ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1739/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày 11 tháng 11 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ 07 QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/06/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1037/QĐ-UBND
ngày 28/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc công bố
Danh mục 07 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh
Tuyên Quang;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Ngoại
vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết
định này 07 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Tuyên Quang.
(Có
07 quy trình kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Ngoại vụ thực
hiện:
1. Công khai trên Trang thông tin điện
tử và tại trụ sở làm việc của Sở theo Quy định tại Điều 15 Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
2. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan,
đơn vị có liên quan hoàn thiện quy trình điện tử đối
với các quy trình nêu tại khoản 1, Điều 1
Quyết định này theo quy định; công khai đầy đủ nội dung của thủ tục hành chính
trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ www.tuyenquang.gov.vn; Cổng dịch
vụ công Quốc gia, địa chỉ: dichvucong.gov.vn; Cổng Dịch vụ công của tỉnh, địa
chỉ: dichvucong.tuyenquang.gov.vn.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Bãi bỏ Quyết định số 287/QĐ-UBND ngày
29/3/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố quy trình nội bộ
trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Sở Ngoại vụ tỉnh Tuyên Quang.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
các Sở, Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC-VPCP; (báo
cáo)
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và truyền thông;
- Như điều 4; (thực hiện)
- PCVP UBND tỉnh;
- Viễn thông Tuyên Quang;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh; (đăng tải)
- Lưu: VT, THCBKSNhung
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Việt Phương
|
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ TỈNH
TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1739/QĐ-UBND ngày 11
tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
I.
QUY TRÌNH NỘI BỘ (01 QUY TRÌNH)
Quy trình số: NB-T01/CQĐP
THỦ TỤC CHO PHÉP ĐOÀN
RA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA GIÁM ĐỐC SỞ NGOẠI VỤ
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Lãnh sự - Người
Việt Nam ở nước ngoài, Sở Ngoại vụ xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Ngoại vụ - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ: Cán bộ chuyên môn phòng
Lãnh sự - Người Việt Nam ở nước ngoài thẩm
định hồ sơ, đối chiếu hồ sơ với các quy định hiện hành của pháp luật.Nếu đạt,
thực hiện bước tiếp theo; nếu không đạt, chuyển
lại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả lại cho tổ chức, cá nhân
|
1,5 ngày làm việc
|
Phòng Lãnh sự - Người Việt Nam ở nước ngoài
|
Bước 3
|
Trình Giám đốc Sở Ngoại
vụ xem xét, ký Quyết định về việc cho phép đoàn ra
|
01 ngày làm việc
|
Phòng Lãnh sự - Người Việt Nam ở nước ngoài
|
Bước 4
|
Giám đốc Sở xem xét, ký quyết định về việc cho phép đoàn ra
|
01 ngày làm việc
|
Giám đốc Sở Ngoại vụ
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, lưu trữ
hồ sơ, chuyển kết quả cho Sở Ngoại vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 6
|
Xác nhận kết quả giải
quyết TTHC; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Ngoại vụ - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
06 bước
|
|
05 ngày làm việc
|
|
II.
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG (06 QUY TRÌNH)
Quy trình số: LT-T01/TCBC
THỦ TỤC CHO PHÉP ĐOÀN RA THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Lãnh sự - Người
Việt Nam ở nước ngoài xử lý hồ sơ
|
Sở Ngoại vụ - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Sở Ngoại vụ
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ: Cán bộ
chuyên môn phòng Lãnh sự - Người Việt Nam ở nước ngoài thẩm định hồ sơ, đối
chiếu hồ sơ với các quy định hiện hành của pháp luật. Nếu đạt, thực hiện bước
tiếp theo; nếu không đạt, chuyển lại cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
để trả lại cho tổ chức, cá nhân
|
Phòng Lãnh sự - NVNONN
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Trình Lãnh đạo Sở xét
duyệt Tờ trình, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định về việc cho phép đoàn
ra.
|
Phòng Lãnh sự - NVNONN
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt Tờ
trình trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định về việc cho phép
đoàn ra.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Tiếp nhận Tờ trình của
Sở Ngoại vụ; xem xét, quyết định cho phép đoàn ra (Đối với cán bộ thuộc diện
Ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý đi nước ngoài, Ủy ban nhân dân tỉnh có văn bản
xin ý kiến Thường trực Tỉnh ủy và ra quyết định sau khi có ý kiến của Thường
trực Tỉnh ủy)
|
UBND tỉnh
|
4,5 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ
hồ sơ, chuyển kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân, đồng thời gửi Sở Ngoại vụ
và các cơ quan, địa phương liên quan và thông báo kết quả đến Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
06 bước
|
|
|
08 ngày làm việc (chưa
bao gồm thời gian xin ý kiến Thường trực Tỉnh ủy)
|
Quy trình số: LT-T02/TCBC
THỦ TỤC CHO PHÉP ĐOÀN VÀO THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Lãnh sự
- Người Việt Nam ở nước ngoài xử lý hồ sơ
|
Sở Ngoại vụ - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc đối với
trường hợp không phải xin ý kiến thẩm tra của Công an tỉnh;
08 ngày làm việc đối với
trường hợp phải xin ý kiến thẩm tra của Công an tỉnh
|
Sở Ngoại vụ
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ: Cán bộ
chuyên môn phòng Lãnh sự - Người Việt Nam ở nước ngoài thẩm định hồ sơ, đối
chiếu hồ sơ với các quy định hiện hành của pháp luật. Nếu đạt, thực hiện bước
tiếp theo; nếu không đạt, chuyển lại cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tuyên Quang
|
Phòng Lãnh sự - NVNONN
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xin ý kiến thẩm tra của
Công an tỉnh (Đối với các đoàn quy định tại khoản 2, 3 Điều 8 Quy chế quản
lý đoàn đi nước ngoài, đoàn nước ngoài, đoàn quốc tế vào làm việc trên địa
bàn tỉnh Tuyên Quang ban hành kèm theo Quyết định số 06/QĐ-UBND ngày 16/5/2013)
|
Phòng Lãnh sự - NVNONN
|
05 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình Lãnh đạo Sở xét
duyệt Tờ trình trình UBND tỉnh xem xét, cho phép đoàn vào
|
Phòng Lãnh sự - NVNONN
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt Tờ
trình trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, cho phép đoàn vào
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Tiếp nhận Tờ trình của
Sở Ngoại vụ, xem xét, cho phép đoàn vào
|
UBND tỉnh
|
4,5 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 7
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ
hồ sơ, chuyển kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân, đồng thời gửi Sở Ngoại vụ
và các cơ quan, địa phương liên quan và thông báo kết quả đến Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
07 bước
|
|
|
- 08 ngày làm việc đối với trường hợp không phải xin ý kiến thẩm tra của
Công an tỉnh;
- 13 ngày làm việc đối với trường hợp phải xin ý kiến thẩm tra của Công an
tỉnh
|
|
Quy trình số: LT-T03/TCBC
THỦ TỤC CHO PHÉP TỔ CHỨC HỘI
NGHỊ, HỘI THẢO QUỐC TẾ THUỘC THẨM QUYỀN CHO PHÉP CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), lưu trữ hồ
sơ điện tử, chuyển phòng Hợp tác quốc tế xử lý hồ sơ.
|
Sở Ngoại vụ - Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
06 ngày làm việc
|
Sở Ngoại vụ
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ: Cán bộ
chuyên môn phòng Hợp tác quốc tế thẩm định hồ sơ, đối chiếu hồ sơ với các
quy định hiện hành của pháp luật, nếu hồ sơ đạt yêu cầu, dự thảo văn bản
trình UBND tỉnh ban hành văn bản xin ý kiến các bộ, ngành, cơ quan liên
quan; nếu hồ sơ không đạt chuyển lại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
để trả lại cho tổ chức, cá nhân
|
Phòng Hợp tác quốc tế
|
04 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Trình Lãnh đạo Sở xét
duyệt văn bản trình UBND tỉnh
|
Phòng Hợp tác quốc tế
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt
văn bản trình UBND tỉnh. Văn thư vào sổ, lấy số văn bản và chuyển văn bản đến
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở; Văn thư Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
UBND tỉnh xem xét, ký
văn bản xin ý kiến Bộ Ngoại giao, Bộ Công an và các cơ quan, địa phương liên
quan
|
UBND tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Bộ Ngoại giao, Bộ Công
an và các cơ quan, địa phương liên quan tham gia ý kiến bằng văn bản gửi
UBND tỉnh
|
Bộ Ngoại giao, Bộ Công an và các cơ quan, địa phương
liên quan
|
15 ngày làm việc
|
15 ngày làm việc
|
Bộ Ngoại giao, Bộ Công an và các cơ quan, địa phương
liên quan
|
Bước 7
|
Tổng hợp ý kiến của bộ,
ngành, cơ quan liên quan; tham mưu văn bản của UBND tỉnh trình Thủ tướng
Chính phủ
|
UBND tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 8
|
UBND tỉnh xem xét, ký
duyệt văn bản trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định cho phép tổ chức
hội nghị, hội thảo quốc tế
|
UBND tỉnh
|
3 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 9
|
Thủ tướng Chính phủ
xem xét, quyết định cho phép hoặc không cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo
quốc tế
|
Thủ tướng Chính phủ
|
Không quy định
|
|
|
Bước 10
|
Sau khi nhận được ý kiến
của Thủ tướng Chính phủ, Chủ tịch UBND tỉnh trả lời bằng văn bản cho đơn vị
tổ chức, đồng thời gửi Bộ Ngoại giao, Bộ Công an, các cơ quan, địa phương
liên quan và thông báo kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
10 bước
|
|
|
33 ngày làm việc
(chưa bao gồm thời gian giải quyết của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
Quy trình số: LT-T04/TCBC
THỦ TỤC CHO PHÉP TỔ CHỨC HỘI
NGHỊ, HỘI THẢO QUỐC TẾ KHÔNG THUỘC THẨM QUYỀN CHO PHÉP CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), lưu trữ hồ
sơ điện tử, chuyển phòng Hợp tác quốc tế xử lý hồ sơ.
|
Sở Ngoại vụ - Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
5,5 ngày làm việc
|
Sở Ngoại vụ
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ: Cán bộ
chuyên môn phòng Hợp tác quốc tế thẩm định hồ sơ, đối chiếu hồ sơ với các
quy định hiện hành của pháp luật, nếu hồ sơ đạt yêu cầu, dự thảo văn bản xin
ý kiến các cơ quan liên quan; nếu hồ sơ không đạt yêu cầu chuyển lại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả lại cho tổ chức, cá nhân
|
Phòng Hợp tác quốc tế
|
3,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Trình Lãnh đạo Sở xét
duyệt hồ sơ lấy ý kiến của các cơ quan liên quan
|
Phòng Hợp tác quốc tế
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ
sơ lấy ý kiến các cơ quan. Vào sổ, lưu trữ, phát hành văn bản; gửi các cơ
quan liên quan
|
Lãnh đạo Sở; Văn thư Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Các cơ quan, đơn vị
liên quan cho ý kiến
|
Các cơ quan, đơn vị liên quan
|
10 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
Các cơ quan, đơn vị liên quan
|
Bước 6
|
Tổng hợp ý kiến của
các cơ quan liên quan; dự thảo văn bản trình UBND tỉnh cho phép hoặc không
cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế
|
Phòng Hợp tác quốc tế
|
03 ngày làm việc
|
4,5 ngày làm việc
|
Sở Ngoại vụ
|
Bước 7
|
Trình Lãnh đạo Sở xét
duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh
|
Phòng Hợp tác quốc tế
|
01 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ
sơ trình UBND tỉnh. Vào sổ, lưu trữ, phát hành văn bản và chuyển văn bản đến
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm
định hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 10
|
Chủ tịch UBND tỉnh xem
xét, quyết định cho phép hoặc không cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc
tế và trả lời bằng văn bản cho đơn vị tổ chức, đồng thời gửi các cơ quan,
đơn vị liên quan; thông báo kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
10 bước
|
|
|
30 ngày làm việc
|
|
Quy trình số: LT-T05/TCBC
THỦ TỤC CHO CHỦ TRƯƠNG ĐĂNG CAI TỔ CHỨC HỘI NGHỊ, HỘI THẢO
QUỐC TẾ THUỘC THẨM QUYỀN CHO PHÉP CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), lưu trữ hồ
sơ điện tử, chuyển phòng Hợp tác quốc tế xử lý hồ sơ.
|
Sở Ngoại vụ - Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
06 ngày làm việc
|
Sở Ngoại vụ
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ: Cán bộ
chuyên môn phòng Hợp tác quốc tế thẩm định hồ sơ, đối chiếu hồ sơ với các
quy định hiện hành của pháp luật, nếu hồ sơ đạt yêu cầu, dự thảo văn bản
trình UBND tỉnh ban hành văn bản xin ý kiến các bộ, ngành, cơ quan liên
quan; nếu hồ sơ không đạt yêu cầu chuyển lại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh để trả lại cho tổ chức, cá nhân
|
Phòng Hợp tác quốc tế
|
04 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Trình Lãnh đạo Sở xét
duyệt văn bản trình UBND tỉnh
|
Phòng Hợp tác quốc tế
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt
văn bản trình UBND tỉnh. Văn thư vào sổ, lấy số văn bản và chuyển văn bản đến
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở; Văn thư Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
UBDN tỉnh xem xét, ký
văn bản xin ý kiến Bộ Ngoại giao, Bộ Công an và các cơ quan, địa phương liên
quan
|
UBND tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Bộ Ngoại giao, Bộ Công
an và các cơ quan, địa phương liên quan tham gia ý kiến bằng văn bản gửi
UBND tỉnh.
|
Bộ Ngoại giao, Bộ Công an và các cơ quan, địa phương
liên quan
|
15 ngày làm việc
|
15 ngày làm việc
|
Bộ Ngoại giao, Bộ Công an và các cơ quan, địa phương
liên quan
|
Bước 7
|
Tổng hợp ý kiến của bộ,
ngành, cơ quan liên quan; tham mưu văn bản của UBND tỉnh trình Thủ tướng
Chính phủ
|
UBND tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 8
|
UBND tỉnh xem xét, ký duyệt
văn bản trình Thủ tướng Chính phủ xem xét cho chủ trương đăng cai tổ chức hội
nghị, hội thảo quốc tế
|
UBND tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 9
|
Thủ tướng Chính phủ
xem xét cho chủ trương về việc đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế
|
Thủ tướng Chính phủ
|
Không quy định
|
|
|
Bước 10
|
Sau khi nhận được ý kiến
của Thủ tướng Chính phủ, Chủ tịch UBND tỉnh trả lời bằng văn bản cho đơn vị
tổ chức, đồng thời gửi Bộ Ngoại giao, Bộ Công an, các cơ quan, địa phương
liên quan và thông báo kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tuyên Quang
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
10 bước
|
|
|
33 ngày làm việc
(chưa bao gồm thời gian giải quyết của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
Quy trình số: LT-T06/TCBC
THỦ TỤC CHO CHỦ TRƯƠNG ĐĂNG CAI TỔ CHỨC HỘI NGHỊ, HỘI THẢO
QUỐC TẾ KHÔNG THUỘC THẨM QUYỀN CHO PHÉP CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
phòng Hợp tác quốc tế xử lý hồ sơ.
|
Sở Ngoại vụ - Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
5,5 ngày làm việc
|
Sở Ngoại vụ
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ: Cán bộ
chuyên môn phòng Hợp tác quốc tế thẩm định hồ sơ, đối chiếu hồ sơ với các
quy định hiện hành của pháp luật, nếu hồ sơ đạt yêu cầu, dự thảo văn bản xin
ý kiến các cơ quan liên quan; nếu hồ sơ không đạt yêu cầu chuyển lại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả lại cho tổ chức, cá nhân
|
Phòng Hợp tác quốc tế
|
3,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Trình Lãnh đạo Sở xét
duyệt hồ sơ lấy ý kiến của các cơ quan liên quan
|
Phòng Hợp tác quốc tế
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ
sơ lấy ý kiến các cơ quan. Vào sổ, lưu trữ, phát hành văn bản; gửi các cơ
quan liên quan
|
Lãnh đạo Sở; Văn thư Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Các cơ quan, đơn vị
liên quan cho ý kiến
|
Các cơ quan, đơn vị liên quan
|
10 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
Các cơ quan, đơn vị liên quan
|
Bước 6
|
Tổng hợp ý kiến của
các cơ quan liên quan; dự thảo văn bản trình UBND tỉnh cho phép hoặc không
cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc
|
Phòng Hợp tác quốc tế
|
2,5 ngày
|
4,5 ngày làm việc
|
Sở Ngoại vụ
|
Bước 7
|
Trình Lãnh đạo Sở xét
duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh
|
Phòng Hợp tác quốc tế
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ
sơ trình UBND tỉnh. Vào sổ, lưu trữ, phát hành văn bản và chuyển văn bản đến
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở; Văn thư Sở
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm
định hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
05 ngày
|
10 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 10
|
Chủ tịch UBND tỉnh xem
xét cho chủ trương về việc đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và trả
lời bằng văn bản cho đơn vị tổ chức, đồng thời gửi các cơ quan, đơn vị liên
quan; thông báo kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tuyên Quang
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
05 ngày
|
10 bước
|
|
|
30 ngày làm việc
|
|