Quyết định 1076/QĐ-UBND năm 2016 thực hiện chế độ bảo hiểm y tế đối với đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ theo Quyết định 290/QĐ-TTg do tỉnh Hưng Yên ban hành
Số hiệu | 1076/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 08/06/2016 |
Ngày có hiệu lực | 08/06/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hưng Yên |
Người ký | Nguyễn Duy Hưng |
Lĩnh vực | Bảo hiểm,Văn hóa - Xã hội |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1076/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 08 tháng 06 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ BẢO HIỂM Y TẾ ĐỐI VỚI ĐỐI TƯỢNG TRỰC TIẾP THAM GIA KHÁNG CHIẾN CHỐNG MỸ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 290/QĐ-TTG NGÀY 08 THÁNG 11 NĂM 2005 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Bảo hiểm y tế ngày 14/11/2008 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế ngày 13/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 105/2014/NĐ-CP ngày 15/11/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế;
Căn cứ Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước; Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg ngày 06/12/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 191/2005/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 07/12/2005 của liên Bộ Quốc phòng - Lao động -TB&XH - Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 79/TTr - LĐTBXH ngày 18/5/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giải quyết chế độ bảo hiểm y tế cho 20 đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ theo Quyết định số 290/QĐ-TTg ngày 08 tháng 11 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ (Có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chịu trách nhiệm về tính hợp pháp của các đối tượng có tên tại Điều 1 Quyết định này để giải quyết chế độ bảo hiểm y tế theo quy định của pháp luật.
Việc tổ chức mua, cấp thẻ bảo hiểm y tế; kinh phí mua thẻ bảo hiểm y tế; chế độ khám chữa bệnh bảo hiểm y tế thực hiện theo quy định của pháp luật hiện hành và của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh văn phòng UBND tỉnh: Giám đốc các sở, ngành: Lao động - Thương binh và Xã hội, Y tế, Tài chính, Kho bạc nhà nước tỉnh, Bảo hiểm xã hội tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện: Văn Lâm, Phù Cừ, Khoái Châu và thành phố Hưng Yên; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
PHỤ LỤC
DANH
SÁCH ĐỐI TƯỢNG TRỰC TIẾP THAM GIA KHÁNG CHIẾN CHỐNG MỸ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
290/QĐ-TTG NGÀY 08 THÁNG 11 NĂM 2005 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ ĐƯỢC HƯỞNG BẢO
HIỂM Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số: 1076/QĐ-UBND ngày 08/6/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên)
TT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Quê quán |
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú |
Nơi đăng ký khám chữa bệnh ban đầu |
1 |
Vũ Thị Trung |
05/1/1945 |
Lạc Hồng - Văn Lâm |
Lạc Hồng - Văn Lâm |
TTYT huyện Văn Lâm |
2 |
Nguyễn Văn Tuyên |
13/1/1951 |
Minh Tân - Phù Cừ |
Minh Tân - Phù Cừ |
TTYT huyện Phù Cừ |
3 |
Bùi Thị Thanh |
24/5/1956 |
Đình Cao - Phù Cừ |
Đình Cao |
TTYT huyện Phù Cừ |
4 |
Nguyễn Đình My |
20/8/1954 |
Đình Cao - Phù Cừ |
Đình Cao |
TTYT huyện Phù Cừ |
5 |
Nguyễn Ngọc Nhân |
12/4/1945 |
Đình Cao - Phù Cừ |
Đình Cao |
TTYT huyện Phù Cừ |
6 |
Nguyễn Thị Mơ |
20/10/1956 |
Đình Cao - Phù Cừ |
Đình Cao |
TTYT huyện Phù Cừ |
7 |
Nguyễn Xuân Nghi |
1955 |
Đình Cao - Phù Cừ |
Đình Cao |
TTYT huyện Phù Cừ |
8 |
Vũ Thị Tiu |
19/6/1953 |
Đồng Mỹ - Đông Hưng - Thái Bình |
Trung Nghĩa - TP Hưng Yên |
BVĐK Hưng Hà |
9 |
Trần Thị Bớ |
01/1/1945 |
Trung Nghĩa - TP Hưng Yên |
Trung Nghĩa - TP Hưng Yên |
BVĐK Hưng Hà |
10 |
Đỗ Thành Lịch |
1951 |
Bình Minh - Khoái Châu |
Bình Minh - Khoái Châu |
TTYT Khoái Châu |
11 |
Đỗ Thị Lẻ |
05/10/1940 |
TT Khoái Châu - Khoái Châu |
TT Khoái Châu - Khoái Châu |
TTYT huyện Khoái Châu |
12 |
Nguyễn Trọng Đạo |
01/6/1953 |
Đông Tảo - Khoái Châu |
Đông Tảo - Khoái Châu |
TTYT huyện Khoái Châu |
13 |
Văn Đình Thanh |
10/1/1956 |
Đông Tảo - Khoái Châu |
Đông Tảo - Khoái Châu |
TTYT huyện Khoái Châu |
14 |
Nguyễn Hữu Miền |
25/6/1952 |
Đông Tảo - Khoái Châu |
Đông Tảo - Khoái Châu |
TTYT huyện Khoái Châu |
15 |
Nguyễn Đình Khá |
04/2/1944 |
Đông Tảo - Khoái Châu |
Đông Tảo - Khoái Châu |
TTYT huyện Khoái Châu |
16 |
Nguyễn Hữu Lâm |
28/4/1953 |
Đông Tảo - Khoái Châu |
Đông Tảo - Khoái Châu |
TTYT huyện Khoái Châu |
17 |
Vũ Đình Tính |
1930 |
Đông Tảo - Khoái Châu |
Đông Tảo - Khoái Châu |
TTYT huyện Khoái Châu |
18 |
Nguyễn Văn Cước |
27/5/1941 |
Đông Tảo - Khoái Châu |
Đông Tảo - Khoái Châu |
TTYT huyện Khoái Châu |
19 |
Lưu Trí Thật |
1955 |
Đông Tảo - Khoái Châu |
Đông Tảo - Khoái Châu |
TTYT huyện Khoái Châu |
20 |
Nguyễn Văn Bật |
9/10/1940 |
Đông Tảo - Khoái Châu |
Đông Tảo - Khoái Châu |
TTYT huyện Khoái Châu |