Quyết định 1050/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị
Số hiệu | 1050/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 22/04/2020 |
Ngày có hiệu lực | 22/04/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký | Hà Sỹ Đồng |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1050/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 22 tháng 4 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CUA HUYỆN HẢI LĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 36/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị về việc thông qua chủ trương thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác trong năm 2019 và các nghị quyết khác của HĐND tỉnh;
Xét đề nghị của UBND huyện Hải Lăng tại Tờ trình số 81/TTr-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2020 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1070/TTr-STNMT ngày 17 tháng 4 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Hải Lăng với các chỉ tiêu chủ yếu theo phụ lục đính kèm.
(Có phụ lục và danh mục dự án đính kèm)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Hải Lăng có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật; rà soát và chỉ cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với thửa đất có vườn, ao trong cùng thửa đất gắn liền với đất ở hoặc thửa đất nông nghiệp có nguồn gốc tách ra từ thửa đất ở trong khu dân cư (đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở mà chưa được công nhận là đất ở);
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
4. Hoàn thiện lại kế hoạch sử dụng đất theo chỉ tiêu được phê duyệt và nộp về Sở Tài nguyên và Môi trường trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày ban hành Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Hải Lăng chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên trang thông tin điện tử tỉnh./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH
MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 1050/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2020 của UBND tỉnh)
STT |
Tên dự án |
Diện tích (ha) |
Địa điểm |
(1) |
(2) |
(3) |
(7) |
A |
CÔNG TRÌNH DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT NĂM 2019 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2020 |
||
1 |
Khu Bến cảng Mỹ Thủy |
685,0 |
Xã Hải An |
2 |
Nhà máy Nhiệt điện BOT Quảng Trị 1 |
402,0 |
Xã Hải Khê |
3 |
Khu dịch vụ - du lịch biển xã Hải Khê |
53,80 |
Xã Hải Khê |
4 |
Tuyến kênh nắn dòng và đường công vụ vào tuyến kênh nắn dòng thuộc dự án Nhà máy nhiệt điện BOT Quảng Trị 1 |
21,00 |
Xã Hải Dương, Hải Khê |
5 |
Mở rộng khu dân cư Khóm 1 |
2,95 |
TT Hải Lăng |
6 |
Khu đô thị hồ Đập Thanh |
6,42 |
TT Hải Lăng |
7 |
Khu đô thị Lương Đình Của, Phan Châu Trinh |
0,80 |
TT Hải Lăng |
8 |
Khu đô thị Khóm 2 giai đoạn 2 |
2,13 |
TT Hải Lăng |
9 |
Đấu giá QSD đất phía Tây đường Trần Phú và đường phía Bắc đường Lê Thế Hiếu |
0,59 |
TT Hải Lăng |
10 |
Khu đô thị Đông Nam thị trấn |
0,26 |
TT Hải Lăng |
11 |
CSHT khu đô thị Phía Tây đường Võ Thị Sáu |
8,00 |
TT Hải Lăng |
12 |
CSHT khu TTCN-Dịch vụ-TDTT phía Tây Bắc đường Hùng Vương |
11,64 |
TT Hải Lăng |
13 |
Chuyển mục đích sang đất ở trong khu dân cư |
0,10 |
TT Hải Lăng |
14 |
Mở rộng điểm dân cư phía Đông đường Nguyễn Trãi |
0,16 |
TT Hải Lăng |
15 |
Khu đô thị phía đông đường Nguyễn Huệ |
4,00 |
TT Hải Lăng |
16 |
Chuyển mục đích, đấu giá QSD đất ở nông thôn |
2,85 |
Hải Dương |
17 |
Chuyển mục đích, đấu giá QSD đất ở nông thôn |
5,58 |
Xã Hải Lâm |
18 |
Chuyển mục đích, đấu giá QSD đất ở nông thôn |
2,55 |
Xã Hải Xuân |
19 |
Chuyển mục đích, đấu giá QSD đất ở nông thôn |
2,59 |
Xã Hải Tân |
20 |
Chuyển mục đích, đấu giá QSD đất ở nông thôn |
1,92 |
Xã Hải Hòa |
21 |
Chuyển mục đích, đấu giá QSD đất ở nông thôn |
4,80 |
Xã Hải Thượng |
22 |
Chuyển mục đích, đấu giá QSD đất ở nông thôn |
2,14 |
Xã Hải Thành |
23 |
Chuyển mục đích sang đất ONT, quy hoạch khu dân cư xen ghép; QH khu dân cư phía Tây phái 8, vùng lò gạch |
3,19 |
Xã Hải Thiện |
24 |
Chuyển mục đích, đấu giá QSD đất ở nông thôn |
2,77 |
Xã Hải Trường |
25 |
Chuyển mục đích, đấu giá QSD đất ở nông thôn |
3,35 |
Xã Hải Quy |
26 |
Chuyển mục đích, đấu giá QSD đất ở nông thôn |
1,77 |
Xã Hải Vĩnh |
27 |
Chuyển mục đích, đấu giá QSD đất ở nông thôn |
3,42 |
Xã Hải Ba |
28 |
Chuyển mục đích, đấu giá QSD đất ở nông thôn |
2,17 |
Xã Hải Chánh |
29 |
Chuyển mục đích, đấu giá QSD đất ở nông thôn, Xóm Đông, Xóm Hòa thôn 1, Vùng Choi... |
8,53 |
Xã Hải Thọ |
30 |
Chuyển mục đích, đấu giá QSD đất ở nông thôn |
5,34 |
Xã Hải Phú |
31 |
Chuyển mục đích, đấu giá QSD đất ở nông thôn |
3,05 |
Xã Hải Sơn |
32 |
Chuyển mục đích, đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn |
0,91 |
Xã Hải Quế |
33 |
Chuyển mục đích sang đất ở trong khu dân cư nông thôn |
0,15 |
Xã Hải Khê |
34 |
Điểm dân cư khu vực La Vang |
5,34 |
Xã Hải Phú |
35 |
Xây dựng điểm dịch vụ Hải Xuân |
0,95 |
Xã Hải Xuân |
36 |
Xây dựng điểm dịch vụ Hải Quy |
0,30 |
Xã Hải Quy |
37 |
Làng nghề du lịch Kim Long |
2,50 |
Xã Hải Quế |
38 |
Cây xăng dầu xã Hải Dương |
0,24 |
Xã Hải Dương |
39 |
Xây dựng điểm thương mại, dịch vụ tại thôn Thi Ông |
0,20 |
Xã Hải Vĩnh |
40 |
Chuyển trụ sở UB cũ sang đất thương mại dịch vụ |
0,10 |
Xã Hải Sơn |
41 |
Chuyển mục đích đất giáo dục sang đất cơ sở SX kinh doanh |
0,09 |
Xã Hải Xuân |
42 |
Điểm thương mại dịch vụ vùng bàu thuyền thôn Long Hưng |
0,50 |
Xã Hải Phú |
43 |
Điểm thương mại dịch vụ vùng Nương Cải và Bống Đàn Long Hưng |
0,20 |
Xã Hải Phú |
44 |
Điểm thương mại dịch vụ tuyến tránh QL 1A, Nướng Bống |
1,30 |
Xã Hải Phú |
45 |
Khu thương mại - dịch vụ xã Hải Thượng |
2,13 |
Xã Hải Thượng |
46 |
Khu ẩm thực thị trấn Hải Lăng |
0,88 |
TT Hải Lăng |
47 |
Điểm dịch vụ thương mại thôn An Nhơn |
0,50 |
Xã Hải Dương |
48 |
Khu thương mại, dịch vụ và dân cư |
60,00 |
Xã Hải Trường |
49 |
Khu dịch vụ và sản xuất rượu gạo Kim Long |
1,84 |
Xã Hải Quế, Hải Dương |
50 |
Xây dựng Chợ Cổ Lũy |
0,50 |
Xã Hải Ba |
51 |
Xây dựng trường Bùi Dục Tài |
2,90 |
Xã Hải Sơn |
52 |
XD trường mầm non xã Hải Quy |
0,23 |
Xã Hải Quy |
53 |
Mở rộng trường THCS xã Hải Quy |
0,16 |
Xã Hải Quy |
54 |
Mở rộng trường trung học cơ sở Hải Thọ (Sân TDTT) |
0,20 |
Xã Hải Thọ |
55 |
Mở rộng trường THCS Hải Dương |
0,30 |
Xã Hải Dương |
56 |
Mở rộng Trường Mầm non Hải Thượng (KV Đại An Kh |
0,18 |
Xã Hải Thượng |
57 |
Mở rộng Trường Mầm non Lam Thủy và Thi Ông |
0,30 |
Xã Hải Vĩnh |
58 |
Mở rộng trường TH&THCS Hải Quế |
0,20 |
Xã Hải Quế |
59 |
Chuyển mục đích từ đất CS SXKD sang đất giáo dục |
0,17 |
Xã Hải Xuân |
60 |
Mở rộng trường mầm non Hải Hòa |
0,04 |
Xã Hải Hòa |
61 |
Xây dựng mới đường giao thông nông thôn |
0,43 |
Xã Hải Vĩnh |
62 |
Tiểu dự án đường giao thông kết nối Cảng Cửa Việt với các xã phía Đông huyện Triệu Phong - Hải Lăng và khu vực trung tâm Khu Kinh tế Đông Nam Quảng Trị |
21,00 |
Các xã |
63 |
Đường ra vùng cát Tiền Phong Đông |
0,90 |
Xã Hải Thiện |
64 |
Kè chống xói lở khẩn cấp thượng lưu sông Thác Ma |
18,60 |
Xã Hải Sơn, Hải Chánh |
65 |
Kênh mương nội đồng thôn Lương Điền |
0,89 |
Xã Hải Sơn |
66 |
Tiểu dự án hệ thống chống úng Thuận - Trạch - Trung - Tài, Ba - Quế - Vĩnh - Dương - Thành, huyện Triệu Phong và huyện Hải Lăng |
41,86 |
Các xã |
67 |
Nâng cấp hồ Khe Muồng |
0,80 |
Xã Hải Chánh |
68 |
XD sân thể thao thôn Lam Thủy |
0,20 |
Xã Hải Vĩnh |
69 |
Sân thể dục thể thao trung tâm xã |
0,80 |
Xã Hải Sơn |
70 |
Sân thể thao thôn Lam Thủy (Đội 5) |
0,15 |
Xã Hải Vĩnh |
71 |
Điểm văn hóa thôn Phước Điền |
0,59 |
Xã Hải Thành |
72 |
Trạm y tế xã Hải Dương |
0,27 |
Xã Hải Dương |
73 |
XD trạm y tế xã Hải Chánh |
0,19 |
Xã Hải Chánh |
74 |
XD trạm y tế Thị Trấn |
0,16 |
TT Hải Lăng |
75 |
Trạm Y tế xã Hải Lâm |
0,74 |
Xã Hải Lâm |
76 |
Đội quản lý thị trường huyện |
0,15 |
TT Hải Lăng |
77 |
Xây dựng trụ sở UBND xã Hải Sơn |
1,00 |
Xã Hải Sơn |
78 |
Xây dựng khu vui chơi giải trí |
0,19 |
Xã Hải Chánh |
79 |
Khai thác khoáng sản mỏ cát trắng |
170,10 |
Hải Thượng, Hải Vĩnh, Hải Thiện, Hải Thọ, Hải Lâm |
80 |
Nhà máy xử lý rác thải - phát điện - tái chế thành phân bón vi sinh và sản xuất một số sản phẩm từ rác |
4,0 |
Xã Hải Thọ |
81 |
Nhà máy chế biến lâm sản |
1,50 |
Cụm CN Hải Chánh |
82 |
Nhà máy chế biến nông sản hữu cơ Đại Nam - Ong Biển |
50,00 |
Xã Hải Thượng |
83 |
Nhà máy gia công điêu khắc sản phẩm đồ đá mỹ nghệ |
0,20 |
Cụm CN Hải Thượng |
84 |
Nhà máy sản xuất chế biến các sản phẩm hàng thủ công mỹ nghệ, đồ gia dụng trên vật liệu gỗ |
0,15 |
Cụm CN Hải Thượng |
85 |
Nhà máy sản xuất cấu kiện bê tông Mỹ Thủy |
8,00 |
Xã Hải An |
86 |
Khu vực xây dựng trang trại chăn nuôi Thiện Tây |
2,80 |
Xã Hải Thiện |
87 |
XD trang trại thôn Thi Ông, Lam Thủy |
14,00 |
Xã Hải Vĩnh |
88 |
Trang trại trồng cam |
3,0 |
Xã Hải Vĩnh |
89 |
Trang trại chăn nuôi tổng hợp |
2,1 |
Xã Hải Vĩnh |
90 |
Trang trại trồng măng tây |
1,0 |
Xã Hải Vĩnh |
91 |
XD trang trại trên cát giáp trang trại Đặng Bá Thanh |
10,00 |
Xã Hải Thiện |
92 |
Xây dựng trang trại vùng cát |
5,00 |
Xã Hải Xuân |
93 |
Vùng chăn nuôi tập trung: Đa Nghi, Cổ Lũy, Ba Du, Phương Lang, Phú Hải. |
15,00 |
Xã Hải Ba |
94 |
Trang trại nông nghiệp |
1,76 |
Xã Hải Thượng |
95 |
Chuyển mục đích sang nuôi trồng thủy sản |
1,50 |
Xã Hải Phú |
96 |
Đất rừng sản xuất |
67,20 |
Xã Hải Lâm |
97 |
Cơ sở giết mổ tập trung |
0,40 |
Xã Hải Chánh (thuộc CCN Hải Chánh) |
98 |
Khai thác đất san lấp |
30,0 |
Xã Hải Trường |
B |
CÔNG TRÌNH DỰ ÁN NĂM 2020 |
|
|
99 |
Trạm biến áp 110 kV Mỹ Thủy và đấu nối |
0,88 |
Xã Hải Thọ, Hải Trường, Hải Hòa, Hải Tân, Hải Thành, Hải Dương, Hải Quế |
100 |
Sân thể thao thôn Thi Ông |
0,19 |
Xã Hải Vĩnh |
101 |
Khu thể dục thể thao xã Hải Vĩnh |
0,29 |
Xã Hải Vĩnh |
102 |
Sân thể thao thôn Thuận Nhơn |
0,2 |
Xã Hải Vĩnh |
103 |
Khu dân cư xóm Phú Tân (giai đoạn 2) |
1,6 |
Xã Hải Vĩnh |
104 |
Trường mầm non xã Hải Vĩnh |
0,15 |
Xã Hải Vĩnh |
105 |
Mở rộng Trường mầm non Hải Hòa |
0,04 |
Xã Hải Hòa |
106 |
Xây dựng các điểm dân cư nông thôn |
4,05 |
Xã Hải Thượng |
107 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng: Đường giao thông CCN (RD5) |
1,0 |
Cụm Công nghiệp Hải Chánh |
108 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng: Đường giao thông CCN (RD3) |
1,20 |
Cụm Công nghiệp Hải Chánh |
109 |
Mở rộng Niệm phật đường Quy Thiện |
0,07 |
Xã Hải Quy |
110 |
Khu thương mại - dịch vụ xã Hải Thượng |
4,20 |
Xã Hải Thượng |
111 |
Trang trại nông nghiệp |
4,70 |
Xã Hải Quy |