Quyết định 1069/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt danh mục nghề, định mức chi phí đào tạo đối với từng nghề trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu | 1069/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 09/06/2017 |
Ngày có hiệu lực | 09/06/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký | Đặng Ngọc Dũng |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Giáo dục |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1069/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 09 tháng 06 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27/11/2014;
Căn cứ Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”;
Căn cứ Quyết định số 971/QĐ-TTg ngày 01/7/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”;
Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng chính phủ quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng;
Căn cứ Quyết định số 1508/QĐ-TTg ngày 27/7/2016 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng;
Căn cứ Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20/10/2015 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
Căn cứ Thông tư số 44/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn chính sách đào tạo nghề nghiệp, tạo việc làm cho người chấp hành xong án phạt tù;
Căn cứ Thông tư số 43/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề cho các đối tượng quy định tại Điều 14 Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm;
Căn cứ Quyết định số 1662/QĐ-UBND ngày 11/11/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020” của tỉnh Quảng Ngãi;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 59/TTr-SLĐTBXH ngày 15/5/2017 và Công văn số 1331/SLĐTBXH-DN ngày 31/5/2017 và ý kiến Sở Tài chính tại Công văn số 1302/STC-HCSN ngày 11/5/2017 về việc đề nghị phê duyệt danh mục nghề, định mức chi phí đào tạo đối với từng nghề trình độ sơ cấp và đào tạo thường xuyên trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục nghề, định mức chi phí đào tạo đối với từng nghề trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi (Chi tiết tại Phụ lục 1 và Phụ lục 2 đính kèm).
Điều 2. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các sở, ban ngành liên quan hướng dẫn, đôn đốc và kiểm tra các huyện, thành phố và các cơ sở giáo dục nghề nghiệp triển khai thực hiện Quyết định này đảm bảo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1101/QĐ-UBND ngày 23/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt danh mục nghề, định mức chi phí đào tạo học nghề theo Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
Các đối tượng đang được hỗ trợ đào tạo nhưng chưa hết thời gian đào tạo thì tiếp tục được hỗ trợ theo quy định tại Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan và các cơ sở giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
BẢNG TỔNG HỢP DANH MỤC NGHỀ, ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO ĐỐI
VỚI TỪNG NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP VÀ ĐÀO TẠO DƯỚI 3 THÁNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1069/QĐ-UBND ngày 09/06/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
STT |
Tên nghề đào tạo |
Tổng số giờ giảng dạy/K.học (giờ) |
Trong đó |
Số ngày thực học (ngày) |
Định mức chi phí đào tạo (ĐVT: 1000 đồng/người/khóa học) |
||
Lý thuyết (giờ) |
Thực hành (giờ) |
Hoạt động đánh giá (giờ) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) = (4) / 6 giờ + (5) / 8 giờ + (6) / 6 giờ |
(8) |
|
|||||||
1 |
Hàn kỹ thuật cao * |
480 |
138 |
322 |
20 |
67 |
8.538 |
2 |
Hàn điện |
392 |
90 |
280 |
22 |
54 |
2.000 |
3 |
Hàn hơi |
300 |
75 |
210 |
15 |
41 |
1.800 |
4 |
Gia công lắp dựng kết cấu thép |
350 |
80 |
250 |
20 |
48 |
1.920 |
5 |
Gia công, lắp ráp, sửa chữa tàu cá |
350 |
75 |
260 |
15 |
48 |
1.958 |
6 |
Gia công kết cấu ống |
350 |
80 |
250 |
20 |
48 |
1.906 |
7 |
Máy trưởng tàu cá hạng tư |
350 |
85 |
245 |
20 |
48 |
1.958 |
8 |
Thuyền trưởng tàu cá hạng tư |
350 |
75 |
260 |
15 |
48 |
1.958 |
9 |
Thuyền viên tàu cá |
100 |
25 |
70 |
5 |
14 |
1.180 |
10 |
Thợ máy tàu cá |
100 |
25 |
70 |
5 |
14 |
1.180 |
11 |
Điều khiển tàu cá |
350 |
75 |
260 |
15 |
48 |
1.970 |
12 |
Lắp ráp, sửa chữa tàu cá |
350 |
75 |
260 |
15 |
48 |
1.958 |
13 |
May công nghiệp |
300 |
40 |
240 |
20 |
40 |
2.000 |
14 |
Kỹ thuật gò, hàn nông thôn |
300 |
35 |
245 |
20 |
40 |
2.000 |
15 |
Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy |
220 |
60 |
140 |
20 |
31 |
1.500 |
16 |
Tin học văn phòng |
300 |
80 |
200 |
20 |
42 |
1.477 |
17 |
Kỹ thuật xây dựng |
300 |
60 |
220 |
20 |
41 |
2.000 |
18 |
Sửa chữa máy nông nghiệp |
300 |
80 |
200 |
20 |
42 |
1.950 |
19 |
Điện Công nghiệp |
300 |
80 |
200 |
20 |
42 |
1.600 |
20 |
Điện tử dân dụng |
300 |
70 |
210 |
20 |
41 |
1.600 |
21 |
Điện dân dụng |
300 |
70 |
210 |
20 |
41 |
1.600 |
22 |
Sửa chữa cơ điện nông thôn |
300 |
35 |
245 |
20 |
40 |
2.000 |
23 |
Sản xuất hàng da giày, túi xách |
300 |
35 |
245 |
20 |
40 |
2.000 |
200 |
30 |
150 |
20 |
27 |
1.400 |
||
Nhóm nghề trồng trọt, chăn nuôi, chế biến, bảo quản sản phẩm nông nghiệp |
|
||||||
24 |
Trồng nấm |
240 |
60 |
160 |
20 |
33 |
1.800 |
25 |
Kỹ thuật trồng hoa |
200 |
45 |
140 |
15 |
28 |
1.100 |
26 |
Chăn nuôi gia súc, gia cầm |
280 |
60 |
202 |
18 |
38 |
1.900 |
27 |
Phòng chống dịch cho gia súc gia cầm |
280 |
60 |
202 |
18 |
38 |
1.600 |
28 |
Kỹ thuật nuôi cá nước ngọt |
240 |
60 |
160 |
20 |
33 |
1.500 |
29 |
Kỹ thuật chế biến cá, tôm, mực, nước mắm |
300 |
60 |
220 |
20 |
41 |
1.600 |
30 |
Trồng lúa năng suất cao |
290 |
60 |
210 |
20 |
40 |
1.300 |
31 |
Trồng rau an toàn |
240 |
60 |
160 |
20 |
33 |
1.400 |
32 |
Trồng và khai thác rừng trồng |
280 |
60 |
202 |
18 |
38 |
1.600 |
33 |
Quản lý dịch hại tổng hợp |
240 |
60 |
160 |
20 |
33 |
1.400 |
34 |
Nuôi ba ba |
240 |
60 |
160 |
20 |
33 |
1.370 |
35 |
Nuôi cá lồng bè trên biển |
340 |
70 |
250 |
20 |
46 |
2.000 |
36 |
Nuôi tôm sú |
340 |
70 |
250 |
20 |
46 |
2.000 |
37 |
Nuôi tôm thẻ chân trắng |
340 |
70 |
250 |
20 |
46 |
2.000 |
38 |
Chế biến sản phẩm từ bột gạo |
300 |
70 |
210 |
20 |
41 |
1.500 |
39 |
Kỹ thuật sơ chế và bảo quản hoa màu |
300 |
60 |
220 |
20 |
41 |
1.900 |
40 |
Kỹ thuật nuôi cá nước lợ trong ao đất |
240 |
60 |
160 |
20 |
33 |
2.000 |
41 |
Sử dụng thuốc thú y trong chăn |
240 |
60 |
160 |
20 |
33 |
1.400 |
42 |
Sản xuất giống cây lâm nghiệp |
300 |
60 |
222 |
18 |
41 |
1.900 |
43 |
Trồng khoai lang, sắn |
240 |
60 |
160 |
20 |
33 |
1.800 |
44 |
Trồng tiêu |
240 |
60 |
160 |
20 |
33 |
1.800 |
|
|||||||
45 |
Kỹ thuật chế biến món ăn |
300 |
60 |
220 |
20 |
41 |
2.000 |
46 |
Pha chế đồ uống |
300 |
80 |
200 |
20 |
42 |
1.635 |
47 |
Kỹ thuật trang điểm |
300 |
70 |
210 |
20 |
41 |
1.530 |
48 |
Chăm sóc da |
300 |
70 |
210 |
20 |
41 |
1.530 |
49 |
Cắt uốn tóc nữ |
300 |
70 |
210 |
20 |
41 |
1.650 |
50 |
Xoa bóp, bấm huyệt, tẩm quất |
200 |
40 |
140 |
20 |
28 |
935 |
51 |
Nghiệp vụ du lịch |
300 |
70 |
210 |
20 |
41 |
1.900 |
52 |
Nghiệp vụ lễ tân khách sạn, nhà hàng |
300 |
70 |
210 |
20 |
41 |
1.900 |
53 |
Nghiệp vụ xăng dầu |
300 |
70 |
210 |
20 |
41 |
1.635 |
54 |
Bán hàng trong siêu thị |
300 |
70 |
210 |
20 |
41 |
1.425 |
55 |
Bảo vệ |
300 |
70 |
210 |
20 |
41 |
1.300 |
56 |
Lái xe hạng B2 (*) |
588 |
168 |
420 |
|
74 |
6.800 |
57 |
Lái xe hạng C (*) |
920 |
168 |
752 |
|
115 |
8.800 |
Ghi chú: