Quyết định 80/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu | 80/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/02/2021 |
Ngày có hiệu lực | 23/02/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký | Trần Phước Hiền |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 80/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 23 tháng 02 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 143/NQ-CP ngày 14/11/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 29/2020/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2021 của tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 493/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Đức Phổ (nay là thị xã Đức Phổ);
Theo đề nghị của UBND thị xã Đức Phổ tại Tờ trình số 18/TTr-UBND ngày 03/02/2021 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 480/TTr-STNMT ngày 09/02/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Đức Phổ, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021 (Chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 (Chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021 (Chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.
a) Tổng số danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2021 là 38 công trình, dự án, với tổng diện tích là 122,22 ha. Trong đó:
- Có 31 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 67,97 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 29/2020/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
- Có 07 công trình, dự án không thuộc khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với diện tích 54,25 ha (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 12 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai, với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất lúa 10,08 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 29/2020/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
6. Danh mục các công trình, dự án tiếp tục thực hiện trong năm 2021 (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).
7. Danh mục các công trình, dự án loại bỏ không tiếp tục thực hiện trong năm 2021 (Chi tiết tại Phụ biểu 05 kèm theo).
8. Danh mục công trình, dự án tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất năm 2021.
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 80/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 23 tháng 02 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 143/NQ-CP ngày 14/11/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 29/2020/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2021 của tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 493/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Đức Phổ (nay là thị xã Đức Phổ);
Theo đề nghị của UBND thị xã Đức Phổ tại Tờ trình số 18/TTr-UBND ngày 03/02/2021 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 480/TTr-STNMT ngày 09/02/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Đức Phổ, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021 (Chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 (Chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021 (Chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.
a) Tổng số danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2021 là 38 công trình, dự án, với tổng diện tích là 122,22 ha. Trong đó:
- Có 31 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 67,97 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 29/2020/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
- Có 07 công trình, dự án không thuộc khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với diện tích 54,25 ha (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 12 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai, với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất lúa 10,08 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 29/2020/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
6. Danh mục các công trình, dự án tiếp tục thực hiện trong năm 2021 (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).
7. Danh mục các công trình, dự án loại bỏ không tiếp tục thực hiện trong năm 2021 (Chi tiết tại Phụ biểu 05 kèm theo).
8. Danh mục công trình, dự án tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất năm 2021.
Trong năm 2021, UBND thị xã Đức Phổ đăng ký tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất với tổng số 12 công trình, dự án (Chi tiết tại Phụ biểu 06 kèm theo).
9. Danh mục công trình, dự án xin tiếp tục thực hiện giao đất trong năm 2021 trên địa bàn thị xã Đức Phổ:
Công trình, dự án đã thực hiện xong công tác thu hồi đất, tuy nhiên đến thời điểm hiện nay đã quá 03 năm thực hiện kế hoạch sử dụng đất, do đó không có cơ sở lập thủ tục giao đất để thực hiện dự án; Sở Tài nguyên và Môi trường kính trình UBND tỉnh xem xét bổ sung công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 để chủ đầu tư hoàn thiện thủ tục giao đất (nội dung này không thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh).
(Chi tiết tại Phụ biểu 07 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND thị xã Đức Phổ chịu trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và chịu trách nhiệm nội dung đăng ký danh mục công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Việc chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân: Giao Sở Tài nguyên và Môi trường và UBND thị xã Đức Phổ kiểm tra, rà soát hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thị xã Đức Phổ, trình cấp thẩm quyền xem xét đảm bảo đúng các quy định của pháp luật.
4. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa, Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND thị xã Đức Phổ theo chức năng, nhiệm vụ chịu trách nhiệm kiểm tra, xác nhận, thông báo cho tổ chức, cá nhân được giao, cho thuê đất nộp tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa theo đúng quy định tại các Quyết định: Số 44/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 và số 08/2020/QĐ-UBND ngày 05/3/2020 của UBND tỉnh.
5. Đối với các dự án chuyển đổi mục đích sử dụng đất rừng sang mục đích khác, UBND thị xã Đức Phổ phải cung cấp thông tin về chương trình, dự án, gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để hướng dẫn, thực hiện theo đúng quy định của Luật Lâm nghiệp.
6. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh công trình, dự án mới trong năm kế hoạch sử dụng đất thì tổng hợp, đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định; trường hợp triển khai thực hiện thủ tục đất đai (thông báo thu hồi đất, lập phương án bồi thường, thu hồi đất,...) mà phát hiện công trình, dự án đăng ký trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm chưa đúng theo quy định pháp luật đất đai thì kịp thời đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) xem xét, điều chỉnh quyết định cho đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Chủ tịch UBND thị xã Đức Phổ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 23/02/2021 của UBND tỉnh)
TT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, Quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã, phường |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
||||||||
1 |
Nhà ghi ơn bà mẹ Việt Nam anh hùng |
0,08 |
Xã Phổ An |
Thửa 23 TBĐ số 18 |
QĐ số 185/QĐ-UBND ngày 10/10/2019 của UBND xã Phổ An về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Nhà ghi ơn bà mẹ Việt Nam anh hùng |
|
|
|
|
1.800 |
|
|
2 |
Tiêu úng, thoát lũ, chống sạt lở vùng hạ lưu Sông Thoa |
0,11 |
Xã Phổ An |
Thửa 62 TBĐ số 3; thửa 283 TBĐ số 1 |
Quyết định 527/QĐ-UBND ngày 13/3/2009 của UBND tỉnh Q.Ngãi về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Khu dân cư phía Tây dọc đường trục chính khu du lịch Sa Huỳnh |
0,50 |
xã Phổ Châu |
Tờ bản đồ số 39, xã Phổ Châu |
Quyết định số 1674/QĐ-UBND ngày 17/6/2020 của UBND thị xã Đức Phổ về việc điều chỉnh giảm kế hoạch vốn đầu tư ngân sách thị xã năm 2020 của công trình: Hạ tầng đầu tư các khu dân cư để đấu giá đất và bổ sung cho công trình: Đường Phạm Hữu Nhật, thị trấn Đức Phổ |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
|
4 |
Trường mầm non Phổ Châu; Hạng mục: Nhà hiệu bộ, nhà ăn, tường rào và sân vườn |
0,40 |
xã Phổ Châu |
tờ bản đồ số 18 xã Phổ Châu |
Quyết định số 2265/QĐ-UBND ngày 03/8/2020 của Chủ tịch UBND thị xã Đức Phổ về việc giao nhiệm lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án thuộc nguồn vốn ngân sách thị xã năm 2021 |
4.000 |
|
|
4.000 |
|
|
|
5 |
Trường mầm non Phổ Cường; Hạng mục 04 phòng học, 02 tầng |
0,4 |
xã Phổ Cường |
tờ bản đồ số 30 |
Quyết định số 3549/QĐ-UBND ngày 22/6/2015 của UBND huyện việc điều chỉnh tổng mức đầu tư công trình: Trường mầm non Phổ Cường |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Các điểm KDC vùng lõm xã Phổ Cường |
1,29 |
xã Phổ Cường |
thửa 39-TBĐ số 5; thửa 1032,751,1227- TBĐ số 24; thửa 928,929-TBĐ số 30; thửa 809,817-TBĐ số 31; thửa 541, 748-TBĐ số 38; thửa 270,357,358-TBĐ số 40; thửa 37,51,139, 311-TBĐ số 45; thửa 1050,1117-TBĐ số 51 |
NQ số 06/NQ-HĐND ngày 25/12/2018 của Hội đồng nhân xã Phổ Cường về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Dự án: Tuyến đường Võ Trung Thành (giai đoạn 2) và Tái định cư |
4,60 |
Phường Phổ Hòa |
Tờ BĐ số 3, 4, 5 xã Phổ Hòa |
Quyết định số 3495/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
54.998 |
|
|
54.998 |
|
|
|
8 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình Đường QL1A-Phổ Vinh, Đức Phổ |
9,40 |
xã Phổ Hòa, xã Phổ Minh |
Tờ bản đồ, xã Phổ Hòa, xã Phổ Minh |
Quyết định số 2193/QĐ-UBND ngày 14/12/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình Đường Quốc lộ 1A - Phổ Vinh, huyện Đức Phổ |
78.960 |
|
|
78.960 |
|
|
|
9 |
Khu dân cư số 2, thôn Diên Trường, xã Phổ Khánh |
0,70 |
xã Phổ Khánh |
Tờ bản đồ số 50, xã Phổ Khánh |
Quyết định số 1674/QĐ-UBND ngày 17/6/2020 của UBND thị xã Đức Phổ về việc điều chỉnh giảm kế hoạch vốn đầu tư ngân sách thị xã năm 2020 của công trình: Hạ tầng đầu tư các khu dân cư để đấu giá đất và bổ sung cho công trình: Đường Phạm Hữu Nhật, thị trấn Đức Phổ |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
|
10 |
Công trình: Khu dân cư vùng lõm thôn Trường Sanh, Khu dân cư Vùng Lõm thôn Hải Môn; Hạng mục: San nền, phân lô và hệ thống thoát nước |
0,57 |
Phổ Minh |
Tờ BĐ số 9, 11, Phổ Minh |
Quyết định số 220/QĐ-UBND ngày 02/02/2018 của UBND thị xã Đức Phổ về phê duyệt chủ trương đầu tư công trình |
2.325 |
|
|
2.325 |
|
|
|
11 |
Đầu tư khẩn cấp kè chống sạt lở bờ Nam sông Trà Câu |
1,00 |
phường Phổ Minh |
Tờ bản đồ: 05 phường Phổ Minh |
Quyết định số 6335/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 của Chủ tịch UBND thị xã Đức Phổ về việc đầu tư xây dựng công trình: Kè chống sạt lở bờ Nam sông Trà Câu |
9.500 |
|
9.000 |
500 |
|
|
|
12 |
Sân vận động phường Phổ Minh |
1,00 |
phường Phổ Minh |
Tờ BĐ số 9 |
Quyết định số 422/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2019 thực hiện chương trình MTQG xây dựng NTM tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Cầu Bến Bè |
0,62 |
Xã Phổ Nhơn |
Tờ bản đồ số 22 xã Phổ Nhơn |
Quyết định số 2263/QĐ-UBND ngày 03/8/2020 của UBND thị xã Đức Phổ về việc bổ sung nhiệm vụ chi cho các địa phương, đơn vị từ nguồn kết dư ngân sách cấp thị xã năm 2019 |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
|
14 |
Điểm sinh hoạt văn hóa thôn Phước Nhơn |
0,12 |
Xã Phổ Nhơn |
Thửa 1050 tờ BĐ số 11 |
Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện chương trình MTQG xây dựng NTM tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Điểm sinh hoạt văn hóa thôn Nhơn Bích |
0,12 |
Xã Phổ Nhơn |
Thửa 111,113,11,167 tờ BĐ số 12; thửa 73,113 tờ BĐ số 13 |
Quyết định số 193a/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 của chủ tịch UBND xã Phổ Nhơn về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình |
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Sân vận động xã Phổ Nhơn |
0,66 |
Xã Phổ Nhơn |
Thửa 726,727 tờ BĐ số 20 |
Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện chương trình MTQG xây dựng NTM tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Khu dân cư vùng lõm |
0,30 |
phường Phổ Ninh |
thuộc thửa 584 tờ 14 và thửa 405 tờ 13 |
Quyết định số 1850/QĐ-UBND ngày 29/6/2020 của UBND thị xã Đức Phổ về việc thống nhất chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 các khu dân cư vùng lõm phường Phổ Ninh |
446 |
|
|
|
446 |
|
|
18 |
Khu Nghĩa trang nhân dân |
3,50 |
xã Phổ Phong |
Tờ bản đồ số 10 |
Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 27/12/2017 của Hội đồng nhân dân xã Phổ Phong về Kế hoạch phát triển Kinh tế - Xã hội, An ninh - Quốc phòng năm 2018 |
3.700 |
|
|
2.220 |
1.480 |
|
|
19 |
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Vạn Trung |
0,30 |
xã Phổ Phong |
Thửa 1067,1113 tờ BĐ số 41 |
Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện chương trình MTQG xây dựng NTM tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Đầu tư khẩn cấp công trình kè chống sạt lở bờ tả sông Thoa đoạn qua phường Phổ Quang |
1,20 |
phường Phổ Quang |
Tờ bản đồ: 14,15 phường Phổ Quang |
Quyết định số 1857/QĐ-UBND ngày 30/6/2020 của Chủ tịch UBND huyện về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình |
14.500 |
13.000 |
1.500 |
|
|
|
|
21 |
Nhà văn hóa Trung tâm |
0,51 |
phường Phổ Quang |
Tờ bản đồ số 15 |
Quyết định số 871/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2019 thực hiện chương trình MTQG xây dựng NTM tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Nhà văn hóa TDP Hải Tân |
0,14 |
phường Phổ Quang |
Tờ bản đồ số 15 |
Quyết định số 871/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2019 thực hiện chương trình MTQG xây dựng NTM tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Mở rộng trường cấp 1 |
0,15 |
phường Phổ Quang |
Tờ bản đồ số 8 |
Quyết định số 871/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2019 thực hiện chương trình MTQG xây dựng NTM tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Mở rộng trường cấp 2 |
0,62 |
phường Phổ Quang |
Tờ bản đồ số 8 |
Quyết định số 871/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2019 thực hiện chương trình MTQG xây dựng NTM tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Kè chống sạt lở bờ sông Trà Câu |
2,20 |
Phường Phổ Văn, xã Phổ Thuận |
Tờ bản đồ: 29, 30 Phổ Thuận; Tờ BĐ số 11,12 xã Phổ Văn |
Quyết định số 797/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc đầu tư xây dựng cấp bách công trình: Kè chống sạt lở bờ sông Trà Câu |
20.000 |
|
20.000 |
|
|
|
|
26 |
Trường THPT Lương Thế Vinh, hạng mục: Cải tạo một phần sân vận động xã Phổ Văn thành bãi tập, đường chạy, hố nhảy để giảng dạy môn thể dục vả Quốc phòng an ninh, làm tường rào |
0,96 |
Phường Phổ Văn |
thửa 542 tờ số 7 Phổ Văn |
Công văn số 433/SGDĐT-KHTC ngày 23/4/2020 của Sở giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương sửa chữa và cải tạo cơ sở vật chất của trường THPT Lương Thế Vinh. |
200 |
|
200 |
|
|
|
|
27 |
KDC xen kẽ phường Phổ Văn |
1,03 |
Phường Phổ Văn |
Tờ bản đồ số 3, 4, 7, 8, 9, 12, 13 |
NQ số 41/NQ-HĐND ngày 29/12/2018 của Hội đồng nhân xã Phổ Văn về việc sử dụng đất khu dân cư xen kẽ năm 2019 của xã Phổ Văn |
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Kè sông Trà Câu (thuộc DA khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai một số tỉnh miền Trung - tỉnh Quảng Ngãi) |
1,75 |
Phường Phổ Văn |
Tờ bản đồ số 11,12 |
Quyết định số 1041/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020 nguồn vốn ngân sách Trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Các khu dân cư vùng lõm Phường Nguyễn Nghiêm |
0,51 |
Phường Nguyễn Nghiêm |
Tờ bản đồ số 2, 4, 9, 10, 16, 17, 26, 29, |
QĐ phê duyệt nhiệm vụ và dự toán lập QH số 1276/QĐ-UBND ngày 18/5/2020 của UBND TX Đức Phổ |
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Đường QL1A-Mỹ Á - KCN Phổ Phong (giai đoạn 1), huyện Đức Phổ |
3,49 |
thị trấn Đức Phổ |
Tờ bản đồ số 4, 5, phường Nguyễn Nghiêm |
Quyết định số 1580/QĐ-UBND ngày 28/10/2011 về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đường QL1A- Mỹ Á - KCN Phổ Phong (GDD) |
45.156 |
|
|
45.156 |
|
|
|
31 |
Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh, giai đoạn IIa, thành phần 2 |
29,74 |
xã Phổ An, phường P.Quang, Phường P.Minh |
TBĐ số: 3,6,7,15,23,24,32,36 xã P.An; TBĐ số: 2,3,5,6,9,10,13,15,16 phường P.Quang; TBĐ số: 7,11,12,15 phường P.Minh |
Quyết định số 2096/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh; Quyết định số 470/QĐ-UBND ngày 31/7/2020 về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư vốn ngân sách Trung ương năm 2020 (đợt 2) |
30.967 |
30.967 |
|
|
|
|
|
31 |
TỔNG |
67,97 |
|
|
|
279.333 |
43.967 |
30.700 |
197.159 |
3.726 |
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2021 CỦA THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 23/02/2021 của UBND tỉnh)
TT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, Quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã, phường |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
||||||||
1 |
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu |
0,25 |
Xã Phổ An |
TBĐ 13 |
Quyết định số 449/QĐ-UBND ngày 23/5/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về quyết định đầu tư dự án Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Phổ An |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhà làm việc HTX Nông nghiệp xã Phổ An |
1,25 |
Xã Phổ An |
Thửa 98 TBĐ số 27 |
QĐ số 01/QĐ-HTX ngày 16/4/2020 của Hợp tác xã Nông nghiệp Phổ An về việc thống nhất chủ trương xây dựng nhà làm việc Hợp tác xã NN Phổ An |
|
|
|
|
|
600 |
|
3 |
HTX Nông nghiệp Phổ Châu |
0,27 |
Xã Phổ Châu |
TBĐ số 18 |
Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ sử dụng nguồn vốn dự phòng NSTW kế hoạch trung hạn 2016-2020 thuộc Chương trình MTQG xây dựng NTM thực hiện các đề án, nhiệm vụ theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
1.700 |
1.360 |
|
340 |
|
|
|
4 |
Nuôi tôm an toàn sinh học trên cát Thiên Phát |
19,57 |
xã Phổ Khánh |
TBĐ số 2,4,5 |
Quyết định số 690/QĐ-UBND ngày 06/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về Quyết định chủ trương đầu tư Dự án Nuôi tôm an toàn sinh học trên cát Thiên Phát |
|
|
|
|
|
|
Được thống nhất bổ sung QH tại cv số 3852/UBND-NNTN ngày 19/8/2020 của UBND tỉnh |
5 |
Trạm dừng nghỉ và bến xe Nam Quảng Ngãi |
4,81 |
Phường Phổ Minh |
Tờ bản đồ số 13, Bản đồ địa chính Phường Phổ Minh |
Quyết định số 734/QĐ-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi |
38.800 |
|
|
|
|
38.800 |
Đã thực hiện xong |
6 |
Thao trường bắn tổng hợp |
26,10 |
xã Phổ Phong |
Tờ bản đồ số 15,26 |
QĐ số 1132/QĐ-UBND ngày 08/6/2016 của tham mưu Quân đội nhân dân Việt Nam, về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng Trường bắn, thao trường huấn luyện Bộ CHQS tỉnh Quảng Ngãi/Quân khu 5 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Nuôi tôm trên cát ven biển phường Phổ Vinh |
2,00 |
Phường Phổ Vinh |
TBĐ số 15 |
CV số 1286/UBND-QLĐT ngày 13/5/2020 của UBND thị xã Đức Phổ về việc thống nhất chủ trương cho hộ kinh doanh Thương Tín nghiên cứu, khảo sát đầu tư dự án. Quyết định số 728/QĐ-UBND ngày 29/10/2020 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG |
54,25 |
|
|
|
41.100 |
1.360 |
|
340 |
|
39.400 |
|
(Kèm theo Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 23/02/2021 của UBND tỉnh)
TT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Phổ An |
0,25 |
0.25 |
|
Xã Phổ An |
TBĐ 13 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 449/QĐ-UBND ngày 23/5/2018 của UBND tỉnh |
2 |
Tiêu úng, thoát lũ, chống sạt lở vùng hạ lưu Sông Thoa |
0,11 |
0.03 |
|
Xã Phổ An |
Thửa 62 TBĐ số 3; thửa 283 TBĐ số 1 |
|
3 |
Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh, giai đoạn IIa, thành phần 2 |
29,74 |
2,00 |
|
xã Phổ An, phường p.Quang, Phường P.Minh |
TBĐ số: 3,6,7,15,23,24,32,36 xã P.An; TBĐ số: 2,3,5,6,9,10,13,15,16 phường P.Quang; TBĐ số: 7,11,12,15 phường P.Minh |
|
4 |
Các điểm KDC vùng lõm xã Phổ Cường |
1,29 |
0,70 |
|
xã Phổ Cường |
thửa 39-TBĐ số 5; thửa 1032,751,1227-TBĐ số 24; thửa 928,929-TBĐ số 30; thửa 809,817- TBĐ số 31; thửa 541,748-TBĐ số 38; thửa 270,357,358-TBĐ số 40; thửa 37,51,139,311-TBĐ số 45; thửa 1050,1117-TBĐ số 51 |
|
5 |
Dự án: Tuyến đường Võ Trung Thành (giai đoạn 2) và Tái định cư |
4,60 |
4,20 |
|
Phường Phổ Hòa |
Tờ BĐ số 3,4, 5 xã Phổ Hòa |
|
6 |
KDC Vùng lõm phường Phổ Hòa |
0,24 |
0,15 |
|
Phường Phổ Hòa |
thửa 497 - TBĐ số 5; thửa 8,71,55 - TBĐ số 13; thửa 24 - TBĐ số 14 |
|
7 |
Khu dân cư số 2, thôn Diên Trường, xã Phổ Khánh |
0,70 |
0,56 |
|
xã Phổ Khánh |
Tờ bản đồ số 50, xã Phổ Khánh |
|
8 |
Công trình: Khu dân cư vùng lõm thôn Trường Sanh, Khu dân cư Vùng Lõm thôn Hải Môn; Hạng mục: San nền, phân lô và hệ thống thoát nước |
0,57 |
0,30 |
|
Phổ Minh |
Tờ BĐ số 9,11, Phổ Minh |
|
9 |
Cầu Bến Bè |
0,62 |
0,03 |
|
Xã Phổ Nhơn |
Tờ bản đồ số 22 xã Phổ Nhơn |
|
10 |
Đầu tư khẩn cấp công trình kè chống sạt lở bờ tả sông Thoa đoạn qua phường Phổ Quang |
1,20 |
0,08 |
|
phường Phổ Quang |
Tờ bản đồ: 14, 15 phường Phổ Quang |
|
11 |
KDC xen kẽ phường Phổ Văn |
1,05 |
0,56 |
|
Phường Phổ Văn |
Tờ bản đồ số 3, 4, 7, 8, 9, 12, 13 |
|
12 |
Đường QL1A-Mỹ Á - KCN Phổ Phong (giai đoạn 1), huyện Đức Phổ |
3,49 |
1,50 |
|
Phường Nguyễn Nghiêm |
Tờ bản đồ số 4, 5, thị trấn Đức Phổ |
|
|
Tổng cộng |
43,86 |
10,08 |
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021 CỦA THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 23/02/2021 của UBND tỉnh)
TT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Trong đó |
Tình hình |
Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2020 |
Ghi chú |
||
Đã thu hồi |
Chưa thu hồi |
Đã giao |
Chưa giao |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
Sửa chữa và Nâng cao an toàn đập tỉnh Quảng Ngãi (giai đoạn I) |
Đập Cây Khế Xã Phổ Thạnh (6,47 ha); Đập Liệt Sơn xã Phổ Hòa (1,84 ha) |
8,31 |
6,21 |
2,10 |
|
8,31 |
Hiện nay, Ban Quản lý dự án Sửa chữa và Nâng cao an toàn đập tỉnh Quảng Ngãi đã hoàn thành kiểm kê ngoài thực địa và đang lập phương án bồi thường; đã được UBND huyện thông báo thu hồi đất tháng 01/2019; đang làm thủ tục để xác minh đất làm cơ sở để trình tỉnh thẩm định bản đồ; vướng đền bù |
Năm 2017 |
2 |
KDC An Phát Đạt và chỉnh trang đô thị xã Phổ Hòa |
xã Phổ Hòa |
3,84 |
3,01 |
0,83 |
3,01 |
0,83 |
Phần diện tích còn lại vướng đền bù |
Năm 2018 |
|
Tổng cộng |
|
12,15 |
9,22 |
2,93 |
3,01 |
9,14 |
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN LOẠI BỎ KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021 CỦA THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 23/02/2021 của UBND tỉnh)
TT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2020 |
Ghi chú |
1 |
Khu Thương mại và Dịch vụ Hải Đông Viên |
0,38 |
xã Phổ Thạnh |
Tờ bản đồ số: 34 |
QĐ số 368/QĐ-UBND ngày 24/4/2018 của UBND tỉnh về việc đầu tư dự án Khu Thương mại và Dịch vụ Hải Đông Viên |
Công trình năm 2018 |
2 |
KDC kết hợp chỉnh trang đô thị Sa Huỳnh |
19,66 |
xã Phổ Thạnh |
TBĐ số 18, 24 |
|
Công trình năm 2018 |
3 |
Khu dân cư Tân Phong (trước UBND xã Phổ Phong) |
0,97 |
Xã Phổ Phong |
Tờ bản đồ số 31 |
QĐ số 1660/QĐ-UBND huyện Đức Phổ ngày 25/5/2018 V/v phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư Tân Phong (trước UBND xã Phổ Phong) |
Công trình năm 2019 |
|
Tổng |
21,01 |
|
|
|
|
DANH SÁCH CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 23/02/2021 của UBND tỉnh)
TT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Số lô |
Diện tích (ha) |
Ghi chú |
1 |
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Phổ An |
xã Phổ An |
1 |
0,25 |
|
2 |
Khách sạn và Dịch vụ du lịch tại thôn Tấn Lộc, xã Phổ Châu |
xã Phổ Châu |
1 |
0,09 |
|
3 |
Đầu tư dự án Khu dân cư Vùng 1, thôn Hải Tân |
phường Phổ Quang |
1 |
6,27 |
|
4 |
Công trình: Khu dân cư vùng lõm thôn Trường Sanh, Khu dân cư Vùng Lõm thôn Hải Môn; Hạng mục: San nền, phân lô và hệ thống thoát nước |
phường Phổ Minh |
24,0 |
0,35 |
|
5 |
Trạm dừng nghỉ và bến xe Nam Quảng Ngãi |
Phường Phổ Minh |
1,0 |
4,81 |
|
6 |
Khu dân cư số 2, thôn Diên Trường, xã Phổ Khánh |
xã Phổ Khánh |
|
0,70 |
|
7 |
Khu dân cư vùng lõm |
phường Phổ Ninh |
|
0,30 |
|
8 |
Các điểm KDC vùng lõm xã Phổ Cường |
xã Phổ Cường |
|
1,29 |
|
9 |
Các khu dân cư vùng lõm Phường Nguyễn Nghiêm |
Phường Nguyễn Nghiêm |
|
0,51 |
|
10 |
KDC xen kẽ phường Phổ Văn |
phường Phổ Văn |
|
1,03 |
|
11 |
Khu dân cư phía Tây dọc đường trục chính khu du lịch Sa Huỳnh |
xã Phổ Châu |
|
0,50 |
|
12 |
Khu đất đã thu thu hồi của Công ty Dược - Vật tư y tế Quảng Ngãi tại Phường Nguyễn Nghiêm |
Phường Nguyễn Nghiêm |
1,0 |
0,03 |
|
Tổng |
|
6,0 |
16,13 |
|
(Kèm theo Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 23/02/2021 của UBND tỉnh)
TT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Trong đó |
Tình hình giao đất |
Lý do xin tiếp tục thực hiện giao đất trong năm 2021 |
Ghi chú |
||
Đã thu hồi |
Chưa thu hồi |
Đã giao |
Chưa giao |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
Nâng cấp, mở rộng quốc lộ 24 đoạn Thạch Trụ - Phổ Phong |
xã Phổ Phong |
24,90 |
24,90 |
|
|
|
Đã thu hồi đất, xin chuyển tiếp để lập thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất và giao đất để kết thúc Dự án |
2017 |
|
Tổng cộng |
|
24,90 |
24,90 |
|
|
|
|
|