Quyết định 1063/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hải Dương

Số hiệu 1063/QĐ-UBND
Ngày ban hành 03/05/2024
Ngày có hiệu lực 03/05/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hải Dương
Người ký Nguyễn Minh Hùng
Lĩnh vực Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1063/QĐ-UBND

Hải Dương, ngày 03 tháng 5 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và Dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ về quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Quyết định số 665/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 312/TTr-STNMT ngày 25 tháng 4 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình (Chi tiết, có Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Trách nhiệm thực hiện

1. Sở Tài nguyên và môi trường có trách nhiệm:

a) Công khai, tổ chức thực hiện, hướng dẫn, tuyên truyền đến người dân, doanh nghiệp biết, thực hiện các dịch vụ công trực tuyến toàn trình được công bố tại Điều 1 Quyết định này.

b) Thực hiện rà soát, đánh giá tái cấu trúc quy trình giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.

2. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường điện tử hóa mẫu đơn, mẫu tờ khai, cập nhật quy trình điện tử để triển khai cung cấp 08 dịch vụ công trực tuyến toàn trình được công bố tại Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; hướng dẫn, hỗ trợ trong quá trình thực hiện và kịp thời báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh tháo gỡ khó khăn, vướng mắc phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện.

3. Văn phòng UBND tỉnh tích hợp, cung cấp Danh mục dịch vụ công trực tuyến đã được phê duyệt trên Cổng Dịch vụ công quốc gia theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở; Tài nguyên và Môi trường, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (để b/c);
- Bộ Thông tin và Truyền thông (để b/c);
- Lưu: VT, NC-KSTTHC, (01b)

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Minh Hùng

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1063/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Mã TTHC

Tên TTHC

Ghi chú

I

Lĩnh vực tài nguyên nước

 

1

2.001738.000.00.00.H23

Gia hạn Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

 

2

2.001738.000.00.00.H23

Điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

 

3

1.004253.000.00.00.H23

Cấp lại Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

 

4

1.011518.H23

Trả lại Giấy phép tài nguyên nước

 

5

2.001770.000.00.00.H23

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành

 

6

1.004283.000.00.00.H23

Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước

 

II

Lĩnh vực đo đạc và bản đồ

 

1

1.001923.000.00.00.H23

Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ

 

III

Lĩnh vực đất đai

 

1

1.004269.000.00.00.H23

Cung cấp dữ liệu đất đai