BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1061/QĐ-BNN-TC
|
Hà Nội, ngày 24
tháng 3 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN NĂM 2023 THỰC HIỆN DỰ ÁN “THIẾT
LẬP CHUỖI GIÁ TRỊ NÔNG SẢN THÔNG MINH VÀ AN TOÀN TẠI VIỆT NAM”
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số
105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số
255/QĐ-BNN-TCCB ngày 16/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc thực hiện công tác sáp nhập Vụ Quản lý Doanh nghiệp vào Vụ Tài
chính;
Căn cứ Nghị định số
114/2021/NĐ-CP ngày 16/12/2021 về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển
chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài;
Căn cứ Thông tư số
23/2022/TT-BTC, ngày 06/4/2022 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý tài chính nhà
nước đối với viện trợ không hoàn lại của nước ngoài thuộc nguồn thu ngân sách
nhà nước;
Căn cứ Quyết định số
5661/QĐ-BNN-TC ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành
quy chế quản lý tài chính nguồn hỗ trợ của nước ngoài do Bộ Nông nghiệp và PTNT
quản lý;
Căn cứ Quyết định số
1174/QĐ-BNN-TC ngày 31/3/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc phê
duyệt Kế hoạch tổng thể và Dự toán vốn đối ứng năm 2022 của Dự án;
Căn cứ Quyết định số
4850/QĐ-BNN-TC ngày 14/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc phê
duyệt Dự toán vốn đối ứng năm 2023 thực hiện Dự án;
Xét đề nghị của Giám đốc
Trung tâm Tin học và Thống kê tại văn bản số 09/TTr-CĐS ngày 17/3/2023 về việc
xin phê duyệt điều chỉnh dự toán vốn đối ứng năm 2023 thực hiện Dự án;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ
Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt điều chỉnh dự toán năm 2023 thực hiện Dự án
“Thiết lập chuỗi giá trị nông sản thông minh và an toàn tại Việt Nam” do Trung
tâm Tin học và Thống kê (Trung tâm) là Chủ dự án, gồm các nội dung sau:
1. Dự toán được duyệt:
3.829.043.500 đồng, trong đó:
- Vốn viện trợ bằng hàng:
1.909.099.500 đồng.
- Vốn đối ứng: 1.919.944.000 đồng.
2. Nguồn vốn: Vốn đối ứng Ngân
sách nhà nước. Loại khoản: 280-281 (không thường xuyên)
(Chi
tiết theo Phụ lục đính kèm).
Điều 2.
Quyết định này thay thế Quyết định số 4850/QĐ-BNN-TC
ngày 14/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT.
Điều 3.
Trách nhiệm của Chủ Dự án:
- Chủ trì, phối hợp với các cơ
quan, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện các nội dung công việc theo đúng tiến
độ, quy định, tuân thủ các quy định của Chính phủ Việt Nam và Nhà tài trợ.
- Báo cáo Bộ điều chỉnh các nội
dung liên quan đến Dự án khi Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ của Trung
tâm theo Nghị định số 105/2022/NĐ-CP được ban hành và có hiệu lực.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Bộ, Giám đốc Trung tâm và Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TTr Phùng Đức Tiến (để b/c);
- Vụ trưởng (để b/c);
- Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch;
- Lưu: VT, TC.
|
TL. BỘ TRƯỞNG
KT. VỤ TRƯỞNG VỤ TÀI CHÍNH
PHÓ VỤ TRƯỞNG
Phạm Thanh Huyền
|
PHỤ LỤC:
DỰ TOÁN ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐỐI ỨNG NĂM 2023 DỰ ÁN: THIẾT LẬP
CHUỖI GIÁ TRỊ NÔNG SẢN THÔNG MINH VÀ AN TOÀN TẠI VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1061/QĐ-BNN-TC ngày 24 tháng 03 năm 2023 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
SL
|
Đơn giá (đồng)
|
Được phê duyệt tại QĐ 4850 (đồng)
|
Được phê duyệt điều chỉnh (đồng)
|
Tăng/ giảm (3=2-1)
|
Lý do điều chỉnh
|
A
|
B
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)= (5)- (4)
|
(7)
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
3.829.043.500
|
3.829.043.500
|
0
|
|
I
|
Vốn viện trợ bằng hàng
|
|
|
|
1.909.099.500
|
1.909.099.500
|
0
|
Không điều chỉnh
|
II
|
Vốn đối ứng
|
|
|
|
1.919.944.000
|
1.919.944.000
|
0
|
|
1
|
Phụ cấp BQL dự án (7
người gồm: Giám đốc BQL DA; Phó giám đốc; Điều phối viên; Cán bộ kỹ thuật (2
người); Kế toán; Thư ký.
|
tháng
|
12
|
|
285.098.800
|
275.098.800
|
(10.000.000)
|
Do thay đổi Giám đốc dự án, hệ số phụ cấp thay đổi
|
2
|
Giám sát các hoạt động dự
án trong năm (4 đợt x 3 người BQLDA x 5 ngày/đợt. Địa điểm tại Đà Lạt,
Lâm Đồng)
|
|
|
|
171.000.000
|
114.000.000
|
(57.000.000)
|
Do giảm số đợt đi công tác
|
|
Vé máy bay (4 đợt x 3 người/đợt)
|
vé
|
12
|
6.700.000
|
|
80.400.000
|
|
|
Công tác phí (3 người* 5
ngày* 4 đợt)
|
ngày
|
60
|
200.000
|
|
12.000.000
|
|
|
Tiền lưu trú (3 người* 4
đêm* 4 đợt)
|
đêm
|
48
|
450.000
|
|
21.600.000
|
|
3
|
Họp định kỳ hàng tháng BQL
dự án hoặc với nhà tài trợ/bên liên quan
|
|
|
|
12.600.000
|
12.600.000
|
0
|
|
|
7 người * 12 cuộc họp/năm
|
người.cuộc
|
84
|
150.000
|
|
12.600.000
|
|
4
|
Lễ khai trương khu nhà
kính thông minh tại Đà Lạt, Lâm Đồng
|
|
|
|
0
|
234.685.000
|
234.685.000
|
Theo đề nghị của đối tác Hàn Quốc
|
4,1
|
Tổ chức sự kiện (60 đại biểu
tham dự)
|
gói
|
1
|
175.285.000
|
|
175.285.000
|
|
4,2
|
Chi phí cho BQLDA tham dự (6
người)
|
|
|
|
|
49.200.000
|
|
|
Vé máy bay
|
vé
|
6
|
6.700.000
|
|
40.200.000
|
|
|
Tiền lưu trú ( 6 người*2 đêm)
|
đêm
|
12
|
450.000
|
|
5.400.000
|
|
|
Công tác phí (6 người *3
ngày)
|
ngày
|
18
|
200.000
|
|
3.600.000
|
|
4,3
|
Chi phí cho đại biểu tham dự
|
|
|
|
|
10.200.000
|
|
|
Đại biểu tham dự
|
người
|
60
|
150.000
|
|
9.000.000
|
|
|
Nước uống
|
người
|
60
|
20.000
|
|
1.200.000
|
|
|
5
|
Phát sóng sự kiện lễ khai
trương/khánh thành mô hình trang trại nhà kính thông minh trên kênh
VTC/VOV và 1 kênh truyền hình địa phương (thời lượng 1-2 phút)
|
gói
|
1
|
70.000.000
|
|
70.000.000
|
70.000.000
|
Theo đề nghị của đối tác Hàn Quốc
|
6
|
Nhân công tham gia canh
tác, sản xuất trong nhà kính (3 người x 22 ngày công/tháng x12 tháng)
|
ngày công
|
792
|
230.000
|
182.160.000
|
182.160.000
|
0
|
|
7
|
Theo dõi, bảo trì hệ thống
máy chủ dữ liệu (22 ngày công/tháng x 12 tháng)
|
ngày công
|
264
|
245.000
|
53.592.000
|
64.680.000
|
11.088.000
|
Tăng do tăng đơn giá công
|
8
|
Xây dựng phần mềm hỗ trợ
ra quyết định và chia sẻ thông tin phân tích dữ liệu canh tác theo quy
trình thông minh
|
|
|
|
150.000.000
|
0
|
(150.000.000)
|
Do đơn vị tư vấn phía Hàn Quốc điều chỉnh kế hoạch, chưa cài đặt và bàn
giao phần mềm hệ thống trong năm 2023, nên chưa có cơ sở để triển khai xây dựng
|
9
|
Cập nhật cơ sở dữ liệu trực
tuyến chia sẻ số liệu giám sát nhà kính
|
|
|
|
78.672.000
|
0
|
(78.672.000)
|
10
|
Báo cáo kỹ thuật về mô
hình nhà kính thông minh phục vụ quản lý nhà nước trong trồng trọt và nghiên
cứu khoa học
|
|
|
|
64.368.000
|
56.620.000
|
(7.748.000)
|
Giảm số lượng công
|
|
Xử lý dữ liệu
|
công
|
60
|
298.000
|
|
17.880.000
|
|
|
|
Phân tích dữ liệu
|
công
|
60
|
298.000
|
|
17.880.000
|
|
|
Viết báo cáo
|
công
|
70
|
298.000
|
|
20.860.000
|
|
11
|
Báo cáo hiện trạng về nông
nghiệp công nghệ cao tại Việt Nam phục vụ xây dựng kế hoạch/chiến lược phát
triển nông nghiệp công nghệ cao
|
|
|
|
62.580.000
|
56.620.000
|
(5.960.000)
|
Giảm số lượng công
|
|
Thu thập dữ liệu của các tỉnh/thành
|
công
|
90
|
298.000
|
|
26.820.000
|
|
|
|
Xử lý dữ liệu
|
công
|
60
|
298.000
|
|
17.880.000
|
|
|
Viết báo cáo
|
công
|
40
|
298.000
|
|
11.920.000
|
|
12
|
Họp tổng kết Dự án hàng
năm tại Đà Lạt
|
|
|
|
69.410.000
|
69.910.000
|
500.000
|
Tăng đơn giá Banner
|
|
6 người BQLDA tham dự
|
|
|
|
|
49.200.000
|
|
|
|
Vé máy bay
|
vé
|
6
|
6.700.000
|
|
40.200.000
|
|
|
|
Tiền lưu trú ( 6 người*2 đêm)
|
đêm
|
12
|
450.000
|
|
5.400.000
|
|
|
Công tác phí (6 người *3
ngày)
|
ngày
|
18
|
200.000
|
|
3.600.000
|
|
|
Chi phí tổ chức họp
|
|
|
|
|
20.710.000
|
|
|
|
Thuê hội trường (máy chiếu,
loa, mic)
|
HT
|
1
|
12.000.000
|
|
12.000.000
|
|
|
|
Banner
|
banner
|
1
|
2.000.000
|
|
2.000.000
|
|
|
Chủ trì
|
người
|
1
|
500.000
|
|
500.000
|
|
|
|
Thư ký
|
người
|
1
|
350.000
|
|
350.000
|
|
|
Đại biểu tham dự
|
người
|
30
|
150.000
|
|
4.500.000
|
|
|
Nước uống
|
buổi
|
34
|
20.000
|
|
680.000
|
|
|
Photo tài liệu
|
bộ
|
34
|
20.000
|
|
680.000
|
|
13
|
Duy trì trang website truyền
thông hoạt động của Dự án (22 ngày công/tháng x 12 tháng)
|
công
|
264
|
298.000
|
78.672.000
|
78.672.000
|
0
|
|
14
|
Xây dựng video clip truyền
thông mô hình sản xuất thông minh (3 video clip/3 loại cây trồng, độ dài
15-20 phút/video)
|
video clip
|
3
|
160.000.000
|
480.000.000
|
480.000.000
|
0
|
|
15
|
Chi khác
|
|
|
|
231.791.200
|
224.898.200
|
(6.893.000)
|
Giảm văn phòng phẩm
|
|
Thuê văn phòng làm việc cho
chuyên gia
|
tháng
|
10
|
10.000.000
|
|
100.000.000
|
|
|
|
Chi phí VPP, liên lạc, xăng
xe…
|
|
|
|
|
66.898.200
|
|
|
|
Thuê chuyên gia đánh giá độc
lập Dự án
|
tháng
|
1
|
40.000.000
|
|
40.000.000
|
|
|
|
Dịch tài liệu Anh Việt/Việt
Anh phục vụ các hoạt động của Dự án
|
trang
|
150
|
120.000
|
|
18.000.000
|
|
|