HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH HÀ NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 15/NQ-HĐND
|
Hà Nam, ngày 24
tháng 4 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG, GIAO CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2021-2025 TỈNH HÀ NAM
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ MƯỜI HAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số
77/2015/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 47/2019/QH14;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng
4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư
công;
Thực hiện Quyết định số 202/QĐ-TTg ngày 08 tháng
3 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư ngân sách
trung ương của Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ Nghị quyết số 03/2023/NQ-HĐND ngày 24
tháng 4 năm 2023 quy định cơ chế đặc thù về điều tiết nguồn thu tiền sử dụng đất
cho ngân sách cấp tỉnh để tạo nguồn vốn đầu tư các dự án quan trọng phát triển
kinh tế - xã hội địa phương;
Thực hiện các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh:
số 48/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021; số 22/NQ-HĐND ngày 20 tháng 4 năm
2022; số 31/NQ-HĐND ngày 10 tháng 6 năm 2022; số 43/NQ-HĐND ngày 04 tháng 8 năm
2022; số 44/NQ-HĐND ngày 04 tháng 8 năm 2022; số 57/NQ-HĐND ngày 29 tháng 8 năm
2022; số 58/NQ-HĐND ngày 29 tháng 8 năm 2022; số 90/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12
năm 2022 về giao, điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn
2021-2025 tỉnh Hà Nam;
Xét Tờ trình số 788/TTr-UBND ngày 21 tháng 4 năm
2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết về điều chỉnh,
bổ sung, giao chi tiết Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh
Hà Nam; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý
kiến thảo luận, thống nhất của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí điều chỉnh, bổ
sung, giao chi tiết Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh Hà
Nam như đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 788/TTr-UBND ngày 21
tháng 4 năm 2023, cụ thể như sau:
1. Bổ sung nguồn vốn đầu tư Kế hoạch trung hạn giai
đoạn 2021-2025
a) Bổ sung nguồn vốn đầu tư công giai đoạn
2021-2025 của tỉnh số tiền 1.753.960 triệu đồng (bổ sung vốn từ nguồn vốn
trung ương thuộc Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội; từ nguồn
vốn đầu tư theo cơ chế đặc thù thu tiền sử dụng đất)
Tổng nguồn vốn đầu tư công trung hạn của tỉnh giai
đoạn 2021-2025 sau điều chỉnh tăng từ 33.262.642 triệu đồng lên 35.016.602 triệu
đồng.
b) Bổ sung nguồn vốn đầu tư công giai đoạn
2021-2025 do cấp tỉnh quản lý số tiền 1.753.960 triệu đồng (bổ sung vốn từ
nguồn vốn trung ương thuộc Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội;
từ nguồn vốn đầu tư theo cơ chế đặc thù thu tiền sử dụng đất)
Tổng vốn đầu tư công trung hạn do cấp tỉnh quản lý
giai đoạn 2021-2025 sau điều chỉnh tăng từ 23.013.832 triệu đồng lên 24.767.792
triệu đồng.
(chi tiết theo phụ
lục số 01)
2. Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai
đoạn 2021-2025
Điều chỉnh giảm tổng số vốn ngân sách tỉnh
194.658,33 triệu đồng đã được bố trí cho một số dự án trong Kế hoạch đầu tư
công trung hạn giai đoạn 2021-2025
(chi tiết theo phụ
lục số 02)
3. Giao chi tiết, bổ sung danh mục và mức vốn bố
trí cho các dự án Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do cấp tỉnh
quản lý
a) Giao chi tiết số tiền 492.927,72 triệu đồng từ
nguồn dự phòng đầu tư và nguồn vốn điều chỉnh giảm tại khoản 2 Điều này (trong
đó nguồn dự phòng đầu tư trong Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn
2021-2025 là 298.269,39 triệu đồng). Trong đó:
- Điều chỉnh tăng (bổ sung) vốn cho các dự
án đã có trong danh mục số tiền 257.898,72 triệu đồng.
- Bổ sung danh mục và mức vốn bố trí cho các dự án
chưa có trong danh mục Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 số tiền:
235.029 triệu đồng.
Danh mục và mức vốn bố trí cho các dự án cụ thể
theo phụ lục số 03
b) Bổ sung danh mục và mức vốn bố trí cho Dự án đầu
tư xây dựng tuyến đường kết nối vào khu nhà ở xã hội xã Đại Cương, huyện Kim Bảng,
tỉnh Hà Nam số tiền 195.931 triệu đồng.
c) Giao chi tiết số tiền 1.634.560 triệu đồng từ
nguồn vốn đầu tư theo cơ chế đặc thù điều tiết nguồn thu tiền sử dụng đất (theo
Nghị quyết số 03/2023/NQ-HĐND ngày 24 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh).
Trong đó:
- Bổ sung danh mục và mức vốn bố trí cho 05 dự án với
tổng số tiền 1.625.900 triệu đồng.
- Bổ sung vốn vào nguồn dự phòng đầu tư kế hoạch đầu
tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025: 8.660 triệu đồng.
Danh mục và mức vốn bố trí cho các dự án cụ thể
theo phụ lục số 04
d) Giao chi tiết số tiền 119.400 triệu đồng từ nguồn
vốn trung ương thuộc Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội cho
các dự án.
(chi tiết theo phụ
lục số 05)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết
này. Trong quá trình tổ chức thực hiện cần lưu ý: chỉ đạo rà soát kỹ hồ sơ, thủ
tục, đánh giá hiệu quả từng dự án để kịp thời điều chỉnh hoặc trình cấp có thẩm
quyền điều chỉnh; đảm bảo tuân thủ các quy định pháp luật, phát huy hiệu quả đầu
tư.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của
Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà
Nam Khóa XIX, Kỳ họp thứ mười hai (Kỳ họp chuyên đề) thông qua ngày 24
tháng 4 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày được thông qua./.
Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các Bộ: KH và ĐT, Tài chính;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh; UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban, Tổ ĐB, ĐB HĐND tỉnh;
- Các Sở, ngành: KH và ĐT, Tài chính, Kho bạc nhà nước tỉnh;
- TT HĐND các huyện, TX, TP;
- Lưu: VT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Thanh Sơn
|
PHỤ LỤC SỐ 01
BỔ SUNG NGUỒN VỐN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 24 tháng 4 năm 2023 của HĐND tỉnh Hà
Nam)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn/chương trình
|
Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh
|
Số vốn bổ sung
|
Tổng nguồn vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn
2021-2025 sau bổ sung
|
Tổng nguồn vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn
2021-2025
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tỉnh quản lý
|
Cấp huyện, cấp xã quản lý
|
Tỉnh quản lý
|
Cấp huyện, cấp xã quản lý
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
TỔNG SỐ
|
33.262.642,3
|
23.013.832,3
|
10.248.810,0
|
1.753.960,0
|
35.016.602,3
|
24.767.792,3
|
10.248.810,0
|
I
|
VỐN ĐẦU TƯ TRONG
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
24.970.170,3
|
14.721.360,3
|
10.248.810,0
|
1.634.560,0
|
26.604.730,3
|
16.355.920,3
|
10.248.810,0
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đầu tư từ nguồn thu
tiền sử dụng đất
|
20.120.000,0
|
11.040.800,0
|
9.079.200,0
|
1.634.560,0
|
21.754.560,0
|
12.675.360,0
|
9.079.200,0
|
II
|
VỐN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ
|
8.292.472,0
|
8.292.472,0
|
|
119.400,0
|
8.411.872,0
|
8.411.872,0
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn đầu tư từ
Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội
|
2.570.000,0
|
2.570.000,0
|
|
119.400,0
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 02
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ ĐIỀU CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH ĐẦU
TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 24 tháng 4 năm 2023 của HĐND tỉnh Hà
Nam)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Quyết định đầu
tư
|
Điều chỉnh giảm
kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025
|
Số quyết định;
ngày, tháng, năm ban hành
|
Thời gian khởi
công- hoàn thành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số
|
Trong đó: NS
cấp tỉnh quản lý
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
1.438.828
|
853.530
|
194.658
|
I
|
Giao thông
|
|
|
502.571
|
333.553
|
114.953
|
1
|
Dự án cải tạo, sửa chữa đường ĐT 498B huyện Kim Bảng
(GĐI và GĐII)
|
1822 ngày
31/10/2017
|
2017-2021
|
76.213
|
76.213
|
894
|
2
|
Nâng cấp, cải tạo đường ĐT.493 đoạn Km0+00 đến Km8+600
(giai đoạn I)
|
1992/QĐ-UBND ngày
31/10/2018, 3040/UBND-GTXD ngày 05/11/2021
|
|
37.451
|
37.451
|
758
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.08 (ĐH.13 cũ) từ Phú Cốc
xã Phú Phúc đến QL.38B, huyện Lý Nhân.
|
1986/QĐ-UBND ngày
31/10/2018, 572/QĐ-UBND ngày 23/3/2020
|
2018-2021
|
51.697
|
51.697
|
2.472
|
4
|
Hỗ trợ Đầu tư xây dựng tuyến đường 30 m phía đông
đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình (đoạn từ QL.21B đến QL.21) thành phố Phủ Lý
|
35/NQ-HĐND ngày
10/6/2020; 39/NQ-HĐND ngày 14/10/2021
|
2021-2025
|
189.018
|
20.000
|
20.000
|
5
|
Dự án đầu tư xây dựng trục dọc Bắc - Nam (phía
Đông đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình), kết nối Hà Nam với các tỉnh Hưng
Yên, Nam Định, địa phận tỉnh Hà Nam (đoạn từ đường nối 2 cao tốc Hà Nội - Hải
Phòng và Cầu Giẽ - Ninh Bình đến Quốc lộ 37B).
|
82/NQ-HĐND ngày
09/12/2022
|
2021-2024
|
134.680
|
134.680
|
87.320
|
6
|
Dự án xây dựng mới bến xe trung tâm tỉnh Hà Nam
|
1626/QĐ-UBND ngày
31/12/2010
|
|
13.513
|
13.513
|
3.509
|
II
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp thủy lợi
và thủy sản
|
|
|
786.272
|
369.992
|
43.336
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp các kênh tiêu chính A3-2, PK2
huyện Kim Bảng
|
1719/QĐ-UBND ngày
28/10/2016, 805/QĐ-UBND ngày 22/5/2018
|
|
80.000
|
50.000
|
5.000
|
2
|
Nạo vét, gia cố kênh tiêu KB huyện Thanh Liêm, tỉnh
Hà Nam
|
2320/QĐ-UBND ngày
11/11/2020
|
|
173.180
|
173.180
|
2.000
|
3
|
Nạo vét, KCH kênh tiêu KN12A, KT10, KB8, KB4, Trạm
bơm Nhâm Tràng, Cổ Đam
|
1307/QĐ-UBND ngày
30/10/2015; số 2237/QĐ-UBND ngày 02/11/2020
|
|
173.769
|
73.769
|
22.970
|
4
|
Nạo vét, gia cố kênh dẫn trạm bơm Đinh Xá thành
phố Phủ Lý
|
1128/QĐ-UBND ngày 27/7/2016;
2362/QĐ-UBND ngày 19/11/2020
|
|
80.342
|
30.342
|
11.000
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp kiên cố hóa kênh CG5 huyện Bình
Lục
|
23/NQ-HĐND ngày
10/6/2020; 26/NQ-HĐND ngày 13/7/2021; 1956/QĐ-UBND ngày 24/10/2022
|
|
122.946
|
10.000
|
500
|
6
|
Dự án đầu tư xây dựng kiên cố hóa phần kênh phía
Nam của Kênh A4-8-25 thuộc Khu công nghiệp Đồng Văn I
|
1336/QĐ-UBND ngày
06/7/2022
|
|
13.506
|
13.506
|
1.481
|
7
|
Đối ứng dự án nâng cấp tuyến đê tả Đáy đoạn từ
Km117+810 đến Km129, tỉnh Hà Nam thuộc dự án tu bổ xung yếu hệ thống đê điều giai
đoạn 2021-2025
|
3242/QĐ-BNN-PCTT
ngày 25/8/2022; 144/UBND-KT ngày 17/01/2022
|
|
138.308
|
14.974
|
180
|
8
|
Xử lý sạt lở đê bối Tiên Phong, xã Tiên Phong, thị
xã Duy Tiên
|
1201/QĐ-UBND ngày
23/6/2020
|
2020-2021
|
4.221
|
4.221
|
205,328
|
III
|
Văn hóa
|
|
|
14.885
|
14.885
|
236
|
|
Dự án tu bổ tôn tạo di tích đình Thọ Chương, xã Đạo
Lý, huyện Lý Nhân
|
2430/QĐ-UBND ngày
27/11/2020
|
|
14.885
|
14.885
|
236
|
IV
|
Y tế, dân số và gia đình
|
|
|
19.959
|
19.959
|
8.005
|
1
|
Dự án cải tạo, nâng cấp trung tâm y tế huyện
Thanh Liêm
|
2385/QĐ-UBND ngày
23/11/2020 (CTĐT)
|
2020-2022
|
7.300
|
7.300
|
7.300
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp Bệnh viện Phong, huyện Kim Bảng
tỉnh Hà Nam
|
2577/QĐ-UBND ngày
17/12/2020
|
2017-2021
|
12.659
|
12.659
|
705
|
V
|
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
69.141
|
69.141
|
2.903
|
1
|
Cải tạo, sửa chữa cơ sở vật chất Trường THPT Nam
Lý, huyện Lý Nhân
|
2034/QĐ-UBND ngày
26/11/2021
|
|
14.865
|
14.865
|
800
|
2
|
Nâng cấp, cải tạo Trường THPT A Kim Bảng
|
1701/QĐ-UBND ngày
08/9/2022
|
|
27.300
|
27.300
|
1.300
|
3
|
Đầu tư xây dựng nhà hiệu bộ, nhà tập đa năng và
các hạng mục phụ trợ Trường THPT B Phủ Lý
|
1952/QĐ-UBND ngày
26/10/2018; 1197/QĐ-UBND ngày 22/6/2020; 192/QĐ-UBND ngày 26/01/2021
|
|
26.976
|
26.976
|
803
|
VI
|
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước,
đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, và tổ chức chính trị - xã hội
|
|
|
8.800
|
8.800
|
5.800
|
|
Dự án Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc khu liên
cơ quan 5 Hội: Hội Cựu chiến binh, Hội Chữ thập đỏ, Hội Đông y, Hội Người mù,
Liên minh Hợp tác xã tỉnh (HTX)
|
225/QĐ-UBND ngày
18/02/2022 CT; 405/QĐ-UBND ngày 11/4/2023 CTĐT
|
|
8.800
|
8.800
|
5.800
|
VII
|
An ninh và trật tự, an toàn xã hội
|
|
|
37.200
|
37.200
|
169
|
|
Dự án: Đầu tư xây dựng cơ sở làm việc Đội PCCC và
cứu nạn, cứu hộ khu vực huyện Lý Nhân, huyện Bình Lục thuộc Công an tỉnh Hà
Nam
|
2255/QĐ-UBND ngày
30/10/2019
|
|
37.200
|
37.200
|
169
|
VIII
|
Quy hoạch
|
|
|
|
|
19.256
|
|
Các dự án quy hoạch Sở Xây dựng (Số thứ tự 3 mục
b XVII biểu 4 kèm theo Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 08/12/2021)
|
|
|
|
|
19.256
|
PHỤ LỤC SỐ 03
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ ĐIỀU CHỈNH TĂNG, BỔ SUNG DANH
MỤC VÀ MỨC VỐN BỐ TRÍ CHO CÁC DỰ ÁN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2021-2025 NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (TỪ NGUỒN ĐIỀU CHỈNH GIẢM VÀ NGUỒN DỰ
PHÒNG ĐẦU TƯ)
(Kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 24 tháng 4 năm 2023 của HĐND tỉnh Hà
Nam)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Quyết định đầu
tư
|
Số vốn điều chỉnh
tăng, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025
|
Số quyết định;
ngày, tháng, năm ban hành
|
Thời gian khởi
công- hoàn thành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số
|
Trong đó: NS
cấp tỉnh quản lý
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
10.952.727
|
3.518.025
|
492.927,72
|
A
|
Điều chỉnh tăng
(bổ sung vốn) cho các dự án đã có trong danh mục
|
|
|
7.862.367
|
1.976.109
|
257.898,72
|
I
|
Giao thông
|
|
|
1.519.188
|
1.379.188
|
187.900
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng đường Lê Công Thanh GĐ3
|
458/QĐ-UBND ngày
18/4/2011
|
2011-2023
|
586.179
|
516.179
|
64.000
|
2
|
Dự án đầu tư xây dựng HTKT thiết yếu GĐ1 Khu Đại
học Nam Cao
|
566/QĐ-UBND ngày
03/6/2013
|
2013-2023
|
193.222
|
193.222
|
17.900
|
3
|
Dự án Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu Đại học
Nam Cao GĐ2
|
2209/QĐ-UBND ngày
28/11/2022
|
2016-2023
|
235.160
|
165.160
|
25.000
|
4
|
Dự án đầu tư xây dựng đoạn tuyến đường 68m
(Km0+500 đến Km 1+200), địa phận huyện Duy Tiên
|
1034/QĐ-UBND ngày
05/6/2019
|
2019-2022
|
74.303
|
74.303
|
6.340
|
5
|
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường giao thông kết
nối từ QL.38 đến Khu Đại học Nam Cao (đoạn Km1+ 200 - Km2+420, đường 68)
|
614/QĐ-UBND ngày
16/5/2022
|
2017-2023
|
167.097
|
167.097
|
9.660,239
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.04 (Dốc Lưu-Chợ Quán)
huyện Lý Nhân
|
276/QĐ-UBND ngày
16/3/2010, 2984/QĐ-UBND ngày 30/12/2019, 2321/QĐ-UBND ngày 12/11/2020
|
2015-2022
|
196.783
|
196.783
|
35.000
|
7
|
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.10 (từ ĐT.491 đến
QL.38B) huyện Lý Nhân
|
2407/QĐ-UBND ngày
24/11/2020
|
2020-2023
|
66.445
|
66.445
|
30.000
|
II
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi
và thủy sản
|
|
|
558.873
|
558.873
|
8.192
|
1
|
Dự án xây dựng trạm bơm Tân Sơn 2 và hệ thống
kênh dẫn trên địa bàn huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam
|
84/NQ-HĐND ngày
9/12/2022
|
2022-2025
|
119.000
|
119.000
|
5.000
|
2
|
Xử lý sạt lở đê bối Thụy Xuyên xã Ngọc Sơn, huyện
Kim Bảng
|
1204/QĐ-UBND ngày
23/6/2020
|
2020-2021
|
1.245
|
1.245
|
110,400
|
3
|
Xử lý sạt lở đê bối Đường Bí thôn Do Lễ xã Liên
Sơn, huyện Kim Bảng
|
1203/QĐ-UBND ngày
23/6/2020
|
2019-2021
|
609
|
609
|
3,472
|
4
|
Xử lý sạt lở đê bối Đường Chiêm, thôn Đồng Sơn,
xã Liên Sơn, huyện Kim Bảng
|
1199/QĐ-UBND ngày
23/6/2020
|
2019-2021
|
970
|
970
|
5,524
|
5
|
Xử lý rò rỉ, tràn tuyến đê bối Lạc Tràng, phường
Quang Trung, thành phố Phủ Lý
|
1214/QĐ-UBND ngày
24/6/2020
|
2019-2021
|
2.041
|
2.041
|
8,882
|
6
|
Xử lý sạt lở đê bối Trung Lương xã Thanh Thủy,
huyện Thanh Liêm
|
1285/QĐ-UBND ngày
29/6/2020
|
2019-2021
|
2.099
|
2.099
|
11,207
|
7
|
Cải tạo, gia cố kênh C1 kết hợp làm đường giao
thông huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam
|
2377/QĐ-UBND ngày
20/11/2020
|
2021-2024
|
109.731
|
109.731
|
834
|
8
|
Cải tạo, kiên cố hóa kênh CG3 huyện Bình Lục, tỉnh
Hà Nam
|
2380/QĐ-UBND ngày
20/11/2020
|
2021-2023
|
99.198
|
99.198
|
608
|
9
|
Nạo vét, kiên cố hóa kênh Long Xuyên, huyện Lý
Nhân, tỉnh Hà Nam
|
2812/QĐ-UBND ngày
31/01/2021
|
2021-2024
|
223.980
|
223.980
|
1.611
|
III
|
Y tế, dân số và gia đình
|
|
|
191.385
|
38.047
|
11.500
|
1
|
Dự án cải tạo, mở rộng Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
QĐ 1907/QĐ-UBND
ngày 17/10/2022
|
2017-2023
|
123.338
|
|
3.000
|
2
|
Đầu tư phòng sạch vi sinh, hệ thống xử lý nước thải,
khí thải phòng thí nghiệm thuộc Trung tâm Kiểm nghiệm Thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm
tỉnh Hà Nam
|
QĐ số 1533/QĐ-UBND
ngày 23/8/2021, QĐ 285/QĐ-UBND ngày 10/3/2022;
|
2022
|
5.500
|
5.500
|
500
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp Bệnh viện Y học cổ truyền Hà
Nam
|
1039/QĐ-UBND ngày
11/7/2017; 2252/QĐ-UBND ngày 03/11/2020; 1839/QĐ-UBND ngày 29/9/2022
|
2019-2023
|
62.547
|
32.547
|
8.000
|
IV
|
Du lịch
|
|
|
5.592.920
|
0
|
50.306
|
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật
Khu du lịch Tam Chúc, tỉnh Hà Nam
|
297 ngày
07/3/2007; 2720 ngày 29/12/2020
|
2007-2025
|
5.592.920
|
|
50.306
|
B
|
Bổ sung danh mục và mức vốn bố trí cho các dự
án
|
|
|
3.090.360
|
1.541.916
|
235.029
|
I
|
Giao thông
|
|
|
2.920.000
|
1.400.000
|
101.911
|
1
|
Hỗ trợ Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường kết nối
từ đê hữu Hồng đến khu vực quy hoạch Cụm cảng Yên Lệnh Hà Nam
|
03/NQ-HĐND ngày
24/4/2023
|
|
120.000
|
100.000
|
100.000
|
2
|
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường bộ song hành
hai bên đường Vành đai 5 - Vùng Thủ đô Hà Nội (giai đoạn 1), đoạn từ xã Tượng
Lĩnh, huyện Kim Bảng (giáp ranh với Hà Nội) đến nút giao với đường Lê Công
Thanh giai đoạn 3 (đường 68m) và đoạn từ nút giao Phú Thứ đến nút giao với đường
nối hai cao tốc tại xã Bình Nghĩa, huyện Bình Lục
|
08/NQ-HĐND ngày
24/4/2023
|
2023-2028
|
2.800.000
|
1.300.000
|
1.911
(chuẩn bị đầu tư)
|
II
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi
và thủy sản
|
|
|
2.592
|
2.000
|
2.000
|
|
Hỗ trợ Dự án đầu tư xử lý khẩn cấp sụt lún thân
đê và sạt trượt mái đê tuyến đê Hoành Uyển (đoạn K9+102,48 đến K9+175; và đoạn
từ K9+255 đến K9+346,48 thị xã Duy Tiên
|
1349/UBND-NN&TNMT
ngày 18/12/2022 của UBND tỉnh; 3785/QĐ-UBND ngày 14/7/2022 của UBND TXDT
|
|
2.592
|
2.000
|
2.000
|
III
|
Y tế, dân số và gia đình
|
|
|
12.500
|
12.500
|
12.500
|
|
Hỗ trợ giải phóng mặt bằng dự án đầu tư xây dựng
Bệnh viện lão khoa
|
03/NQ-HĐND ngày
24/4/2023
|
|
12.500
|
12.500
|
12.500
|
IV
|
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
42.612
|
42.612
|
42.612
|
1
|
Dự án cải tạo, nâng cấp trường THPT C Thanh Liêm
|
11/NQ-HĐND ngày
24/4/2023
|
2023-2025
|
35.000
|
35.000
|
35.000
|
2
|
Dự án cải tạo, nâng cấp các khối nhà B, D trường
THPT A Duy Tiên
|
2221/QĐ-UBND ngày
30/11/2022
|
|
7.612
|
7.612
|
7.612
|
V
|
Văn hóa
|
|
|
16.600
|
16.600
|
16.600
|
|
Dự án cải tạo sửa chữa nâng cấp mở rộng Bảo tàng
tỉnh Hà Nam
|
12/NQ-HĐND ngày
24/4/2023
|
2023-2025
|
16.600
|
16.600
|
16.600
|
VI
|
Quốc phòng
|
|
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
|
Hỗ trợ dự án Trường bắn, thao trường huấn luyện tổng
hợp Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Hà Nam/QK3
|
45/QĐ-BQP ngày
06/01/2023
|
2023-2024
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
VII
|
An ninh và trật tự, an toàn xã hội
|
|
|
46.056
|
18.204
|
9.406
|
1
|
Dự án cải tạo, mở rộng trụ sở làm việc phòng Cảnh
sát giao thông của Công an tỉnh Hà Nam
|
698/QĐ-UBND ngày
7/5/2021 (QTCT)
|
2018-2019
|
4.806,00
|
4.806,00
|
1.806,00
|
2
|
Xây dựng Đội Cảnh sát giao thông Công an thành phố
Phủ Lý + Bãi tạm giữ phương tiện (UBND tỉnh hỗ trợ 50% vốn)
|
1861/QĐ-UBND ngày
25/10/2016
|
2016-2020
|
27.852,00
|
Ngân sách tỉnh 50%
|
3.603,00
|
3
|
Dự án đầu tư xây dựng Trạm cân tải trọng xe thuộc
phòng PC08
|
365/QĐ-UBND ngày
03/3/2021
|
2020-2022
|
13.398,00
|
13.398,00
|
3.997,00
|
PHỤ LỤC SỐ 04
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ MỨC VỐN BỐ TRÍ CHO DỰ ÁN KẾ HOẠCH ĐẦU
TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT THEO CƠ CHẾ ĐẶC THÙ TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 03/2023/NQ-HĐND
VÀ NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ NHÀ Ở XÃ HỘI)
(Kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 24 tháng 4 năm 2023 của HĐND tỉnh Hà
Nam)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Quyết định đầu
tư
|
Số vốn bố trí Kế
hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025
|
Số quyết định;
ngày, tháng, năm ban hành
|
Thời gian khởi
công- hoàn thành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số
|
Trong đó:
ngân sách cấp tỉnh quản lý
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
3.778.491
|
2.269.831
|
1.830.491
|
A
|
Bổ sung danh mục và mức vốn bố trí cho các dự
án
|
|
|
|
|
1.821.831
|
I
|
Từ nguồn vốn đầu tư theo cơ chế đặc thù (NQ
số 03/2023/NQ-HĐND ngày 24/4/2023)
|
|
|
3.582.560
|
2.073.900
|
1.625.900
|
1
|
Dự án tuyến đường kết nối từ đường ĐH.03 đến đường
T3 khu du lịch quốc gia Tam Chúc
|
09/NQ-HĐND ngày
24/4/2023
|
2023-2025
|
168.000
|
168.000
|
168.000
|
2
|
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường bộ song hành 02
bên đường Vành đai 5 - Vùng Thủ đô Hà Nội (giai đoạn 1), đoạn từ xã Tượng
Lĩnh, huyện Kim Bảng (giáp ranh với Hà Nội) đến nút giao với đường Lê
Công Thanh Giai đoạn 3 (đường 68m) và đoạn từ nút giao Phú Thứ đến nút
giao với đường nối hai cao tốc tại xã Bình Nghĩa, huyện Bình Lục
|
08/NQ-HĐND ngày
24/4/2023
|
2023-2028
|
2.800.000
|
1.300.000
|
1.300.000
|
3
|
Dự án chỉnh trang hạ tầng, tạo cảnh quan đô thị,
cảnh quan Khu du lịch quốc gia Tam Chúc (các khu vực xen kẹp giữa đường song
hành với Quốc lộ 21 và với mương thủy lợi (sông Ba Sao) tiếp giáp với Khu du
lịch quốc gia Tam Chúc; thuộc địa phận thị trấn Ba Sao và các xã Khả Phong,
Liên Sơn, huyện Kim Bảng).
|
86/NQ-HĐND ngày
09/12/2022; 13/NQ-HĐND ngày 24/4/2023
|
2022-2025
|
469.000
|
469.000
|
21.000
|
4
|
Hỗ trợ dự án đầu tư xây dựng tuyến đường D3 (đoạn
từ QL38 đến Khu công nghiệp Đồng Văn IV)
|
03/NQ-HĐND ngày
24/4/2023
|
2023-2025
|
79.900
|
79.900
|
79.900
|
5
|
Hỗ trợ đầu tư dự án chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật
khu vực xen kẹp giữa đường trục Khả Phong với đường ĐT.978 tạo cảnh quan Khu
du lịch Quốc gia Tam Chúc thuộc xã Khả Phong huyện Kim Bảng
|
03/NQ-HĐND ngày
24/4/2023
|
2023-2025
|
65.660
|
57.000
|
57.000
|
II
|
Từ nguồn vốn đầu tư nhà ở xã hội
|
|
|
195.931
|
195.931
|
195.931
|
|
Đầu tư xây dựng tuyến đường kết nối khu nhà ở xã
hội xã Đại Cương huyện Kim Bảng
|
10/NQ-HĐND ngày
24/4/2023
|
2023-2025
|
195.931
|
195.931
|
195.931
|
B
|
Bổ sung vốn vào
nguồn dự phòng đầu tư
|
|
|
|
|
8.660
|
PHỤ LỤC SỐ 05
DANH MỤC DỰ ÁN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2021-2025 NGUỒN VỐN NSTW (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 24 tháng 4 năm 2023 của HĐND tỉnh Hà
Nam)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên dự án
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu
tư
|
Kế hoạch vốn
NSTW giai đoạn 2021-2025 từ Chương trình phục hồi kinh tế - xã hội
|
Số Quyết định đầu
tư
|
TMĐT
|
Tổng số
|
Trong đó NSTW
|
|
Tổng số
|
|
|
124.164
|
119.400
|
119.400
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng mới, nâng cấp, cải tạo và
mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh Hà Nam
|
2022-2023
|
148/QĐ-UBND ngày
19/01/2023
|
13.163,7
|
11.400
|
11.400
|
2
|
Dự án đầu tư xây mới, nâng cấp, cải tạo 03 Trung
tâm Y tế tuyến huyện, tỉnh Hà Nam
|
2022-2023
|
115/QĐ-UBND ngày
17/01/2023
|
111.000
|
108.000
|
108.000
|