Quyết định 1067/QĐ-LĐTBXH năm 2021 phê duyệt kế hoạch thanh tra năm 2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
Số hiệu | 1067/QĐ-LĐTBXH |
Ngày ban hành | 27/09/2021 |
Ngày có hiệu lực | 27/09/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Người ký | Đào Ngọc Dung |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
BỘ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1067/QĐ-LĐTBXH |
Hà Nội, ngày 27 tháng 9 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH THANH TRA NĂM 2022 CỦA BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Luật Thanh tra năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 14/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Nghị định số 110/2017/NĐ-CP ngày 04/10/2017 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của thanh tra ngành Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Thông tư số 01/2014/TT-TTCP ngày 23/4/2014 của Tổng Thanh tra Chính phủ quy định việc xây dựng, phê duyệt định hướng chương trình thanh tra, kế hoạch thanh tra;
Theo đề nghị của Chánh thanh tra Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp, Cục trưởng Cục Quản lý lao động ngoài nước, Cục trưởng Cục An toàn lao động.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch thanh tra năm 2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh thanh tra Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp, Cục trưởng Cục Quản lý lao động ngoài nước, Cục trưởng Cục An toàn lao động, Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
BỘ TRƯỞNG |
THANH TRA NĂM 2022 CỦA BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1067/QĐ-LĐTBXH ngày 27 tháng 9 năm 2021 của
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT |
Nội dung công việc |
Thời gian dự kiến thực hiện |
Địa phương/đơn vị được thanh tra |
Chủ trì thực hiện |
Đơn vị phối hợp |
|
Thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp tại các cơ quan bảo hiểm xã hội, các trường đại học và doanh nghiệp; thanh tra việc thực hiện Nghị quyết số 68/2021/NQ-CP ngày 01/7/2021 của Chính phủ tại 08 tỉnh, thành phố |
Cả năm |
Vùng 1: Bắc Ninh, Phú Thọ Vùng 2: Hà Nội, Thanh Hóa Vùng 3: Phú Yên, Khánh Hòa Vùng 4: Bạc Liêu, Hậu Giang (Danh sách các đơn vị được thanh tra tại Phụ lục I kèm theo) |
Trưởng vùng và các thanh tra viên phụ trách vùng |
Thanh tra Sở LĐTBXH |
1 |
Thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật lao động, an toàn, vệ sinh lao động tại các doanh nghiệp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng và sản xuất vật liệu xây dựng |
Cả năm |
60 doanh nghiệp trên địa bàn 04 tỉnh, thành phố: Hải Phòng, Bình Định, Hà Nam và Hòa Bình (Danh sách các doanh nghiệp được thanh tra tại Phụ lục II kèm theo) |
Phòng Thanh tra An toàn, vệ sinh lao động |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
2 |
Thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật lao động, an toàn, vệ sinh lao động tại công trình xây dựng trọng điểm |
Cả năm |
03 công trình xây dựng trọng điểm (Danh sách các công trình xây dựng được thanh tra tại Phụ lục III kèm theo) |
Phòng Thanh tra An toàn, vệ sinh lao động |
|
|
Thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật lao động |
Cả năm |
1. Tổng công ty Điện lực thành phố Hà Nội và các đơn vị trực thuộc; 2. 03 Ngân hàng: Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam (Vietinbank), Ngân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và phát triển Việt Nam BIDV, Ngân hàng Thương mại cổ phần Quân đội MBBank và các chi nhánh, công ty con. (Danh sách các đơn vị, doanh nghiệp được thanh tra tại Phụ lục IV kèm theo) |
Phòng Thanh tra Chính sách lao động |
Cục Quan hệ lao động và Tiền lương |
1 |
Thanh tra việc thực hiện chính sách đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ bị nhiễm chất độc hóa học; việc quản lý, sử dụng nguồn kinh phí ưu đãi người có công với cách mạng |
Cả năm |
04 tỉnh, thành phố: Hồ Chí Minh, Thanh Hóa, Hải Dương và Đà Nẵng |
Phòng Thanh tra Chính sách người có công |
|
2 |
Thanh tra việc thực hiện chính sách đối với bệnh binh và thương binh được xác lập hồ sơ theo Thông tư liên tịch số 20/2000/TTLT-BLĐTBXH- BYT ngày 20/9/2000; việc quản lý, sử dụng nguồn kinh phí ưu đãi người có công với cách mạng |
Cả năm |
03 tỉnh: Vĩnh Phúc, Thái Nguyên và Bình Thuận |
Phòng Thanh tra Chính sách người có công |
|
1 |
Thanh tra việc thực hiện chức năng quản lý nhà nước về công tác cai nghiện ma túy, việc chấp hành các quy định của pháp luật về cai nghiện ma túy tại các cơ sở cai nghiện ma túy |
Quý I, II |
02 tỉnh: Sơn La và Nghệ An |
Phòng Thanh tra Chính sách về trẻ em và xã hội |
Cục Phòng, chống tệ nạn xã hội |
2 |
Thanh tra việc thực hiện các quy định của pháp luật về quyền trẻ em và phòng, chống xâm hại trẻ em |
Quý II, III |
03 tỉnh, thành phố: Hà Nội, Hải Dương và Quảng Nam |
Phòng Thanh tra Chính sách về trẻ em và xã hội |
Cục Trẻ em |
3 |
Thanh tra việc thực hiện chức năng quản lý nhà nước về chính sách trợ giúp xã hội, việc chấp hành các quy định của pháp luật về chính sách trợ giúp xã hội tại các cơ sở bảo trợ xã hội |
Quý II, III |
02 tỉnh: Khánh Hòa và Phú Thọ |
Phòng Thanh tra Chính sách về trẻ em và xã hội |
Cục Bảo trợ xã hội |
4 |
Thanh tra việc thực hiện chức năng quản lý nhà nước về chính sách hỗ trợ giảm nghèo |
Cả năm |
02 tỉnh: Lạng Sơn và Bình Định |
Phòng Thanh tra Chính sách về trẻ em và xã hội |
Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo |
|
Thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, cơ quan bảo hiểm xã hội, các đơn vị sử dụng lao động và thanh tra việc thực hiện Nghị quyết số 68/2021/NQ-CP ngày 01/7/2021 của Chính phủ tại 06 tỉnh, thành phố |
Cả năm |
06 tỉnh, thành phố: Hồ Chí Minh, Bắc Giang, Quảng Ngãi, Đắk Lắk, Bình Dương và Đồng Nai (Danh sách các đơn vị được thanh tra tại Phụ lục V kèm theo) |
Phòng Thanh tra Chính sách bảo hiểm xã hội |
Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
1 |
Thanh tra việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ, công tác quản lý tài chính, tài sản |
Quý I, II, III |
1. Cục Việc làm 2. Cục Bảo trợ xã hội 3. Trường Đại học Lao động - Xã hội 4. Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ (Đông Anh) 5. Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Đà Nẵng 6. Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng thành phố Hồ Chí Minh 7. Trung tâm Điều dưỡng người có công Long Đất 8. Văn phòng Làng trẻ em SOS và 02 đơn vị trực thuộc (Làng trẻ em SOS Hải Phòng, Làng trẻ em SOS Phú Thọ) |
Phòng Tiếp dân, thanh tra hành chính và xử lý sau thanh tra |
Phòng Tổng hợp và giám sát thanh tra |
2 |
Thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật về quản lý và sử dụng kinh phí đầu tư xây dựng cơ bản |
Quý II, III |
1. Trung tâm Điều dưỡng người có công tỉnh Sơn La 2. Trung tâm Điều dưỡng người có công tỉnh Bình Định |
Phòng Tiếp dân, thanh tra hành chính và xử lý sau thanh tra |
Phòng Tổng hợp và giám sát thanh tra |
1 |
Thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật giáo dục nghề nghiệp |
Cả năm |
10 cơ sở giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn 08 tỉnh, thành phố: Hà Nội, Hà Nam, Hưng Yên, Hải Dương, Vĩnh Phúc, Hải Phòng, Lào Cai và Phú Thọ. (Danh sách các cơ sở giáo dục nghề nghiệp được thanh tra tại Phụ lục VI kèm theo) |
Vụ Pháp chế - Thanh tra |
|
2 |
Thanh tra việc tổ chức đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm giáo dục nghề nghiệp |
Cả năm |
02 cơ sở giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn 02 tỉnh: Nghệ An và Đồng Nai (Danh sách các cơ sở giáo dục nghề nghiệp được thanh tra tại Phụ lục VII kèm theo) |
Vụ Pháp chế - Thanh tra |
|
1 |
Thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật an toàn, vệ sinh lao động |
Quý II, III |
30 doanh nghiệp trên địa bàn 06 tỉnh, thành phố: Quảng Ninh, Hải Phòng, Thái Bình, Lào Cai, Hà Nội và Đà Nẵng (Danh sách các doanh nghiệp được thanh tra tại Phụ lục VIII kèm theo) |
Phòng Pháp chế - Thanh tra |
|
2 |
Thanh tra việc chấp hành quy định của pháp luật an toàn, vệ sinh lao động đối với các đơn vị tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động |
Quý II, III |
03 đơn vị trên địa bàn 02 thành phố: Hồ Chí Minh và Hà Nội (Danh sách các đơn vị được thanh tra tại Phụ lục IX kèm theo) |
Phòng Pháp chế - Thanh tra |
|
3 |
Thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật an toàn, vệ sinh lao động, chất lượng sản phẩm hàng hóa nhóm 2, chứng nhận hợp quy |
Quý II, III, IV |
06 doanh nghiệp trên địa bàn 02 thành phố: Hồ Chí Minh và Hà Nội (Danh sách các doanh nghiệp được thanh tra tại Phụ lục X kèm theo) |
Phòng Pháp chế - Thanh tra |
|
|
Thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật về người lao động Việt Nam làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
Cả năm |
13 doanh nghiệp trên địa bàn 02 tỉnh, thành phố: Hà Nội và Bắc Ninh (Danh sách các doanh nghiệp được thanh tra tại Phụ lục XI kèm theo) |
Phòng Pháp chế - Thanh tra |
|
DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ ĐƯỢC THANH TRA BỘ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THANH TRA THEO VÙNG
(Kèm theo Quyết định số 1067/QĐ-LĐTBXH ngày 27 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT |
Tên đơn vị |
Địa chỉ |
I |
Tỉnh Bắc Ninh (07 đơn vị) |
|
1 |
Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà |
Đường Hồng Ân, thị trấn Lim, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh |
2 |
Trường Đại học Kinh Bắc |
Phố Phúc Sơn, Phường Vũ Ninh, thành Phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh |
3 |
Công ty TNHH Willtech Vina |
Lô D, Khu Công nghiệp Quế Võ, Phường Vân Dương, thành phố Bắc Ninh, Bắc Ninh |
4 |
Công ty Cổ phần LILAMA 69-1 |
17 Lý Thái Tổ, Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh |
5 |
Công ty Cổ phần Công nghiệp Quảng An 1 |
Cụm công nghiệp Tân Hồng, Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh |
6 |
Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại quốc tế Việt Sing |
Xuân Lâm, Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh |
7 |
Công ty TNHH Hanbit electronic |
Lô J6, KCN Đại Đồng, Hoàn Sơn, Tân Hồng, Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh |
II |
Tỉnh Phú Thọ (07 đơn vị) |
|
1 |
Trường Đại học Hùng Vương |
Phường Nông Trang, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ |
2 |
Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì |
Số 9, đường Tiên Sơn, phường Tiên Cát, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ |
3 |
Công ty TNHH một thành viên chè Phú Bền Khối NN |
Thị trấn Thanh Ba, huyện Thanh Ba, Phú Thọ |
4 |
Công ty TNHH Fabinno Vina |
Đỗ Sơn, Thanh Ba, Phú Thọ |
5 |
Công ty TNHH một thành viên chè Phú Bền Khối CN |
Thị trấn Thanh Ba, Thanh Ba, Phú Thọ |
6 |
Công ty TNHH SUNGJIN VINA |
Xã Tử Đà, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ |
7 |
Công ty TNHH KS TECH Phú Thọ |
Cụm công nghiệp làng nghề Nam Thanh Ba, Đỗ Sơn, Thanh Ba, Phú Thọ |
I |
Thành phố Hà Nội (07 đơn vị) |
|
1 |
Đại học Thăng Long |
Đường Nghiêm Xuân Yêm, phường Đại Kim, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội |
2 |
Đại học Phương Đông |
Số 171 phố Trung Kính, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội |
3 |
Công ty Cổ phần Eurowindow |
Tòa nhà Eurowindow, số 2 Tôn Thất Tùng, Trung Tự, Đống Đa, Hà Nội |
4 |
Công ty Cổ phần Anh ngữ APAX |
Tầng 10 tòa nhà 14 Láng Hạ, Thành Công, Ba Đình Hà Nội |
5 |
Công ty TNHH một thành viên Đầu tư PT thuỷ lợi Sông Đáy |
Đường Lê Trọng Tấn, Dương Nội, Hà Đông, Hà Nội |
6 |
Công ty TNHH một thành viên Thuỷ lợi Sông Tích |
Phường Viên Sơn, Sơn Tây, Hà Nội |
7 |
Công ty Cổ phần Phát triển giáo dục IGARTEN |
Trường mầm non Steame garten tầng 2 tháp 3-4 tòa nhà dolphin plaza 28 Trần Bình, Mỹ Đình, Hà Nội |
II |
Thành phố Thanh Hóa (07 đơn vị) |
|
1 |
Trường Đại học Hồng Đức |
Số 565 Quang Trung, phường Đông Vệ, thành phố Thanh Hóa |
2 |
Trường Đại học Văn hóa, thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
Số 561 Quang Trung, phường Đông Vệ, thành phố Thanh Hóa |
3 |
Công ty TNHH May Vạn Hà |
Tiểu khu 2, QL 45, TT Thiệu Hóa, huyện Thiệu Hóa, Thanh Hóa |
4 |
Chi nhánh công ty TNHH Long Sơn tại Thanh Hóa- Nhà máy xi măng Long Sơn |
Xóm trường Sơn, Đông Sơn, Bỉm Sơn, Thanh Hóa |
5 |
Công ty TNHH 888 |
Xã Quảng Hợp, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hoá |
6 |
Công ty TNHH Thiệu Đô |
Tiểu khu Ba Chè, TT Thiệu Hóa, huyện Thiệu Hóa, Thanh Hóa |
7 |
Công ty TNHH FLC SAMSON GOLF & RESORT |
Đường Hồ Xuân Hương, phường Quảng Cư, thành phố Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
I |
Tỉnh Phú Yên (07 đơn vị) |
|
1 |
Đại học Phú Yên |
Số 01 Nguyễn Văn Huyên, Phường 9 (Địa chỉ cũ: 18 Trần Phú) thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên |
2 |
Đại học Xây dựng miền Trung |
Số 24 Nguyễn Du, Phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên |
3 |
Chi nhánh Công ty TNHH OLAM Việt Nam tại Phú Yên |
Lô đất E1,E2 Khu CN Hòa Hiệp 1, Đông Hòa, Phú Yên |
4 |
Công ty Cổ phần Công nghiệp Gỗ Trường Thành |
Lô C8, Khu công nghiệp Hòa Hiệp, Phường Hòa Hiệp Bắc, thị xã Đông Hòa, tỉnh Phú Yên |
5 |
Công ty Cổ phần Bá Hải |
Lô A9, A11 Khu công nghiệp Hòa Hiệp, Phường Hòa Hiệp Bắc, thị xã Đông Hòa, tỉnh Phú Yên |
6 |
Công ty TNHH XD & TM Tuấn Tú |
Thôn Phú Vang, xã Bình Kiến, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên |
7 |
Chi nhánh Công ty Cổ phần Thời trang Thiên Quang - Rosa Alba Resort Tuy Hòa |
88 Lê Duẩn, Phường 9, thành phố Tuy Hoà, tỉnh Phú Yên |
II |
Tỉnh Khánh Hòa (07 đơn vị) |
|
1 |
Trường Đại học Nha Trang |
Số 02 Nguyễn Đình Chiểu, Vĩnh Thọ, Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa |
2 |
Trường Đại học Thái Bình Dương |
Số 79 Mai Thị Dõng, Vĩnh Ngọc, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa |
3 |
Công ty TNHH T & H Nha Trang |
Hương Lộ 62, Thôn Đồng Bé, Xã Diên Thọ, Diên Khánh, Khánh Hòa |
4 |
Công ty Cổ phần Cơ khí ViNa Nha Trang |
Lô A7-A10 Cụm Công nghiệp Diên Phú, Diên Khánh, Khánh Hòa |
5 |
Công ty Cổ phần Xây dựng Công trình 510 |
02 Trường Sơn, Vĩnh Trường, Nha Trang, Khánh Hòa |
6 |
Chi nhánh Công ty Cổ phần Thủy sản Bạc Liêu |
Lô A9 Khu công nghiệp Suối Dầu, Suối Tân, Cam Lâm, Khánh Hòa |
7 |
Công ty TNHH Suất ăn hàng không VINACS Cam Ranh |
Cảng hàng không quốc tế Cam Ranh, Cam Nghĩa, Cam Ranh, Khánh Hòa |
I |
Tỉnh Hậu Giang (06 đơn vị) |
|
1 |
Trường Đại học Võ Trường Toản |
Quốc lộ 1A, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang |
2 |
Công ty Cổ Phần May Nhà Bè - Hậu Giang |
Cụm CN - Tiểu thủ CN, Phường VII, thành phố Vị Thanh, Hậu Giang |
3 |
Công ty TNHH MTV Sản xuất TM&DV Xuất Khẩu Minh Dũng |
Ấp Tân Bình 1, xã Long Phú, TX Long Mỹ, Hậu Giang |
4 |
Công ty Cổ phần tập đoàn Tiến Thịnh |
Xã Tân Phước Hưng, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang |
5 |
Công ty Cổ Phần Xây dựng Cơ khí Tiến Đạt |
Ấp Thị Tứ, Thị trấn Một Ngàn, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang |
6 |
Công ty Cổ phần Nước Aquaone Hậu Giang |
Khu Công nghiệp Sông Hậu, xã Đông Phú, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang |
II |
Tỉnh Bạc Liêu (06 đơn vị) |
|
1 |
Trường Đại học Bạc Liêu |
Số 178 đường Võ Thị Sáu, Phường 8, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu |
2 |
Cty TNHH Thủy Sản Thái Minh Long |
khóm 5, phường hộ phòng - giá |
3 |
Công ty Cổ phần Bao bì Dầu khí Việt Nam |
Lô A 1-3 Khu công nghiệp Trà Kha, phường 8, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu |
4 |
Công ty Cổ phần Thủy sản Bạc Liêu |
Thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu |
5 |
Công ty Cổ phần Thuỷ sản Trường Phú |
Quốc Lộ Nam Sông Hậu, ấp Vĩnh An, Vĩnh Trạch, thành phố Bạc Liêu |
6 |
Chi Nhánh Công ty TNHH Xây dựng TM - DL Công Lý |
Xã Vĩnh Trạch Đông, TPBL, Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu |
DANH SÁCH CÁC DOANH NGHIỆP KHAI THÁC KHOÁNG SẢN LÀM VẬT
LIỆU XÂY DỰNG VÀ SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG ĐƯỢC THANH TRA BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI THANH TRA VIỆC CHẤP HÀNH CÁC QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT LAO ĐỘNG, AN
TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG
(Kèm theo Quyết định số 1067/QĐ-LĐTBXH ngày 27 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT |
Tên doanh nghiệp |
Địa chỉ |
1 |
Công ty TNHH Tân Long Gratnit |
Số 14, Trần Quang Diệu, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
2 |
Công ty TNHH Xây dựng Thuận Đức |
Lô 7-8-9 Huỳnh Tấn Phát, phường Đống Đa, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
3 |
Công ty Cổ phần Khoáng sản An Tấn Phát |
Số 07 Trần Anh Tông, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
4 |
Công ty Cổ phần VRG Đá Bình Định |
753 Âu Cơ, khu vực 7, phường Bùi Thị Xuân, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
5 |
Công ty TNHH Thuận Đức 4 |
Lô 7-8-9 Huỳnh Tấn Phát, phường Đống Đa, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
6 |
Công ty TNHH TM Hoài Mỹ |
Thôn Xuân Vinh, Xã Hoài Mỹ, thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định |
7 |
Công ty Cổ phần Khoáng sản và Xây lắp Nhơn Hòa |
Quốc lộ 19, thôn Tân Hòa, phường Nhơn Hòa, thị Xã An Nhơn, tỉnh Bình Định |
8 |
Công ty TNHH Tân Long Granite |
Số 14, Trần Quang Diệu, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
9 |
Công ty TNHH Hùng Vương |
Số 256 Hùng Vương, phường Nhơn Bình, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
10 |
Công ty TNHH xây dựng Thành Hương |
Thôn An Dinh, xã Hoài Thanh, huyện Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định |
11 |
Công ty TNHH Xuân Chiến |
Km 23+500 Quốc lộ 19, xã Nhơn Thọ, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định |
12 |
Công ty TNHH Xây dựng Thủy Dương |
Số 102 Hoàng Quốc Việt, phường Thị Nại, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
13 |
Công ty Cổ phần Vật liệu xây dựng Mỹ Quang |
Tầng 01, tòa nhà Pisico, số 99 đường Tây Sơn, phường Ghềnh Ráng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
14 |
Công ty TNHH MTV Bảo Thắng - Bình Định |
Số 52 đường Lê Duẩn, phường Lý Thường Kiệt, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
15 |
Công ty TNHH Vân Trường Bình Định |
Số 73 Trần Cao Vân, phường Lê Lợi, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
1 |
Công ty Cổ phần Xi măng VISSAI 3 |
Thôn Đồng Ao, xã Thanh Thủy, Huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam |
2 |
Công ty Cổ phần Xi măng Hoàng Long |
Xã Thanh Nghị, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam |
3 |
Công ty TNHH khai thác đá Sơn Thủy |
Thôn Đồng Ao, xã Thanh Thủy, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam |
4 |
Công ty Cổ phần khai khoáng Minh Đức |
Thôn Do Lễ, xã Liên Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam |
5 |
Công ty TNHH Hoàng Nguyên |
Thôn Hồng Sơn, xã Thanh Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam |
6 |
Công ty TNHH MTV Đá Phủ Lý |
Thôn Nam Sơn, phường Châu Sơn, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam |
7 |
Công ty Cổ phần Hùng Sơn |
Thôn Hồng Sơn, xã Thanh Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam |
8 |
Công ty TNHH Khai thác đá Trường Sơn |
Xã Thanh Thủy, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam |
9 |
Công ty Cổ phần Đá vôi Hà Nam |
Phường Châu Sơn, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam |
10 |
Công ty TNHH Sơn Hải |
Thôn Trung Thứ, xã Thanh Thủy, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam |
11 |
Công ty TNHH Khai thác đá Bình Minh |
Thôn Thanh Bồng, xã Thanh Nghị, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam |
12 |
Công ty TNHH Xuân Trường |
Châu Giang, thị trấn Kiện Khê, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam |
13 |
Công ty TNHH Đầu tư khoáng sản Thanh Sơn |
Thôn Thung Hấm, xã Thanh Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam |
14 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn Khai thác khoáng sản Nam Sơn |
Thôn kinh tế mới Nam Tân xã Thanh Tân huyện Thanh Liêm tỉnh Hà Nam |
15 |
Công ty TNHH Khai thác đá Xuân Tùng |
Thôn Đồng Ao, xã Thanh Thủy, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam |
1 |
Công ty Cổ phần Đầu tư Hoàng Đạt |
Xã Cao Dương, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình |
2 |
Công ty TNHH MTV Ngọc Thảo Hòa Bình |
Thôn Đông Đăng, xã Cao Dương, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình |
3 |
Công ty TNHH MTV Bắc Đẩu |
Xã Thành Lập, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình |
4 |
Công ty TNHH Thành Phát |
Núi Ba Mô, Xã Liên Sơn, Huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình |
5 |
Công ty Cổ phần Thành Hiếu |
Xã Trung Sơn, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình |
6 |
Công ty TNHH Khai thác và Chế biến khoáng sản Hiền Lương |
Thôn Đồng Đăng, xã Cao Dương, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình |
7 |
Công ty TNHH MTV Thạch Kim Hòa Bình |
Thôn Om Làng, xã Cao Dương, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình |
8 |
Công ty TNHH MTV Vinh Quang Hòa Bình |
Xóm Rụt, xã Tân Vinh, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình |
9 |
Công ty TNHH Xây dựng Minh Nguyệt |
Xóm Cộng, thị trấn Mãn Đức, huyện Tân Lạc, tỉnh Hòa Bình |
10 |
Công ty TNHH Xây dựng Thương mại Hùng Mạnh |
Nhà bà Phạm Thị Mơ, Khu 6, thị trấn Mãn Đức, huyện Tân Lạc, tỉnh Hòa Bình |
11 |
Công ty Cổ phần Sản xuất đá xây dựng Lương Sơn |
Bãi Lạng, thị trấn Lương Sơn, tỉnh Hoà Bình |
12 |
Công ty Cổ phần Nhuận Phát |
Xóm Mai Hoàng Sơn, xã Mai Hịch, huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình |
13 |
Công ty TNHH Khai thác đá Chiềng Châu |
Xóm Chiềng Châu, xã Chiềng Châu, huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình |
14 |
Công ty TNHH MTV Quang Huy |
Xóm Mỗ 1, xã Bình Thanh, huyện Cao Phong, tỉnh Hòa Bình |
15 |
Công ty Cổ phần Sản xuất Vật liệu xây dựng và Khoáng sản Hòa Bình |
Xóm Thông Pát, xã Cuối Hạ, Huyện Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình |
1 |
Công ty Cổ phần Xi măng Tân Phú Xuân |
Thôn Thiểm Khê, xã Liên Khê, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng |
2 |
Công ty Cổ phần Thương mại Tân Hoàng An |
Thôn Doãn Lại, xã Lại Xuân, huyện Thuỷ Nguyên, thành phố Hải Phòng |
3 |
Công ty TNHH Xây dựng Hoàng Lộc |
Xóm Phố Mới, xã Tân Dương, huyện Thuỷ Nguyên, thành phố Hải Phòng |
4 |
Công ty TNHH Nguyên Hà |
Thôn Quỳ Khê, xã Liên Khê, huyện Thuỷ Nguyên, thành phố Hải Phòng |
5 |
Công ty Cổ phần Minh Phú |
Số nhà 48, đường Điện Biên Phủ, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng |
6 |
Công ty Cổ phần Sơn Minh Châu |
Thôn Phương Mỹ, xã Mỹ Đồng, huyện Thuỷ Nguyên, thành phố Hải Phòng |
7 |
Công ty TNHH Hương Hải group |
Ô 2, Khu Biệt thự cao cấp đường Hạ Long, phường Bãi Cháy, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh |
8 |
Công ty cổ phần Xi măng Bạch Đằng |
Thôn Thủy Minh, xã Gia Minh, huyện Thuỷ Nguyên, thành phố Hải Phòng |
9 |
Công ty TNHH Kiên Ngọc |
Thôn 8, xã An Sơn, huyện Thuỷ Nguyên, thành phố Hải Phòng |
10 |
Công ty TNHH Vật liệu xây dựng Quyết Tiến |
Số nhà 58 đường Tử Lạc, phường Minh Tân, thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương |
11 |
Công ty Cổ phần Đức Thái |
Số 480 Lê Thánh Tông, phường Vạn Mỹ, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng |
12 |
Công ty Cổ phần Thương Mại - Xây dựng Tân Vũ Hải Phòng |
Số 33 Trần Khánh Dư, phường Máy Tơ, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng |
13 |
Công ty Cổ phần Cơ khí và Xây dựng Thuận Thiên |
Thôn Liêm Nội, xã Kỳ Sơn, huyện Thuỷ Nguyên, thành phố Hải Phòng |
14 |
Công ty Cổ phần Đầu tư Nam Đình Vũ |
Tầng 2 tòa nhà Văn phòng Sao Đỏ, Km 1+400 đường Phạm Văn Đồn, phường Anh Dũng, quận Dương Kinh, thành phố Hải Phòng |
15 |
Công ty TNHH Đầu tư quốc tế Duyên Hải |
Số 106 Lạch Tray, phường Lạch Tray, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng |