ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
110/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi,
ngày 02 tháng 3 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG
NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và số 148/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi,
bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 143/NQ-CP ngày
14/11/2018 của Chính phủ về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế
hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 29/2020/NQ-HĐND
ngày 31/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công
trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng
phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 519/QĐ-UBND ngày
28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 huyện Sơn Hà;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện
Sơn Hà tại Tờ trình số 08/TTr-UBND ngày 02/02/2021 và đề xuất của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường Tờ trình số 564/TTr-STNMT ngày 23/02/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Sơn Hà, với
các nội dung sau:
1. Phân bố diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch (Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021 (Chi
tiết tại Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm
2021 (Chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng năm 2021 (Chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải
thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi
nông nghiệp.
a) Tổng số danh mục các công trình dự
án thực hiện thu hồi trong năm kế hoạch sử dụng đất 2021 là 06 công trình với tổng
diện tích là 2,49ha, trong đó:
Có 06 công trình, dự án phải thu hồi đất
theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 2,49ha, được
HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 29/2020/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 (Chi
tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo)
b) Danh mục các công trình, dự án chuyển
mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 06 công trình, dự án chuyển mục
đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1 Điều 58 Luật
đất đai 2013 với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất lúa 11,28 ha, đất rừng
phòng hộ 0,15ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 29/2020/NQ-HĐND
ngày 31/12/2020 (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
6. Danh mục các công trình, dự án xin
tiếp tục thực hiện trong năm 2021.
Có 02 công trình, dự án, với diện tích
8,11 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 29/2020/NQ-HĐND ngày
31/12/2020 (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
7. Danh mục công trình, dự án không
thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai xin tiếp tục thực hiện trong năm 2021 (Chi
tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).
8. Danh mục công trình, dự án đăng ký
đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện Sơn Hà.
Trong năm 2021, UBND huyện Sơn Hà đăng
ký tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất với tổng 02 công trình, dự án (Chi tiết
tại Phụ biểu 05 kèm theo).
9. Danh mục các công trình, dự án loại
bỏ không tiếp tục thực hiện
trong năm 2021 (Chi tiết tại Phụ biểu 06 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện
Sơn Hà, các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và chịu trách nhiệm nội dung
đăng ký danh mục công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất
theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Việc chuyển mục đích sử dụng đất của
hộ gia đình, cá nhân: Giao Sở Tài nguyên và Môi trường và UBND huyện Sơn Hà kiểm
tra, rà soát hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Sơn Hà, trình cấp có thẩm
quyền xem xét đảm bảo đúng các quy định của pháp luật.
4. Đối với dự án có sử dụng đất trồng
lúa, Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND huyện Sơn Hà theo chức
năng, nhiệm vụ, kiểm tra, xác nhận và thông báo báo cho tổ chức, cá nhân được
giao, cho thuê đất nộp tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa theo quy định tại
Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 và số 08/2020/QĐ-UBND ngày
05/3/2020 của UBND tỉnh.
5. Đối với các dự án chuyển đổi mục
đích sử dụng đất rừng sang mục đích khác: UBND huyện Sơn Hà phải cung cấp thông
tin về chương trình, dự án gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để hướng
dẫn, thực hiện theo quy định của Luật Lâm nghiệp.
6. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh công trình, dự án mới
trong năm kế hoạch sử dụng đất thì tổng hợp, đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở
Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất
theo quy định; trường hợp triển khai thực hiện thủ tục đất đai (thông báo
thu hồi đất, lập phương án bồi thường, thu hồi đất,...) mà phát hiện công
trình, dự án đăng ký trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm chưa đúng theo quy định
pháp luật đất đai thì kịp thời đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và
Môi trường) xem xét điều chỉnh quyết định cho đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và
Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư,
Tài chính; Chủ tịch UBND huyện Sơn Hà và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy (b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP(NL), các Phòng N/cứu, CBTH;
- Lưu VT, NN-TN (lnphong98)
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Phước Hiền
|
Phụ biểu 01
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định
số 110/QĐ-UBND ngày 02/3/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT
|
Tên công
trình, dự
án
|
Diện tích (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa
chính (số
tờ, số thửa)
hoặc vị trí
|
Căn cứ pháp lý
(các chủ trương, quyết định, ghi vốn,
)
|
Dự kiến kinh
phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (triệu đồng)
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu
|
Ngân sách
|
Ngân sách
|
Ngân sách
|
Ngân sách
|
Vốn khác
(Doanh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Trung tâm bảo tồn văn hóa dân tộc
H're tỉnh Quảng Ngãi, huyện
Sơn Hà (đền bù + Cây xanh cảnh quan)
|
1.30
|
TT. Di Lăng
|
TT. Di Lăng
|
NQ 07/QĐ-HĐND huyện ngày 22/7/2020
v/v Quyết định chủ trương đầu tư các
CT,DA khởi công mới sử dụng NSH năm
2021
|
2,847
|
|
|
2,847
|
|
|
0.00
|
2
|
Kè chống sạt
lở Tà Man nối tiếp Km0+67 đến Km0
|
0.19
|
TT. Di Lăng
|
BĐĐCCS 665548
|
QĐ 361/QĐ-UBND huyện ngày 05/8/2020
về phân bổ nguồn kết dư NS huyện năm 2019
|
900
|
|
|
900
|
|
|
0.00
|
3
|
Công viên Hàng Gòn thị trấn Di Lăng
|
0.24
|
TT. Di Lăng
|
BĐĐCCS 665548
|
QĐ 474/QĐ-UBND huyện ngày 20/4/2020 về
phân bổ kinh phí thực hiện kiến thiết đô thị loại V theo QĐ 46/2016/QĐ-TTg
|
700
|
|
|
700
|
|
|
0.00
|
4
|
Thủy điện Trà Phong (hạng mục Đường dây đấu nối và
trạm biến áp 110Kv nhà máy Thủy điện Trà
Phong vào lưới điện Quốc gia tại TBA Sơn Hà 110/220kV)
|
1.78
|
TT. Di Lăng; Sơn Bao
|
TT. Di Lăng; Sơn Bao
|
QĐ 4287/QĐ-BCT ngày 14/11/2018 v/v
phê duyệt bổ sung QH thủy điện vừa
và nhỏ tỉnh QN
QĐ 19/QĐ-UBND tỉnh, ngày 09/01/2019
về chủ trương đầu tư
QĐ 490/QĐ-UBND tỉnh, ngày
17/8/2020 về điều chỉnh chủ trương đầu tư
|
6,367
|
|
|
|
|
6,367
|
|
5
|
Thủy điện Thạch Nham
|
1.80
|
Sơn Nham
|
xã Sơn Nham
|
QĐ 4944/QĐ-BCT ngày 27/12/2018
Bộ Công thương v/v phê duyệt bổ sung QH thủy điện
nhỏ tỉnh QN
QĐ 2612/QĐ-UBND tỉnh ngày
15/12/2016 về chủ trương đầu
tư dự án
|
1,962
|
|
|
|
|
1,962
|
|
6
|
Nhà thi đấu đa năng xã Sơn Kỳ
|
0.18
|
Sơn Kỳ
|
Sơn Kỳ
|
QĐ 958/QĐ-UBND tỉnh ngày
06/12/2019 v/v ĐC KH vốn ĐTC
trung hạn giai đoạn 2016-2020 nguồn vốn cân đối NSĐP
|
1,000
|
|
1,000
|
|
|
|
0.00
|
|
Tổng cộng
|
2.49
|
0.00
|
|
|
13,775.60
|
0.00
|
1,000.00
|
4,447.00
|
0.00
|
8,328.60
|
|
Phụ biểu 02
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT
PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2021 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định
số 110/QĐ-UBND ngày 02/3/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT
|
Tên công
trình,
dự án
|
Diện tích (ha)
|
Trong đó:
|
Địa điểm (đến cấp
xã)
|
Vị trí trên bản đồ
địa chính (số
tờ, số thửa)
hoặc vị trí
trên bản đồ hiện trạng sử
dụng đất
|
Ghi chú
|
đất LUA
|
đất RPH
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Kè chống sạt lở Tà Man nối
tiếp Km0+67 đến Km0
|
0.19
|
0.01
|
0.00
|
TT. Di Lăng
|
BĐĐCCS 665548
|
0.00
|
2
|
Thủy điện Trà Phong (hạng
mục: Đường dây đấu nối và trạm
biến áp
110Kv
nhà máy Thủy điện Trà Phong vào lưới điện Quốc gia tại TBA Sơn Hà 110/220kV)
|
1.78
|
0.23
|
0.15
|
TT. Di Lăng; Sơn Bao
|
TT. Di Lăng; Sơn Bao
|
|
3
|
Thủy điện Trà Khúc 2
|
253.60
|
9.50
|
0.00
|
Sơn Giang
Sơn Thành
Sơn Linh
|
Sơn Giang
Sơn Thành
Sơn Linh
|
|
4
|
Thủy điện Sơn Trà 1 (hạng mục:
Tuyến đường dây
110kV đấu nối NMTĐ
Sơn Trà 1 vào hệ thống điện QG)
|
1.46
|
0.09
|
0.00
|
Sơn Kỳ
Sơn Thủy
Sơn Hải
Sơn Trung
Sơn Thượng
TT. Di Lăng
|
Tờ BĐTĐ 1,2,3,4 xã Sơn Kỳ
|
|
5
|
Trạm biến áp 220kV Sơn Hà
|
5.01
|
1.43
|
0.00
|
TT. Di Lăng
|
TT. Di Lăng
|
|
6
|
Nâng cấp Kênh Đập Xà Năng
|
0.02
|
0.02
|
0.00
|
Sơn Trung
|
Sơn Trung
|
|
|
Tổng cộng
|
262.07
|
11.28
|
0.15
|
0.00
|
|
|
Phụ biểu 03
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định
số 110/QĐ-UBND ngày 02/3/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt
|
Tên công
trình, dự án
|
Địa điểm (đến cấp
xã)
|
Diện tích QH (ha)
|
Trong đó
|
Tình hình
giao
|
Lý do xin
tiếp tục thực hiện trong năm 2021
|
Ghi chú
|
Đã thu hồi
|
Chưa thu hồi
|
Đã giao
|
Chưa giao
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
Đường cầu Tà Man I - Ngã ba đi Trà
Trung
|
TT. Di Lăng
|
1.20
|
0.96
|
0.24
|
|
1.20
|
Thống kê loại đất, diện tích, CSD tại
QĐ
1660/QĐ-UBND ngày 21/8/2019 Đã thu hồi 2 đợt (còn 1 đợt đang
trình) QĐ bồi thường, hỗ trợ từ QĐ 2471 - > 2476/QĐ-UBND
huyện ngày 7/11/2018 Đang lập PABT đợt 3 Chưa QĐ CMĐ-GĐ
|
2018
|
2
|
Đường Sơn Thượng - Sơn Tinh, huyện
Sơn Hà
|
Sơn Thượng
|
6.91
|
4.15
|
2.76
|
|
6.91
|
TB thu hồi đất số 146-177/TB-UBND
huyện, ngày 24/6/2019 Đã lập phương án bồi thường đợt 1 TB thu hồi
đất số 170-227/TB-UBND huyện, ngày 09/9/2020 (đợt 2) Đang lập PABT
đợt 2 Chưa QĐ CMĐ-GĐ
|
2018
|
|
Tổng cộng
|
|
8.11
|
5.11
|
3.00
|
|
8.11
|
|
|
Phụ biểu 04
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CÔNG TRÌNH KHÔNG THUỘC KHOẢN 3
ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI
(Kèm theo Quyết
định số 110/QĐ-UBND ngày 02/3/2021 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Stt
|
Tên công
trình, dự án
|
Địa điểm (đến cấp
xã)
|
Diện tích QH (ha)
|
Trong đó
|
Tình hình
giao
|
Lý do xin
tiếp tục thực hiện trong năm 2021
|
Ghi chú
|
Đã thu hồi
|
Chưa thu hồi
|
Đã giao
|
Chưa giao
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
Đường dây 500Kv Dốc Sỏi - Pleiku
2, đoạn qua địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
|
Sơn Hạ, Sơn Nham, Sơn Linh,
Sơn Cao, Sơn Thủy, Sơn Kỳ, Sơn Ba
|
5.18
|
5.18
|
|
|
|
QĐ thu hồi
đất: 335->363/QĐ-UBND huyện, ngày 8/7/2019 tại xã Sơn Linh
QĐ thu hồi đất:
389->400/QĐ-UBND huyện, ngày 28/8/2019 tại xã Sơn Kỳ
Nộp tiền trồng
rừng thay thế
Đang thi
công XD trụ móng
Đã có QĐ
thu hồi đất 7 xã:
Hồ sơ CMĐ-GĐ
(Nham, Cao, Thủy) đã trình Sở TNMT, đang bổ sung
CV xin chuyển
tiếp 2021 để CMĐ
|
|
|
Tổng cộng
|
|
5.18
|
5.18
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
|
Phụ biểu 05
DANH MỤC ĐĂNG KÝ ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA
HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết
định số 110/QĐ-UBND ngày 02/3/2021 của UBND
tỉnh Quảng Ngãi)
STT
|
Tên công
trình, dự án
|
Diện tích (ha)
|
Địa điểm (đến cấp
xã)
|
Vị trí trên bản đồ
địa chính (số
tờ, số thửa)
hoặc vị trí
trên bản đồ hiện trạng sử
dụng đất
|
Căn cứ pháp
lý
(các chủ
trương, quyết định, ghi vốn,)
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Khu đất tại vị trí DC3, DC4 thuộc đồ
án QH chi tiết
1/500 KDC Cà Tu (giai đoạn 1)
|
1.32
|
TT. Di Lăng
|
Tờ BĐ ĐCCS 665548
|
QĐ 3103/QĐ-UBND huyện, ngày
23/10/2017 v/v phê duyệt chủ
trương đầu tư
QĐ 3166/QĐ-UBND huyện, ngày
30/10/2017 v/v phê duyệt báo cáo
KT-KT
QĐ 255/QĐ-UBND huyện, ngày
21/12/2018 v/v giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019
|
TB thu hồi đất từ số: 219 -> 221/TB-UBND
huyện, ngày
27/7/2018
QĐ phương án bồi thường đợt 1, đợt 2
Đang lập PABT đợt 3
|
2
|
Khu dân cư Gò Dép, thị trấn Di Lăng
|
1.00
|
TT. Di Lăng
|
TT. Di Lăng
|
1440/UBND-TCKH ngày 09/12/2020 của UBND huyện
Sơn Hà về việc hoàn thiện thủ tục đầu tư các dự án dự kiến khởi công mới
năm 2021 và kế
hoạch 2021-2025 từ nguồn vốn đầu tư công
|
|
2
|
Tổng cộng
|
2.32
|
|
|
|
|
Phụ biểu 06
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUÁ 3 NĂM KHÔNG TIẾP TỤC THỰC
HIỆN TRONG NĂM 2021 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết
định số 110/QĐ-UBND ngày 02/3/2021 của UBND
tỉnh Quảng Ngãi)
STT
|
Tên công
trình, dự án
|
Diện tích (ha)
|
Địa điểm (đến cấp
xã)
|
Vị trí trên bản đồ
địa chính (số
tờ, số thửa)
hoặc vị trí
trên bản đồ hiện trạng sử
dụng đất
|
Căn cứ pháp
lý
(các chủ
trương, quyết định, ghi vốn,)
|
Dự kiến kinh phí bồi thường,
hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (Tr.đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác
(Doanh nghiệp, hỗ trợ…)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Thao trường huấn luyện và căn cứ chiến đấu mô phỏng
|
10.10
|
TT Di Lăng
|
242, 244, 204, 256, 221, 220 (tờ 3)
|
QĐ 255/QĐ-UBND huyện, ngày 21/12/2018 v/v giao
kế hoạch vốn
đầu tư công năm
2019
CV 907/BCH-TM BCH quân sự huyện ngày 23/8/2019
v/v báo cáo công tác đo đạc, hỗ trợ bồi thường liên quan đến dự án
|
481.56
|
|
|
482
|
|
|
XD trên hiện trạng, không thu hồi
Hủy bỏ khỏi KH 2021
|
2
|
Tổng cộng
|
10.10
|
|
|
|
481.56
|
|
|
481.56
|
|
|
|