Quyết định 1058/2007/QĐ-UBTDTT về danh mục các môn thể thao trong Chương trình thi đấu tại Đại hội Olympic (các môn thể thao nhóm 1) do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Uỷ ban Thể dục Thể thao ban hành
Số hiệu | 1058/2007/QĐ-UBTDTT |
Ngày ban hành | 01/06/2007 |
Ngày có hiệu lực | 14/07/2007 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Uỷ ban Thể dục Thể thao |
Người ký | Nguyễn Danh Thái |
Lĩnh vực | Thể thao - Y tế |
UỶ BAN THỂ DỤC THỂ
THAO |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1058/2007/QĐ-UBTDTT |
Hà Nội, ngày 01 tháng 06 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC CÁC MÔN THỂ THAO TRONG CHƯƠNG TRÌNH THI ĐẤU TẠI ĐẠI HỘI OLYMPIC (CÁC MÔN THỂ THAO NHÓM 1)
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN THỂ DỤC THỂ THAO
Căn cứ Nghị định số 22/2003/NĐ-CP ngày 11 tháng 3 năm 2003
của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy
ban Thể dục Thể thao;
Căn cứ Quyết định số 234/2006/QĐ-TTg ngày 18 tháng 10 năm 2006 của Thủ tướng
Chính phủ về một số chế độ đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao;
Theo đề nghị của Vụ trưởng các Vụ: Thể thao thành tích cao I, Thể thao thành
tích cao II và Tổ chức cán bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay ban hành danh mục các môn thể thao có trong chương trình thi đấu tại Đại hội Olympic để làm căn cứ chi tiền thưởng cho huấn luyện viên, vận động thể thao lập thành tích tại các giải thi đấu thể thao quốc tế theo quy định tại Điều 3, Quyết định số 234/2006/QĐ-TTg ngày 18 tháng 10 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về một số chế độ đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3. Chánh văn phòng, Vụ trưởng, Thủ trưởng các vụ, đơn vị trực thuộc Ủy ban Thể dục thể thao và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM
Nguyễn Danh Thái |
DANH MỤC CÁC MÔN THỂ THAO TRONG CHƯƠNG TRÌNH THI ĐẤU TẠI ĐẠI HỘI OLYMPIC (CÁC MÔN THỂ THAO NHÓM I)
(ban hành kèm theo Quyết định số 1058/2007/QĐ-UBTDTT)
TT |
Tên môn thể thao |
TT |
Tên môn thể thao |
1 |
Nhảy cầu |
14 |
Thể dục dụng cụ |
2 |
Bơi lội |
15 |
Thể dục nghệ thuật |
3 |
Bơi nghệ thuật |
16 |
Bóng ném |
4 |
Bóng nước |
17 |
Judo |
5 |
Bắn cung |
18 |
Rowing |
6 |
Điền kinh |
19 |
Bắn súng (trừ các môn bắn súng quân dụng) |
7 |
Cầu lông |
20 |
Bóng bàn |
8 |
Bóng rổ |
21 |
Taekwondo |
9 |
Quyền anh |
22 |
Quần vợt |
10 |
Canoeing/Kayak |
23 |
Bóng chuyền (bãi biển, trong nhà) |
11 |
Xe đạp (đường trường, địa hình) |
24 |
Cử tạ |
12 |
Đấu kiếm |
25 |
Vật (tự do, cổ điển) |
13 |
Bóng đá |
|
|