ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1053/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 26
tháng 02 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
62/QĐ-BGTVT ngày 19/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số
18/2020/QĐ-UBND ngày 04/9/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban
hành quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội; Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND
ngày 22/11/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội sửa đổi, bổ sung một số điều
của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 04/9/2020 của
Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành quy định thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tại Tờ trình số 167/TTr- SGTVT ngày 19/02/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục 02 thủ tục hành chính lĩnh vực đăng kiểm thuộc
chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội.
Bãi bỏ 02 thủ tục hành chính
lĩnh vực đăng kiểm thuộc chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải thành phố
Hà Nội.
(Chi
tiết tại Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thủ tục hành chính số 1 tại mục
I và thủ tục hành chính số 1 tại mục II phụ lục kèm theo Quyết định số
3497/QĐ-UBND ngày 26/9/2022 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội hết hiệu lực.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành
thuộc Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch UBND Thành phố;
- Các PCT UBND Thành phố;
- VPUBTP: CVP, PCVP C.N.Trang; Các phòng: KSTTHC, ĐT, TTĐT;
- Trung tâm báo chí thủ đô Hà Nội;
- Lưu: VT, KSTTHC(Quyên).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Hồng Sơn
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM THUỘC CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 1053/QĐ-UBND
ngày 26 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
I. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO
THÔNG VẬN TẢI THÀNH PHỐ HÀ NỘI.
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định
thiết kế xe cơ giới cải tạo
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được đầy đủ hồ sơ thiết kế theo quy định.
|
Bộ phận một cửa - Sở Giao
thông vận tải Hà Nội. Số 258 Võ Chí Công, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ
phận một cửa của Sở Giao thông vận tải; qua đường bưu chính hoặc nộp trực tuyến
trên Cổng dịch vụ công.
- Thực hiện trả kết quả tại Bộ
phận một cửa của Sở Giao thông vận tải.
|
- Luật Giao thông đường bộ số
23/2008/QH12 ngày 13/11/2008;
- Thông tư số
85/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về cải tạo
phương tiện giao thông cơ giới đường bộ;
- Thông tư số
16/2022/TT-BGTVT ngày 30/6/2022 của Bộ GTVT về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của các thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm
- Thông tư số
43/2023/TT-BGTVT ngày 29/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
85/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định về cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, Thông tư số
42/2018/TT-BGTVT ngày 30 tháng 7 năm 2018 và Thông tư số 16/2022/TT-BGTVT
ngày 30 tháng 8 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm ;
- Thông tư số 199/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với
máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an
toàn.
- Thông tư số 36/2022/TT-BTC
ngày 16/6/2022 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của
thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo
đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao
thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn.
- Thông tư số 238/2016/TT-
BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về giá dịch vụ kiểm định
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy
chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới
;
- Quyết định số 62/QĐ-BGTVT
ngày 19/01/2024 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ giao thông vận tải.
|
II. DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO
THÔNG VẬN TẢI THÀNH PHỐ HÀ NỘI.
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
kết thúc nghiệm thu (trường hợp kết quả nghiệm thu đạt yêu cầu)
|
Bộ phận một cửa của Trung tâm
Đăng kiểm xe cơ giới Hà Nội, tại:
+ Km 15-Quốc lộ 6-Phường Yên
Nghĩa, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội.
+ Phường Quang Trung, thị xã
Sơn Tây, thành phố Hà Nội.
|
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống
bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác.
|
- Thông tư số
85/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về cải tạo
phương tiện giao thông cơ giới đường bộ;
- Thông tư số
43/2023/TT-BGTVT ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng
12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cải tạo phương tiện
giao thông cơ giới đường bộ
- Thông tư số 238/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ
thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng
đang lưu hành, đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới ;
- Thông tư số 55/2022/TT-BTC
ngày 24/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định về giá
dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và b ảo vệ môi trường đối với xe cơ giới,
thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành, đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị
kiểm tra xe cơ giới
- Thông tư số 199/2016/TT-
BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng an, toàn kỹ thuật
đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt
về an toàn.
- Thông tư số 36/2022/TT-BTC
ngày 16/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung một số điều của
Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng,
an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu
cầu nghiêm ngặt về an toàn
- Quyết định số 62/QĐ-BGTVT
ngày 19/01/2024 của Bộ GTVT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành,
được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ GTVT.
|
III. DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI THÀNH PHỐ HÀ NỘI.
STT
|
Thứ tự TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND
Thành phố
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định bãi bỏ
|
1
|
Số 1 tại mục I phụ lục kèm
theo Quyết định số 3497/QĐ-UBND ngày 26/9/2022 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà
Nội.
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định
thiết kế xe cơ giới cải tạo
|
Quyết định số 62/QĐ-BGTVT
ngày 19/01/2024 của Bộ GTVT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành,
được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ GTVT.
|
2
|
Số 1 tại mục II phụ lục kèm
theo Quyết định số 3497/QĐ-UBND ngày 26/9/2022 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà
Nội.
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
|
Quyết định số 62/QĐ-BGTVT
ngày 19/01/2024 của Bộ GTVT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành,
được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ GTVT.
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 1053/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2024 của
Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
STT
|
Tên quy trình nội bộ
|
Ký hiệu
|
1
|
Quy trình Cấp Giấy chứng nhận
thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo
|
QT- 01
|
2
|
Quy trình Cấp Giấy chứng nhận
chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
|
QT- 02
|
PHỤ LỤC 2
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI THÀNH PHỐ
HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 1053/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2024 của
Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
1. Quy
trình Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo (QT-01)
1
|
Mục đích:
Quy định trình tự và cách thức
thực hiện thủ tục Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo.
|
2
|
Phạm vi:
- Áp dụng đối với các tổ chức,
cá nhân có nhu cầu Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo.
- Cán bộ, công chức phòng
Quản lý vận tải thuộc Sở GTVT Hà Nội.
- Cán bộ công chức tại bộ
phận một cửa thuộc Sở GTVT Hà Nội.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Thông tư số
85/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về cải tạo
phương tiện giao thông cơ giới đường bộ;
- Thông tư số
16/2022/TT-BGTVT ngày 30/6/2022 của Bộ GTVT về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của các thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm ;
- Căn cứ Thông tư số
43/2023/TT-BGTVT ngày 29/12/2023 sửa đổi, bổ sunB trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định về cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, thông tư số
42/2018/TT-BGTVT ngày 30/7/2018 và Thông tư số 16/2022/TT-BGTVT ngày
30/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm;
- Thông tư số 199/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với
máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an
toàn ;
- Thông tư số 36/2022/TT-BTC
ngày 16/6/2022 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của
thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm
chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận
tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn ;
- Thông tư số 238/2016/TT-
BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về giá dịch vụ kiểm
định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe
máy chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe
cơ giới ;
- Quyết định số 62/QĐ-BGTVT
ngày 19/01/2024 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản
lý của bộ giao thông vận tải.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính hoặc biểu mẫu điện tử
|
Bản sao hoặc bản sao điện tử
|
|
- Văn bản đề nghị thẩm định thiết kế
theo mẫu.
|
x
|
|
|
- Hồ sơ thiết kế (02 bộ đối với
trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ sở cơ quan thẩm định thiết kế hoặc
qua hệ thống bưu chính; hoặc 01 hồ sơ dạng điện tử đối với trường hợp nộp hồ
sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến), hồ sơ thiết kế xe cơ giới cải tạo
bao gồm: Thuyết minh thiết kế kỹ thuật xe cơ giới theo quy định; Bản vẽ kỹ
thuật theo quy định.
|
x
|
|
|
- Tài liệu thông số, tính
năng kỹ thuật của xe cơ giới cải tạo và các tổng thành, hệ thống cải tạo,
thay thế (có xác nhận của đơn vị thiết kế);
|
|
x
|
|
- Một trong các giấy tờ sau:
Giấy Đăng ký xe ô tô; Phiếu sang tên, di chuyển (đối với trường hợp đang làm
thủ tục sang tên, di chuyển); Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và
bảo vệ môi trường xe cơ giới nhập khẩu hoặc giấy tờ chứng nhận đã hoàn thành
thủ tục nhập khẩu (đối với xe cơ giới đã qua sử dụng được phép nhập khẩu,
chưa có biển số đăng ký) (có xác nhận của đơn vị thiết kế).
|
|
x
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ hồ sơ.
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
- Trường hợp thiết kế đạt yêu
cầu: sau 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thiết kế, cơ quan thẩm định
thiết kế cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế. Trường hợp không cấp, cơ
quan thẩm định thiết kế thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho Cơ sở thiết
kế sau 02 ngày làm việc, kể từ ngày có kết quả thẩm định.
- Trường hợp thành phần hồ sơ
thiết kế đầy đủ nhưng có nội dung cần phải sửa đổi, bổ sung: Trong thời hạn
5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ sửa đổi, bổ sung, nếu hồ sơ thiết
kế đạt yêu cầu thì Cơ quan thẩm định thiết kế cấp Giấy chứng nhận thiết kế; nếu
hồ sơ không đạt yêu cầu thì cơ quan thẩm định thiết kế thông báo hồ sơ thiết
kế xe cơ giới không đạt.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả
|
|
Tổ chức, cá nhân có thể nộp hồ
sơ và nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải
Hà Nội hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
|
3.6
|
Phí, lệ phí, giá
|
|
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận thẩm
định thiết kế xe cơ giới cải tạo 40.000 đồng/ 01 Giấy chứng nhận (riêng đối với
xe ô tô con dưới 10 chỗ: 90.000 đồng/01 Giấy chứng nhận);
- Giá thẩm định thiết kế xe
cơ giới, xe máy chuyên dùng cải tạo: 300.000 đồng/chiếc.
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
- Nộp hồ sơ:
+ Nộp trực tiếp tại Bộ phận
một cửa Sở GTVT Hà Nội.
+ Qua bưu điện.
+ Nộp qua Cổng dịch vụ công
trực tuyến. website: https://dichvucong.hanoi.gov. vn/
|
Cá nhân, tổ chức
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ; Xem xét
thành phần hồ sơ phần theo quy định.
|
Chuyên viên Bộ phận một cửa
|
Giờ hành chính
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
B3
|
Bàn giao hồ sơ:
|
|
|
|
|
- Lãnh đạo phòng phân công cán
bộ thẩm định và bàn giao hồ sơ cán bộ thẩm định.
|
Chuyên viên Bộ phận một cửa trình Lãnh đạo phòng
|
02 giờ làm việc
|
Phiếu kiểm soát toàn bộ quá
trình thẩm định thiết kế theo quy định (ký người nộp hồ sơ, người nhận hồ
sơ, ký phân công người thẩm định hồ sơ)
|
|
- Bàn giao hồ sơ
+ Hồ sơ bản cứng.
+ Hoặc dữ liệu hồ sơ điện tử.
|
Chuyên viên Bộ phận một cửa; Chuyên viên Phòng QL vận tải
|
02 giờ làm việc
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ thiết kế.
|
Chuyên viên Phòng QL vận tải
|
03 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát toàn bộ quá trình thẩm định thiết kế
|
3.7.1 Trường hợp hồ sơ thiết
kế đạt yêu cầu
|
B5
|
- Nhập dữ liệu; in Phiếu kiểm
soát quá trình thẩm định thiết kế, Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ
giới cải tạo.
|
Chuyên viên Phòng QL vận tải
|
04 giờ làm việc
|
- Phiếu kiểm soát toàn bộ quá trình thẩm định thiết kế
- Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải
tạo
|
B6
|
- Trình Lãnh đạo phòng phê
duyệt.
|
Trưởng phòng
|
02 giờ làm việc
|
- Phiếu kiểm soát toàn bộ quá trình thẩm định thiết kế theo quy định.
- Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo
|
B7
|
- Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
Lãnh đạo Sở
|
02 giờ làm việc
|
- Phiếu kiểm soát toàn bộ quá trình thẩm định thiết kế theo quy định
- Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo
|
B8
|
- Đóng dấu, kiểm tra hoàn hiện
hồ sơ.
|
Chuyên viên phòng QLVT, Văn Phòng Sở
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ được duyệt theo quy định đạt yêu cầu được đóng dấu kết quả
|
B9
|
- Cập nhật tình trạng hồ sơ
trên Hệ thống. Bàn giao hồ sơ cho bộ phận một cửa (đối với hồ sơ đạt yêu cầu).
|
- Chuyên viên phòng QLVT,
- Chuyên viên Bộ phận 1 cửa
|
02 giờ làm việc
|
- Phiếu kiểm soát toàn bộ quá trình thẩm định thiết kế theo quy định
- Hồ sơ thiết kế theo quy định
|
B10
|
- Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân. Đối với hồ sơ nộp trực tuyến: Kiểm tra đối chiếu bản giấy trước
khi trả kết quả.
|
Chuyên viên Bộ phận một cửa
|
Giờ hành chính
|
- Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo
|
3.7.2 Trường hợp hồ sơ thiết
kế không đạt yêu cầu
|
B5
|
- Nhập dữ liệu; in Phiếu kiểm
soát quá trình thẩm định thiết kế;
- Lập Văn bản thông báo nêu
rõ lý do không đạt.
|
Chuyên viên Phòng QL vận tải
|
04 giờ làm việc
|
- Phiếu kiểm soát toàn bộ quá trình thẩm định thiết kế theo quy định;
- Văn bản thông báo lý do hồ sơ không đạt yêu cầu
|
B6
|
Trình Lãnh đạo phòng phê duyệt.
|
Trưởng phòng
|
02 giờ làm việc
|
- Phiếu kiểm soát toàn bộ quá trình thẩm định thiết kế theo quy định;
- Văn bản thông báo lý do hồ sơ không đạt yêu cầu
|
B7
|
- Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
Lãnh đạo Sở
|
02 giờ làm việc
|
- Phiếu kiểm soát toàn bộ quá trình thẩm định thiết kế theo quy định;
- Văn bản thông báo lý do hồ sơ không đạt yêu cầu
|
B8
|
- Kiểm tra hoàn hiện hồ sơ.
|
Chuyên viên phòng QLVT, Văn Phòng Sở
|
02 giờ làm việc
|
Hồ sơ không đạt và Văn bản thông báo
|
B9
|
- Bàn giao hồ sơ.
|
Chuyên viên phòng QLVT, Chuyên viên Bộ phận 1 cửa
|
02 giờ làm việc
|
Hồ sơ không đạt và Văn bản thông báo
|
B10
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân (Đối với hồ sơ nộp trực tuyến: Kiểm tra đối chiếu bản giấy trước khi trả
kết quả).
|
Chuyên viên Bộ phận một cửa
|
Giờ hành chính
|
|
3.7.3 Trường hợp thành phần
hồ sơ thiết kế đầy đủ nhưng có nội dung yêu cầu phải sửa đổi bổ sung
|
B5
|
- Nhập dữ liệu; in Phiếu yêu
cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ thẩm định thiết kế.
|
Chuyên viên Phòng QL vận tải
|
04 giờ làm việc
|
Phiếu yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ thẩm định thiết kế
|
B6
|
- Cập nhật tình trạng hồ sơ trên
Hệ thống (tạm dừng thụ lý để tiếp nhận hồ sơ);
- Bàn giao hồ sơ.
|
Chuyên viên phòng QLVT, Chuyên viên Bộ phận 1 cửa
|
02 giờ làm việc
|
Phiếu yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ thẩm định thiết kế
|
B7
|
Tiếp nhận hồ sơ bổ sung
|
|
|
|
B.7.1
|
Trường hợp hồ sơ sửa đổi bổ
sung được nộp lại quá 30 ngày kể từ ngày thông báo: Thực hiện các bước từ
B5 đến B10 tại mục 3.7.2 của quy trình này.
|
Chuyên viên phòng QLVT Lãnh đạo phòng Lãnh đạo Sở
|
1,5 ngày làm việc
|
Hồ sơ không đạt và Văn bản thông báo
|
B.7.2
|
Trường hợp hồ sơ sửa đổi bổ
sung được nộp trong vòng 30 ngày kể từ ngày thông báo và nội dung được sửa
đổi không đạt theo yêu cầu:
Thực hiện các bước từ B1 đến
B4 tại mục 3.7 của quy trình này và thực hiện các bước từ B5 đến B10 tại mục
3.7.2 của quy trình này.
|
Chuyên viên phòng QLVT Lãnh đạo phòng Lãnh đạo Sở
|
05 ngày làm việc
|
Hồ sơ không đạt và Văn bản thông báo
|
B.7.3
|
Trường hợp đạt yêu cầu và hồ
sơ sửa đổi, bổ sung được nộp lại trong vòng 30 ngày kể từ ngày thông báo:
Thực hiện các bước từ B1 đến
B4 tại mục 3.7 và các bước B5 đến B10 tại mục 3.7.1 của quy trình này.
|
Chuyên viên phòng QLVT Lãnh đạo phòng Lãnh đạo Sở
|
05 ngày làm việc
|
- Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Mẫu Văn bản đề nghị thẩm định thiết kế
xe cơ giới cải tạo.
2. Mẫu phiếu tiếp nhận hồ sơ.
3. Phiếu kiểm soát quá trình thẩm định thiết
kế.
4. Yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ thẩm định
thiết kế.
5. Thông báo hồ sơ thiết kế xe cơ giới
không đạt.
6. Danh sách theo dõi hồ sơ.
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu 01: Văn bản đề
nghị thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo
(CƠ SỞ THIẾT KẾ)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:.............
V/v: thẩm định thiết kế
|
….,
ngày tháng năm .
|
Kính
gửi: Sở Giao thông vận tải…
Căn cứ Thông tư số
......../2014/TT-BGTVT ngày ..../......./2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải về việc cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ.
(Cơ sơ thiết kế) có Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh số … ngày …/…/… của (cơ quan cấp); đề nghị
Sở Giao thông vận tải……. thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo sau:
- Tên thiết kế :..............(tên
thiết kế).............................
- Ký hiệu thiết kế :.........(ký
hiệu thiết kế).........................
1. Đặc điểm xe cơ giới:
- Biển số đăng ký (nếu đã được
cấp):
- Số khung:
- Số động cơ:
- Nhãn hiệu - số loại:
2. Nội dung cải tạo chính:
(Ghi tóm tắt đầy đủ các nội
dung thiết kế cải tạo thay đổi của xe cơ giới)
3. Thông số kỹ thuật trước
và sau cải tạo:
TT
|
Thông số kỹ thuật
|
Đơn vị
|
Xe cơ giới trước cải tạo
|
Xe cơ giới sau cải tạo
|
1
|
Loại phương tiện
|
|
|
|
2
|
Kích thước bao ngoài (dài x
rộng x cao)
|
mm
|
|
|
3
|
Chiều dài cơ sở
|
mm
|
|
|
4
|
Vết bánh xe (trước/sau)
|
mm
|
|
|
5
|
Khối lượng bản thân
|
kg
|
|
|
6
|
Số người cho phép chở
|
người
|
|
|
7
|
Khối lượng hàng chuyên chở
CPTGGT
|
kg
|
|
|
8
|
Khối lượng toàn bộ CPTGGT
|
kg
|
|
|
.....
|
Các thông số kỹ thuật khác
của xe cơ giới
có thay đổi do cải tạo
|
|
|
|
(Cơ sơ thiết kế) xin chịu
trách nhiệm về nội dung thiết kế và hồ sơ xe cơ giới cải tạo.
|
CƠ SỞ THIẾT KẾ
(ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Mẫu 02: PHIẾU TIẾP NHẬN HỒ
SƠ
(Ban hành kèm theo Thông tư số
85/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
..…..(1)…….
………(2)………
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:…….
|
.… ngày….
tháng…năm….
|
PHIẾU
TIẾP NHẬN HỒ SƠ
Kính
gửi: Cơ sở thiết kế/Chủ phương tiện
(Tên Cơ quan thẩm định thiết
kế/ Tên Cơ quan nghiệm thu) đã nhận được (hồ sơ thiết kế/hồ sơ nghiệm
thu xe cơ giới cải tạo) của (Tên Cơ sở thiết kế, địa chỉ/Tên chủ phương
tiện, địa chỉ)
- Số điện thoại:…………………………………………………………………………...
-
Email:…………………………………………………………………………………...
- Nội dung yêu cầu giải quyết:
đề nghị thẩm định thiết kế và cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới
cải tạo/đề nghị nghiệm thu và cấp Giấy chứng nhận cải tạo, Giấy chứng nhận kiểm
định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới sau cải tạo.
Thành phần hồ sơ nộp gồm:
1) Văn bản đề nghị thẩm định
thiết kế xe cơ giới cải tạo/ Văn bản đề nghị nghiệm thu xe cơ giới cải tạo.
2) Hồ sơ thiết kế/ Hồ sơ nghiệm
thu xe cơ giới cải tạo:
- Ký hiệu thiết kế:
……………………………………………………………………….
- Biển số đăng ký:
……………………………………………………………………….
3) Bản sao các tài liệu
…………………………(3)……………………………………..
Thời gian nhận hồ
sơ:……………………………………………………………………
Thời gian giải quyết hồ sơ theo
quy định là:…………………(4)………………………
(Tên Cơ quan thẩm định/ Tên
Cơ quan nghiệm thu) thông báo để Quý Công ty/Chủ phương tiện được biết và
phối hợp thực hiện.
|
(NGƯỜI TIẾP NHẬN
HỒ SƠ)
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Ghi chú:
(1): Tên đơn vị chủ quản.
(2): Tên đơn vị thẩm định thiết
kế hoặc Tên đơn vị nghiệm thu.
(3): Trường hợp nộp hồ sơ đề
nghị tẩm định thiết kế: thành phần theo quy định tại khoản 4 Điều 7 của Thông
tư này. Trường hợp hồ sơ nghiệm thu xe cơ giới cải tạo: thành phần theo quy định
tại khoản 1 Điều 10 của Thông tư này.
(4): Thời gian giải quyết hồ sơ
thẩm định thiết kế là 05 ngày; thời gian thực hiện nghiệm thu xe cơ giới cải tạo
là 03 ngày.
MẪU 03: PHIẾU KIỂM SOÁT QUÁ
TRÌNH THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư
số 85/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
PHIẾU KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ
Số: …................. /…................... / TĐTK
|
1. Thông tin chung
Tên thiết kế: …....….......................................................................
.......................................................... Ký hiệu:
…..........................................
Biển số/SK:
….........................................................
Cơ sở thiết kế:
…………………………………………………………………………………………………………
Địa chỉ:
…............................................................... Điện thoại:
…….......................................
|
2. Tiếp nhận Hồ sơ
|
TT
|
Loại tài liệu
|
|
2.1
|
Văn bản đề nghị thẩm định thiết
kế
|
□
|
2.2
|
Hồ sơ thiết kế: . . . . . . .
. . . . . bộ
|
□
|
2.3
|
Bản sao giấy Đăng ký xe ô tô
|
□
|
2.4
|
Bản sao giấy chứng nhận kiểm
định
|
□
|
2.5
|
Bản sao Phiếu kiểm tra chất
lượng xuất xưởng
|
□
|
2.6
|
Bản sao giấy chứng nhận chất
lượng xe cơ giới nhập khẩu
|
□
|
2.7
|
Bản sao tài liệu thông số,
tính năng kỹ thuật của xe cơ giới cải tạo và các tổng thành, hệ thống cải tạo,
thay thế;
|
□
|
2.8
|
Các văn bản, tài liệu khác
(nếu có):
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
|
|
Ngày nộp Hồ sơ: ………/………/…………
Người nộp: ………………..……ĐT:
……………………… Ký: …………
Người nhận: ………………..……Ký:
………………..…….
3. Phân công người thẩm định
Người thẩm định: ………………….
Lãnh đạo: ……………………..Ký: ……………….. Ngày: ………/………/………
4. Thẩm định Hồ sơ thiết kế
Ngày nhận: ………/………/………… Ngày
hoàn thành: ………/………/………… Ký: ……………………….
Yêu cầu bổ sung sửa đổi: Có □
Không □ Kết quả TĐTK: Đạt □ Không đạt □
Ngày yêu cầu bổ sung sửa đổi
lần 1: ………/………/………… Ngày nộp bổ sung sửa đổi lần 1: ………/………/………
Ngày yêu cầu bổ sung sửa đổi
lần 2: ………/………/………… Ngày nộp bổ sung sửa đổi lần 2: ………/………/………
Ngày yêu cầu bổ sung sửa đổi
lần 3: ………/………/………… Ngày nộp bổ sung sửa đổi lần 3: ………/………/………
Ngày yêu cầu bổ sung sửa đổi
lần 4: ………/………/………… Ngày nộp bổ sung sửa đổi lần 4: ………/………/………
Ngày yêu cầu bổ sung sửa đổi
lần 5: ………/………/………… Ngày nộp bổ sung sửa đổi lần 5: ………/………/………
5. Soát xét hồ sơ, kết quả
thẩm định
Ngày soát xét: ………/………/……………
Người soát xét:....…………………………….………..… Ký:……....….......
6. Ký duyệt hồ sơ, Giấy chứng
nhận/Thông báo không đạt
Ngày ký: ………/………/…………… Lãnh đạo
ký: ...……..………………………….…............ Ký: ……....….......
7. Trả Hồ sơ thiết kế và
Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo
Ngày trả: . . . . . . /. . ….
. . . /............................ .
Người giao: …………………………………………
Ký: .....................
Số - Ngày cấp GCN:
……………………………………….
Người nhận: …………………………………………
Ký: ......................
Số - Ngày cấp Thông báo:
................................................
Người nhận:
......................................................... Ký:
......................
Số phiếu tính tiền:
............................................................. Ngày thanh toán
…………
|
Mẫu 04: THÔNG BÁO YÊU CẦU SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG HỒ SƠ THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư
số 85/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CƠ QUAN CHỦ QUẢN
CƠ QUAN THẨM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …….
|
….… ngày…. tháng
..… năm …...
|
THÔNG
BÁO
YÊU CẦU SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HỒ SƠ THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ
Kính
gửi: (Cơ sở thiết kế)
(Cơ quan thẩm định)
đã (nhận được hồ sơ/thẩm định hồ sơ) thiết kế của (Tên Cơ sở thiết kế,
địa chỉ) cụ thể như sau:
- Tên thiết kế:…………………………………………………………………
- Ký hiệu thiết kế:
……………………………………………………………
- Biển số đăng ký:
……………………………………………………………
- Số khung:
……………………………………………………………………
- Số động cơ:
…………………………………………………………………
- Nhãn hiệu - số loại:
…………………………………………………………
- Ngày nhận hồ sơ:
……………………………………………………………
Để có đủ căn cứ để thẩm định,
đánh giá và cấp Giấy chứng nhận theo quy định, (Cơ quan thẩm định) đề nghị
Quý Công ty sửa đổi, bổ sung hoặc làm rõ các nội dung sau:
1. Đối với Bản thuyết minh:
………………………………………………
2. Đối với Bản vẽ thiết kế:
………………………………………………..
3. Đối với tài liệu có liên
quan: …………………………………………..
(Cơ quan thẩm định)
thông báo để Quý Công ty được biết và phối hợp thực hiện.
|
(Cơ quan thẩm định)
Người thông báo
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu
05: THÔNG BÁO HỒ SƠ THIẾT KẾ XE CƠ GIỚI KHÔNG ĐẠT
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải)
CƠ QUAN CHỦ QUẢN
CƠ QUAN THẨM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …….
|
.… ngày….
tháng…năm….
|
THÔNG
BÁO
HỒ SƠ THIẾT KẾ XE CƠ GIỚI KHÔNG ĐẠT
Kính
gửi: (Cơ sở thiết kế)
(Cơ quan thẩm định)
đã (nhận được hồ sơ/thẩm định hồ sơ) thiết kế của (Tên Cơ sở thiết kế,
địa chỉ)
- Tên thiết kế:…………………………………………………………………….
- Ký hiệu thiết kế:
………………………………………………………………..
- Biển số đăng ký:
………………………………………………………………..
- Số khung:
……………………………………………………………………….
- Số động cơ:
……………………………………………………………………..
- Nhãn hiệu - số loại:
……………………………………………………………..
- Ngày nhận hồ sơ:
……………………………………………………………….
Sau khi tiến hành thẩm định hồ
sơ, (Cơ quan thẩm định) thông báo hồ sơ đề nghị thẩm định thiết kế của (Cơ
sở thiết kế) không đạt với lý do sau:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
(Cơ quan thẩm định)
thông báo để Quý Công ty được biết và phối hợp thực hiện.
|
(CƠ QUAN THẨM ĐỊNH)
(ký tên, đóng dấu)
|
2. Quy trình
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới
cải tạo (QT-02)
1
|
Mục đích:
Quy định trình tự và cách thức
thực hiện thủ tục Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường
xe cơ giới cải tạo.
|
2
|
Phạm vi:
- Áp dụng đối với các tổ chức,
cá nhân có nhu cầu nghiệm thu xe cơ giới cải tạo.
- Cán bộ, viên chức Trung
tâm Đăng kiểm xe cơ giới Hà Nội thuộc Sở GTVT Hà Nội.
- Cán bộ viên chức tại bộ
phận một cửa của Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới Hà Nội.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Thông tư số
85/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ;
- Thông tư số 43/2023/TT-BGTVT
ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ;
- Thông tư số 238/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ
thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên
dùng đang lưu hành, đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới;
- Thông tư số 55/2022/TT-BTC
ngày 24/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định về giá
dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới,
thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành, đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị
kiểm tra xe cơ giới;
- Thông tư số 199/2016/TT-
BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng an, toàn kỹ
thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm
ngặt về an toàn;
- Thông tư số 36/2022/TT-BTC
ngày 16/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung một số điều của
Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm
chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận
tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn;
- Quyết định số 62/QĐ-BGTVT
ngày 19/01/2024 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
- Văn bản đề nghị nghiệm thu xe cơ giới cải
tạo theo mẫu quy định;
|
x
|
|
|
- Thiết kế đã được thẩm định
bản chính hoặc thiết kế đã được thẩm định bản điện tử (đối với kết quả thẩm định
thiết kế được trả thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến). Đối với trường
hợp miễn thiết kế quy định tại khoản 3, khoản 4 và khoản 6 Điều 6 của Thông
tư 85/2014/TT-BGTVT phải có bản vẽ tổng thể xe cơ giới sau cải tạo do cơ sở cải
tạo lập;
|
x
|
|
|
- Ảnh tổng thể chụp góc khoảng
45 độ phía trước và phía sau góc đối diện của xe cơ giới sau cải tạo; ảnh chụp
chi tiết các hệ thống, tổng thành cải tạo;
|
x
|
|
|
- Biên bản nghiệm thu xuất xưởng
xe cơ giới cải tạo;
|
x
|
|
|
- Bảng kê các tổng thành, hệ thống thay
thế mới theo mẫu;
|
x
|
|
|
- Bản sao có xác nhận của cơ
sở cải tạo các tài liệu thông số, tính năng kỹ thuật của xe cơ giới cải tạo
và các tổng thành, hệ thống cải tạo, thay thế và tài liệu xác nhận nguồn gốc
của các hệ thống, tổng thành cải tạo;
|
|
x
|
|
- Giấy chứng nhận chất lượng,
an toàn kỹ thuật đối với cần cẩu, xi téc chở hàng nguy hiểm, xi téc chở khí
nén, khí hóa lỏng và các thiết bị chuyên dùng theo quy định (Đối với các xe
cơ giới cải tạo có cùng nhãn hiệu, số loại, thông số kỹ thuật và do cùng một
cơ sở cải tạo thi công thì được sử dụng cùng một thiết kế, việc nghiệm thu
do cùng một cơ quan nghiệm thu thực hiện thì không phải nộp thành phần hồ
sơ này);
|
x
|
|
|
- Văn bản của cơ quan thẩm định
thiết kế về việc đồng ý cho sử dụng thiết kế đã được thẩm định để thi công cải
tạo (đối với các xe cơ giới cải tạo có cùng nhãn hiệu, số loại, thông số kỹ
thuật và do cùng một cơ sở cải tạo thi công thì được sử dụng cùng một thiết
kế, việc nghiệm thu do cùng một cơ quan nghiệm thu thực hiện).
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
Nếu kết quả nghiệm thu đạt
yêu cầu thì cấp Giấy chứng nhận cải tạo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn 03
ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc nghiệm thu. Trường hợp không cấp, Đơn vị
đăng kiểm xe cơ giới thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá
nhân ngay trong ngày làm việc sau khi có kết quả nghiệm thu.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả
|
|
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới Hà Nội hoặc qua
hệ thống bưu chính về địa chỉ:
+ Trung tâm Đăng kiểm 3301S:
Km 15-Quốc lộ 6-Phường Yên Nghĩa, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội.
+ Trung tâm Đăng kiểm 3302S:
Phường Quang Trung, thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội.
|
3.6
|
Phí, lệ phí, giá
|
|
- Phí nghiệm thu: (Theo quy định
tại Thông tư số 55/2022/TT-BTC)
+ Thay đổi hệ thống, tổng
thành xe cơ giới, xe máy chuyên dùng: 560.000 đồng/xe;
+ Thay đổi mục đích sử dụng
(công dụng) của xe cơ giới, xe máy chuyên dùng: 910.000 đồng/xe
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo: 40.000 đồng/ 01 Giấy
chứng nhận (riêng đối với xe ô tô con dưới 10 chỗ: 90.000 đồng/01 Giấy chứng
nhận).
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
-Nộp hồ sơ:
+ Nộp hồ sơ trực tiếp
+ Hoặc qua hệ thống bưu chính
|
Cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục
3.2
|
B2
|
- Đối với hồ sơ đúng quy định
tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Tiếp nhận trực tiếp: ghi
phiếu theo dõi hồ sơ;
+ Thu phí nghiệm thu cải tạo.
- Với hồ sơ không đúng quy định
hướng dẫn Tổ chức/cá nhân bổ sung, điều chỉnh hồ sơ và ghi phiếu từ chối hồ
sơ.
|
Nhân viên nghiệp vụ kiểm định
|
Tối đa 1/2 ngày ngay sau khi nhận hồ sơ
|
Phiếu theo dõi hồ sơ
|
B3
|
Bàn giao hồ sơ:
+ Hồ sơ bản cứng
|
- Nhân viên nghiệp vụ kiểm định
- Đăng kiểm viên
|
30 phút
|
Theo mục 3.2
|
B4
|
Kiểm tra hồ sơ
- Kiểm tra sự phù hợp về trách
nhiệm thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo.
- Kiểm tra nội dung cải tạo
xe cơ giới và đối chiếu với các quy định cải tạo xe cơ giới tại Điều 4 của
Thông tư 85/2014/TT-BGTVT được sửa đổi, bổ sung tại khoản 2 Điều 1 củaThông
tư số 43/2023/TT-BGTVT
- Kiểm tra sự đầy đủ và tính
hợp lệ của hồ sơ nghiệm thu xe cơ giới cải tạo theo quy định tại Điều 10 của
Thông tư 85/2014/TT-BGTVT được sửa đổi bổ sung tại khoản 8 Điều 1 của Thông
tư số 43/2023/TT-BGTVT
- Kiểm tra và đối chiếu thông
số kỹ thuật xe cơ giới cải tạo với cơ sở dữ liệu của Chương trình Quản lý kiểm
định.
- Kiểm tra các giấy tờ theo
yêu cầu của Cơ quan thẩm định thiết kế và các giấy tờ khác như: Giấy chứng
nhận đối với các thiết bị đặc biệt, thiết bị chuyên dùng theo quy định; Giấy
tờ nguồn gốc của động cơ; xuất xứ của vật tư, phụ tùng, vật liệu sử dụng
trong cải tạo
|
Đăng kiểm viên
|
Tối đa 1/2 ngày sau khi nhận hồ sơ
|
Phiếu theo dõi hồ sơ
|
B5
|
Thực hiện nghiệm thu
- Kiểm tra nhận dạng tổng
quát: kiểm tra hình dáng, kết cấu, tuyến hình, nhãn hiệu, số loại; biển số
đăng ký, số khung, số động cơ, kiểu loại xe.
- Kiểm tra xe cơ giới đã được
thi công cải tạo theo hồ sơ thiết kế đã được thẩm định đạt yêu cầu hoặc theo
quy định tại Thông tư này đối với trường hợp được miễn lập hồ sơ thiết kế xe
cơ giới cải tạo. Trong quá trình kiểm tra cần đảm bảo nguyên tắc:
+ Kiểm tra các thông số kỹ
thuật cơ bản nêu tại Mục 6 của Biên bản nghiệm thu xuất xưởng xe cơ giới cải
tạo;
+ Kiểm tra các hạng mục mà việc
cải tạo đã dẫn đến có sự thay đổi;
+ Trong trường hợp cơ quan
nghiệm thu không có thiết bị cân hoặc thiết bị cân khối lượng không đảm bảo
tuân thủ quy định về pháp luật đo lường thì cho phép sử dụng kết quả cân của
cơ sở có chức năng về cân khối lượng phương tiện phân bố lên từng trục làm căn
cứ để kết luận. Trong trường hợp này, đăng kiểm viên nghiệm thu phải lưu các
kết quả này trong hồ sơ nghiệm thu của phương tiện và ghi chú trong biên bản
nghiệm thu;
+ Các sai số về kích thước,
khối lượng trong quá trình kiểm tra thực hiện theo quy định tại QCVN
12:2011/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sai số cho phép và làm tròn số đối
với kích thước, khối lượng của xe cơ giới.
- Kiểm tra vị trí, lắp đặt
các tổng thành, hệ thống, chi tiết liên quan đến cải tạo.
- Kiểm tra số lượng, chất lượng
các mối ghép, chi tiết lắp ghép, bắt chặt theo hồ sơ thiết kế.
- Kiểm tra vật liệu các chi
tiết sử dụng trong cải tạo theo yêu cầu của thiết kế.
- Kiểm tra an toàn kỹ thuật,
bảo vệ môi trường và sự làm việc của các hệ thống, tổng thành; các thiết bị đặc
trưng, chuyên dùng sau cải tạo theo quy định.
- Kiểm tra, đánh giá theo
quy định về kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới.
- Kiểm tra các nội dung liên
quan khác (nếu có).
- Lập và in Biên bản kiểm tra
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo (nội dung Biên bản
không cần thể hiện các nội dung không kiểm tra như: Thể tích làm việc, công
suất của động cơ).
- Nếu kết quả nghiệm thu đạt
thì in và cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới
cải tạo cho tổ chức, cá nhân.
|
Đăng kiểm viên
|
1 ngày
|
Giấy chứng nhận ATKT&BV MT xe cơ giới cải tạo
|
B6
|
Toàn bộ hồ sơ được trình cho
Giám đốc/ Phó Giám đốc trung tâm xem xét phê duyệt.
|
Giám đốc/Phó giám đốc Trung tâm
|
Tối đa 1/2 ngày sau khi kiểm tra
|
Giấy chứng nhận ATKT&BV MT xe cơ giới cải tạo
|
B7
|
Sau khi được Giám đốc/Phó
giám đốc phê duyệt, nhân viên nghiệp vụ vào Sổ theo dõi cấp phát Giấy chứng
nhận cải tạo, phô tô hồ sơ lưu và hoàn thiện hồ sơ, lưu trữ hồ sơ.
|
Nhân viên nghiệp vụ kiểm định
|
Tối đa 30 phút ngay sau khi nhận hồ sơ
|
Giấy chứng nhận ATKT&BV MT xe cơ giới cải tạo
|
B8
|
Trả Giấy chứng nhận cải tạo
cho tổ chức, cá nhân
|
Nhân viên nghiệp vụ kiểm định
|
Giờ hành chính
|
Giấy chứng nhận ATKT&BV MT xe cơ giới cải tạo; Sổ theo dõi cấp phát
Giấy chứng nhận cải tạo.
|
B9
|
Thống kê, theo dõi và lưu hồ
sơ
|
Nhân viên nghiệp vụ kiểm định
|
Giờ hành chính
|
Sổ theo dõi cấp phát Giấy chứng nhận cải tạo.
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Mẫu Văn bản đề nghị nghiệm thu xe cơ
giới cải tạo
2. Mẫu
Sổ theo dõi cấp phát Giấy chứng nhận cải tạo.
3. Mẫu Giấy chứng nhận ATKT&BVMT xe cơ
giới cải tạo.
|
|
|
|
|
|
|
|
MẪU
01: VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ NGHIỆM THU XE CƠ GIỚI CẢI TẠO
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 43/2024/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải)
(CƠ SỞ CẢI TẠO)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………..
|
…….,
ngày tháng năm
|
VĂN
BẢN ĐỀ NGHỊ NGHIỆM THU XE CƠ GIỚI CẢI TẠO
(Cơ sở cải tạo) đề nghị (cơ
quan nghiệm thu ……) kiểm tra chất lượng xe cơ giới cải tạo như sau:
1. Đặc điểm xe cơ giới cải tạo:
- Biển số đăng ký (nếu đã được
cấp):
- Số khung:
- Số động cơ:
- Nhãn hiệu - số loại:
2. Căn cứ thi công cải tạo: Thiết
kế có ký hiệu ………………. của (Cơ sở thiết kế) đã được Cục Đăng kiểm Việt Nam/Sở
Giao thông vận tải cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo số
………… ngày …./…/….
3. Nội dung thi công cải tạo:
(Ghi tóm tắt đầy đủ các nội
dung thiết kế cải tạo thay đổi của xe cơ giới)
(Cơ sở cải tạo) xin chịu
trách nhiệm về các nội dung đã được thi công trên xe cơ giới cải tạo.
|
CƠ SỞ CẢI TẠO
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Mẫu 02: SỔ THEO DÕI CẤP PHÁT
GIẤY CHỨNG NHẬN CẢI TẠO
Ngày………tháng
.................năm ..................
TT
|
Loại phương tiện
|
Nhãn hiệu - Số loại
|
Biển số đăng ký/Số khung
|
Số Biên bản kiểm tra chất lượng
|
Giấy chứng nhận cải tạo
|
Ký nhận
|
Số sêri
|
Số Giấy chứng nhận
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu
03: Bảng kê các hệ thống, tổng thành thay thế mới
(CƠ SỞ CẢI TẠO)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………..
|
…….,
ngày tháng năm
|
BẢNG
KÊ CÁC HỆ THỐNG, TỔNG THÀNH THAY THẾ MỚI
Biển số đăng ký: Nhãn hiệu - số
loại:
Số khung: Số động cơ:
Ký hiệu thiết kế:
…………………………………….
TT
|
Tổng thành, hệ thống
|
Nguồn gốc
|
Nơi sản xuất(2)
|
Số Giấy chứng nhận(3)
|
Nhập khẩu
|
Tự sản xuất
|
Mua trong nước(1)
|
1. Động cơ
|
|
|
|
|
|
1.1
|
…
|
|
|
|
|
|
2. Hệ thống lái
|
|
|
|
|
|
3. Hệ thống phanh
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Bình khí nén
|
|
|
|
|
|
3.2
|
…
|
|
|
|
|
|
4. Hệ thống điện, đèn chiếu
sáng và tín hiệu
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Đèn chiếu sáng phía trước
|
|
|
|
|
|
4.2
|
…….
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Đối với trường hợp sử dụng
lại động cơ của xe cơ giới đã qua sử dụng thì ghi rõ biển số/số khung của xe
tháo động cơ để sử dụng.
(2) Phụ tùng nhập khẩu ghi nước
sản xuất; phụ tùng mua trong nước ghi rõ tên và địa chỉ Cơ sở sản xuất.
(3) Áp dụng với chi tiết, hệ
thống, tổng thành phải có Giấy chứng nhận.
Mẫu
04: Biên bản kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ
giới cải tạo
(CƠ QUAN NGHIỆM
THU.....)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………..
|
|
BIÊN
BẢN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG XE CƠ GIỚI CẢI TẠO
- Căn cứ Thông tư số /2014/TT-BGTVT
ngày ... tháng ... năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc cải tạo
phương tiện giao thông cơ giới đường bộ;
- Căn cứ Giấy chứng nhận thẩm
định thiết kế xe cơ giới cải tạo số ... ngày ... tháng ... năm ... của Cục Đăng
kiểm Việt Nam/Sở Giao thông vận tải ... thẩm định hồ sơ thiết kế ký hiệu ... của
.... (Cơ sở thiết kế);
- Theo Công văn số ... và
Biên bản nghiệm thu xuất xưởng số .... ngày ... của … (Cơ sở cải tạo).
Hôm nay ngày ... tháng ... năm
... (cơ quan nghiệm thu....) đã tiến hành kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo như sau:
1. Thành phần kiểm tra gồm:
- Đăng kiểm viên 1:
………………………………….
- Đăng kiểm viên 2:
…………………………………..
- Đại diện cơ sở cải tạo:
……………………………..
2. Đặc điểm xe cơ giới cải tạo:
Biển số đăng ký
|
Số động cơ
|
Số khung
|
Loại phương tiện
|
Nhãn hiệu-số loại
|
...
|
…
|
…
|
…
|
…
|
3. Nội dung cải tạo
(Ghi tóm tắt đầy đủ các nội
dung thiết kế cải tạo, thay đổi của xe cơ giới).
4. Kết luận
…. (ghi rõ Đạt hoặc
Không đạt hoặc Yêu cầu bổ sung, sửa chữa) ……………….
Biên bản này được lập thành 02
bản, lưu tại Đơn vị đăng kiểm xe cơ giới 01 bản và giao cho cơ sở cải tạo 01 bản.
Đăng kiểm viên 1
(ký tên)
|
Đăng kiểm viên 2
(ký tên)
|
Đại diện cơ sở cải tạo
(ký tên)
|
CƠ
QUAN NGHIỆM THU
(ký tên, đóng dấu)
Ghi
chú: Trong trường hợp các thành viên có ý kiến khác nhau thì phải ghi rõ ý kiến
vào Kết luận.
NỘI
DUNG KIỂM TRA XE CƠ GIỚI CẢI TẠO
(kèm theo Biên bản kiểm tra
chất lượng ATKT & BVMT xe cơ giới cải tạo số ……………)
Ghi chú: Thể hiện đầy đủ các
nội dung được kiểm tra.
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BỊ BÃI BỎ THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2024 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
TT
|
Thứ tự Quy trình nội bộ bị bãi bỏ tại Quyết định của Chủ tịch UBND
Thành phố
|
Tên quy trình nội bộ
|
Ghi chú
|
1
|
QT-02 tại Phụ lục 2 kèm theo Quyết định số 4375/QĐ-UBND ngày 10/11/2022
của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe
cơ giới cải tạo
|
Cập nhật theo Quyết định số 62/QĐ-BGTVT ngày 19/01/ 2024 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải.
|
2
|
QT-03 tại Phụ lục 02 kèm theo Quyết định số 4375/QĐ-UBND ngày 10/11/2022
của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo
|