Quyết định 1067/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung về khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Số hiệu | 1067/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 07/06/2023 |
Ngày có hiệu lực | 07/06/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Thuận |
Người ký | Đoàn Anh Dũng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1067/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 07 tháng 6 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Quyết định số 1236QĐ-BTNMT ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung về khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 180/TTr-STNMT ngày 30/5/2023,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung về khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh:
1. Danh mục thủ tục hành chính (chi tiết tại Phụ lục I).
2. Quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính có liên quan (chi tiết tại Phụ lục II).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VỀ KHAI THÁC
VÀ SỬ DỤNG THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1067/QĐ-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Cách thức thực hiện |
Thời hạn giải quyết (ngày làm việc) |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
|
Mức độ DVC |
Thực hiện qua DV BCCI |
|||||||
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (01 TTHC) |
|||||||
I |
CẤP TỈNH (01 TTHC) |
|||||||
1 |
1.004237 |
Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường |
Một phần |
x |
05 ngày |
Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ BCCI: Trung tâm HCC tỉnh. - Trực tuyến: Cổng
dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC cấp tỉnh (https://dichvucong.binhthuan. Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở Tài nguyên và Môi trường. |
- Thông tư số 33/2019/TT-BTC ngày 10/6/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 13/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh Bình Thuận |
- Nghị định số 73/2017/NĐ-CP ngày 16/4/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ KHAI
THÁC VÀ SỬ DỤNG THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1067/QĐ-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
Trình tự |
Chức danh vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) |
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
B2 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý |
0.25 ngày |
B3 |
Lãnh đạo Trung tâm Công nghệ thông tin thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
Phân công xử lý |
0.25 ngày |
B4 |
Viên chức thuộc nhóm điều tra tài nguyên và Môi trường của Trung tâm Công nghệ thông tin thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
3.75 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Trung tâm Công nghệ thông tin thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
0.25 ngày |
B6 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC |
0.25 ngày |
B7 |
Văn thư |
Vào số văn bản, đóng dấu |
0.25 ngày |
Viên chức thuộc thuộc nhóm điều tra tài nguyên và Môi trường của Trung tâm Công nghệ thông tin thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
|
|
B8 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) (Thời gian giải quyết bao gồm các khâu cung cấp dữ liệu thông tin, xây dựng hợp đồng các bên và biên tập tài liệu khi có nhu cầu) |