Quyết định 665/QĐ-BTNMT năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình
Số hiệu | 665/QĐ-BTNMT |
Ngày ban hành | 18/03/2024 |
Ngày có hiệu lực | 18/03/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Người ký | Trần Quý Kiên |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính |
BỘ TÀI NGUYÊN
VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 665/QĐ-BTNMT |
Hà Nội, ngày 18 tháng 03 năm 2024 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số 68/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Chuyển đổi số và Thông tin dữ liệu tài nguyên môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục các thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình, gồm:
1. Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình lĩnh vực tài nguyên môi trường cấp trung ương: 42 thủ tục (chi tiết tại Phụ lục I).
2. Danh mục TTHC đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình lĩnh vực tài nguyên môi trường cấp tỉnh: 08 thủ tục (Chi tiết tại Phụ lục II).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Chuyển đổi số và Thông tin dữ liệu tài nguyên môi trường, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH
VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG CẤP TRUNG ƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 665/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 03 năm 2024 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC/Dịch vụ công |
Căn cứ pháp lý |
Số Quyết định công bố TTHC |
Cơ quan thực hiện |
|||
I. |
Lĩnh vực môi trường |
|||||||
1 |
1 |
2.001095 |
Cấp Giấy chứng nhận an toàn sinh học đối với cây trồng biến đổi gen. |
- Nghị định số 118/2020/NĐ-CP ngày 02/10/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 69/2010/NĐ-CP về an toàn sinh học đối với sinh vật biến đổi gen, mẫu vật di truyền và sản phẩm của sinh vật biến đổi gen; - Thông tư số 08/2013/TT-BTNMT ngày 16/05/2013 quy định trình tự, thủ tục cấp và thu hồi giấy chứng nhận an toàn sinh học đối với cây trồng biến đổi gen. |
Quyết định số 2140/QĐ-BTNMT ngày 06/11/2013 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
||
2 |
2 |
1.004117 |
Cho phép đưa nguồn gen ra nước ngoài phục vụ học tập, nghiên cứu không vì mục đích thương mại. |
- Luật Đa dạng sinh học; - Nghị định số 59/2017/NĐ-CP ngày 12/05/2017 của Chính phủ Về quản lý tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích từ việc sử dụng nguồn gen; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/05/2023 của Chính phủ về Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường. |
Quyết định số 1240/QĐ-BTNMT ngày 12/05/2023 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
Cục Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học. |
||
3 |
3 |
1.004160 |
Đăng ký tiếp cận nguồn gen. |
- Luật Đa dạng sinh học; - Nghị định số 59/2017/NĐ-CP ngày 12/05/2017 của Chính phủ Về quản lý tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích từ việc sử dụng nguồn gen; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/05/2023 của Chính phủ về Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường. |
Quyết định số 1240/QĐ-BTNMT ngày 12/05/2023 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
Cục Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học. |
||
4 |
4 |
1.004150 |
Cấp Giấy phép tiếp cận nguồn gen. |
- Luật Đa dạng sinh học; - Nghị định số 59/2017/NĐ-CP ngày 12/05/2017 của Chính phủ Về quản lý tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích từ việc sử dụng nguồn gen; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/05/2023 của Chính phủ về Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường. |
Quyết định số 1240/QĐ-BTNMT ngày 12/05/2023 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
Cục Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học. |
||
5 |
5 |
1.004096 |
Gia hạn Giấy phép tiếp cận nguồn gen. |
- Luật Đa dạng sinh học; - Nghị định số 59/2017/NĐ-CP ngày 12/05/2017 của Chính phủ Về quản lý tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích từ việc sử dụng nguồn gen; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/05/2023 của Chính phủ về Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường. |
Quyết định số 1240/QĐ-BTNMT ngày 12/05/2023 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
Cục Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học. |
||
6 |
6 |
2.002472 |
Chấp thuận liên kết để chuyển giao chất thải nguy hại không có trong Giấy phép môi trường. |
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường. |
Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 Về việc Công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
||
7 |
7 |
1.010737 |
Đăng ký vận chuyển xuyên biên giới chất thải nguy hại (Chấp thuận đăng ký vận chuyển xuyên biên giới chất thải nguy hại theo Công ước Basel về kiểm soát vận chuyển xuyên biên giới chất thải nguy hại và việc tiêu hủy chúng). |
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường. |
Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 Về việc Công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
||
8 |
8 |
1.010720 |
Cấp đổi giấy phép môi trường. |
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2020; Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường. |
Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 Về việc Công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
||
II. |
Lĩnh vực địa chất và khoáng sản |
|||||||
9 |
1 |
2.001834 |
Cung cấp, khai thác, sử dụng dữ liệu về địa chất, khoáng sản. |
- Luật Khoáng sản năm 2010; - Nghị định số 73/2017/NĐ-CP ngày 14/06/2017 của Chính phủ về việc Về thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường; - Thông tư số 12/2013/TT-BTNMT ngày 05/06/2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về việc giao nộp, thu nhận, lưu giữ, bảo quản và cung cấp dữ liệu về địa chất, khoáng sản; |
Quyết định số 946/QĐ-BTNMT ngày 26/5/2014 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực địa chất, khoáng sản thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
||
III. |
Lĩnh vực biến đổi khí hậu |
|||||||
10 |
1 |
1.001586 |
Công nhận Bên thứ ba (TPE) của dự án JCM. |
Thông tư số 17/2015/TT-BTNMT ngày 06/04/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường: Quy định việc xây dựng và thực hiện dự án theo Cơ chế tín chỉ chung trong khuôn khổ hợp tác Việt Nam và Nhật Bản. |
Quyết định số 1225/QĐ-BTNMT ngày 22/5/2015 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
||
11 |
2 |
1.001571 |
Tự nguyện rút công nhận Bên thứ ba (TPE). |
Thông tư số 17/2015/TT-BTNMT ngày 06/04/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường: Quy định việc xây dựng và thực hiện dự án theo Cơ chế tín chỉ chung trong khuôn khổ hợp tác Việt Nam và Nhật Bản. |
Quyết định số 1225/QĐ-BTNMT ngày 22/5/2015 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
||
12 |
3 |
1.001563 |
Phê duyệt phương pháp luận/phê duyệt phương pháp luận sửa đổi, bổ sung. |
Thông tư số 17/2015/TT-BTNMT ngày 06/04/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường: Quy định việc xây dựng và thực hiện dự án theo Cơ chế tín chỉ chung trong khuôn khổ hợp tác Việt Nam và Nhật Bản. |
Quyết định số 1225/QĐ-BTNMT ngày 22/5/2015 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
||
13 |
4 |
1.001543 |
Đăng ký, phê duyệt dự án JCM. |
Thông tư số 17/2015/TT-BTNMT ngày 06/04/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường: Quy định việc xây dựng và thực hiện dự án theo Cơ chế tín chỉ chung trong khuôn khổ hợp tác Việt Nam và Nhật Bản. |
Quyết định số 1225/QĐ-BTNMT ngày 22/5/2015 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
||
14 |
5 |
1.001467 |
Phê duyệt Tài liệu thiết kế dự án (PDD) sửa đổi, bổ sung. |
Thông tư số 17/2015/TT-BTNMT ngày 06/04/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường: Quy định việc xây dựng và thực hiện dự án theo Cơ chế tín chỉ chung trong khuôn khổ hợp tác Việt Nam và Nhật Bản. |
Quyết định số 1225/QĐ-BTNMT ngày 22/5/2015 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
||
15 |
6 |
1.001459 |
Hủy đăng ký hoặc thôi không tham gia dự án JCM. |
Thông tư số 17/2015/TT-BTNMT ngày 06/04/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường: Quy định việc xây dựng và thực hiện dự án theo Cơ chế tín chỉ chung trong khuôn khổ hợp tác Việt Nam và Nhật Bản. |
Quyết định số 1225/QĐ-BTNMT ngày 22/5/2015 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
||
16 |
7 |
1.001451 |
Cấp tín chỉ cho dự án JCM. |
Thông tư số 17/2015/TT-BTNMT ngày 06/04/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường: Quy định việc xây dựng và thực hiện dự án theo Cơ chế tín chỉ chung trong khuôn khổ hợp tác Việt Nam và Nhật Bản. |
Quyết định số 1225/QĐ-BTNMT ngày 22/5/2015 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
||
17 |
8 |
1.003247 |
Hủy yêu cầu cấp tín chỉ cho dự án JCM. |
Thông tư số 17/2015/TT-BTNMT ngày 06/04/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường: Quy định việc xây dựng và thực hiện dự án theo Cơ chế tín chỉ chung trong khuôn khổ hợp tác Việt Nam và Nhật Bản.. |
Quyết định số 1225/QĐ-BTNMT ngày 22/5/2015 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
||
18 |
9 |
1.010683 |
Xác nhận tín chỉ các-bon, hạn ngạch phát thải khí nhà kính được giao dịch trên sàn giao dịch của thị trường các-bon trong nước. |
- Luật Bảo vệ môi trường 2020. - Nghị định số 06/2022/NĐ-CP ngày 07/01/2022 của Chính phủ quy định giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và bảo vệ tầng ô-dôn. |
Quyết định số 59/QĐ-BTNMT ngày 10/01/2022 việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực biến đổi khí hậu thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
||
19 |
10 |
1.010684 |
Đăng ký chương trình, dự án theo cơ chế trao đổi, bù trừ tín chỉ các bon. |
- Luật Bảo vệ môi trường 2020. - Nghị định số 06/2022/NĐ-CP ngày 07/01/2022 của Chính phủ quy định giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và bảo vệ tầng ô-dôn. |
Quyết định số 59/QĐ-BTNMT ngày 10/01/2022 việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực biến đổi khí hậu thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
||
20 |
11 |
1.010685 |
Đăng ký sử dụng, phân bổ hạn ngạch sản xuất, nhập khẩu các chất được kiểm soát. |
- Luật Bảo vệ môi trường 2020. - Nghị định số 06/2022/NĐ-CP ngày 07/01/2022 của Chính phủ quy định giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và bảo vệ tầng ô-dôn. |
Quyết định số 59/QĐ-BTNMT ngày 10/01/2022 việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực biến đổi khí hậu thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
||
21 |
12 |
1.010686 |
Điều chỉnh, bổ sung hạn ngạch sản xuất, nhập khẩu các chất được kiểm soát |
- Luật Bảo vệ môi trường 2020. - Nghị định số 06/2022/NĐ-CP ngày 07/01/2022 của Chính phủ quy định giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và bảo vệ tầng ô-dôn. |
Quyết định số 59/QĐ-BTNMT ngày 10/01/2022 việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực biến đổi khí hậu thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
||
22 |
13 |
1.004629 |
Điều chỉnh nội dung Thư phê duyệt PDD hoặc PoA-DD. |
- Thông tư số 15/2014/TT-BTNMT ngày 24/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc xây dựng, cấp Thư xác nhận, cấp Thư phê duyệt dự án theo Cơ chế phát triển sạch trong khuôn khổ Nghị định thư Kyoto. - Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
Quyết định số 4043/QĐ-BTNMT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biến đổi khí hậu thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
||
IV. |
Lĩnh vực khí tượng thủy văn |
|||||||
23 |
1 |
1.001149 |
Khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn |
- Luật Khí tượng thủy văn năm 2015; - Nghị định 38/2016/NĐ-CP ngày 15/05/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điểm của Luật Khí tượng thủy văn; - Nghị định 48/2020/NĐ-CP ngày 15/04/2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn; - Thông tư 197/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/05/2023 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường. |
Quyết định số 1239/QĐ-BTNMT ngày 12/05/2023 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
Tổng cục Khí tượng Thủy văn |
||
24 |
2 |
1.001130 |
Xin phép trao đổi thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn, giám sát biến đổi khí hậu với tổ chức quốc tế, tổ chức, cá nhân nước ngoài |
- Luật Khí tượng thủy văn năm 2015; - Nghị định 38/2016/NĐ-CP ngày 15/05/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điểm của Luật Khí tượng thủy văn; - Nghị định 48/2020/NĐ-CP ngày 15/04/2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn; - Thông tư 197/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/05/2023 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường. |
Quyết định số 1239/QĐ-BTNMT ngày 12/05/2023 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
Tổng cục Khí tượng Thủy văn. |
||
V. |
Lĩnh vực tài nguyên nước |
|||||||
25 |
1 |
1.004938 |
Gia hạn Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớn |
- Luật Tài nguyên nước; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/05/2023 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường; - Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Sửa đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư 09/2023/TT-BTNMT ngày 14/9/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Sửa đổi một số điều của các Thông tư liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu và giấy tờ liên quan khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công trong lĩnh vực tài nguyên nước. |
Quyết định số 2684/QĐ-BTNMT ngày 18/9/2023 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
||
26 |
2 |
1.004938 |
Điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớn |
- Luật Tài nguyên nước; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/05/2023 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường; - Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Sửa đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư 09/2023/TT-BTNMT ngày 14/9/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Sửa đổi một số điều của các Thông tư liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu và giấy tờ liên quan khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công trong lĩnh vực tài nguyên nước. |
Quyết định số 2684/QĐ-BTNMT ngày 18/9/2023 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
||
27 |
3 |
1.004302 |
Cấp lại Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớn |
- Luật Tài nguyên nước; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/05/2023 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường; - Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Sửa đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
Quyết định số 4044/QĐ-BTNMT ngày 30/12/2022 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
||
28 |
4 |
1.004453 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành |
Nghị định số 41/2021/NĐ-CP ngày 30/03/2021 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. |
Quyết định số 706/QĐ-BTNMT ngày 15/4/2021 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
||
29 |
5 |
1.004489 |
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
Nghị định số 41/2021/NĐ-CP ngày 30/03/2021 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. |
Quyết định số 706/QĐ-BTNMT ngày 15/4/2021 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
||
30 |
6 |
1.011512 |
Trả lại giấy phép tài nguyên nước. |
Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước. |
Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/03/2023 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
||
VI. |
Lĩnh vực đo đạc và bản đồ |
|||||||
31 |
1 |
1.011672 |
Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ. |
- Luật Đo đạc và bản đồ; - Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/03/2019 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ; - Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/05/2023 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường. |
Quyết định số 1237/QĐ-BTNMT ngày 12/05/2023 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam. |
||
32 |
2 |
1.000082 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ. |
- Luật Đo đạc và bản đồ; - Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/03/2019 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ; - Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/05/2023 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường. |
Quyết định số 1237/QĐ-BTNMT ngày 12/05/2023 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam. |
||
33 |
3 |
1.000082 |
Cấp đổi Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ. |
- Luật Đo đạc và bản đồ; - Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/03/2019 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ; - Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/05/2023 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường. |
Quyết định số 1237/QĐ-BTNMT ngày 12/05/2023 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam. |
||
VII. |
Lĩnh vực đất đai |
|||||||
34 |
1 |
1.000732 |
Cấp chứng chỉ định giá đất. |
- Nghị định 44/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định về giá đất; - Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; - Thông tư 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/06/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai. |
Quyết định số 4263/QĐ-BTNMT ngày 29/12/2023 Về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
||
35 |
2 |
1.000732 |
Cấp đổi, cấp lại chứng chỉ định giá đất. |
- Nghị định 44/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định về giá đất; - Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; - Thông tư 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/06/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai. |
Quyết định số 4263/QĐ-BTNMT ngày 29/12/2023 Về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
||
36 |
3 |
2.002317 |
Cung cấp dữ liệu đất đai. |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; - Thông tư số 34/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về xây dựng, quản lý, khai thác hệ thống thông tin đất đai; - Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu và giấy tờ liên quan cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công trong lĩnh vực đất đai. |
Quyết định số 3873/QĐ-BTNMT ngày 15/12/2023 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
Trung tâm Dữ liệu và Thông tin đất đai - Cục Đăng ký và Dữ liệu thông tin đất đai. |
||
VIII. |
Lĩnh vực viễn thám |
|||||||
37 |
1 |
1.000652 |
Cung cấp thông tin, dữ liệu ảnh viễn thám. |
- Nghị định 03/2019/NĐ-CP ngày 04/01/2019 của Chính phủ về hoạt động viễn thám; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/05/2023 của Chính phủ về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường. |
Quyết định số 1238/QĐ-BTNMT ngày 12/05/2023 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực viễn thám thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
||
IX. |
Lĩnh vực biển và hải đảo |
|||||||
38 |
1 |
1.000916 |
Cấp Quyết định cấp phép nghiên cứu khoa học cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành trong vùng biển Việt Nam. |
- Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo; - Nghị định 41/2016/NĐ-CP ngày 15/05/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết việc cấp phép cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu khoa học trong vùng biển Việt Nam. |
Quyết định số 1299/QĐ-BTNMT ngày 29/05/2017 về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
||
39 |
2 |
1.000916 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định cấp phép nghiên cứu khoa học cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành trong vùng biển Việt Nam. |
- Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo; - Nghị định 41/2016/NĐ-CP ngày 15/05/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết việc cấp phép cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu khoa học trong vùng biển Việt Nam. |
Quyết định số 1299/QĐ-BTNMT ngày 29/05/2017 về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
||
40 |
3 |
1.000916 |
Gia hạn Quyết định cấp phép nghiên cứu khoa học cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành trong vùng biển Việt Nam. |
- Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo; - Nghị định 41/2016/NĐ-CP ngày 15/05/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết việc cấp phép cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu khoa học trong vùng biển Việt Nam. |
Quyết định số 1299/QĐ-BTNMT ngày 29/05/2017 về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
||
41 |
4 |
1.000916 |
Cấp lại Quyết định cấp phép nghiên cứu khoa học cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành trong vùng biển Việt Nam. |
- Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo; - Nghị định 41/2016/NĐ-CP ngày 15/05/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết việc cấp phép cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu khoa học trong vùng biển Việt Nam. |
Quyết định số 1299/QĐ-BTNMT ngày 29/05/2017 về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
||
42 |
5 |
1.001373 |
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo. |
- Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo; - Nghị định 41/2016/NĐ-CP ngày 15/05/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết việc cấp phép cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu khoa học trong vùng biển Việt Nam. |
Quyết định số 1299/QĐ-BTNMT ngày 29/05/2017 về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH
VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 665/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 3 năm 2024 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC/Dịch vụ công |
Căn cứ pháp lý |
Số Quyết định công bố TTHC |
Cơ quan thực hiện |
|||
I. |
Lĩnh vực tài nguyên nước |
|||||||
1. |
1. |
2.001738 |
Gia hạn Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ. |
- Luật Tài nguyên nước; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/05/2023 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường; - Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Sửa đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư 09/2023/TT-BTNMT ngày 14/9/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Sửa đổi một số điều của các Thông tư liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu và giấy tờ liên quan khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công trong lĩnh vực tài nguyên nước. |
Quyết định số 2684/QĐ-BTNMT ngày 18/9/2023 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường. |
||
2. |
2. |
2.001738 |
Điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ. |
- Luật Tài nguyên nước; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/05/2023 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường; - Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Sửa đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư 09/2023/TT-BTNMT ngày 14/9/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Sửa đổi một số điều của các Thông tư liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu và giấy tờ liên quan khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công trong lĩnh vực tài nguyên nước. |
Quyết định số 2684/QĐ-BTNMT ngày 18/9/2023 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường. |
||
3. |
3. |
1.004253 |
Cấp lại Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ. |
- Luật Tài nguyên nước; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/05/2023 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường; - Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Sửa đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
Quyết định số 4044/QĐ-BTNMT ngày 30/12/2022 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. |
||
4. |
4. |
1.011518 |
Trả lại Giấy phép tài nguyên nước. |
Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước. |
Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/03/2023 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường. |
||
5. |
5. |
2.001770 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành. |
Nghị định số 41/2021/NĐ-CP ngày 30/03/2021 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. |
Quyết định số 706/QĐ-BTNMT ngày 15/4/2021 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. |
||
6. |
6. |
1.004283 |
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. |
Nghị định số 41/2021/NĐ-CP ngày 30/03/2021 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. |
Quyết định số 706/QĐ-BTNMT ngày 15/4/2021 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. |
||
II. |
Lĩnh vực đo đạc và bản đồ |
|||||||
7. |
1. |
1.011671 |
Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ. |
- Luật Đo đạc và bản đồ; - Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/03/2019 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ; - Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/05/2023 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường. |
Quyết định số 1237/QĐ-BTNMT ngày 12/05/2023 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. |
||
III. |
Lĩnh vực đất đai |
|||||||
8. |
1. |
1.004269 |
Cung cấp dữ liệu đất đai. |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; - Thông tư số 34/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về xây dựng, quản lý, khai thác hệ thống thông tin đất đai; - Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu và giấy tờ liên quan cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công trong lĩnh vực đất đai. |
Quyết định số 3873/QĐ-BTNMT ngày 15/12/2023 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
Văn phòng đăng ký đất đai. |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|