Quyết định 1078/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh
Số hiệu | 1078/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/05/2016 |
Ngày có hiệu lực | 18/05/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Trà Vinh |
Người ký | Kim Ngọc Thái |
Lĩnh vực | Dịch vụ pháp lý,Bộ máy hành chính,Quyền dân sự |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1078/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 18 tháng 5 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TRÀ VINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới 83 (tám mươi ba) thủ tục hành chính và bãi bỏ 105 (một trăm lẽ năm) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh đã được công bố theo Quyết định số 375/QĐ-UBND ngày 19/3/2015, Quyết định số 1602/QĐ-UBND ngày 01/10/2015, Quyết định số 273/QĐ-UBND ngày 06/01/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh (phụ lục danh mục và nội dung thủ tục hành chính công bố mới và bãi bỏ được gửi trên hệ thống Moffice dùng chung của tỉnh, đề nghị các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập sử dụng).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG
BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TRÀ VINH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 1078/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2016 của Chủ tịch
UBND tỉnh Trà Vinh)
PHẦN 1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI
1. Danh mục TTHC mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
1. Lĩnh vực hành chính tư pháp |
||
1 |
T -TVH -281132-TT |
Thủ tục Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài. |
2 |
T -TVH -281137-TT |
Thủ tục Đăng ký lại việc khai sinh có yếu tố nước ngoài. |
3 |
T -TVH -281141-TT |
Thủ tục Cấp lại bản chính giấy khai sinh. |
4 |
T -TVH -281197-TT |
Thủ tục Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài. |
5 |
T -TVH -281198-TT |
Thủ tục Đăng ký lại việc kết hôn có yếu tố nước ngoài. |
6 |
T -TVH -281200-TT |
Thủ tục Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài. |
7 |
T -TVH -281203-TT |
Thủ tục Đăng ký lại việc tử có yếu tố nước ngoài. |
8 |
T -TVH -281206-TT |
Thủ tục Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài. |
9 |
T -TVH -281212-TT |
Thủ tục Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài. |
10 |
T -TVH -281214-TT |
Thủ tục Đăng ký chấm dứt, thay đổi giám hộ có yếu tố nước ngoài. |
11 |
T -TVH -281225-TT |
Thủ tục Ghi chú khai sinh. |
12 |
T -TVH -281228-TT |
Thủ tục Ghi chú việc kết hôn đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài |
13 |
T -TVH -281229-TT |
Thủ tục Ghi chú việc nhận cha, mẹ, con đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài |
14 |
T -TVH -281233-TT |
Thủ tục Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch |
15 |
T -TVH -281238-TT |
Thủ tục Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn đã tiến hành ở nước ngoài |
16 |
T -TVH -281246-TT |
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn đã tiến hành ở nước ngoài |
17 |
T -TVH -281248-TT |
Thủ tục Cấp Phiếu Lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài cư trú tại Việt Nam) |
18 |
T -TVH -281250-TT |
Thủ tục Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị -xã hội (Đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài cư trú tại Việt Nam) |
19 |
T -TVH -281252-TT |
Thủ tục Cấp phiếu Lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
2. Lĩnh vực quốc tịch |
||
1 |
T -TVH -281347-TT |
Thủ tục Xin nhập Quốc tịch Việt Nam. |
2 |
T -TVH -281349-TT |
Thủ tục Xin thôi quốc tịch Việt Nam. |
3 |
T -TVH -281353-TT |
Thủ tục Trở lại quốc tịch Việt Nam. |
4 |
T -TVH -281356-TT |
Thủ tục Cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
5 |
T -TVH -281359-TT |
Thủ tục Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
3. Lĩnh vực nuôi con nuôi |
||
1 |
T -TVH -281360-TT |
Thủ tục Đăng ký việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài (không đích danh) |
2 |
T -TVH -281362-TT |
Thủ tục Đăng ký việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài (đích danh) |
3 |
T -TVH -281365-TT |
Thủ tục Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
4 |
T -TVH -281374-TT |
Thủ tục Công dân Việt Nam nhận trẻ em nước ngoài làm con nuôi |
5 |
T -TVH -281375-TT |
Thủ tục Người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận con nuôi |
6 |
T -TVH -281376-TT |
Thủ tục Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
4. Lĩnh vực bồi thường nhà nước |
||
01 |
T -TVH -281377-TT |
Thủ tục Giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
02 |
T -TVH -281377-TT |
Thủ tục Chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường |
03 |
T -TVH -281383-TT |
Thủ tục Trả lại tài sản |
04 |
T -TVH -281384-TT |
Thủ tục Chi trả tiền bồi thường |
5. Lĩnh vực luật sư |
||
01 |
T -TVH -281386-TT |
Thủ tục Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
02 |
T -TVH -281388-TT |
Thủ tục Hợp nhất công ty luật |
03 |
T -TVH -281389-TT |
Thủ tục Sáp nhập công ty luật |
04 |
T -TVH -281391-TT |
Thủ tục Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh |
05 |
T -TVH -281393-TT |
Thủ tục Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
06 |
T -TVH -281394-TT |
Thủ tục Thông báo việc ký kết hợp động lao động thuê luật sư nước ngoài làm việc cho tổ chức hành nghề luật sư |
07 |
T -TVH -281396-TT |
Thủ tục Thông báo việc chấm dứt hợp động lao động thuê luật sư nước ngoài làm việc cho tổ chức hành nghề luật sư |
08 |
T -TVH -281397-TT |
Thủ tục Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư |
09 |
T -TVH -281400-TT |
Thủ tục Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư |
10 |
T -TVH -281401-TT |
Thủ tục Báo cáo của Đoàn luật sư |
11 |
T -TVH -281402-TT |
Thủ tục Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
12 |
T -TVH -281404-TT |
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung Giấy phép thành lập chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
13 |
T -TVH -281406-TT |
Thủ tục Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
14 |
T -TVH -281408-TT |
Thủ tục Tạm ngừng hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
6. Lĩnh vực Giám định |
||
01 |
T -TVH -281413-TT |
Thủ tục Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
02 |
T -TVH -281414-TT |
Thủ tục Xin phép Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp |
03 |
T -TVH -281416-TT |
Thủ tục Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
7. Lĩnh vực trọng tài thương mại |
||
01 |
T -TVH -281420-TT |
Thủ tục Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài |
02 |
T -TVH -281422-TT |
Thủ tục Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài |
03 |
T -TVH -281425-TT |
Thủ tục Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài |
04 |
T -TVH -281427-TT |
Thủ tục Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
05 |
T -TVH -281430-TT |
Thủ tục Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
06 |
T -TVH -281431-TT |
Thủ tục Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
07 |
T -TVH -281440-TT |
Thủ tục Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
08 |
T -TVH -281441-TT |
Thủ tục Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
09 |
T -TVH -281442-TT |
Thủ tục Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
10 |
T -TVH -281443-TT |
Thủ tục Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
11 |
T -TVH -281444-TT |
Thủ tục Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
12 |
T -TVH -281446-TT |
Thủ tục Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
13 |
T -TVH -281447-TT |
Thủ tục Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
14 |
T -TVH -281451-TT |
Thủ tục Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
15 |
T -TVH -281452-TT |
Thủ tục Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
16 |
T -TVH -281454-TT |
Thủ tục Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài |
17 |
T -TVH -281455-TT |
Thủ tục Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài |
18 |
T -TVH -281459-TT |
Thủ tục Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài |
19 |
T -TVH -281460-TT |
Thủ tục Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên |
20 |
T -TVH -281461-TT |
Thủ tục Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
8. Lĩnh vực đấu giá |
||
01 |
T -TVH -281464-TT |
Thủ tục Đăng ký tham gia đấu giá tài sản |
02 |
T -TVH -281466-TT |
Thủ tục Ủy quyền bán đấu giá tài sản |
9. Lĩnh vực phổ biến giáo dục pháp luật |
||
01 |
F-TVH -281469-TT |
Thủ tục Công nhận báo cáo viên pháp luật |
02 |
T -TVH -281474-TT |
Thủ tục Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật |
10. Lĩnh vực trợ giúp pháp lý |
||
01 |
T -TVH -281477-TT |
Thủ tục Yêu cầu/đề nghị trợ giúp pháp lý |
02 |
T -TVH -281482-TT |
Thủ tục Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
03 |
T -TVH -281485-TT |
Thủ tục Công nhận và cấp thẻ Cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
04 |
T -TVH -281490-TT |
Thủ tục Cấp lại Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
05 |
T -TVH -281493-TT |
Thủ tục Thu hồi thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
06 |
T -TVH -281494-TT |
Thủ tục Ký kết hợp đồng cộng tác thực hiện trợ giúp pháp lý |
07 |
T -TVH -281496-TT |
Thủ tục Thay đổi, bổ sung hợp đồng cộng tác thực hiện trợ giúp pháp lý |
08 |
T -TVH -281503-TT |
Thủ tục Chấm dứt hợp đồng cộng tác thực hiện trợ giúp pháp lý |
09 |
T -TVH -285411-TT |
Thủ tục Đề nghị thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý (cấp tỉnh) |
10 |
T -TVH -285412-TT |
Thủ tục Đề nghị thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý (cấp huyện) |
11 |
T -TVH -285413-TT |
Thủ tục Khiếu nại về từ chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý, không thực hiện trợ giúp pháp lý, thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý. |
11. Lĩnh vực quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thanh lý tài sản |
||
01 |
T -TVH -285255-TT |
Thủ tục Đăng ký Hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
02 |
T -TVH -285256-TT |
Thủ tục Chấm dứt Hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
03 |
T -TVH -285257-TT |
Thủ tục Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
04 |
T -TVH -285258-TT |
Thủ tục Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản |
05 |
T -TVH -285259-TT |
Thủ tục Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
06 |
T -TVH -285260-TT |
Thủ tục Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
07 |
T -TVH -285261-TT |
Thủ tục Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
08 |
T -TVH -285262-TT |
Thủ tục Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên |
09 |
T -TVH -285263-TT |
Thủ tục Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
10 |
T-TVH -285264-TT |
Thủ tục Gia hạn việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
11 |
T-TVH -285265-TT |
Thủ tục Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên |
12 |
T-TVH -285266-TT |
Thủ tục Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
12. Lĩnh vực tư vấn pháp luật |
||
01 |
T-TVH -281504-TT |
Thủ tục Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
02 |
T-TVH -281507-TT |
Thủ tục Đăng ký hoạt động cho Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
03 |
T-TVH -281508-TT |
Thủ tục Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh |
04 |
T-TVH -281513-TT |
Thủ tục Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản |
05 |
T-TVH -281515-TT |
Thủ tục Cấp Thẻ tư vấn viên pháp luật |
06 |
T-TVH -281516-TT |
Thủ tục Thu hồi Thẻ tư vấn viên pháp luật |
07 |
T-TVH -281517-TT |
Thủ tục Cấp lại Thẻ tư vấn viên pháp luật |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|