Quyết định 1049/QĐ-TTg năm 2014 về Danh mục đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn do Thủ tướng Chính phủ ban hành

Số hiệu 1049/QĐ-TTg
Ngày ban hành 26/06/2014
Ngày có hiệu lực 26/06/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thủ tướng Chính phủ
Người ký Nguyễn Tấn Dũng
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1049/QĐ-TTg

Hà Nội, ngày 26 tháng 6 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

Căn cứ Quyết định số 30/2012/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí xác định thôn đặc biệt khó khăn, xã thuộc vùng dân tộc và miền núi giai đoạn 2012 - 2015;

Căn cứ Quyết định số 2405/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt danh sách xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 năm 2014 và năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 495/QĐ-TTg ngày 08 tháng 4 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 2405/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ;

Căn cứ Quyết định số 539/QĐ-TTg ngày 01 tháng 4 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh sách các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo giai đoạn 2013 - 2015;

Xét đề nghị của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục các đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn thuộc vùng khó khăn giai đoạn 2014 - 2015, làm căn cứ thực hiện chế độ, chính sách đặc thù để phát triển kinh tế - xã hội, giảm nghèo bền vững, nâng cao đời sống vật chất và tinh thần cho nhân dân, giảm sự chênh lệch về trình độ phát triển giữa các vùng trong cả nước, bảo đảm quốc phòng an ninh.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành; thay thế Quyết định số 30/2007/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn và các Quyết định liên quan khác của Thủ tướng Chính phủ về việc công nhận các xã, phường, thị trấn thuộc vùng khó khăn.

Điều 3. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:

- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- Tỉnh ủy, HĐND, UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Văn phòng TW và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các UB của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- UB Giám sát tài chính QG;
- Ngân hàng Chính sách xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTCP, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;
- Lưu: Văn thư, V.III (3b).

THỦ TƯỚNG




Nguyễn Tấn Dũng

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1049/QĐ-TTg ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

 

TỔNG CÁC TỈNH

53

(Tỉnh)

 

TNG CÁC HUYN

420

(Huyện)

 

TNG CÁC XÃ

3815

(Xã)

STT

TỈNH

HUYỆN

XÃ

1

AN GIANG

5

24

2

BÀ RỊA - VŨNG TÀU

2

8

3

BC GIANG

6

78

4

BC KẠN

7

81

5

BẠC LIÊU

6

30

6

BẾN TRE

3

16

7

BÌNH ĐỊNH

9

58

8

BÌNH PHƯỚC

8

38

9

BÌNH THUẬN

8

27

10

CÀ MAU

8

38

11

CN THƠ

1

1

12

CAO BẰNG

12

164

13

ĐẮK NÔNG

8

55

14

ĐẮK LẮK

14

96

15

ĐIỆN BIÊN

10

110

16

ĐỒNG THÁP

3

8

17

GIA LAI

15

145

18

HÀ GIANG

11

172

19

HÀ NỘI

3

9

20

HÀ TĨNH

10

119

21

HẢI DƯƠNG

1

1

22

HẬU GIANG

4

12

23

HÒA BÌNH

10

142

24

KHÁNH HÒA

6

22

25

KIÊN GIANG

9

26

26

KOM TUM

9

75

27

LAI CHÂU

8

99

28

LÂM ĐỒNG

10

73

29

LẠNG SƠN

10

161

30

LÀO CAI

9

141

31

LONG AN

7

21

32

NGH AN

15

174

33

NINH BÌNH

3

32

34

NINH THUẬN

6

24

35

PHÚ THỌ

10

140

36

PHÚ YÊN

9

53

37

QUẢNG BÌNH

6

71

38

QUẢNG NAM

15

122

39

QUẢNG NGÃI

14

96

40

QUẢNG NINH

9

47

41

QUẢNG TRỊ

8

53

42

SÓC TRĂNG

10

85

43

SƠN LA

12

157

44

TÂY NINH

5

20

45

THÁI NGUYÊN

8

99

46

THANH HÓA

22

220

47

THỪA THIÊN HUẾ

7

58

48

TIỀN GIANG

4

11

49

TRÀ VINH

7

57

50

TUYÊN QUANG

6

106

51

VĨNH LONG

3

5

52

VĨNH PHÚC

1

3

53

YÊN BÁI

8

132

 

TỈNH AN GIANG

DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN

TT

Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh

Tên xã, phường, thị trấn

 

TỔNG SỐ HUYỆN

5

 

TỔNG SỐ XÃ

24

I

HUYỆN TRI TÔN

7

1

 

Xã An Tức

2

 

Xã Cô Tô

3

 

Xã Châu Lăng

4

 

Xã Ô Lâm

5

 

Xã Núi Tô

6

 

Xã Lạc Quới

7

 

Xã Vĩnh Gia

II

HUYỆN TỊNH BIÊN

6

1

 

Xã An Cư

2

 

Xã Tân Lợi

3

 

Xã An Nông

4

 

Xã An Phú

5

 

Xã Nhơn Hưng

6

 

Xã Văn Giáo

III

HUYỆN AN PHÚ

7

1

 

Xã Khánh Bình

2

 

Xã Nhơn Hội

3

 

Xã Phú Hội

4

 

Xã Quốc Thái

5

 

Xã Khánh An

6

 

Xã Vĩnh Hội Đông

7

 

Xã Phú Hữu

IV

THỊ XÃ TÂN CHÂU

3

1

 

Xã Vĩnh Xương

2

 

Xã Phú Lộc

3

 

Xã Vĩnh Phương

V

THÀNH PH CHÂU ĐC

1

1

 

Xã Vĩnh Tế

 

TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN

TT

Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh

Tên xã, phường, thị trấn

 

TỔNG SỐ HUYỆN

2

 

TỔNG SỐ XÃ

8

I

HUYỆN XUYÊN MỘC

5

1

 

Xã Bàu Lâm

2

 

Xã Bình Châu

3

 

Xã Phước Tân

4

 

Xã Tân Lâm

5

 

Xã Hòa Hiệp

II

HUYỆN CHÂU ĐỨC

3

1

 

Xã Bình Trung

2

 

Xã Đá Bạc

3

 

Xã Suối Rao

 

[...]