Quyết định 1075/QĐ-UBND năm 2016 thực hiện chế độ bảo hiểm y tế đối với Cựu chiến binh theo Nghị định 150/2006/NĐ-CP do tỉnh Hưng Yên ban hành
Số hiệu | 1075/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 08/06/2016 |
Ngày có hiệu lực | 08/06/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hưng Yên |
Người ký | Nguyễn Duy Hưng |
Lĩnh vực | Bảo hiểm,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1075/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 08 tháng 06 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ BẢO HIỂM Y TẾ ĐỐI VỚI CỰU CHIẾN BINH THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 150/2006/NĐ-CP NGÀY 12 THÁNG 12 NĂM 2006 CỦA CHÍNH PHỦ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Bảo hiểm y tế ngày 14/11/2008 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế ngày 13/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 105/2014/NĐ-CP ngày 15/11/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế;
Căn cứ Nghị định số 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Cựu chiến binh; Thông tư liên lịch số 10/2007/TTLT-BLĐTB&XH-HCCBVN-BTC-BQP ngày 25/7/2007 của liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Hội Cựu chiến binh Việt Nam - Bộ Tài chính - Bộ Quốc phòng hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 150/2006/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 41/2014/TTLT-BYT-BTC ngày 24/11/2014 của liên Bộ Y tế - Tài chính hướng dẫn thực hiện bảo hiểm y tế;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 78/TTr - LĐTBXH ngày 18/5/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh sách 27 trường hợp được hưởng chế độ bảo hiểm y tế đối với Cựu chiến binh đã tham gia kháng chiến từ ngày 30/4/1975 trở về trước theo quy định tại Nghị định số 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 của Chính phủ (Có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chịu trách nhiệm về tính hợp pháp của các đối tượng có tên tại Điều 1 Quyết định này để giải quyết chế độ bảo hiểm y tế theo quy định của pháp luật.
Việc tổ chức mua, cấp thẻ bảo hiểm y tế; kinh phí mua thẻ bảo hiểm y tế; chế độ khám chữa bệnh bảo hiểm y tế thực hiện theo quy định của pháp luật hiện hành và của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Lao động - Thương binh và Xã hội, Y tế, Tài chính, Kho bạc nhà nước tỉnh, Bảo hiểm xã hội tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện: Mỹ Hảo, Kim Động: Phù Cừ, Yên Mỹ và thành phố Hưng Yên; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
PHỤ LỤC
DANH
SÁCH ĐỐI TƯỢNG CỰU CHIẾN BINH THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 150/2006/NĐ-CP NGÀY 12 THÁNG 12
NĂM 2006 CỦA CHÍNH PHỦ ĐƯỢC HƯỞNG CHẾ ĐỘ BẢO HIỂM Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số: 1075/QĐ-UBND ngày 08/6/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên)
TT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Quê quán |
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú |
Nơi đăng ký khám chữa bệnh ban đầu |
1 |
Nguyễn Nguyên Lâm |
1952 |
Cẩm Xá - Mỹ Hảo |
Cẩm Xá - Mỹ Hảo |
TTYT huyện Mỹ Hảo |
2 |
Đặng Thị Vực |
1942 |
Cẩm Xá - Mỹ Hảo |
Cẩm Xá - Mỹ Hảo |
TTYT huyện Mỹ Hảo |
3 |
Nguyễn Văn Bính |
14/09/1956 |
Minh Đức - Mỹ Hảo |
Minh Đức - Mỹ Hảo |
TTYT huyện Mỹ Hảo |
4 |
Bùi Đình thép |
1954 |
Minh Đức - Mỹ Hảo |
Minh Đức - Mỹ Hảo |
TTYT huyện Mỹ Hảo |
5 |
Vũ Đình Thích |
03/03/1956 |
Minh Đức - Mỹ Hảo |
Minh Đức - Mỹ Hảo |
TTYT huyện Mỹ Hảo |
6 |
Dương Huy Phát |
12/01/1955 |
Minh Đức - Mỹ Hảo |
Minh Đức - Mỹ Hảo |
TTYT huyện Mỹ Hảo |
7 |
Dương Minh Hải |
14/08/1957 |
Minh Đức - Mỹ Hảo |
Minh Đức - Mỹ Hảo |
TTYT huyện Mỹ Hảo |
8 |
Tạ Quang Tại |
02/08/1953 |
Minh Đức - Mỹ Hảo |
Minh Đức - Mỹ Hảo |
TTYT huyện Mỹ Hảo |
9 |
Lý Xuân Mỗ |
10/08/1946 |
Toàn Thắng - Kim Động |
Toàn Thắng - Kim Động |
TTY tế huyện Kim Động |
10 |
Hoàng Minh Tuấn |
2/7/1949 |
Chính Nghĩa - Kim Động |
Chính Nghĩa - Kim Động |
TTY tế huyện Kim Động |
11 |
Nguyễn Mạnh Hùng |
5/1957 |
Vĩnh Xá - Kim Động |
Vĩnh Xá - Kim Động |
TTY tế huyện Kim Động |
12 |
Vũ Thị Kim Vịnh |
1931 |
Minh Tân - Phù Cừ |
Minh Tân - Phù Cừ |
TTYT huyện Phù Cừ |
13 |
Nguyễn Thị Thanh Nghị |
20/10/1955 |
Đình Cao - Phù Cừ |
Đình Cao - Phù Cừ |
TTYT huyện Phù Cừ |
14 |
Hoàng Trọng Sỹ |
5/9/1955 |
Thanh Long - Yên Mỹ |
Thị Trấn Yên Mỹ - Yên Mỹ |
TT Y Tế huyện Yên Mỹ |
15 |
Nguyễn Đức Minh |
5/20/1946 |
Thị Trấn Yên Mỹ - Yên Mỹ |
Thị Trấn Yên Mỹ - Yên Mỹ |
TT Y Tế huyện Yên Mỹ |
16 |
Nguyễn Quốc Văn |
9/18/1958 |
Thị Trấn Yên Mỹ - Yên Mỹ |
Thị Trấn Yên Mỹ - Yên Mỹ |
TT Y Tế huyện Yên Mỹ |
17 |
Ngô Công Chức |
12/24/1945 |
Trung Hòa - Yên Mỹ |
Trung Hòa - Yên Mỹ |
TT Y Tế huyện Yên Mỹ |
18 |
Nguyễn Văn Hưởng |
6/1/1955 |
Lý Thường Kiệt -Yên Mỹ |
Lý Thường Kiệt -Yên Mỹ |
TT Y Tế huyện Yên Mỹ |
19 |
Lưu Đình Thành |
1954 |
Liêu Xá - Yên Mỹ |
Liêu Xá - Yên Mỹ |
TT Y Tế huyện Yên Mỹ |
20 |
Vũ Hữu Diệu |
9/10/1937 |
Liêu Xá - Yên Mỹ |
Liêu Xá - Yên Mỹ |
TT Y Tế huyện Yên Mỹ |
21 |
Trần Quang Cương |
5/9/1952 |
Tân Lập - Yên Mỹ |
Tân Lập - Yên Mỹ |
TT Y Tế huyện Yên Mỹ |
22 |
Nguyễn Văn Hiển |
5/17/1956 |
Trung Hưng - Yên Mỹ |
Trung Hưng - Yên Mỹ |
TT Y Tế huyện Yên Mỹ |
23 |
Trịnh Văn Ý |
10/11/1943 |
Hồng Nam - TP Hưng Yên |
Hồng Nam - TP Hưng Yên |
BVĐK Hưng Hà |
24 |
Phạm Văn Thụy |
13/8/1953 |
Hùng Cường - TP Hưng Yên |
Hùng Cường - TP Hưng Yên |
BVĐK Hưng Hà |
25 |
Nguyễn Văn Mầu |
1/1/1955 |
Trung Nghĩa - TP Hưng Yên |
Trung Nghĩa - TP Hưng Yên |
BVĐK Hưng Hà |
26 |
Tạ Văn Thân |
1/1/1941 |
Phú Cường - TP Hưng Yên |
Phú Cường - TP Hưng Yên |
BVĐK Hưng Hà |
27 |
Bùi Văn Thành |
1/1/1953 |
Phú Cường - TP Hưng Yên |
Phú Cường - TP Hưng Yên |
BVĐK Hưng Hà |