Quyết định 1042/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu | 1042/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/06/2024 |
Ngày có hiệu lực | 01/07/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký | Võ Ngọc Hiệp |
Lĩnh vực | Thương mại,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1042/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 18 tháng 6 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/01/2017 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1372/QĐ-BCT ngày 05/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; sửa đổi, bổ sung và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, cụ thể:
- Ban hành mới 01 thủ tục hành chính và 01 quy trình nội bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã;
- Thay thế 01 thủ tục hành chính thứ tự số 05, mục A, ban hành kèm theo Quyết định số 712/QĐ-UBND ngày 05/4/2023 và 01 quy trình nội bộ số 1, Mục I Phần II Quyết định số 2310/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2024.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ QUYỀN LỢI NGƯỜI
TIÊU DÙNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết đinh số 1042/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (đồng) |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Thông báo về việc thực hiện hoạt động bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên |
03 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết của UBND cấp xã |
Không |
- Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng ngày 20 tháng 6 năm 2023; - Nghị định số 55/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng; |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH
TT |
Tên thủ tục hành chính/Mã số TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (đồng) |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Đăng ký hợp đồng mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền giải quyết của địa phương Mã TTHC: 2.000191 |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và có thể gia hạn thêm tối đa không quá 30 ngày trong trường hợp phức tạp |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng ngày 20 tháng 6 năm 2023; - Nghị định số 55/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng; |
III. QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
Thời gian thực hiện: 03 ngày làm việc
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 và bước 4 |
Tiếp nhận hồ sơ cập nhật hệ thống một cửa điện tử và chuyển xử lý, trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ, tham mưu văn bản thông báo về việc thực hiện hoạt động bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
01 ngày làm việc |
Bước 3 |
Ký duyệt văn bản thông báo về việc thực hiện hoạt động bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên Và chỉ đạo công khai đầy đủ nội dung thông báo của tổ chức, cá nhân kinh doanh bằng hình thức phù hợp để người tiêu dùng tại địa bàn được biết |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Số hóa, ký số, lưu kho, phát hành và chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã trả hồ sơ |
Văn thư cấp xã |
0,5 ngày làm việc |