ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1227/QĐ-UBND
|
Phú Thọ, ngày 2 tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA NGUY HIỂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn
cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn
cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ
chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định
số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn
cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục
hành chính trên môi trường điện tử;
Căn
cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo
đề nghị của Giám đốc Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1976/TTr- SGTVT ngày
27/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm
theo Quyết định này 03 quy trình nội bộ đối với việc giải quyết 03 thủ tục hành
chính về vận chuyển hàng hóa nguy hiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh
trên địa bàn tỉnh Phú Thọ (chi tiết tại Danh mục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
Giám đốc
Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Thông tin và Truyền
thông: trên cơ sở quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt
tại Điều 1 Quyết định này xây dựng mới quy trình điện tử giải quyết thủ tục
hành chính, cập nhật đầy đủ, chính xác trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính của tỉnh và kịp thời hướng dẫn các cơ quan có liên quan vận hành,
khai thác, sử dụng theo quy định.
Văn
phòng UBND tỉnh có trách nhiệm kiểm soát tính hợp lý, hợp pháp của quy trình điện
tử giải quyết thủ tục hành chính được xây dựng, thiết lập trên Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
các Sở: Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền thông; các cơ quan, tổ chức và
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH VỀ VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA NGUY HIỂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP
TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1227/QĐ-UBND ngày 2 tháng
7 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT
|
LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1
|
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng
hóa nguy hiểm
|
2
|
Điều chỉnh thông tin trên Giấy
phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung
của Giấy phép
|
3
|
Cấp lại Giấy phép vận chuyển
hàng hóa nguy hiểm do bị mất, bị hỏng
|
Phần II
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI
QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục: Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm.
ĐVT: ngày làm việc.
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC);
quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện:
+ Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: Hướng
dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
theo quy định;
+ Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: Gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ
sơ TTHC theo quy định.
+ Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: Tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến
Phòng chuyên môn - Sở GTVT xem xét, tham mưu.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giao thông vận tải (GTVT) tại
Trung tâm phục vụ hành chính công (HCC)
|
0,125 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải (QLVT) - Sở GTVT
|
0,125 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định, xác minh nội dung hồ sơ:
a) Trường hợp 1: Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ về nội dung
Báo cáo kết quả thẩm định, xác minh nội dung hồ sơ, xây dựng dự thảo
Văn bản thông báo kết quả thẩm định, xác minh hồ sơ, đề xuất Lãnh đạo Phòng
QLVT - Sở GTVT tham mưu Lãnh đạo Sở GTVT ban hành văn bản trả lời tổ chức, cá
nhân theo quy định.
* Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC.
+ Dự thảo Văn bản trả lời và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ.
b) Trường hợp 2: Trường hợp hồ sơ đã hợp lệ về nội dung:
Báo cáo kết quả thẩm định, xác minh nội dung hồ sơ; xây dựng dự thảo
báo cáo kết quả thẩm định, xác minh và đề xuất kết quả giải quyết TTHC của Sở
Giao thông vận tải.
|
Chuyên viên phòng QLVT - Sở GTVT
|
0,375 ngày
|
Trường hợp 1
|
Hồ sơ chưa hợp lệ về nội dung
|
|
|
Bước 4
|
- Duyệt kết quả thẩm định,
xác minh nội dung hồ sơ.
- Báo cáo, trình lãnh đạo Sở
GTVT xem xét, ban hành văn bản thông báo kết quả thẩm định, xác minh hồ sơ
theo quy định.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC.
+ Dự thảo Văn bản thông
báo kết quả thẩm định, xác minh hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng QLVT - Sở GTVT
|
0,125 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản Văn bản
thông báo kết quả thẩm định, xác minh hồ sơ.
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
0,125 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ, đóng dấu, phát hành
Văn bản thông báo kết quả thẩm định, xác minh hồ sơ; chuyển đến Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả của Sở GTVT.
|
Bộ phận Văn thư của Sở GTVT
|
0,125 ngày
|
Bước 7
|
- Nhận Văn bản thông báo kết
quả thẩm định, xác minh hồ sơ. Cập nhật vào Cơ Sở dữ liệu của Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC của tỉnh. Kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, Văn bản thông
báo kết quả thẩm định, xác minh hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở GTVT
|
|
Trường hợp 2
|
Hồ sơ đã hợp lệ về nội
dung
|
|
|
Bước 4
|
Báo cáo kết quả thẩm định,
xác minh nội dung hồ sơ; đề xuất Lãnh đạo Phòng QLVT - Sở GTVT tham mưu Lãnh
đạo Sở GTVT ban hành Văn bản báo cáo UBND tỉnh về kết quả thẩm định, xác minh
và đề xuất kết quả giải quyết TTHC theo quy định.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC.
+ Dự thảo Văn bản báo cáo
thẩm định, xác minh hồ sơ và đề xuất kết quả giải quyết TTHC của Sở GTVT.
|
Chuyên viên phòng QLVT - Sở
GTVT
|
1,375 ngày
|
Bước 5
|
- Duyệt kết quả thẩm định,
xác minh nội dung hồ sơ.
- Báo cáo, trình lãnh đạo Sở
GTVT xem xét, ban hành Văn bản báo cáo UBND tỉnh về kết quả thẩm định, xác
minh và đề xuất kết quả giải quyết TTHC theo quy định.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC.
+ Dự thảo Văn bản báo cáo
thẩm định, xác minh hồ sơ và đề xuất kết quả giải quyết TTHC của Sở GTVT.
|
Lãnh đạo Phòng QLVT - Sở GTVT
|
0,375 ngày
|
Bước 6
|
Phê duyệt Văn bản báo cáo thẩm
định, xác minh hồ sơ và đề xuất kết quả giải quyết TTHC của Sở GTVT.
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
0,375 ngày
|
Bước 7
|
Vào số, đóng dấu, phát hành
Văn bản báo cáo thẩm định, xác minh hồ sơ và đề xuất kết quả giải quyết TTHC
của Sở GTVT, chuyển đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở GTVT.
|
Bộ phận Văn thư của Sở GTVT
|
0,125 ngày
|
Bước 8
|
Nhận, số hóa Văn bản báo cáo
thẩm định, xác minh hồ sơ và đề xuất kết quả giải quyết TTHC của Sở GTVT, chuyển
đến UBND tỉnh (qua bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh)
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở GTVT
|
0,125 ngày
|
Bước 9
|
Nhận Văn bản báo cáo thẩm định,
xác minh hồ sơ và đề xuất kết quả giải quyết TTHC của Sở GTVT, chuyển Chuyên
viên theo dõi ngành, lĩnh vực Văn phòng UBND tỉnh kiểm soát hồ sơ trình, tham
mưu xử lý.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
0,125 ngày
|
Bước 10
|
Kiểm soát hồ sơ trình của Sở GTVT,
đề xuất nội dung, báo cáo Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh trình UBND tỉnh xem
xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC.
+ Văn bản báo cáo thẩm định,
xác minh hồ sơ và đề xuất kết quả giải quyết TTHC của Sở GTVT.
+ Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
|
Chuyên viên theo dõi ngành,
lĩnh vực - Văn phòng UBND tỉnh
|
0,875 ngày
|
Bước 11
|
Duyệt đề xuất xử lý hồ sơ
trình của Chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực - Văn phòng UBND tỉnh; trình
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC theo quy định.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,375 ngày
|
Bước 12
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC *.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,375 ngày
|
Bước 13
|
Vào sổ, đóng dấu, phát hành kết
quả giải quyết TTHC; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh.
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,125 ngày
|
Bước 14
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC của
UBND tỉnh, số hóa kết quả giải quyết TTHC, chuyển đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả của Sở GTVT tại Trung tâm HCC.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
0,125 ngày
|
Bước 15
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC của UBND tỉnh. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh. Kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo trả kết quả giải
quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở GTVT
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Thời hạn giải quyết được tính từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận được đầy
đủ hồ sơ hợp lệ)
|
TH1: 1,0 ngày
TH2: 5,0 ngày
|
*
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo
vệ thực vật hoặc Văn bản trả lời nêu rõ lý do không cấp.
2. Thủ tục: Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển
hàng hóa nguy hiểm khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép.
ĐVT: ngày làm việc.
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC);
quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện:
+ Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: Hướng
dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
theo quy định;
+ Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: Gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ
sơ TTHC theo quy định.
+ Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: Tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến
Phòng chuyên môn - Sở GTVT xem xét, tham mưu.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giao thông vận tải (GTVT) tại
Trung tâm phục vụ hành chính công (HCC)
|
0,125 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải (QLVT) - Sở GTVT
|
0,125 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định, xác minh nội dung hồ sơ:
a) Trường hợp 1: Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ về nội dung:
Báo cáo kết quả thẩm định, xác minh nội dung hồ sơ, xây dựng dự thảo
Văn bản thông báo kết quả thẩm định, xác minh hồ sơ, đề xuất Lãnh đạo Phòng
QLVT - Sở GTVT tham mưu Lãnh đạo Sở GTVT ban hành văn bản trả lời tổ chức, cá
nhân theo quy định.
* Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC.
+ Dự thảo Văn bản thông báo kết quả thẩm định, xác minh hồ
sơ.
b) Trường hợp 2: Trường hợp hồ sơ đã hợp lệ về nội dung:
Báo cáo kết quả thẩm định, xác minh nội dung hồ sơ; xây dựng dự thảo
báo cáo kết quả thẩm định, xác minh và đề xuất kết quả giải quyết TTHC của Sở
Giao thông vận tải.
|
Chuyên viên phòng QLVT - Sở GTVT
|
0,375 ngày
|
Trường hợp 1
|
Hồ sơ chưa hợp lệ về nội dung
|
|
|
Bước 4
|
- Duyệt kết quả thẩm định, xác minh nội dung hồ sơ.
- Báo cáo, trình lãnh đạo Sở GTVT
xem xét, ban hành văn bản thông báo kết quả thẩm định, xác minh hồ sơ theo
quy định.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC.
+ Dự thảo Văn bản thông
báo kết quả thẩm định, xác minh hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng QLVT - Sở GTVT
|
0,125 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản thông báo kết
quả thẩm định, xác minh hồ sơ.
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
0,125 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ, đóng dấu, phát hành
Văn bản thông báo kết quả thẩm định, xác minh hồ sơ; chuyển đến Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả của Sở GTVT.
|
Bộ phận Văn thư của Sở GTVT
|
0,125 ngày
|
Bước 7
|
- Nhận Văn bản thông báo kết
quả thẩm định, xác minh hồ sơ. Cập nhật vào Cơ Sở dữ liệu của Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC của tỉnh. Kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo trả kết quả giải quyết
TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở GTVT
|
|
Trường hợp 2
|
Hồ sơ đã hợp lệ về nội
dung
|
|
|
Bước 4
|
Báo cáo kết quả thẩm định,
xác minh nội dung hồ sơ; đề xuất Lãnh đạo Phòng QLVT - Sở GTVT tham mưu Lãnh
đạo Sở GTVT ban hành Văn bản báo cáo UBND tỉnh về kết quả thẩm định, xác minh
và đề xuất kết quả giải quyết TTHC theo quy định.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC.
+ Dự thảo Văn bản báo cáo thẩm
định, xác minh hồ sơ và đề xuất kết quả giải quyết TTHC của Sở GTVT.
|
Chuyên viên phòng QLVT - Sở
GTVT
|
0,75 ngày
|
Bước 5
|
- Duyệt kết quả thẩm định,
xác minh nội dung hồ sơ.
- Báo cáo, trình lãnh đạo Sở
GTVT xem xét, ban hành Văn bản báo cáo UBND tỉnh về kết quả thẩm định, xác
minh và đề xuất kết quả giải quyết TTHC theo quy định.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC.
+ Dự thảo Văn bản báo cáo
thẩm định, xác minh hồ sơ và đề xuất kết quả giải quyết TTHC của Sở GTVT.
|
Lãnh đạo Phòng QLVT - Sở GTVT
|
0,125 ngày
|
Bước 6
|
Phê duyệt Văn bản báo cáo thẩm
định, xác minh hồ sơ và đề xuất kết quả giải quyết TTHC của Sở GTVT.
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Vào số, đóng dấu, phát hành Văn
bản báo cáo thẩm định, xác minh hồ sơ và đề xuất kết quả giải quyết TTHC của
Sở GTVT, chuyển đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở GTVT.
|
Bộ phận Văn thư của Sở GTVT
|
0,125 ngày
|
Bước 8
|
Nhận Văn bản báo cáo thẩm định,
xác minh hồ sơ và đề xuất kết quả giải quyết TTHC của Sở GTVT, chuyển đến
UBND tỉnh (qua bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh)
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở GTVT
|
0,125 ngày
|
Bước 9
|
Nhận Văn bản báo cáo thẩm định,
xác minh hồ sơ và đề xuất kết quả giải quyết TTHC của Sở GTVT, chuyển Chuyên
viên theo dõi ngành, lĩnh vực Văn phòng UBND tỉnh kiểm soát hồ sơ trình, tham
mưu xử lý.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
0,125 ngày
|
Bước 10
|
Kiểm soát hồ sơ trình của Sở
GTVT, đề xuất nội dung, báo cáo Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh trình UBND tỉnh
kết quả giải quyết TTHC.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC.
+ Văn bản báo cáo thẩm định,
xác minh hồ sơ và đề xuất kết quả giải quyết TTHC của Sở GTVT.
+ Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
|
Chuyên viên theo dõi ngành,
lĩnh vực - Văn phòng UBND tỉnh
|
0,375 ngày
|
Bước 11
|
Duyệt đề xuất xử lý hồ sơ
trình của Chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực - Văn phòng UBND tỉnh; trình
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC theo quy định.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,125 ngày
|
Bước 12
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC *.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,125 ngày
|
Bước 13
|
Vào sổ, đóng dấu, phát hành kết
quả giải quyết TTHC; chuyển đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn
phòng UBND tỉnh.
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,125 ngày
|
Bước 14
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
của UBND tỉnh, số hóa kết quả TTHC, chuyển đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở GTVT tại Trung tâm HCC.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
0,125 ngày
|
Bước 15
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC của UBND tỉnh. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh. Kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo trả kết quả giải
quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở GTVT
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Thời hạn giải quyết được tính từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận được
đầy đủ hồ sơ hợp lệ)
|
TH1: 1,0 ngày
TH2: 3,0 ngày
|
* Kết quả giải quyết TTHC: Văn
bản điều chỉnh nội dung Giấy phép vận chuyển hàng hoá nguy hiểm là hoá chất bảo
vệ thực vật hoặc Văn bản trả lời nêu rõ lý do không điều chỉnh.
3. Thủ tục: Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
do bị mất, bị hỏng
ĐVT: ngày làm việc.
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC);
quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện:
+ Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: Hướng
dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
theo quy định;
+ Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: Gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ
sơ TTHC theo quy định.
+ Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: Tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến
Phòng chuyên môn - Sở GTVT xem xét, tham mưu.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giao thông vận tải (GTVT) tại
Trung tâm phục vụ hành chính công (HCC)
|
0,125 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải (QLVT) - Sở GTVT
|
0,125 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định, xác minh nội dung hồ sơ:
a) Trường hợp 1: Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ về nội dung:
Báo cáo kết quả thẩm định, xác minh nội dung hồ sơ, xây dựng dự thảo
Văn bản thông báo kết quả thẩm định, xác minh hồ sơ, đề xuất Lãnh đạo Phòng
QLVT - Sở GTVT tham mưu Lãnh đạo Sở GTVT ban hành văn bản trả lời tổ chức, cá
nhân theo quy định.
* Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC.
+ Dự thảo Văn bản thông báo kết quả thẩm định, xác minh hồ
sơ.
b) Trường hợp 2: Trường hợp hồ sơ đã hợp lệ về nội dung:
Báo cáo kết quả thẩm định, xác minh nội dung hồ sơ; xây dựng dự thảo
báo cáo kết quả thẩm định, xác minh và đề xuất kết quả giải quyết TTHC của Sở
Giao thông vận tải.
|
Chuyên viên phòng QLVT - Sở GTVT
|
0,125 ngày
|
Trường hợp 1
|
Hồ sơ chưa hợp lệ về nội dung
|
|
|
Bước 4
|
- Duyệt kết quả thẩm định, xác minh nội dung hồ sơ.
- Báo cáo, trình lãnh đạo Sở GTVT xem xét, ban hành văn bản thông
báo kết quả thẩm định, xác minh hồ sơ theo quy định.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC.
+ Dự thảo Văn bản thông
báo kết quả thẩm định, xác minh hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng QLVT - Sở GTVT
|
0,25 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản thông báo kết
quả thẩm định, xác minh hồ sơ.
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ, đóng dấu, phát hành
Văn bản thông báo kết quả thẩm định, xác minh hồ sơ; chuyển đến Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả của Sở GTVT.
|
Bộ phận Văn thư của Sở GTVT
|
0,125 ngày
|
Bước 7
|
- Nhận Văn bản thông báo kết
quả thẩm định, xác minh hồ sơ. Cập nhật vào Cơ Sở dữ liệu của Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC của tỉnh. Kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo trả kết quả giải
quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở GTVT
|
|
Trường hợp 2
|
Hồ sơ đã hợp lệ về nội
dung
|
|
|
Bước 4
|
Báo cáo kết quả thẩm định, xác
minh nội dung hồ sơ; đề xuất Lãnh đạo Phòng QLVT - Sở GTVT tham mưu Lãnh đạo
Sở GTVT ban hành Văn bản báo cáo UBND tỉnh về kết quả thẩm định, xác minh và
đề xuất kết quả giải quyết TTHC theo quy định.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC.
+ Dự thảo Văn bản báo cáo
thẩm định, xác minh hồ sơ và đề xuất kết quả giải quyết TTHC của Sở GTVT.
|
Chuyên viên phòng QLVT - Sở
GTVT
|
0,125 ngày
|
Bước 5
|
- Duyệt kết quả thẩm định,
xác minh nội dung hồ sơ.
- Báo cáo, trình lãnh đạo Sở
GTVT xem xét, ban hành Văn bản báo cáo UBND tỉnh về kết quả thẩm định, xác
minh và đề xuất kết quả giải quyết TTHC theo quy định.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC.
+ Dự thảo Văn bản báo cáo
thẩm định, xác minh hồ sơ và đề xuất kết quả giải quyết TTHC của Sở GTVT.
|
Lãnh đạo Phòng QLVT - Sở GTVT
|
0,125 ngày
|
Bước 6
|
Phê duyệt Văn bản báo cáo thẩm
định, xác minh hồ sơ và đề xuất kết quả giải quyết TTHC của Sở GTVT.
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
0,125 ngày
|
Bước 7
|
Vào số, đóng dấu, phát hành Văn
bản báo cáo thẩm định, xác minh hồ sơ và đề xuất kết quả giải quyết TTHC của
Sở GTVT, chuyển đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở GTVT.
|
Bộ phận Văn thư của Sở GTVT
|
0,125 ngày
|
Bước 8
|
Nhận Văn bản báo cáo thẩm định,
xác minh hồ sơ và đề xuất kết quả giải quyết TTHC của Sở GTVT, chuyển đến
UBND tỉnh (qua bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh)
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở GTVT
|
0,125 ngày
|
Bước 9
|
Nhận Văn bản báo cáo thẩm định,
xác minh hồ sơ và đề xuất kết quả giải quyết TTHC của Sở GTVT, chuyển Chuyên
viên theo dõi ngành, lĩnh vực Văn phòng UBND tỉnh kiểm soát hồ sơ trình, tham
mưu xử lý.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
0,125 ngày
|
Bước 10
|
Kiểm soát hồ sơ trình của Sở
GTVT, đề xuất nội dung, báo cáo Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh trình UBND tỉnh
kết quả giải quyết TTHC.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC.
+ Văn bản báo cáo thẩm định,
xác minh hồ sơ và đề xuất kết quả giải quyết TTHC của Sở GTVT.
+ Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
|
Chuyên viên theo dõi ngành,
lĩnh vực - Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 11
|
Duyệt đề xuất xử lý hồ sơ
trình của Chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực - Văn phòng UBND tỉnh; trình
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC theo quy định.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 12
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC *.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,125 ngày
|
Bước 13
|
Vào sổ, đóng dấu, phát hành kết
quả giải quyết TTHC; chuyển đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn
phòng UBND tỉnh.
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,125 ngày
|
Bước 14
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
của UBND tỉnh, số hóa kết quả TTHC, chuyển đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở GTVT tại Trung tâm HCC.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
0,125 ngày
|
Bước 15
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC của UBND tỉnh. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh. Kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo trả kết quả giải
quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở GTVT
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Thời hạn giải quyết được tính từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận được
đầy đủ hồ sơ hợp lệ)
|
TH1: 1,0 ngày
TH2: 2,0 ngày
|
* Kết quả giải quyết TTHC: Giấy
phép vận chuyển hàng hoá nguy hiểm là hoá chất bảo vệ thực vật hoặc Văn bản trả
lời nêu rõ lý do không cấp lại.
BIỂU TỔNG HỢP DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
DM: Danh mục.
TTHC: Thủ tục hành chính.
QTNB: Quy trình nội bộ.
TT
|
LĨNH VỰC/ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Quyết định công bố DM TTHC
|
Số ngày thực hiện theo Quyết định công bố DM TTHC
|
Số ngày thực hiện theo QTNB
|
1
|
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng
hóa nguy hiểm
|
Quyết định số 763/QĐ-UBND ngày 19/4/2024
|
5,0 ngày
|
TH1: 1,0 ngày
TH2: 5,0 ngày
|
2
|
Điều chỉnh thông tin trên Giấy
phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung
của Giấy phép
|
Quyết định số 763/QĐ-UBND ngày 19/4/2024
|
3,0 ngày
|
TH1: 1,0 ngày
TH2: 3,0 ngày
|
3
|
Cấp lại Giấy phép vận chuyển
hàng hóa nguy hiểm do bị mất, bị hỏng
|
Quyết định số 763/QĐ-UBND ngày 19/4/2024
|
2,0 ngày
|
TH1: 1,0 ngày
TH2: 2,0 ngày
|