ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 91/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày 26
tháng 02 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG
NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 143/NQ-CP ngày
14/11/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế
hoạch sử dụng đất kỳ cuối
(2016-2020) tỉnh Quảng
Ngãi;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 29/2020/NQ-HĐND
ngày 31/12/2020 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công
trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích
sử dụng đất lúa, đất rừng
phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2021 của tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 495/QĐ-UBND ngày
28/6/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm
2020 huyện Mộ Đức;
Theo đề nghị của UBND huyện Mộ Đức tại
Tờ trình số
15/TTr-UBND ngày 03/02/2021 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số
523/TTr-STNMT ngày 19/02/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Mộ Đức, với
các nội dung như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
(Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm
2021 (Chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2021 (Chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng năm 2021 (Chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải
thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi
nông nghiệp
a) Tổng số danh mục các công trình, dự
án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2021 là 14 công trình, dự án, với tổng
diện tích là 37,62ha. Trong đó:
- Có 12 công trình, dự án phải thu hồi
đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 34,80
ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 29/2020/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 (Chi
tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
- Có 02 công trình, dự án không thuộc
khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với diện tích 2,82 ha (Chi tiết tại Phụ biểu
02 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án chuyển
mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 08 công trình, dự án chuyển mục
đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1 Điều 58 Luật Đất
đai, với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất lúa 4,92 ha, được HĐND tỉnh
thông qua tại Nghị quyết số 29/2020/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 (Chi tiết tại Phụ
biểu 03 kèm theo).
6. Danh mục các công trình, dự án loại
bỏ không tiếp tục thực hiện trong năm 2021 (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm
theo).
7. Danh mục các công trình, dự án tiếp
tục thực hiện trong năm 2021 (Chi tiết tại Phụ biểu 05 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Mộ Đức chịu trách
nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và chịu trách nhiệm nội dung
đăng ký danh mục công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất
theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Việc chuyển mục đích sử dụng đất của
hộ gia đình, cá nhân: Giao Sở Tài nguyên và Môi trường và UBND huyện Mộ Đức kiểm
tra, rà soát hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Mộ Đức, trình cấp thẩm
quyền xem xét đảm bảo đúng các quy định của pháp luật.
4. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng
lúa, Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND huyện Mộ Đức theo chức
năng, nhiệm vụ chịu trách nhiệm kiểm tra, xác nhận, thông báo cho tổ chức, cá
nhân được giao, cho thuê đất nộp tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa theo
đúng quy định tại các Quyết định: Số 44/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 và số
08/2020/QĐ-UBND ngày 05/3/2020 của UBND tỉnh.
5. Đối với các dự án chuyển đổi mục
đích sử dụng đất rừng sang mục đích khác, UBND huyện Mộ Đức phải cung cấp thông
tin về chương trình, dự án, gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để hướng
dẫn, thực hiện theo đúng quy định của Luật Lâm nghiệp.
6. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh công trình, dự án mới
trong năm kế hoạch sử dụng đất thì tổng hợp, đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở
Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất
theo quy định; trường hợp triển khai thực hiện thủ tục đất đai (thông báo
thu hồi đất, lập phương án bồi thường, thu hồi đất,...) mà phát hiện công
trình, dự án đăng ký trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm chưa đúng theo quy định
pháp luật đất đai thì kịp thời đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và
Môi trường) xem xét, điều chỉnh quyết định cho đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và
Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư,
Tài chính; Chủ tịch UBND huyện Mộ Đức và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, các Phòng n/cứu, CB-TH;
- Lưu: VT,
NN-TN(tnh78).
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Phước Hiền
|
Phụ biểu 02:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN
3, ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2021 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết
định số 91/QĐ-UBND ngày 26/02/2021 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên công
trình, dự án
|
Diện tích quy
hoạch
(ha)
|
Địa điểm
(đến
cấp xã)
|
Vị trí trên
bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử
dụng đất cấp xã
|
Chủ trương,
quyết định, ghi vốn
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Nhà máy sản
xuất thùng carton
|
1,66
|
Xã Đức Hiệp
|
Tờ bản đồ
6, 7
|
Quyết định
số 961/QĐ-UBND ngày 06/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc quyết
định chủ trương đầu tư Dự án đầu tư Nhà máy sản xuất thùng carton
|
Phù hợp Quy
hoạch
|
2
|
Nhà máy sản
xuất gạch không nung và viên gỗ nén
|
1,16
|
Xã Đức
Chánh
|
Tờ bản đồ số
10
|
Quyết định
chủ trương đầu tư số 497/QĐ-UBND, ngày 19/8/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
|
Phù hợp Quy
hoạch
|
Tổng cộng
|
2,82
|
|
|
|
|
Phụ biểu 03:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN NĂM 2021 CỦA HUYỆN MỘ
ĐỨC
(Kèm theo Quyết
định số 91/QĐ-UBND ngày 26/02/2021 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên công
trình, dự án
|
Diện tích
quy hoạch
(ha)
|
Trong đó
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
Vị trí trên
bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử
dụng đất cấp xã
|
Ghi chú
|
Diện tích đất
LUA
(ha)
|
Diện tích đất
RPH
(ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Xây dựng khu dân cư nông thôn đã có
các công trình cơ sở hạ tầng thiết yếu tại xã Đức Nhuận, huyện Mộ Đức (3 vị
trí)
|
0,87
|
0,56
|
|
Xã Đức Nhuận
|
Tờ bản đồ số
9, 14, 24
|
|
2
|
Xây dựng khu dân cư nông thôn đã có
các công trình cơ sở hạ tầng thiết yếu tại xã Đức Chánh, huyện Mộ Đức (6 vị trí)
|
0,90
|
0,67
|
|
Xã Đức
Chánh
|
Tờ bản đồ số
6, 18, 19
|
|
3
|
Tuyến đường vào Cụm công nghiệp Quán
Lát, huyện Mộ Đức
|
0,89
|
0,15
|
|
Xã Đức Hiệp
|
Tờ bản đồ số
2, 3
|
|
4
|
Khu dân cư và khu tái định cư thị trấn
Mộ Đức
|
1,40
|
0,98
|
|
TT Mộ Đức
|
Tờ bản đồ 5
|
|
5
|
Khu dân cư dọc tuyến đường Bồ Đề -
Chợ Vom
|
1,35
|
1,27
|
|
Xã Đức Hiệp
|
Tờ bản đồ 5
|
|
6
|
Khu dân cư dọc tuyến đường Đông thị
trấn Mộ Đức (giai đoạn 1)
|
0,12
|
0,09
|
|
TT Mộ Đức
|
Tờ bản đồ 2
|
|
7
|
Xây dựng khu thể thao, vận động của
xã Đức Chánh
|
1,22
|
0,85
|
|
Xã Đức
Chánh
|
Tờ bản đồ
19 thửa 507
|
|
8
|
Đường vào vùng lõi trang trại bò sữa
vinamilk Quảng Ngãi
|
1.19
|
0,35
|
|
Xã Đức Phú
|
Tờ bản đồ
18, 25
|
|
TỔNG CỘNG
|
7,94
|
4,92
|
|
|
|
|
Phụ biểu 04:
DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN NĂM 2018 KHÔNG THỰC
HIỆN NĂM 2021 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết
định số 91/QĐ-UBND ngày 26/02/2021 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên công
trình, dự án
|
Diện tích
quy hoạch
(ha)
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
Vị trí trên
bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử
dụng đất cấp xã
|
Chủ trương,
quyết định, ghi vốn
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Khép kín khu dân cư, các điểm dân cư
đã có cơ sở hạ tầng thiết yếu để giao đất có thu tiền sử dụng đất cho các hộ
dân tại xã Đức Thạnh, huyện Mộ Đức
|
0,37
|
Xã Đức Thạnh
|
Tờ bản đồ:
13, 19
|
Công văn số
1095/UBND-KT ngày 19/10/2017 của UBND huyện Mộ Đức về việc giao nhiệm vụ lập
quy hoạch xây dựng các KDC, các điểm dân cư đã có cơ sở hạ tầng thiết yếu để giao
đất có thu tiền sử dụng đất cho các hộ dân tại xã Đức Thạnh
|
Chưa lập thủ
tục
|
2
|
Vùng trồng rau củ quả dược liệu công
nghệ cao
|
11,30
|
TT Mộ Đức
|
Tờ bản đồ:
22
|
Quyết định
chủ trương đầu tư số 768/QĐ-UBND, ngày 24/10/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi
|
Chủ đầu tư
không thực hiện dự án
|
3
|
Trang trại trồng
cây ăn quả kết hợp chăn nuôi gà và du lịch sinh thái
|
4,00
|
xã Đức Tân
|
|
|
Chủ đầu tư
không thực hiện dự án
|
4
|
Cơ sở kinh doanh thương mại dịch vụ
tổng hợp
|
0,30
|
Đức Thạnh
|
|
|
Chủ đầu tư
không thực hiện dự án
|
|
Tổng cộng
|
15,97
|
|
|
|
|
Phụ biểu 05:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM
2021 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết
định số 91/QĐ-UBND ngày 26/02/2021 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên Công
trình, dự án
|
Địa điểm
(đến
cấp xã)
|
Diện tích quy
hoạch
(ha)
|
Trong đó
|
Lý do xin
tiếp tục thực hiện trong năm 2021
|
Ghi chú
|
Đã thu hồi
(ha)
|
Chưa thu hồi
(ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Khu dân cư - Thương mại - Dịch vụ
phía Nam Thạch Trụ
|
Xã Đức Lân,
huyện Mộ Đức
|
4,61
|
3,93
|
0,68
|
Vướng công
tác bồi thường, giải phóng mặt bằng
|
|
|
Tổng cộng
|
|
4,61
|
3,93
|
0,68
|
|
|