Quyết định 1073/QĐ-UBND năm 2024 điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn trung ương do tỉnh Nghệ An ban hành
Số hiệu | 1073/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 03/05/2024 |
Ngày có hiệu lực | 03/05/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nghệ An |
Người ký | Bùi Thanh An |
Lĩnh vực | Đầu tư,Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1073/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 03 tháng 5 năm 2024 |
VỀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 312/QĐ-TTg ngày 16 tháng 4 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 cho các dự án trong nội bộ của bộ, cơ quan trung ương và địa phương;
Theo đề nghị Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 1574/SKHĐT-TH ngày 25/4/2024 về việc trình dự thảo Quyết định điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 vốn ngân sách trung ương.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách trung ương như sau:
- Điều chỉnh giảm kế hoạch của 01 dự án: 75.637,494 triệu đồng.
- Điều chỉnh tăng kế hoạch của 16 dự án: 75.637,494 triệu đồng. Trong đó thu hồi các khoản vốn ứng trước ngân sách trung ương: 75.637,494 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
1. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư căn cứ thông báo chỉ tiêu vốn hằng năm của trung ương, tham mưu UBND tỉnh phân bổ kế hoạch đầu tư công hằng năm cho các dự án phù hợp với kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tại Quyết định này.
2. Giao Kho bạc Nhà nước Nghệ An kiểm soát việc giải ngân kế hoạch đầu tư công hằng năm phù hợp với kế hoạch đầu tư trung hạn được giao tại Quyết định này.
3. Giao các Chủ đầu tư chủ động rà soát, hoàn thiện hồ sơ thủ tục liên quan để giải ngân kịp thời khi có quyết định giao vốn hàng năm.
4. Sở Kế hoạch và Đầu tư và các đơn vị liên quan theo chức năng nhiệm vụ của đơn vị chịu trách nhiệm toàn diện trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh, các cơ quan thanh tra, kiểm tra, kiểm toán và các cơ quan liên quan về tính chính xác của các nội dung, thông tin, số liệu báo cáo, đề xuất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Giám đốc Kho bạc Nhà nước các huyện, thành phố, thị xã; các Chủ đầu tư, Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình; Thủ trưởng các đơn vị, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2021-2025
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Mã dự án hệ thống Đầu tư công |
Mã QHNS |
Chủ đầu tư |
Quyết định chủ trương đầu tư/Quyết định đầu tư |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn NSTW giai đoạn 2021-2025 Thủ tướng Chính phủ đã giao |
Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 đã được Thủ tướng Chính phủ giao |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 của dự án sau khi được điều chỉnh |
Ghi chú |
||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số |
Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW |
Điều chỉnh giảm |
Điều chỉnh tăng |
Tổng số |
Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW |
||||||||
Tổng số |
Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW |
||||||||||||||
|
Tổng số |
|
|
|
|
2.179.700 |
2.109.195 |
100.000 |
|
75.637,494 |
75.637,494 |
75.637,494 |
100.000 |
75.637,494 |
|
|
|
|
|
161.292 |
90.787 |
|
|
|
55.707,187 |
55.707,187 |
55.707,187 |
55.707,187 |
|
||
|
Dự án nhóm A, nhóm B, nhóm C |
|
|
|
|
161.292 |
90.787 |
|
|
|
55.707,187 |
55.707,187 |
55.707,187 |
55.707,187 |
|
a |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
89.055 |
18.550 |
|
|
|
36.707,187 |
36.707,187 |
36.707,187 |
36.707,187 |
|
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
89.055 |
18.550 |
|
|
|
36.707,187 |
36.707,187 |
36.707,187 |
36.707,187 |
|
1 |
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Đá Mài, xã Giang Sơn Đông, huyện Đô Lương |
56427 |
7422856 |
UBND huyện Đô Lương |
4310/QĐ-UBND.NN 26/9/2013 |
18.550 |
18.550 |
|
|
|
12.000 |
12.000 |
12.000 |
12.000 |
|
2 |
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Khe Vĩnh, xã Nghĩa Mỹ |
56428 |
7438536 |
UBND thị xã Thái Hòa |
6041/QĐ.UBND-ĐTXD 16/12/2013; 7511/QĐ-UBND.NN 30/12/2014 |
25.114 |
|
|
|
|
11.987,187 |
11.987,187 |
11.987,187 |
11.987,187 |
|
3 |
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Bàu Trang, xã Trung Thành |
56429 |
7438729 |
UBND huyện Yên Thành |
5867/QĐ-UBND 09/12/2013 |
21.084 |
|
|
|
|
9.920 |
9.920 |
9.920 |
9.920 |
|
4 |
Cải tạo, nâng cấp hồ chứa Khe Hạc, xã Bảo Thành |
56432 |
7447413 |
UBND xã Bảo Thành, huyện Yên Thành |
QĐ 2640/QĐ-UBND NN,ĐN 16/06/2010 |
24.307 |
|
|
|
|
2.800 |
2.800 |
2.800 |
2.800 |
|
b |
Dự án đã được bố trí vốn trong kế hoạch đầu tư được cấp có thẩm quyền quyết định đầu tư trước ngày 01 tháng 01 năm 2015 mà không được bố trí vốn trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
28.651 |
28.651 |
|
|
|
8.000 |
8.000 |
8.000 |
8.000 |
|
|
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
28.651 |
28.651 |
|
|
|
8.000 |
8.000 |
8.000 |
8.000 |
|
1 |
Sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Nhà Trò, huyện Yên Thành |
56431 |
7443902 |
UBND xã Tân Thành, huyện Yên Thành |
6744/UBND.NN 26/9/2013, 220/QĐ-UBND 23/1/2019 (QT) |
28.651 |
28.651 |
|
|
|
8.000 |
8.000 |
8.000 |
8.000 |
|
c |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
43.586 |
43.586 |
|
|
|
11.000 |
11.000 |
11.000 |
11.000 |
|
|
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng đến ngày 31 tháng 12 năm 2020 |
|
|
|
|
43.586 |
43.586 |
|
|
|
11.000 |
11.000 |
11.000 |
11.000 |
|
1 |
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Bà Tùy, huyện Quỳnh Lưu |
56430 |
7443901 |
UBND xã Quỳnh Tân, huyện Quỳnh Lưu |
1966/QĐ.UBND-NN 02/6/2011, 5742/QĐ-UBND 27/12/2018 (QT) |
43.586 |
43.586 |
|
|
|
11.000 |
11.000 |
11.000 |
11.000 |
|
|
|
|
|
2.018.408 |
2.018.408 |
100.000 |
|
75.637,494 |
19.930,307 |
19.930,307 |
44.292,813 |
19.930,307 |
|
||
|
Dự án nhóm A, nhóm B, nhóm C |
|
|
|
|
2.018.408 |
2.018.408 |
100.000 |
|
75.637,494 |
19.930,307 |
19.930,307 |
44.292,813 |
19.930,307 |
|
a |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
1.917.908 |
1.917.908 |
|
|
|
19.930,307 |
19.930,307 |
19.930,307 |
19.930,307 |
|
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
1.917.908 |
1.917.908 |
|
|
|
19.930,307 |
19.930,307 |
19.930,307 |
19.930,307 |
|
1 |
Đường chạy lũ và CHCN 4 xã Hợp thành, Văn thành, phúc thành và hậu thành - Yên thành |
56417 |
7059390 |
UBND huyện Yên Thành |
809 |
71.836 |
71.836 |
|
|
|
600 |
600 |
600 |
600 |
|
2 |
Đường từ thị trấn Tân Kỳ đi xã Nghĩa Hợp- Tân Kỳ |
56418 |
7163894 |
UBND huyện Tân Kỳ |
1613 |
110.000 |
110.000 |
|
|
|
600 |
600 |
600 |
600 |
|
3 |
Đường cứu hộ cứu nạn trong vùng mưa lũ từ Khe Thung xã Nghĩa thuận đi tân ấp xã Nghĩa Hòa - TX Thái Hòa |
56419 |
7269194 |
UBND thị xã Thái Hòa |
5618 |
178.644 |
178.644 |
|
|
|
5.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
|
4 |
Đường cứu hộ cứu nạn các xã Diễn Trung, Diễn An, Diễn Phú, Diễn Lộc và Diễn Lợi - Diễn Châu |
56420 |
7276699 |
UBND huyện Diễn Châu |
5760 |
163.124 |
163.124 |
|
|
|
1.000 |
1.000 |
1 000 |
1.000 |
|
5 |
Đường cứu hộ cứu nạn cho vùng tả ngạn Sông lam qua các xã Bồng khê, Chi Khê, Cam Lâm & Lạng Khê- Con Cuông |
56421 |
7276701 |
UBND huyện Con Cuông |
6276 |
446.033 |
446.033 |
|
|
|
5.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
|
6 |
Đường cứu hộ cứu nạn cho các xã Quế Sơn, Mường nọc và châu kim - Quế phong |
56422 |
7276702 |
UBND huyện Quế Phong |
5634 |
121.459 |
121.459 |
|
|
|
700 |
700 |
700 |
700 |
|
7 |
Đường CHCN tuyến Diễn Hải đi Diễn thịnh - Diễn châu |
56423 |
7276867 |
UBND huyện Diễn Châu |
5971 |
250.871 |
250.871 |
|
|
|
1.500 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
|
8 |
Đường cứu hộ cứu nạn trong vùng mưa lũ hạ du Sông cả |
56424 |
7278379 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
4094 |
191.660 |
191.660 |
|
|
|
2 630,307 |
2.630,307 |
2.630,307 |
2.630,307 |
|
9 |
Đường cứu hộ cứu nạn bờ tả Sông Sở, xã Phú thành đi dọc kênh vách bắc đến Sông Bàu chèn, xã Liêm thành huyện Yên thành |
56425 |
7278887 |
UBND huyện Yên Thành |
5965 |
167.308 |
167.308 |
|
|
|
1.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
|
10 |
Đường cứu hộ cứu nạn tả ngạn Sông Con xã Đỉnh Sơn đến xã Bình sơn |
56426 |
7280201 |
UBND huyện Anh Sơn |
5619 |
216.973 |
216.973 |
|
|
|
1.900 |
1.900 |
1.900 |
1.900 |
|
b |
Dự án khởi công trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
100.500 |
100.500 |
100.000 |
|
75.637,494 |
|
|
24.362,506 |
|
|
|
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
100.500 |
100.500 |
100.000 |
|
75.637,494 |
|
|
24.362,506 |
|
|
1 |
Đường gom đường sắt Bắc Nam đoạn thành phố Vinh - huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An |
2721 |
7587758 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Nghệ An |
73/QĐ-HĐND 27/10/2015 CTĐT; 19/NQ-HĐND 13/5/2021 ĐC CTĐT 5323/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
100.500 |
100.500 |
100.000 |
|
75.637,494 |
|
|
24.362,506 |
|
|