
2035061
|
518495
518647
518623
518528
518422
|
Không đảm bảo trữ lượng khoáng sản
|
|
Cộng: 1
|
|
20
|
20.000
|
|
|
|
2,9
|
300
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG: 7
|
317
|
107.900
|
|
|
|
137
|
40.000
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 3:
DANH MỤC CÁC KHU VỰC BỔ SUNG VÀO QUY HOẠCH THĂM DÒ,
KHAI THÁC, SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN LÀM VLXD THÔNG THƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH ĐẾN
NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 3720/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên điểm khu vực
|
Vị trí (xã)
|
Diện tích (ha)
|
Điểm khép góc
|
Tọa độ VN 2000, kinh tuyến trục 105° 30’, múi chiếu
3°
|
Tài nguyên dự báo (1000 m3)
|
Hiện trạng sử dụng đất
|
X(m)
|
Y(m)
|
A
|
Cát xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Huyện Vũ Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
CXD bãi bồi sông
Ngàn Sâu
|
Thôn Bình Quang, xã
Đức Liên
|
2,5
|
1
2
3
4
5
6
7
8
|
2032750
2032747
2032696
2032546
2032380
2032313
2032519
2032648
|
510775
510833
510929
511000
511011
510967
510951
510882
|
100
|
Bãi bồi sông
|
2
|
CXD bãi bồi sông
Ngàn Trươi
|
Xã Hương Thọ
|
2,6
|
1
2
3
4
5
6
7
8
|
2029130
2029159
2029101
2029007
2028920
2028862
2028924
2029049
|
506944
506987
507119
507267
507381
507376
507296
507090
|
110
|
Bãi bồi sông
|
Tổng: 2
|
|
5,1
|
|
|
|
210
|
|
II
|
Huyện Hương Khê
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
CXD Bồng Bồng
|
Thôn Tân Hạ, xã
Phương Mỹ
|
2,0
|
1
2
3
4
5
6
7
|
2029640
2029716
2029742
2029742
2029730
2029703
2029674
|
513692
513690
513719
513902
513935
513948
513927
|
100
|
Bãi bồi sông
|
Tổng: 1
|
|
2,0
|
|
|
|
100
|
|
III
|
Thị xã Hồng Lĩnh
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
CXD bãi bồi sông
Lam
|
Phường Trung Lương
|
4,5
|
1
2
3
4
5
|
2054457
2054581
2054595
2054534
2054428
|
517631
517673
517831
517982
517992
|
180
|
Bãi bồi sông
|
Tổng: 1
|
|
4,5
|
|
|
|
180
|
|
Tổng cộng: 4
|
|
11,6
|
|
|
|
490
|
|
B
|
Đất làm gạch,
ngói
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Huyện Thạch Hà
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất đồi Nam Hương
|
Xã Nam Hương
|
3,73
|
1
2
3
4
5
6
7
|
2015459
2015563
2015598
2015767
2015707
2015676
2015555
|
536189
536166
536265
536476
536534
536522
536357
|
261.100
|
Đất rừng sản xuất (trồng cao su)
|
Tổng: 1
|
|
3,73
|
|
|
|
261.100
|
|
C
|
Đất san lấp
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Huyện Hương Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
ĐSL núi Eo Cợi
|
Xã Sơn Lễ
|
10,9
|
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
|
2053354
2053450
2053403
2053329
2053331
2053539
2053543
2053409
2053108
2053178
2053145
2053250
2053248
|
494375
494470
494550
494580
494750
494843
494879
494951
494872
494700
494615
494604
494492
|
800.000
|
Có 7,7ha/10,9ha là Đất rừng sản xuất, còn lại đất
khác
|
2
|
ĐSL núi Cồn Vãi
|
Xã Sơn Phú
|
2,3
|
1
2
3
4
5
6
7
8
|
2044674
2044539
2044509
2044543
2044582
2044663
2044669
2044698
|
493892
493898
493838
493761
493744
493750
493777
493836
|
200.000
|
Đất rừng sản xuất
|
3
|
ĐSL Sơn Diệm
|
Xã Sơn Diệm
|
3,3
|
1
2
3
4
5
6
7
|
2046436
2046433
2046509
2046536
2046577
2046616
2046602
|
488068
488034
487873
487789
487790
488040
488080
|
230.000
|
Đất đồi trọc do UBND xã quản lý
|
Tổng: 3
|
|
16,5
|
|
|
|
1.230.000
|
|
II
|
Huyện Vũ Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
ĐSL Đức Bồng 1
|
Xã Đức Bồng
|
1,17
|
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
|
2036152,64
2036132,81
2036098,58
2036076,31
2036037,03
2036029,06
2036068,27
2036070,15
2036100,09
2036150,14
|
503087,03
503123,58
503157,20
503160,90
503146,51
503121,78
503077,85
503021,26
503006,51
503041,74
|
110.000
|
Đất rừng sản xuất
|
2
|
ĐSL Đức Bồng 2
|
Xã Đức Bồng
|
6,78
|
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
|
2036664.36
2036646.63
2036654.71
2036586.22
2036504.09
2036483.31
2036428.87
2036385.07
2036328.89
2036335.00
2036373.73
2036413.37
2036448.12
2036519.03
2036514.26
|
503462.58
503485.47
503505.47
503522.81
503584.29
503558.67
503469.71
503435.39
503323.55
503248.00
503170.66
503151.75
503191.24
503286.47
503345.60
|
400.000
|
Đất rừng sản xuất
|
Tổng: 2
|
|
7,95
|
|
|
|
510.000
|
|
III
|
Huyện Đức Thọ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
ĐSL Tân Hương
|
Xã Tân Hương
|
7,0
|
1
2
3
4
5
6
|
2039625
2039671
2039497
2039287
2039260
2039487
|
510101
510337
510290
510310
510224
510070
|
1.000.000
|
Đất rừng sản xuất (trồng cao su)
|
2
|
ĐSL đồi Khe Buông
|
Xã Đức Lạng
|
6,0
|
1
2
3
4.
5
6
|
2038751
2038761
2038762
2038491
2038422
2038517
|
509351
509474
509558
509556
509463
509316
|
500.000
|
Đất rừng sản xuất
|
3
|
ĐSL Rú Râu
|
Thôn Tân Tiến, xã Đức
An
|
3,0
|
1
2
3
4
5
6
7
8
|
2039797
2039672
2039641
2039568
2039524
2039586
2039725
2039759
|
512492
512552
512470
512477
512381
512358
512376
512415
|
270.000
|
Đất rừng sản xuất
|
Tổng: 3
|
|
16,0
|
|
|
|
1.770.000
|
|
IV
|
Huyện Hương Khê
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
ĐSL núi Đồng Bụt
|
Xã Hà Linh
|
10,0
|
1
2
3
4
5
|
2025806
2026011
2025937
2025745
2025677
|
526634
526745
527119
527023
526886
|
1.500.000
|
Đất rừng sản xuất
|
Tổng: 1
|
|
10
|
|
|
|
1.500.000
|
|
V
|
Huyện Kỳ Anh
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
ĐSL Kỳ Giang
|
Xã Kỳ Giang
|
9,8
|
1
2
3
4
|
2007847
2007553
2007698
2007968
|
575801
575458
575314
575494
|
1.500.000
|
Đất rừng sản xuất
|
2
|
ĐSL Kỳ Văn
|
Xã Kỳ Văn
|
7,0
|
1
2
3
4
5
|
2003753
2003570
2003469
2003572
2003613
|
578729
578836
578676
578440
578415
|
1.000.000
|
Đất rừng sản xuất
|
3
|
ĐSL Kỳ Tân
|
Xã Kỳ Tân
|
3,0
|
1
2
3
4
|
1994967
1994998
1994834
1994802
|
580444
580619
580655
580477
|
500.000
|
Đất rừng sản xuất
|
Tổng: 3
|
|
19,8
|
|
|
|
2.000.000
|
|
VI
|
Huyện Can Lộc
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
ĐSL Phú Lộc 1
|
xã Phú Lộc
|
3,5
|
1
2
3
4
5
|
2036490
2036449
2036227
2036323
2036465
|
515736
515924
515777
515695
515704
|
500.000
|
Đất rừng sản xuất
|
2
|
ĐSL Phú Lộc 2
|
Xã Phú Lộc
|
6,0
|
1
2
3
4
|
2036633
2036569
2036243
2036298
|
515546
515710
515572
515420
|
900.000
|
Đất rừng sản xuất
|
3
|
ĐSL Phú Lộc 3
|
Xã Phú Lộc
|
6,0
|
1
2
3
4
5
6
|
2036760
2036630
2036569
2036479
2036382
2036624
|
515118
515311
515267
515395
515322
515015
|
900.000
|
Đất rừng sản xuất
|
4
|
ĐSL Thôn Khe Giao
|
Xã Sơn Lộc
|
15,0
|
1
2
3
4
5
6
7
8
9
|
2027201
2027377
2027395
2027297
2027127
2027264
2027184
2027064
2026920
|
525067
525209
525529
525695
525631
525393
525339
525491
525390
|
1.500.000
|
Đất rừng sản xuất
|
5
|
ĐSL đồi Thung Bằng
|
Xóm Sơn Bình, xã
Thượng Lộc
|
7,0
|
1
2
3
4
5
|
2034986
2034897
2034612
2034682
2034835
|
518261
518395
518265
518080
518100
|
700.000
|
Đất rừng sản xuất
|
Tổng: 5
|
|
37,5
|
|
|
|
4.500.000
|
|
VII
|
Huyện Thạch Hà
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
ĐSL Bắc Sơn 1
|
Xã Bắc Sơn
|
3,5
|
1
2
3
4
5
|
2025228
2025336
2025463
2025518
2025312
|
531159
531049
531103
531246
531230
|
250.000
|
Đất rừng sản xuất
|
2
|
ĐSL Bắc Sơn 2
|
Xã Bắc Sơn
|
3,0
|
1
2
3
4
5
|
2025852
2025812
2025720
2025637
2025775
|
530088
530213
530273
530178
530005
|
300.000
|
Đất rừng sản xuất
|
3
|
ĐSL Thạch Xuân
|
Xã Thạch Xuân
|
7,0
|
1
2
3
4
5
|
2021050
2020838
2020760
2020838
2021072
|
534989
534929
534776
534666
534723
|
700.000
|
Đất rừng sản xuất
|
4
|
ĐSL Nam Hương 1
|
Xã Nam Hương
|
16,6
|
1
2
3
4
5
6
|
2019939
2019741
2019394
2019500
2019616
2019785
|
538263
538432
538231
538043
537943
537932
|
1.500.000
|
Đất rừng sản xuất
|
5
|
ĐSL Nam Hương 2
|
Xã Nam Hương
|
5,9
|
1
2
3
4
5
|
2019526
2019519
2019455
2019236
2019317
|
538386
538573
538663
538450
538330
|
400.000
|
Đất rừng sản xuất
|
Tổng: 6
|
|
36,0
|
|
|
|
3.150.000
|
|
VIII
|
Huyện Lộc Hà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐSL Hồng Lộc
|
Xã Hồng Lộc
|
30
|
1
2
3
4
5
|
2045695
2046169
2046313
2046218
2045637
|
533228
533314
533529
533909
533619
|
1.700.000
|
Đất rừng sản xuất
|
Tổng: 1
|
30,0
|
|
|
|
1.700.000
|
|
Tổng cộng: 23
|
173,75
|
|
|
|
16.360.000
|
|
TỔNG CỘNG: 28 mỏ
|
189,08
|
|
|
|
17.111.100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|