ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1060/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày
28 tháng 9 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V GIAO CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025
NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13
tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP
ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số 2185/QĐ-TTg
ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư
vốn ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 1535/QĐ-TTg
ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư
công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 92/NQ-HĐND
ngày 27 tháng 9 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV, Kỳ họp thứ 3 về
việc giao Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn
2021-2025 và Kế hoạch đầu tư công năm 2021 vốn ngân sách Trung ương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Tờ trình số 366/TTr-KHĐT ngày 17 tháng 9 năm 2021 và văn bản số
2195/KHĐT-TH ngày 24 tháng 9 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chi tiết danh mục và mức vốn Kế hoạch đầu tư
công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách Trung ương cho những dự
án đã đủ điều kiện giao kế hoạch vốn theo quy định và được Thủ tướng Chính phủ
giao tại Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2021, với tổng số vốn
5.309.354 triệu đồng, cụ thể như sau:
1. Vốn trong nước: 4.402.168 triệu đồng, gồm:
a) Các dự án chỉ sử dụng nguồn vốn
trong nước: 4.312.779 triệu đồng,
(trong đó, thu hồi vốn ứng trước là 723.847 triệu đồng), gồm:
- Lĩnh vực Văn hóa: 812.682 triệu đồng
(trong đó, thu hồi vốn ứng trước là 476.156 triệu đồng)
cho 04 dự án, gồm: 02 dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn
2021-2025 và 02 dự án khởi công mới;
- Lĩnh vực Nông nghiệp, lâm nghiệp,
diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản: 196.026 triệu đồng (trong đó, thu hồi vốn ứng
trước là 124.291 triệu đồng) cho 06 dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020
sang giai đoạn 2021-2025;
- Lĩnh vực Giao thông: 3.084.124 triệu
đồng cho 09 dự án, gồm: 06 dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai
đoạn 2021-2025 và 03 dự án khởi công mới;
- Lĩnh vực Du lịch: 219.947 triệu đồng
(trong đó, thu hồi vốn ứng trước là 123.400 triệu đồng) cho 02 dự án chuyển tiếp
từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025.
b) Đối ứng các dự án sử dụng vốn nước ngoài (sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài):
89.389 triệu đồng (trong đó, thu hồi vốn ứng trước là 74.921 triệu đồng) cho 02
dự án thuộc lĩnh vực bảo vệ môi trường chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang
giai đoạn 2021-2025.
2. Vốn nước ngoài (vốn ODA và vốn
vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài): 907.186
triệu đồng, gồm:
a) Lĩnh vực Thông tin: 43.618 triệu đồng
cho dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai thực hiện tại tỉnh
Ninh Bình.
b) Lĩnh vực Bảo vệ môi trường:
691.136 triệu đồng cho 02 dự án, trong đó: 01 dự án chuyển tiếp từ giai đoạn
2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025 và 01 dự án khởi công mới.
c) Lĩnh vực Nông nghiệp, lâm nghiệp,
diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản: 172.432 triệu đồng cho dự án Sửa chữa và
nâng cấp an toàn đập tỉnh Ninh Bình (vốn WB8).
(Chi
tiết tại các Biểu số 1,
2 gửi kèm).
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Các dự án được giao Kế hoạch đầu
tư trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách Trung ương:
a) Thực hiện thu hồi các khoản ứng
trước theo đúng số liệu được giao và quy định hiện hành. Không bố trí vốn ngân
sách Trung ương để thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản phát sinh sau ngày
31/12/2014;
b) Đối với các dự án phải cắt giảm
quy mô, tổng mức đầu tư đến điểm dừng kỹ thuật: Trên cơ sở khả năng cân đối các
nguồn vốn, các đơn vị khẩn trương rà soát, hoàn thiện phương án cắt giảm đảm bảo
dự án hoàn thành và phát huy hiệu quả đầu tư trong giai đoạn 2021-2025, trình cấp
có thẩm quyền phê duyệt điều chỉnh làm cơ sở giao kế hoạch đầu tư công hằng năm
theo đúng quy định.
2. Giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu
tư:
a) Thông báo danh mục và mức vốn Kế
hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách Trung ương
cho các chủ đầu tư đối với những dự án đã đủ điều kiện giao theo quy định; đồng
thời, hướng dẫn, đôn đốc, giám sát quá trình triển khai thực hiện theo đúng quy
định hiện hành.
b) Đối với dự án đã dự kiến bố trí vốn
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách Trung
ương nhưng chưa đủ điều kiện được giao vốn theo quy định: Theo dõi, tổng hợp,
tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính để
tổng hợp trình Thủ tướng Chính phủ, Ủy ban Thường vụ Quốc
hội xem xét giao kế hoạch đầu tư công trung hạn trong lần tiếp theo.
2. Chủ đầu tư các dự án được giao Kế
hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách Trung ương
tập trung thực hiện hoàn tất thủ tục đầu tư theo đúng quy định; thu hồi vốn ứng
trước, thanh toán giá trị khối lượng hoàn thành và triển
khai thực hiện theo đúng mức vốn được giao, không được phát sinh nợ đọng xây dựng
cơ bản. Việc giải ngân, thanh toán vốn thực hiện theo đúng
các quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giao thông vận tải, Văn hóa và Thể thao,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Giám đốc
các Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình chuyên ngành của tỉnh; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Các VP;
- Lưu VT, VP2.
VV_VP2_QĐ07
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Phạm Quang Ngọc
|
Biểu số 1
DANH MỤC DỰ ÁN GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)
(Kèm theo Quyết định số: 1060/QĐ-UBND ngày 28/9/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Quyết định chủ
trương đầu tư/ Quyết định
đầu tư
|
Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn
2021-2025
|
Ghi chú
|
Số quyết
định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: Vốn NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW
|
Thanh toán nợ XDCB
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
TỔNG SỐ
|
|
21 984 020
|
18 683 295
|
4 312 779
|
723 847
|
|
|
I
|
LĨNH VỰC
VĂN HÓA
|
|
2 670 773
|
1 839 785
|
812 682
|
476 156
|
|
|
a
|
Dự án
chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020
sang giai đoạn 2021-2025
|
|
1 570 773
|
1 539 785
|
512 682
|
476 156
|
|
|
-
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025
|
|
1 570 773
|
1 539 785
|
512 682
|
476 156
|
|
|
1
|
Bảo quản,
tu bổ, tôn tạo và mở rộng phạm vi một số di tích lịch sử có
liên quan đến nhà nước Đại Cồ Việt nhằm phát huy giá trị lịch sử - văn hóa
cố đô Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình
|
628/QĐ-TTg 15/4/2016 805/QĐ-UB 5/7/2019
|
140 988
|
110 000
|
36 526
|
|
|
|
2
|
Xây dựng quảng
trường và tượng đài Đinh Tiên Hoàng Đế
|
926/QĐ-UB 19/8/2009; 1360/QĐ-UB 04/10/2020
|
1 429 785
|
1 429 785
|
476 156
|
476 156
|
|
|
b
|
Dự án khởi
công mới trong giai đoạn 2021-2025
|
|
1 100 000
|
300 000
|
300 000
|
|
|
|
-
|
Dự án hoàn
thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025
|
|
1 100 000
|
300 000
|
300 000
|
|
|
|
1
|
Bảo tồn, tôn tạo, khai quật khảo cổ và phát huy
giá trị khu di tích Quốc gia đặc biệt cố đô Hoa Lư
|
20/NQ-HĐ 12/5/2021
|
600 000
|
200 000
|
200 000
|
|
|
|
2
|
Xây dựng tổ
hợp Bảo tàng - Thư viện tỉnh Ninh Bình
|
21/NQ-HĐ 12/5/2021
|
500 000
|
100 000
|
100 000
|
|
|
|
II
|
LĨNH VỰC
NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, DIÊM NGHIỆP, THỦY LỢI VÀ THỦY SẢN
|
|
3 253 317
|
3 040 852
|
196 026
|
124 291
|
|
|
a
|
Dự án
chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025
|
|
1 211 529
|
999 064
|
150 518
|
78 783
|
|
|
-
|
Dự án
hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020
|
|
83 407
|
82 577
|
20 000
|
20 000
|
|
|
1
|
Sửa chữa, nâng cấp, đảm bảo an toàn 04 hồ chứa Bồng
Lai, Bai Cà, Trổ Lưới
|
255/QĐ-UB 08/4/2011; 458/QĐ-UB 19/6/2014; 563/QĐ-UB
14/5/2019
|
66 302
|
65 472
|
14 000
|
14 000
|
|
|
2
|
Xây dựng,
nâng cấp hồ điều tiết thượng lưu cống C10, huyện Kim Sơn
|
741/QĐ-UB 09/10/2013
|
17 105
|
17 105
|
6 000
|
6 000
|
|
|
-
|
Các dự án
chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025
|
|
1 128 122
|
916 487
|
130 518
|
58 783
|
|
|
1
|
Nâng cấp đê
biển Bình Minh II, huyện Kim Sơn
|
1965/QĐ-UB 27/10/2008; 1036/QĐ-UB 16/9/2021
|
372 776
|
372 776
|
58 783
|
58 783
|
|
|
2
|
Đầu tư xây
dựng công trình cải tạo, nâng cấp hệ thống tiêu Trạm bơm Gia Viễn và mở rộng
hệ thống tưới, tiêu các xã phía Đông trạm bơm Gia Viễn, huyện Gia Viễn (Giai
đoạn 1)
|
719/QĐ-UB 16/9/2014; 1042/QĐ-UB 08/8/2017
|
480 000
|
295 900
|
29 735
|
|
|
|
3
|
Nâng cấp
tuyến đê hữu sông Đáy đoạn từ Km33+600 đến Km38+00 và đoạn
từ Km42+295 đến Km43+9500 huyện Yên Khánh
|
703/QĐ-UB 13/9/2012
|
275 346
|
247 811
|
42 000
|
|
|
|
b
|
Dự án được
bố trí vốn trong kế hoạch đầu tư được cấp có thẩm quyền quyết định trước ngày 01/01/2015 mà không được bố trí vốn trong
kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020
|
|
2 041 788
|
2 041 788
|
45 508
|
45 508
|
|
|
-
|
Dự án
hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020
|
|
2 041 788
|
2 041 788
|
45 508
|
45 508
|
|
|
1
|
Nâng cấp
CSHT vùng phân lũ, chậm lũ huyện Nho Quan
|
1227/QĐ-UB 31/12/2010
|
2 041 788
|
2 041 788
|
45 508
|
45 508
|
|
|
III
|
LĨNH VỰC GIAO THÔNG
|
|
6 881 738
|
4 691 978
|
3 084 124
|
|
|
|
a
|
Dự án
chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025
|
|
3 159 468
|
2 601 526
|
993 672
|
|
|
|
-
|
Dự án
chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025
|
|
3 159 468
|
2 601 526
|
993 672
|
|
|
|
1
|
Đường đến
trung tâm 6 xã tiểu khu 01 chống tràn thoát lũ, kết hợp cứu hộ, cứu nạn ra đê
sông Đáy, Kim Sơn
|
551/QĐ-UB 02/6/2010
|
992 213
|
992 213
|
186 259
|
|
|
|
2
|
Đường vành
đai cấp bách chống lũ thượng nguồn đảm bảo an sinh và phát triển KT - XH của
xã miền núi khó khăn thị xã Tam Điệp
|
329/QĐ-UB 20/5/2011; 664/QĐ-UB 30/8/2012; 556/QĐ-UB
26/4/2016
|
719 287
|
423 790
|
277 413
|
|
|
|
3
|
Đường ô tô
đến trung tâm các xã Mai Sơn, Khánh Thượng, Khánh Thịnh thuộc các xã miền núi
mới chia tách của huyện Yên Mô
|
520/QĐ-UB 27/5/2010
|
163 877
|
135 523
|
42 000
|
|
|
|
4
|
Xây dựng tuyến
đường Bái Đính (Ninh Bình) - Ba Sao (Hà Nam), đoạn qua địa phận tỉnh Ninh
Bình (giai đoạn I)
|
16/NQ-HĐ 06/7/2017; 1278/QĐ-UB 29/9/2017; 1146/QĐ-UB
17/9/2020; 1520/QĐ-UB 07/12/2020
|
400 000
|
400 000
|
40 000
|
|
|
|
5
|
Nâng cấp, cải tạo
tuyến đường kết nối Quốc lộ 12B với Quốc lộ 10 đoạn qua Yên Mô-Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình (tuyến ĐT480E cũ)
|
10/NQ-HĐ 24/3/2020; 1128/QĐ-UB 14/9/2020; 716/QĐ-UB
08/7/2021
|
202 000
|
200 000
|
158 000
|
|
|
|
6
|
Xây dựng
tuyến đường bộ ven biển, đoạn qua tỉnh Ninh Bình giai đoạn I
|
41/NQ-HĐ 30/9/2019; 1358/QĐ-UB 04/11/2020; 906/QĐ-UB
20/8/2021
|
682 091
|
450 000
|
290 000
|
|
|
|
b
|
Dự án khởi công mới
trong giai đoạn 2021-2025
|
|
3 722 270
|
2 090 452
|
2 090 452
|
|
|
|
-
|
Dự án
hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025
|
|
3 722 270
|
2 090 452
|
2 090 452
|
|
|
|
1
|
Đầu tư xây
dựng tuyến đường ĐT.482 kết nối Quốc lộ 1A với Quốc lộ 10 và kết nối Quốc lộ
10 với Quốc lộ 12B
|
05/NQ-HĐ 23/02/2021; 809/QĐ-UB 30/7/2021
|
1 475
000
|
1 200 000
|
1 200 000
|
|
|
|
2
|
Xây dựng tuyến đường
Bái Đính (Ninh Bình) - Ba Sao (Hà Nam), đoạn qua địa phận tỉnh Ninh Bình (giai
đoạn II)
|
16/NQ-HĐ 06/7/2017; 16/NQ-HĐ 22/3/2021; 22/NQ-HĐ
12/5/2021
|
761 270
|
390 452
|
390 452
|
|
|
|
3
|
Xây dựng
tuyến đường Đông Tây, tỉnh Ninh Bình (giai đoạn I)
|
19/NQ-HĐ 12/5/2021
|
1 486 000
|
500 000
|
500 000
|
|
|
|
IV
|
LĨNH VỰC
DU LỊCH
|
|
9 178 192
|
9 110 680
|
219 947
|
123 400
|
|
|
a
|
Dự án
chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025
|
|
9 178 192
|
9 110 680
|
219 947
|
123 400
|
|
|
-
|
Dự án chuyển
tiếp sang giai đoạn 2021-2025
|
|
9 178 192
|
9 110 680
|
219 947
|
123 400
|
|
|
1
|
Xây dựng
CSHT khu du lịch Tràng An
|
58/QĐ-UB 08/01/2007
|
8 998 680
|
8 998 680
|
123 400
|
123 400
|
|
|
2
|
Nâng cấp tuyến
đường chính vào khu du lịch suối Kênh Gà và động Vân Trình (giai đoạn 1)
|
1177a/QĐ-UB 30/10/2015; 224/QĐ-UB 02/02/2021;
65/NQ-HĐ 29/7/2021
|
179 512
|
112 000
|
96 547
|
|
|
|
Biểu
số 2:
DANH MỤC DỰ ÁN GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI
ĐOẠN 2021-2025 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI - VỐN ODA VÀ VỐN
VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Nhà tài trợ
|
Ngày ký kết hiệp định
|
Ngày kết thúc Hiệp định
|
Quyết định chủ
trương đầu tư/ Quyết định
đầu tư
|
Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn
NSTW giai đoạn 2021-2025
|
Ghi
chú
|
Số quyết định
|
TMĐT
|
Tổng số (tất
cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn ván)
|
Trong đó:
|
Vồn đối ứng
|
Vồn nước ngoài (theo Hiệp định)
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) đưa
vào cân đối NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tính bằng nguyên tệ
|
Quy đổi ra tiền Việt
|
Tổng số
|
Trong đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW
|
NSTW
|
NSĐP
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Dựa
vào cân đối NSTW
|
Vay lại
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
2 923 912
|
1 088 619
|
450 116
|
624 258
|
|
1 835 293
|
1 432 993
|
402 300
|
996 575
|
89 389
|
74 921
|
907 186
|
|
I
|
Dự án không
giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước
|
|
|
|
|
2 923 912
|
1 088 619
|
450 116
|
624 258
|
|
1 835 293
|
1 432 993
|
402 300
|
996 575
|
89 389
|
74 921
|
907 186
|
|
a
|
LĨNH VỰC
THÔNG TIN
|
|
|
|
|
80 542
|
14 245
|
|
|
|
66 297
|
46 408
|
19 889
|
43 618
|
|
|
43 618
|
|
|
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
80 542
|
14 245
|
|
|
|
66 297
|
46 408
|
19 889
|
43 618
|
|
|
43 618
|
|
|
Dự án
chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
80 542
|
14 245
|
|
|
|
66 297
|
46 408
|
19 889
|
43 618
|
|
|
43 618
|
|
1
|
Tăng cường
quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai
thực hiện tại tỉnh
Ninh Bình
|
WB
|
26/12/2016
|
31/12/2021
|
1236/QĐ-BTNMT 30/5/2016; 36/NQ-HĐ 13/12/2017; 1781/QĐ-UB
28/12/2018
|
80 542
|
14 245
|
|
|
|
66 297
|
46 408
|
19 889
|
43 618
|
|
|
43 618
|
|
b
|
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
2 623 840
|
1 062 904
|
450 116
|
612 788
|
|
1 560 936
|
1209
734
|
351 202
|
780 525
|
89 389
|
74 921
|
691 136
|
|
-
|
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn
2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
1 782 021
|
928 977
|
850 116
|
474 861
|
|
817 044
|
681 128
|
135 916
|
251 919
|
89 389
|
78 921
|
162 530
|
|
|
Dự án
hoàn thành và bản giao đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020
|
|
|
|
|
1 198 566
|
842 896
|
821 288
|
421 248
|
|
356 070
|
356 070
|
|
78 921
|
78 921
|
78 921
|
|
|
1
|
Quản lý và xử lý
chất thải rắn tỉnh Ninh Bình (Vốn ODA Hàn Quốc)
|
EDCF
|
04/07/2004
|
|
596/QĐ-UB 06/11/2010 590/QĐ-UB
29/8/2011
|
1 198 566
|
842 496
|
421 248
|
421 248
|
|
356 070
|
356 070
|
|
74 921
|
74 921
|
74 921
|
|
|
-
|
Dự án
chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
543 455
|
82 881
|
28 868
|
53 613
|
|
460 974
|
325 058
|
135 916
|
176 998
|
14 468
|
|
162 530
|
|
1
|
Đầu tư xây
dựng âu Kim Đài phục vụ ngăn mặn, giữ ngọt và ứng phó với tác động nước biển dâng
cho 06 huyện, thị, xã khu vực Nam Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình
(vốn AFD)
|
AFD
|
09/5/2016
|
30/4/2021
|
2092/QĐ-TTg 26/11/2015; 514/QĐ-UB 31/3/2017;
1369/QĐ-UB 06/11/2020
|
543 455
|
82 481
|
28 868
|
53 613
|
|
460 974
|
325 058
|
135 916
|
176 998
|
14 468
|
|
162 530
|
|
-
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
881 819
|
137 927
|
|
137 927
|
|
743 892
|
528 606
|
215 286
|
528 606
|
|
|
528 606
|
|
|
Dự án
hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
881 819
|
137 927
|
|
137 927
|
|
743 892
|
528 606
|
215 286
|
528 606
|
|
|
528 606
|
|
1
|
Cải thiện
cơ sở hạ tầng đô thị nhằm giảm
thiểu tác động của biến đổi khí hậu
cho 04 tỉnh ven biển Bắc Trung Bộ - Tiểu dự án cải thiện cơ sở
hạ tầng đô thị Phát Diệm, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh
Bình
|
AFD
|
|
|
942/VPCP-QHQT 07/02/2017; 1085/QĐ-TTg
23/8/2019; 858/QĐ-UB 14/7/2020
|
881 819
|
137 927
|
|
137 927
|
|
743 892
|
528 606
|
215 286
|
528 606
|
|
|
528 606
|
|
C
|
LĨNH VỰC
NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, DIÊM NGHIỆP, THỦY LỢI VẰ THỦY SẢN
|
|
|
|
|
219 530
|
11 470
|
|
11 470
|
|
208 060
|
176 851
|
31 209
|
172 432
|
|
|
172 432
|
|
-
|
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 20212025
|
|
|
|
|
219 530
|
11 470
|
|
11 470
|
|
208 060
|
176 851
|
31 209
|
172 432
|
|
|
172 432
|
|
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
219 530
|
11 470
|
|
11 470
|
|
208 060
|
176 851
|
31 209
|
172 432
|
|
|
172 432
|
|
1
|
Sửa chữa và nâng
cấp an toàn đập tỉnh Ninh Bình (vốn WB8)
|
WB
|
04/08/2016
|
2022
|
4638/QĐ-BNN- HTQT 09/11/2015; 586/QĐ-UB 27/4/2020
|
219 530
|
11 470
|
|
11 470
|
|
208 060
|
176 851
|
31 209
|
172 432
|
|
|
172 432
|
|