ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH AN GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1069/QĐ-UBND
|
An Giang, ngày 21 tháng 5 năm
2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ NGOẠI VỤ TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08
tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
15/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31
tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp
vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn
cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm
Văn phòng Chính phủ hướng dẫn Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
3586/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về
công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh
An Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Ngoại vụ tỉnh An Giang tại Tờ trình số 296/TTr-SNgV ngày 19 tháng 5 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết
định này Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh An Giang.
Điều 2.
Quyết định
này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 585/QĐ-UBND ngày 05
tháng 3 năm 2019 về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh An Giang.
Giao Sở Ngoại vụ chủ trì phối hợp với Sở Thông tin và Truyền
thông và các đơn vị có liên quan trên cơ
sở quy trình được ban hành kèm theo Quyết định này, cập nhật quy trình điện tử
giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh, Giám đốc Sở Ngoại vụ tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ
trưởng các Sở, Ban, Ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND xã, phường,
thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Bình
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ NGOẠI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1069/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm
2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
|
|
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
Chuyên viên
|
Trưởng
phòng
|
Lãnh đạo
Sở
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung sửa đổi
|
Lần ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày ban
hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định cách thức, trình tự và quy trình thực
hiện Thủ tục xin phép xuất cảnh.
2. PHẠM VI
Áp dụng cho cán bộ, công chức, viên chức, nhân viên
trong cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp Nhà nước.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục
5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- HTQLCL: Hệ thống quản lý chất lượng
- TTPVHCC: Trung tâm Phục vụ Hành chính công
- TN & TKQ: tiếp nhận và trả kết quả
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
+ Luật xuất nhập cảnh của công dân Việt Nam
ngày 22/11/2019.
+ Quyết định số 3459/QĐ-UBND ngày 31/12/2007 của
Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ủy quyền cho Giám đốc Sở Ngoại vụ quyết định cho
phép cán bộ, công chức, viên chức ra nước ngoài.
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính
|
|
- Là Trưởng phòng hoặc tương đương, các cán bộ,
công chức, viên chức, nhân viên trong cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp Nhà nước
(kể cả những người làm công theo chế độ hợp đồng dài hạn từ 01 năm trở lên)
và không sử dụng ngân sách nhà nước (cấp tỉnh và cấp huyện) cho chuyến đi.
- Không thuộc một trong những trường hợp chưa
được xuất cảnh.
|
5.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
(1) Văn bản xin phép xuất
cảnh của cơ quan quản lý trực tiếp (Nội dung văn bản cần có: Họ và tên; Chức
vụ; Nước đến; Thời gian ở nước ngoài; Chi phí chuyến đi do ai chịu trách nhiệm;
Mục đích chuyến đi) (Trường hợp cần làm hộ chiếu Công vụ, văn bản xin phép
cần ghi rõ các thông tin sau: Công chức loại nào, bậc, ngạch, mã ngạch của đối
tượng có nhu cầu xin cấp hộ chiếu Công vụ).
|
x
|
|
|
(2) Thư mời của cơ quan,
tổ chức (nếu có).
|
|
x
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ: Một (01) bộ
|
5.5
|
Thời gian xử lý:
- 03 ngày làm việc (24 giờ)
Thời hạn nộp hồ sơ:
- Tối thiểu 07 ngày (làm việc) trước
ngày dự kiến xuất cảnh
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Tổ chức, cá
nhân nộp trực tiếp tại trụ Sở Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh An Giang
hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.angiang.gov.vn
|
5.7
|
Lệ phí: Không quy định.
|
5.8
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC
|
CB tiếp nhận
|
02 giờ
|
- Hồ sơ hợp lệ;
- Viết phiếu hẹn
|
Bước 2
|
Phòng Chuyên
môn
|
Lãnh đạo Phòng
|
04 giờ
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý.
|
Chuyên viên
|
08 giờ
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ theo quy định.
|
Có văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung đối với
các hồ sơ không hợp lệ (hoàn trả các hồ sơ không hợp lệ).
Trình Lãnh đạo Phòng duyệt các hồ sơ hợp lệ
|
Lãnh đạo Phòng
|
04 giờ
|
Trình ký Quyết định xuất cảnh
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở Ngoại
vụ
|
Ban Giám đốc Sở
|
04 giờ
|
Ký Quyết định xuất cảnh
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
Ngoại vụ
|
Văn thư
|
02 giờ
|
Ký số và chuyển kết quả TTPVHCC
|
Bước 5
|
Trung tâm PVHCC
|
|
|
Liên hệ khách hàng trả kết quả
|
6. BIỂU MẪU: không có
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
TT
|
Tài liệu
trong hồ sơ
|
1
|
Hồ sơ Lưu theo mục 5.3
|
2
|
Quyết định xuất cảnh
|
3
|
Báo cáo kết
quả chuyến đi (nếu có)
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng Chuyên môn, thời
gian lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
|
|
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
Chuyên viên
|
Trưởng
phòng
|
Lãnh đạo
Sở
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung sửa đổi
|
Lần ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày ban
hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. MỤC ĐÍCH
Quy định cách thức, trình tự và quy trình thực hiện
Thủ tục xin phép xuất cảnh.
2. PHẠM VI
Áp dụng cho cán bộ, công chức, viên chức, nhân
viên trong cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp Nhà nước.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục
5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- HTQLCL: Hệ thống quản lý chất lượng
- TTPVHCC: Trung tâm Phục vụ Hành chính công
- TN & TKQ: tiếp nhận và trả kết quả
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
+ Luật xuất nhập cảnh của công dân Việt Nam
ngày 22/11/2019.
+ Quyết định số 3459/QĐ-UBND ngày 31/12/2007 của
Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ủy quyền cho Giám đốc Sở Ngoại vụ quyết định cho
phép cán bộ, công chức, viên chức ra nước ngoài.
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính
|
|
- Là lãnh đạo các cơ quan, tổ chức
doanh nghiệp Nhà nước, trưởng phòng hoặc tương đương và các cán bộ, công chức,
viên chức, nhân viên trong cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp Nhà nước (kể cả những
người làm công theo chế độ hợp đồng dài hạn từ 01 năm trở lên) và sử dụng
ngân sách nhà nước (cấp tỉnh và cấp huyện) cho chuyến đi..
- Không thuộc một trong những trường hợp chưa
được xuất cảnh.
|
5.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
(1) Văn bản xin phép xuất
cảnh của cơ quan quản lý trực tiếp (Nội dung văn bản cần có: Họ và tên; Chức
vụ; Nước đến; Thời gian ở nước ngoài; Chi phí chuyến đi do ai chịu trách nhiệm;
Mục đích chuyến đi) (Trường hợp cần làm hộ chiếu Công vụ, văn bản xin phép
cần ghi rõ các thông tin sau: Công chức loại nào, bậc, ngạch, mã ngạch của đối
tượng có nhu cầu xin cấp hộ chiếu Công vụ).
|
x
|
|
|
|
(2) Thư mời của cơ quan,
tổ chức (nếu có).
|
|
x
|
|
|
(3) Trường hợp cán bộ, công chức
xin phép xuất cảnh là Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh An Giang hồ sơ phải
có thêm văn bản đồng ý của Tỉnh ủy;
|
|
x
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ: Một (01) bộ
|
5.5
|
Thời gian xử lý:
- 05 ngày làm việc (40 giờ)
Thời hạn nộp hồ sơ:
- Tối thiểu 07 ngày (làm việc) trước
ngày dự kiến xuất cảnh
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Tổ chức,
cá nhân nộp trực tiếp tại trụ Sở Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh An
Giang hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.angiang.gov.vn
|
5.7
|
Lệ phí: Không quy định.
|
|
|
|
|
|
5.8
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC
|
CB tiếp nhận
|
02 giờ
|
Hồ sơ hợp lệ;
Viết phiếu hẹn
|
Bước 2
|
Phòng Chuyên
môn
|
Lãnh đạo Phòng
|
02 giờ
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý.
|
Chuyên viên
|
06 giờ
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ.
|
Có văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung đối với
các hồ sơ không hợp lệ (hoàn trả các hồ sơ không hợp lệ, trở về bước 1).
Trình lãnh đạo phòng phê duyệt.
|
Lãnh đạo Phòng
|
02 giờ
|
Trình Lãnh đạo duyệt các hồ sơ hợp lệ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở Ngoại
vụ
|
Ban Giám đốc Sở
|
02 giờ
|
Ký Công văn trình UB
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
Ngoại vụ
|
Văn thư
|
02 giờ
|
Ký số.
Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh
|
Bước 5
|
UBND tỉnh
|
|
24 giờ
|
Trình lãnh đạo UBND tỉnh ra QĐ xuất cảnh
|
Bước 6
|
Trung tâm PVHCC
|
|
|
Liên hệ khách hàng trả kết quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. BIỂU MẪU: không có
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
TT
|
Tài liệu
trong hồ sơ
|
1
|
Hồ sơ Lưu theo mục 5.3
|
2
|
Quyết định xuất cảnh
|
3
|
Báo cáo kết
quả chuyến đi (nếu có)
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng Chuyên môn, thời
gian lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
|
|
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
Chuyên viên
|
Trưởng
phòng
|
Lãnh đạo
Sở
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung sửa đổi
|
Lần ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày ban
hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. MỤC ĐÍCH
Quy định cách thức, trình tự và quy trình thực
hiện Thủ tục xin phép xuất cảnh.
2. PHẠM VI
Áp dụng cho các Sở, ban ngành thuộc tỉnh.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục
5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- HTQLCL: Hệ thống quản lý chất lượng
- TTPVHCC: Trung tâm Phục vụ Hành chính công
- TN & TKQ: tiếp nhận và trả kết quả
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
□ Luật nhập cảnh, xuất
cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam được ban hành ngày
26 tháng 6 năm 2014.
□ Luật sửa đổi, bổ
sung nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam
được ban hành ngày 25 tháng 11 năm 2019.
□ Nghị định 64/2015/NĐ-CP
ngày 06 tháng 8 năm 2015 quy định cơ chế phối hợp giữa các Bộ, cơ quan ngang
Bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trong công tác quản
lý nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam.
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính
|
|
+ Đoàn viên chức của hai tỉnh Kandal và Takeo.
+ Cá nhân hoặc tổ chức nước ngoài đến làm việc
lần đầu tại tỉnh An Giang (không thuộc các dự án đã được Ủy ban nhân dân tỉnh
phê duyệt).
+ Cá nhân hoặc tổ chức nước ngoài đến địa
phương tìm hiểu hoặc làm việc liên quan đến các vấn đề tôn giáo, dân tộc,
nhân quyền nhạy cảm, phức tạp.
|
5.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
(1) Công văn xin tiếp
khách nước ngoài
|
X
|
|
|
|
(2) Danh sách khách đến
làm việc (họ và tên, quốc tịch, thành phần).
|
|
X
|
|
|
(3) Chương trình hoạt động của đoàn khách (nội
dung, thời gian, địa điểm làm việc).
|
|
X
|
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ: Một (01) bộ
|
5.5
|
Thời gian xử lý:
- 07 ngày làm việc (56 giờ)
Thời hạn nộp hồ sơ:
- Tối thiểu 07 ngày (làm việc) trước
ngày dự kiến tiếp khách nước ngoài.
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và
trả kết quả: Tổ chức, cá nhân nộp trực
tiếp tại trụ Sở Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh An Giang hoặc gửi qua dịch
vụ bưu chính hoặc nộp trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.angiang.gov.vn
|
5.7
|
Lệ phí: Không quy định.
|
5.8
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC
|
CB tiếp nhận
|
02 giờ
|
Kiểm tra Hồ sơ hợp lệ;
Viết phiếu hẹn
|
Bước 2
|
Phòng Chuyên môn
|
Lãnh đạo Phòng
|
02 giờ
|
Duyệt hồ sơ, chuyển
cho chuyên viên xử lý.
|
Chuyên viên
|
18 giờ
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Lấy ý kiến bằng văn bản các cơ quan, địa
phương có liên quan.
Trình lãnh đạo phòng phê duyệt.
|
Lãnh đạo Phòng
|
02 giờ
|
Trình Lãnh đạo duyệt các hồ sơ hợp lệ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở Ngoại
vụ
|
Ban Giám đốc Sở
|
04 giờ
|
Ký Công văn trình UB
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
Ngoại vụ
|
Văn thư
|
02 giờ
|
Ký số.
Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh
|
Bước 5
|
VP.UBND tỉnh
|
|
26 giờ
|
Văn bản trả lời cho phép/ không cho phép
tiếp khách
|
Bước 6
|
Trung tâm PVHCC
|
|
|
Liên hệ khách hàng trả kết quả
|
6. BIỂU MẪU: không có
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
TT
|
Tài liệu
trong hồ sơ
|
1
|
Hồ sơ Lưu theo mục 5.3
|
2
|
Văn bản trả lời cho phép/ không cho phép tiếp
khách
|
3
|
Báo cáo kết
quả chuyến đi (nếu có)
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng Chuyên môn, thời
gian lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
|
|
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
Chuyên viên
|
Trưởng
phòng
|
Lãnh đạo
Sở
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung sửa đổi
|
Lần ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày ban
hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định cách thức, trình tự và quy trình thực
hiện Thủ tục xin phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC
(ABTC).
2. PHẠM VI
Áp dụng cho doanh nhân.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục
5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- HTQLCL: Hệ thống quản lý chất lượng
- TTPVHCC: Trung tâm Phục vụ Hành chính công
- TN & TKQ: tiếp nhận và trả kết quả
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
+ Quyết định số 45/2006/QĐ-TTg ngày 28 tháng
02 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ Về việc Ban hành Quy chế cấp và quản lý
Thẻ đi lại của Doanh nhân APEC.
+ Quyết định 54/2015/QĐ-TTg ngày 29 tháng 10
năm 2015 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế về việc cấp và quản lý thẻ
đi lại của doanh nhân APEC ban hành kèm theo Quyết định số 45/2006/QĐ-TTg
ngày 28 tháng 12 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ.
+ Quyết định số 2934/QĐ-UBND ngày 01 tháng 11
năm 2007 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc giao nhiệm vụ
tham mưu cho Chủ tịch UBND tỉnh xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh
nhân APEC.
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính
|
|
+ Có nhu cầu đi lại thường xuyên, ngắn hạn để thực
hiện các hoạt động hợp tác kinh doanh, thương mại, đầu tư, dịch vụ với các nước
hoặc vùng lãnh thổ thành viên tham gia chương trình thẻ ABTC;
+ Có năng lực sản xuất kinh doanh, khả năng hợp
tác với đối tác của các nước hoặc vùng lãnh thổ thành viên tham gia chương
trình thẻ ABTC (hoặc) thực hiện hạn ngạch xuất nhập khẩu của doanh nghiệp với
đối tác của các nước hoặc vùng lãnh thổ thành viên tham gia chương trình thẻ
ABTC;
+ Hộ chiếu của doanh nhân còn có giá trị do cơ
quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp.
+ Không thuộc trường hợp chưa được cấp thẻ
ABTC theo quy định;
+ Không vi phạm pháp luật;
+ Đang làm việc tại doanh nghiệp có đủ các
tiêu chí quy định tại tại khoản 3 Điều 1, Quyết định số 54/2015/QĐ-TTg ngày
29/10/2015 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế về việc cấp và quản lý
thẻ đi lại của doanh nhân APEC ban hành kèm theo Quyết định số 45/2006/QĐ-TTg
thì được Chủ tịch UBND tỉnh xét cho phép sử dụng thẻ ABTC.
+ Không nợ thuế đến thời điểm đề nghị xét cho
phép sử dụng thẻ ABTC và không bị xử lý về hành vi trốn thuế (tính từ hai năm
gần nhất kể từ thời điểm đề nghị cho phép sử dụng thẻ ABTC).
|
5.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
(1) Văn bản đề nghị cho phép sử
dụng thẻ ABTC của doanh nghiệp.
Nội dung văn bản cần nêu rõ:
• Tên Công ty (tên đầy đủ bằng
tiếng Việt); Địa chỉ; Điện thoại; Fax; Email; Số Giấy ĐKKD (hoặc giấy Chứng
nhận đầu tư); Mã số thuế và Cam đoan chấp hành nghiêm chỉnh luật pháp và các
quy định của các nước và vùng lãnh thổ thành viên APEC áp dụng đối với người
mang thẻ ABTC;
• Danh sách các cá nhân đề nghị
cấp thẻ cần phải nêu rõ: Họ và tên; Chức vụ; Đơn vị công tác;
|
X
|
|
|
(2) Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh, giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế, giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy phép thành lập và hoạt động hoặc giấy chứng nhận
đầu tư;
|
|
X
|
|
(3) Các hợp đồng kinh tế, thương mại, các dự
án đầu tư, các hợp đồng dịch vụ thể hiện doanh nghiệp có các hoạt động hợp tác
kinh doanh, thương mại, đầu tư, dịch vụ, với các đối tác trong các nền kinh tế
thành viên tham gia chương trình thẻ ABTC;
|
|
X
|
|
(4) Hộ chiếu doanh nhân;
|
|
X
|
|
(5) Sổ bảo hiểm xã hội của doanh nhân;
|
|
X
|
|
(6) Văn bản xác nhận việc thực hiện
nghĩa vụ thuế của doanh nghiệp.
|
|
X
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ: Hai (02) bộ
|
5.5
|
Thời gian xử lý:
- 10 ngày làm việc (80 giờ)
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Tổ chức, cá
nhân nộp trực tiếp tại trụ Sở Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh An Giang
hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.angiang.gov.vn
|
5.7
|
Lệ phí: Không quy định.
|
|
|
|
|
|
5.8
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC
|
CB tiếp nhận
|
02 giờ
|
Kiểm tra Hồ sơ hợp lệ;
Viết phiếu hẹn
|
Bước 2
|
Phòng Chuyên
môn
|
Lãnh đạo Phòng
|
04 giờ
|
Duyệt hồ sơ, chuyển
cho chuyên viên xử lý.
|
Chuyên viên
|
26 giờ
|
Thẩm tra hồ sơ và có văn bản yêu cầu các
cơ quan liên quan xác định tính xác thực các thông tin có liên quan được
doanh nhân nêu trong bản đề nghị
|
Trình lãnh đạo
phòng phê duyệt.
|
Lãnh đạo Phòng
|
02 giờ
|
Trình Lãnh đạo duyệt các hồ sơ hợp lệ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở Ngoại
vụ
|
Ban Giám đốc Sở
|
04 giờ
|
Ký Công văn trình UB
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
Ngoại vụ
|
Văn thư
|
02 giờ
|
Ký số.
Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh
|
Bước 5
|
VP.UBND tỉnh
|
|
40 giờ
|
Quyết định cho phép/ không cho phép sử dụng
thẻ ABTC
|
Bước 6
|
Trung tâm PVHCC
|
|
|
Liên hệ khách hàng trả kết quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. BIỂU MẪU: không có
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
TT
|
Tài liệu trong
hồ sơ
|
1
|
Hồ sơ Lưu theo mục 5.3
|
2
|
Quyết định cho phép/ không cho phép sử dụng thẻ
ABTC
|
3
|
Báo cáo kết
quả chuyến đi (nếu có)
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng Chuyên môn, thời
gian lưu trữ theo quy định hiện hành.
|