ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1041/QĐ-UBND
|
Bà Rịa - Vũng
Tàu, ngày 08 tháng 5 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC HÓA CHẤT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG
THƯƠNG TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 615/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3
năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành và sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hóa chất thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công thương tại Tờ
trình số 26/TTr-SCT ngày 28/4/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo
Quyết định này 09 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới ban
hành và sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Công thương.
(Nội dung chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Sở Công thương có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Sở
Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử giải quyết thủ tục hành
chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
theo quy định.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các quyết định trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ.
Quyết định và các Phụ lục kèm theo được đăng tải
trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, địa chỉ:
http://www.baria-vungtau.gov.vn
Điều 4. Trách nhiệm thi
hành
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công thương,
Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Minh Thông
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH VÀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC HÓA CHẤT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1041/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
I. Các TTHC sửa đổi, bổ sung:
1. Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp; MSTTHC: 2.001172.000.00.00.H06
2. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp; MSTTHC: 2.001547.000.00.00.H06
3. Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp; MSTTHC: 2.000652.000.00.00.H06
4. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp; MSTTHC: 1.002758.000.00.00.H06
- Trường hợp 1: Cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa
chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị
trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của
Sở Công thương kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ
sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
1/2 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên
|
1/2 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
|
Bước 3
|
Công chức phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ
|
8 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo
Sở
|
1/2 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
- Dự thảo kết quả TTHC
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC
|
1,5 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
- Giấy chứng nhận
|
Bước 6
|
Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
1/2 ngày làm việc
|
- Giấy chứng nhận
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của
Sở Công thương xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại
Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC
|
1/2 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Giấy chứng nhận
- Sổ theo dõi hồ sơ.
- Xử lý trên phần mềm
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
12 ngày làm việc
|
- Trường hợp 2: Cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa
chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị
trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của
Sở Công thương kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ
sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
1/2 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên
|
1/2 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
|
Bước 3
|
Công chức phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ
|
10 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo
Sở
|
1 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
- Dự thảo kết quả TTHC
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC
|
2 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
- Giấy chứng nhận
|
Bước 6
|
Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
1/2 ngày làm việc
|
- Giấy chứng nhận
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của
Sở Công thương xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại
Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC
|
1/2 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Giấy chứng nhận
- Sổ theo dõi hồ sơ.
- Xử lý trên phần mềm
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
15 ngày làm việc
|
5. Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp; MSTTHC: 2.001161.000.00.00.H06
6. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp MSTTHC: 2.001175.000.00.00.H06
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị
trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của
Sở Công thương kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ
sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
1/4 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên
|
1/4 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
|
Bước 3
|
Công chức phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ
|
03 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo
Sở
|
1/2 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
- Dự thảo kết quả TTHC
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC
|
1/2 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
- Giấy chứng nhận
|
Bước 6
|
Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
1/4 ngày làm việc
|
- Giấy chứng nhận
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của
Sở Công thương xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại
Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC
|
1/4 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Giấy chứng nhận
- Sổ theo dõi hồ sơ.
- Xử lý trên phần mềm
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc
|
II. Các thủ tục hành chính mới
ban hành:
1. Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp; MSTTHC: 1.011506.000.00.00.H06
2. Cấp điều chỉnh giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong lĩnh vực công nghiệp; MSTTHC: 1.011508.000.00.00.H06
- Trường hợp 1: Cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa
chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị
trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của
Sở Công thương kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ
sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
1/2 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên
|
1/2 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
|
Bước 3
|
Công chức phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ
|
8 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo
Sở
|
1/2 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
- Dự thảo kết quả TTHC
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC
|
1,5 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
- Giấy chứng nhận
|
Bước 6
|
Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
1/2 ngày làm việc
|
- Giấy chứng nhận
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của
Sở Công thương xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại
Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC
|
1/2 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Giấy chứng nhận
- Sổ theo dõi hồ sơ.
- Xử lý trên phần mềm
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
12 ngày làm việc
|
- Trường hợp 2: Cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa
chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị
trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của
Sở Công thương kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ
sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
1/2 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên
|
1/2 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
|
Bước 3
|
Công chức phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ
|
10 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo
Sở
|
1 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
- Dự thảo kết quả TTHC
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC
|
2 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
- Giấy chứng nhận
|
Bước 6
|
Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
1/2 ngày làm việc
|
- Giấy chứng nhận
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của
Sở Công thương xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại
Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC
|
1/2 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Giấy chứng nhận
- Sổ theo dõi hồ sơ.
- Xử lý trên phần mềm
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
15 ngày làm việc
|
3. Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực công nghiệp; MSTTHC: 1.011507.000.00.00.H06
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị
trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của
Sở Công thương kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ
sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
1/4 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên
|
1/4 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
|
Bước 3
|
Công chức phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ
|
03 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo
Sở
|
1/2 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
- Dự thảo kết quả TTHC
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC
|
1/2 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
- Giấy chứng nhận
|
Bước 6
|
Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
1/4 ngày làm việc
|
- Giấy chứng nhận
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của
Sở Công thương xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại
Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC
|
1/4 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Giấy chứng nhận
- Sổ theo dõi hồ sơ.
- Xử lý trên phần mềm
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc
|