Quyết định 859/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau

Số hiệu 859/QĐ-UBND
Ngày ban hành 19/05/2016
Ngày có hiệu lực 19/05/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Cà Mau
Người ký Trần Hồng Quân
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 859/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 19 tháng 05 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH CÀ MAU

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 9 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2243/QĐ-BTP ngày 24/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 57/TTr-STP ngày 05/5/016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 06 thủ tục hành chính mới ban hành đã được chuẩn hóa và bãi bỏ 11 thủ tục hành chính lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh cà Mau (có Danh mục và nội dung thủ tục hành chính kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 896/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2014 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính lĩnh vực trợ giúp pháp lý nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thành phố Cà Mau; Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp (Cục KSTTHC; Cục Công tác phía Nam);
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- NC (N135);
- Lưu: VT, Ktr57/5.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Hồng Quân

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ ĐÃ ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH CÀ MAU

(Ban hành kèm theo Quyết định số 859/QĐ-UBND ngày 19/5/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành

STT

Tên thủ tục hành chính

1

Thủ tục công nhận và cấp thẻ cộng tác viên

2

Thủ tục cấp lại Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

3

Thủ tục thu hồi Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

4

Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

5

Thủ tục thay đổi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

6

Thủ tục thu hồi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Văn bản công bố TTHC bị bãi bỏ

1.

T-CMU-246790-TT

Yêu cầu trợ giúp pháp lý

Quyết định số 2243/QĐ-BTP ngày 24 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp

2.

T-CMU-246791-TT

Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức tư vấn pháp luật

//

3.

T-CMU-246792-TT

Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức hòa giải

//

4.

T-CMU-246793-TT

Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức tham gia tố tụng

//

5.

T-CMU-246794-TT

Thay thế Trợ giúp viên pháp lý/luật sư cộng tác viên tham gia tố tụng

//

6.

T-CMU-246795-TT

Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức tham gia đại diện ngoài tố tụng

//

7.

T-CMU-246796-TT

Thay đổi người tham gia đại diện ngoài tố tụng

//

8.

T-CMU-246797-TT

Đề nghị tham gia làm cộng tác viên trợ giúp pháp lý

//

9.

T-CMU-246798-TT

Thay đổi, bổ sung hợp đồng cộng tác giữa Trung tâm với cộng tác viên

//

10.

T-CMU-246799-TT

Chấm dứt hợp đồng cộng tác giữa Trung tâm với cộng tác viên

//

11.

T-CMU-246801-TT

Cấp lại thẻ Cộng tác viên trợ giúp pháp lý

//

Phần II

NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Thủ tục Công nhận và cấp thẻ Cộng tác viên trợ giúp pháp lý

1.1. Trình tự thực hiện:

- Người có đủ tiêu chuẩn, điều kiện quy định tại khoản 1, Điều 22 Luật Trợ giúp pháp lý và không thuộc một trong các trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 20 Luật Trợ giúp pháp lý nếu có nguyện vọng làm cộng tác viên thì gửi hồ sơ đến Trung tâm trợ giúp pháp lý hoặc Chi nhánh ở địa phương nơi mình cư trú hoặc công tác;

[...]