Quyết định 1656/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương trên địa bàn thành phố Hà Nội

Số hiệu 1656/QĐ-UBND
Ngày ban hành 21/03/2023
Ngày có hiệu lực 21/03/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hà Nội
Người ký Lê Hồng Sơn
Lĩnh vực Thương mại,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1656/QĐ-UBND

Hà Hội ngày 21 tháng 3 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HÓA CHẤT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2015 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2015 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1655/QĐ-UBND ngày 21/3/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương trên địa bàn thành phố Hà Nội;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 930/TTr-SCT ngày 07/3/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 09 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương trên địa bàn thành phố Hà Nội.

Điều 2. Sở Công Thương chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử để phục vụ việc tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Thành phố theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương trên địa bàn thành phố Hà Nội: số 18 (mã hiệu QT18-11.2020), số 19 (mã hiệu QT19-11.2020), số 20 (mã hiệu QT20-11.2020), số 21 (mã hiệu QT21-11.2020), số 22 (mã hiệu QT22-11.2020) và số 23 (mã hiệu QT18-11.2020) tại mục A, phần III lĩnh vực hóa chất Phụ lục I Quyết định số 5266/QĐ-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố hết hiệu lực.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Công Thương, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC- Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch UBND Thành phố;
- Phó CT UBND TP Lê Hồng Sơn;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- UBND quận, huyện, thị xã;
- VPUBTP: CVP, PCVP; các phòng KSTTHC, KTN, KTTH, THCB;
- Trung tâm Báo chí Thủ đô Hà Nội;
- Lưu VT, KSTTHC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Hồng Sơn

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HÓA CHẤT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 1656/QĐ-UBND ngày 21 tháng 03 năm 2023 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)

TT

Tên Quy trình nội bộ

Ký hiệu

01

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.

QT-01

02

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.

QT-02

03

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.

QT-03

04

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.

QT-04

05

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.

QT-05

06

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.

QT-06

07

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.

QT-07

08

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.

QT-08

09

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.

QT-09

 

PHỤ LỤC II

NỘI DUNG CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HÓA CHẤT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 1656/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)

I. Quy trình: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (QT-01)

1

Mục đích

 

Quy trình này quy định trình tự thực hiện việc cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp cho các tổ chức, cá nhân đặt trụ sở chính trên địa bàn thành phố Hà Nội.

2

Phạm vi

 

- Các tổ chức, cá nhân đặt trụ sở chính trên địa bàn thành phố Hà Nội, có hoạt động sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.

- Phòng Kỹ thuật an toàn -Môi trường Sở Công Thương Hà Nội có trách nhiệm tổ chức thực hiện.

3

Nội dung quy trình

3.1

Cơ sở pháp lý

 

- Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007.

- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất;

- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

- Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất.

3.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

-

Văn bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.

x

 

-

Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh.

 

x

-

Bản kê khai từng cơ sở sản xuất, địa điểm kinh doanh hóa chất.

x

 

-

Bản sao quyết định phê duyệt hoặc văn bản xác nhận các tài liệu liên quan đến bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật được cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền ban hành đối với từng cơ sở sản xuất, kho chứa hóa chất.

 

x

 

- Bản sao văn bản chấp thuận kết quả nghiệm thu về phòng cháy và chữa cháy của cơ quan Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy đối với từng cơ sở sản xuất, kho chứa hóa chất thuộc đối tượng phải thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy; hoặc

- Biên bản kiểm tra an toàn về phòng cháy và chữa cháy hoặc văn bản của cơ quan có thẩm quyền chứng minh đảm bảo các điều kiện an toàn về phòng cháy và chữa cháy đối với từng cơ sở sản xuất, kho chứa hóa chất không thuộc đối tượng phải thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy.

 

x

 

Bản vẽ tổng thể hệ thống mặt bằng từng cơ sở sản xuất, địa điểm kinh doanh hóa chất, nội dung bản vẽ phải đảm bảo các thông tin về vị trí nhà xưởng, kho chứa, khu vực chứa hóa chất, diện tích và đường vào nhà xưởng, khu vực sản xuất, kho chứa hóa chất.

x

 

 

Bản sao giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đối với thửa đất xây dựng cơ sở sản xuất, kho chứa hóa chất hoặc Hợp đồng thuê nhà xưởng, kho chứa, Hợp đồng hay thỏa thuận mua bán hóa chất trong trường hợp tổ chức, cá nhân kinh doanh sử dụng kho của tổ chức, cá nhân mua hoặc bán hóa chất.

 

x

-

Bản kê khai thiết bị kỹ thuật, trang bị phòng hộ lao động và an toàn của từng cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất.

x

 

 

Bản sao bằng đại học trở lên chuyên ngành hóa chất của Giám đốc hoặc Phó Giám đốc kỹ thuật hoặc cán bộ kỹ thuật phụ trách hoạt động sản xuất hóa chất của cơ sở sản xuất; Bản sao bằng trung cấp trở lên về chuyên ngành hóa chất của người phụ trách về an toàn hóa chất.

 

x

 

Bản sao quyết định công nhận kết quả kiểm tra huấn luyện an toàn hóa chất của tổ chức, cá nhân theo quy định tại điểm đ khoản 4 Điều 34 của Nghị định số 82/2022/NĐ-CP.

 

x

-

Phiếu an toàn hóa chất của các hóa chất nguy hiểm trong cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất theo quy định.

x

 

3.3

Số lượng hồ sơ

 

 

 

01 bộ

 

 

3.4

Thời gian xử lý

 

 

 

- 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại thành phố Hà Nội.

 

- 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất không đặt tại thành phố Hà Nội.

3.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Công Thương Hà Nội, số 331 Cầu Giấy, phường Dịch Vọng, quận Cầu Giấy, Hà Nội

3.6

Lệ phí

 

- 1.200.000 đồng, theo Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất.

3.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/ kết quả

B1

Nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Tổ chức/cá nhân có nhu cầu

Giờ hành chính

- Theo Mục 3.2

- BM01-QT01: Văn bản đề nghị cấp giấy chứng nhận.

B2

- Tiếp nhận hồ sơ, ghi Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

- Thu phí thẩm định cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Giờ hành chính

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

- Biên lai thu tiền phí, lệ phí

B3

Chuyển giao hồ sơ cho Phòng chuyên môn.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,5 ngày làm việc

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B4

Nhận bàn giao hồ sơ, phân công thực hiện: Lãnh đạo Phòng nhận bàn giao và ký nhận hồ sơ do Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển giao và phân công chuyên viên giải quyết.

Lãnh đạo Phòng KTATMT

0,5 ngày làm việc

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B5

Thẩm định hồ sơ:

Chuyên viên được giao giải quyết tiến hành kiểm tra nội dung các tài liệu trong hồ sơ để đánh giá mức độ phù hợp với các điều kiện cấp Giấy chứng nhận.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ và hợp lệ: Thông báo bổ sung hồ sơ trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ (qua Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả). Thời gian chờ bổ sung hồ sơ không tính vào thời hạn giải quyết.

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Thông báo thẩm định điều kiện thực tế cơ sở sản xuất, kinh doanh, kho chứa hóa chất và thực hiện bước tiếp theo.

Chuyên viên Phòng KTATMT

02 ngày làm việc

- BM03-QT01: Thông báo bổ sung hồ sơ.

- BM04-QT01: Thông báo thẩm định điều kiện;

- BM05-QT01: Văn bản đề nghị Sở Công Thương nơi tổ chức, cá nhân đặt cơ sở sản xuất, kinh doanh, kho chứa hóa chất thẩm định điều kiện.

B6

Thẩm định điều kiện cơ sở sản xuất, kinh doanh, kho chứa:

 

 

 

1. Nếu cơ sở sản xuất, kinh doanh, kho chứa hóa chất trên địa bàn Hà Nội.

Đoàn thẩm định; Lãnh đạo, chuyên viên Phòng KTATMT

- 06 ngày làm việc nếu cơ sở sản xuất, kinh doanh, kho chứa hóa chất trên địa bàn Hà Nội.

- BM06-QT01: Biên bản thẩm định điều kiện.

2. Nếu cơ sở sản xuất, kinh doanh, kho chứa hóa chất không thuộc địa bàn Hà Nội.

Sở Công Thương các tỉnh, thành phố có cơ sở sản xuất, kinh doanh, kho chứa hóa chất

- 09 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, nếu cơ sở sản xuất, kinh doanh, kho chứa hóa chất không thuộc địa bàn Hà Nội.

- Văn bản trả lời của Sở Công Thương nơi tổ chức, cá nhân đặt cơ sở sản xuất, kinh doanh, kho chứa hóa chất.

B7

- Dự thảo Giấy chứng nhận nếu kết quả thẩm định đủ điều kiện (đạt): Hoàn chỉnh hồ sơ, báo cáo, thông qua Lãnh đạo Phòng, phụ trách trình Giám đốc/ Phó Giám đốc Sở phụ trách ký duyệt.

- Dự thảo Thông báo trả lại hồ sơ nếu kết quả thẩm định không, đủ điều kiện (không đạt): Báo cáo, thông qua Lãnh đạo Phòng phụ trách trình Giám đốc/Phó Giám đốc Sở phụ trách ký duyệt.

Lãnh đạo, chuyên viên Phòng KTATMT

- 01 ngày làm việc nếu cơ sở sản xuất, kinh doanh, kho chứa hóa chất trên địa bàn Hà Nội.

- 03 ngày làm việc kể từ khi nhận được văn bản trả lời nếu cơ sở sản xuất, kinh doanh, kho chứa hóa chất không tại địa bàn Hà Nội.

- BM07-QT01: Báo cáo kết quả thẩm định

- BM08-QT01: Tờ trình đề nghị giải quyết hồ sơ.

- BM09-QT01: Thông báo trả hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận.

- BM10-QT01: Giấy chứng nhận đủ điều kiện.

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

B8

Ký duyệt:

Giám đốc/Phó Giám đốc Sở phụ trách ký duyệt:

- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất.

- Thông báo trả hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất.

Lãnh đạo Sở Công Thương

Trong 01 ngày làm việc

- Giấy chứng nhận đủ điều kiện.

- Thông báo trả hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận.

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

B9

Làm thủ tục ban hành:

Chuyên viên được phân công giải quyết hồ sơ có trách nhiệm nhận Giấy chứng nhận/Thông báo (đã được ký) để đăng ký số Giấy chứng nhận/Thông báo và lấy dấu tại Văn thư Sở và chuyển kết quả cho Bộ phận TN & TKQ cập nhật vào sổ theo dõi kết quả xử lý công việc.

Chuyên viên phòng KTATMT

Trong 01 ngày làm việc

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

B10

Trả kết quả:

Bộ phận TN & TKQ trả kết quả TTHC có trách nhiệm tiếp nhận kết quả để trả cho tổ chức/cá nhân

Bộ phận TN & TKQ

Giờ hành chính

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

B11

Chuyên viên Bộ phận TN & TKQ trả kết quả TTHC cho tổ chức/cá nhân.

Chuyên viên Bộ phận TN & TKQ

Giờ hành chính

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

4

Biểu mẫu

 

 

 

 

- BM01-QT01: Mẫu Văn bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp theo Mẫu 01a Phụ lục VI Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022.

- BM02-QT01: Mẫu Bảng kê khai thiết bị, kỹ thuật, trang bị phòng hộ lao động và an toàn của cơ sở sản xuất, kinh doanh doanh hóa chất theo Mẫu 01g Phụ lục VI Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022.

- BM03-QT01: Mẫu Thông báo bổ sung hồ sơ.

- BM04-QT01: Mẫu Thông báo thẩm định điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất.

- BM05-QT01: Mẫu Văn bản đề nghị thẩm định điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất.

- BM06-QT01: Mẫu Biên bản thẩm định điều kiện cơ sở sản xuất và kinh doanh, kho chứa hóa chất.

- BM07-QT01: Mẫu Báo cáo kết quả thẩm định.

- BM08-QT01: Mẫu Tờ trình đề nghị giải quyết hồ sơ.

- BM09-QT01: Mẫu Thông báo trả hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất của doanh nghiệp.

- BM10-QT01: Mẫu Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công theo Mẫu 01h Phụ lục VI Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022.

- BM11-QT01: Mẫu Giấy Tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

- BM12-QT01: Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

 

BM01-QT01

MẪU
(Theo Mẫu 01a Phụ lục VI Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022)

[...]
12
Chủ quản: Công ty TNHH ThuVienNhaDat. Giấy phép số: đang chạy thử nghiệm. Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ