ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1098/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày
29 tháng 4 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA THỊ XÃ QUẢNG TRỊ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
36/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc
thông qua chủ trương thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ vào mục đích khác trong năm 2019 và các nghị quyết khác của HĐND tỉnh;
Xét đề nghị của UBND thị xã Quảng
Trị tại Tờ trình số 381/TTr-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2020 và đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1123/TTr-STNMT ngày 24 tháng 4 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị
xã Quảng Trị với các chỉ tiêu chủ yếu theo phụ lục đính kèm.
(Có
phụ lục và danh mục dự án đính kèm)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND thị
xã Quảng Trị có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật; rà
soát và chỉ cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với thửa đất có vườn ao
trong cùng thửa đất gắn liền với đất ở hoặc thửa đất nông nghiệp có nguồn gốc
tách ra từ thửa đất ở trong khu dân cư (đất vườn ao trong cùng thửa đất ở mà
chưa được công nhận là đất ở);
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
4. Hoàn thiện lại kế hoạch sử dụng đất
theo chỉ tiêu được phê duyệt và nộp Sở Tài nguyên và Môi trường trong thời hạn
30 ngày kể từ ngày ban hành Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND
thị xã Quảng Trị chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm
đưa Quyết định này lên trang thông tin điện tử tỉnh./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Trung tâm tin học tỉnh;
- Lưu: VT, TN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hà Sỹ Đồng
|
PHỤ LỤC
CÁC CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 1098/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2020)
1. Phân bổ các chỉ tiêu sử dụng
đất trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
Xã Hải Lệ
|
Phường 1
|
Phường An Đôn
|
Phường 2
|
Phường 3
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
7.282,30
|
6.467,00
|
172,45
|
266,40
|
202,77
|
173,68
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
5.488,80
|
5.326,53
|
12,64
|
76,12
|
36,78
|
36,72
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
263,24
|
213,09
|
-
|
0,53
|
29,91
|
19,71
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
263,24
|
213,09
|
-
|
0,53
|
29,91
|
19,71
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
190,00
|
160,51
|
1,88
|
17,07
|
4,33
|
6,20
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
507,32
|
434,81
|
10,76
|
53,34
|
(0,61)
|
9,03
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
875,45
|
875,45
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
3.581,54
|
3.577,45
|
-
|
4,09
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
71,24
|
65,22
|
-
|
1,09
|
3,15
|
1,78
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1.634,24
|
1.023,00
|
155,74
|
162,59
|
160,42
|
132,49
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
38,30
|
17,53
|
19,65
|
-
|
1,12
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
5,19
|
1,40
|
0,53
|
0,12
|
1,95
|
1,19
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
23,00
|
23,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
4,64
|
-
|
1,71
|
-
|
1,49
|
1,44
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
14,10
|
-
|
10,83
|
0,12
|
1,77
|
1,38
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
25,92
|
25,20
|
-
|
0,72
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
473,46
|
281,26
|
33,01
|
60,91
|
65,14
|
33,15
|
2.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,08
|
0,02
|
-
|
-
|
0,05
|
0,01
|
2.12
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
56,27
|
56,27
|
-
|
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
189,14
|
-
|
48,17
|
19,03
|
51,58
|
70,36
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
9,90
|
3,18
|
3,51
|
0,93
|
1,92
|
0,36
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
28,92
|
3,82
|
3,85
|
4,07
|
5,42
|
11,76
|
2.16
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
3,71
|
0,45
|
-
|
0,74
|
2,22
|
0,30
|
2.17
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
99,40
|
55,25
|
18,89
|
21,95
|
2,28
|
1,03
|
2.21
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
6,57
|
4,16
|
0,06
|
1,38
|
0,06
|
0,91
|
2.22
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
384,21
|
297,59
|
6,72
|
51,48
|
20,55
|
7,87
|
2.23
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
266,07
|
248,71
|
8,82
|
1,14
|
4,87
|
2,53
|
2.24
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,16
|
0,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
159,26
|
117,47
|
4,07
|
27,69
|
5,57
|
4,47
|
2. Kế hoạch thu hồi đất
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
Phường 1
|
Phường 2
|
Phường 3
|
Phường An Đôn
|
Xã Hải Lệ
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
142,87
|
|
2,50
|
0,43
|
0,10
|
139,84
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
5,97
|
|
2,50
|
0,43
|
|
3,04
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
5,97
|
|
2,50
|
0,43
|
|
3,04
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1,08
|
|
|
|
0,08
|
1,00
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
0,52
|
|
|
|
0,02
|
0,50
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
135,30
|
|
|
|
|
135,30
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2,51
|
|
0,29
|
0,81
|
1,34
|
0,07
|
2.1
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,40
|
|
|
0,40
|
|
|
2.2
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng cấp QG, tỉnh, huyện, xã
|
DHT
|
0,37
|
|
0,09
|
0,23
|
0,05
|
|
2.4
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
|
2.5
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,28
|
|
0,20
|
0,08
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,14
|
|
|
|
0,07
|
0,07
|
2.7
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
0,87
|
|
|
|
0,87
|
|
2.8
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
|
2.9
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,10
|
|
|
0,10
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
0,61
|
|
0,33
|
|
0,28
|
|
3. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường 1
|
Phường 2
|
Phường 3
|
Phường An Đôn
|
Xã Hải Lệ
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
45,57
|
1,00
|
4,20
|
1,08
|
1,00
|
38,29
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
5,97
|
|
2,50
|
0,43
|
|
3,04
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
5,97
|
|
2.50
|
0,43
|
|
3,04
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
1,61
|
|
|
0,02
|
0,53
|
1,06
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
5,16
|
1,00
|
1,70
|
0,60
|
0,47
|
1,39
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
32,80
|
|
|
|
|
32,80
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,04
|
|
|
0,04
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
49,00
|
|
|
|
|
49,00
|
2.1
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
49,00
|
|
|
|
|
49,00
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1,44
|
|
0,07
|
0,48
|
0,89
|
|
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường 1
|
Phường 2
|
Phường 3
|
Phường An Đôn
|
Xã Hải Lệ
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,61
|
|
0,33
|
|
0,28
|
|
2.1
|
Đất phát triển hạ tầng cấp QG, tỉnh, huyện, xã
|
DHT
|
0,58
|
|
0,33
|
|
0,25
|
|
2.9.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
2.9.2
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
2.9.3
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
|
2.9.8
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
|
2.9.9
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,33
|
|
0,33
|
|
|
|
2.2
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
|
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định
số: 1098/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2020 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên dự án
|
Diện tích (ha)
|
Địa điểm
|
I
|
Dự án chuyển tiếp từ năm
2019
|
204,27
|
|
1
|
Trụ sở Tòa án nhân dân thị xã Quảng Trị
|
0,60
|
Xã Hải Lệ
|
2
|
Xây dựng kho vật chứng Chi cục THADS thị xã Quảng
Trị
|
0,24
|
Xã Hải Lệ
|
3
|
Doanh trại Cảnh sát PCCC và CNCH
|
0,90
|
Phường 2
|
4
|
Trụ sở BCH QS thị xã
|
1,50
|
Xã Hải Lệ
|
5
|
Hệ thống cấp nước khu kinh tế Đông Nam Quảng Trị.
Hạng mục: Công trình thu, trạm bơm nước thô và hệ thống Tuyến ống nước thô đoạn
qua thị xã Quảng Trị
|
6,00
|
Xã Hải Lệ
|
6
|
Cụm Công nghiệp Hải Lệ
|
17,50
|
Xã Hải Lệ
|
7
|
Hệ thống tưới tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp tỉnh
Quảng Trị
|
3,50
|
Xã Hải Lệ
|
8
|
Đấu giá QSD đất ở đô thị (Quy hoạch chi tiết khu
dân cư Lương thực huyện Triệu Hải (cũ) giai đoạn 2)
|
0,40
|
Phường 3
|
9
|
Thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất các trụ sở
|
0,22
|
Các phường 2, Phường
3 và phường An Đôn
|
10
|
Thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất các cơ sở SXKD
sử dụng kém hiệu quả chuyển sang sử dụng vào mục đích thương mại dịch vụ và đất
ở đô thị
|
1,09
|
Các phường 1,2,3
|
11
|
Xây dựng Chợ Hải Lệ
|
0,07
|
Xã Hải Lệ
|
12
|
Mở rộng chợ Ba Bến
|
0,42
|
Phường 2
|
13
|
Hệ thống tiêu thoát nước Khu phố 3,4,5 phường An
Đôn
|
0,20
|
Phường An Đôn
|
14
|
Đường giao thông phường An Đôn (Khu phố 2)
|
0,60
|
Phường An Đôn
|
15
|
Trung tâm thể thao, thư viện cộng đồng Thương mại
và giải trí Win Word
|
0,33
|
Phường 3
|
16
|
Dự án chuyển đổi mục đích sử dụng đất rừng sản xuất
sang trồng cây ăn quả và cây dược liệu.
|
49,00
|
Xã Hải Lệ
|
17
|
Nhà Văn Hóa - Sinh hoạt CĐ Làng Thạch Hãn
|
0,20
|
Phường 3
|
18
|
Dự án khai thác cát, sỏi lòng sông của HTX khai
thác và SX VLXD Như Lệ
|
1,50
|
Xã Hải Lệ
|
19
|
Thu hồi đất của Ban QL rừng phòng hộ và Công ty MTV
LN Triệu Hải giao cho địa phương quản lý
|
120,0
|
Xã Hải Lệ
|
II
|
Dự án năm 2020
|
12,02
|
|
1
|
Kho vật chứng CA thị xã
|
0,20
|
Xã Hải Lệ
|
2
|
Thu hồi, bản đấu giá trụ sở Phòng QLĐT thị xã
|
0,07
|
Phường 2
|
3
|
Công trình CSHT Khu đô thị mới Võ Thị Sáu, thị xã
Quảng Trị (giai đoạn 2)
|
1,60
|
Phường 2
|
4
|
Điều chỉnh Quy hoạch dự án khu vực phát triển đô
thị Bắc Thành Cổ, thị xã Quảng Trị
|
0,85
|
Phường An Đôn
|
5
|
Dự án đầu tư khai thác chế biến đá, cát nhân tạo
làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Hải Lệ.
|
9,30
|
Xã Hải Lệ
|