Quyết định 104/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thị xã Phú Mỹ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Số hiệu 104/QĐ-UBND
Ngày ban hành 12/01/2024
Ngày có hiệu lực 12/01/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Người ký Nguyễn Công Vinh
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 104/QĐ-UBND

Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 12 tháng 01 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA THỊ XÃ PHÚ MỸ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ thực hiện trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Nghị quyết số 73/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh ngày 08/12/2023 thông qua Danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;

Căn cứ Quyết định số 669/QĐ-UBND ngày 04 tháng 03 năm 2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 của thị xã Phú Mỹ; Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 08/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh một phần diện tích Dự án thành phần 3 thuộc dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu giai đoạn 1 vào quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 của thị xã Phú Mỹ;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã Phú Mỹ tại Tờ trình số 375/TTr-UBND ngày 21/12/2023 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 789/TTr-STNMT ngày 27 tháng 12 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thị xã Phú Mỹ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường Phú Mỹ

Phường Mỹ Xuân

Phường Tân Phước

Phường Phước Hòa

Phường Hắc Dịch

(a)

(b)

(c)

(d)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

33.302,11

3.171,63

3.911,01

2.974,05

5.384,29

3.207,72

1

Đất nông nghiệp

NNP

17.212,38

565,65

1.497,21

808,00

938,05

2.555,89

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

454,21

0,00

6,32

72,09

48,58

2,14

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

106,07

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.526,99

120,79

132,70

141,00

163,45

47,27

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

8.455,63

327,25

770,79

411,43

226,98

2.275,21

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

4.908,28

111,55

453,65

163,25

496,04

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

338,94

6,05

133,75

20,24

1,11

3,05

1.8

Đất làm muối

LMU

30,13

 

 

 

1,89

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

498,19

 

 

 

 

228,21

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

16.044,89

2.605,98

2.413,79

2.147,93

4.446,24

651,83

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1.524,35

96,02

6,42

5,99

894,65

 

2.2

Đất an ninh

CAN

4,50

3,12

0,22

0,07

0,25

0,34

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

5.010,98

996,76

1.203,69

1.313,80

1.171,30

83,41

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

122,67

 

50,02

 

 

72,65

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

909,11

34,68

7,74

91,48

752,58

15,64

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

579,10

66,83

23,94

91,39

197,81

3,20

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

495,35

 

 

86,44

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

99,62

31,34

61,90

 

 

6,38

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.810,66

711,90

543,74

204,52

743,24

206,27

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

2.607,93

550,59

481,75

145,07

668,16

174,56

-

Đất thủy lợi

DTL

557,01

5,66

16,12

7,13

12,23

5,56

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

12,82

3,76

0,89

 

0,94

2,07

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,53

3,40

0,08

0,64

0,18

0,25

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

96,57

17,29

16,37

5,46

5,63

10,05

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

22,16

6,48

1,97

5,50

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

83,82

12,82

4,57

19,62

22,29

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,72

0,30

 

 

0,15

0,09

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

115,25

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

230,65

105,43

14,23

16,99

29,35

7,22

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

53,43

3,20

5,87

3,52

2,79

5,45

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

12,78

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

12,00

2,97

1,90

0,60

1,54

1,02

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

8,62

1,03

0,90

4,12

0,17

0,13

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

7,58

6,47

 

 

 

1,12

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

619,85

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1.197,67

385,50

281,02

151,66

137,72

241,77

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

14,69

4,69

1,48

0,71

2,86

0,37

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,74

2,55

 

 

0,03

0,10

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

9,53

1,02

0,69

1,01

6,38

0,05

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.581,72

264,07

232,01

195,96

506,38

19,20

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

44,92

 

 

0,78

32,88

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,22

 

 

 

 

1,22

3

Đất chưa sử dụng

CSD

44,84

 

 

18,12

 

 

Tiếp theo

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Tân Hải

Xã Tân Hòa

Xã Tóc Tiên

Xã Châu Pha

Xã Sông Xoài

(a)

(b)

(c)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

2.211,18

2.946,12

3.356,58

3.217,34

2.922,19

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.504,83

2.362,49

2.354,94

2.309,16

2.316,15

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

135,47

35,59

0,00

107,31

46,71

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

106,07

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

312,15

171,28

364,06

853,29

221,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

291,30

387,35

1.369,18

613,34

1.782,80

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

658,91

1.715,80

595,18

713,89

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

86,92

44,32

18,35

21,33

3,82

1.8

Đất làm muối

LMU

20,09

8,16

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

8,17

 

261,81

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

706,35

583,63

974,92

908,17

606,04

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

256,24

66,19

121,93

56,98

19,94

2.2

Đất an ninh

CAN

 

0,17

0,10

0,11

0,11

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

85,13

 

108,40

48,49

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,41

 

3,23

2,19

0,15

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

33,67

32,27

106,95

12,19

10,84

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

151,64

257,27

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

162,17

134,12

444,78

267,74

392,17

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

110,39

82,24

147,55

135,08

112,54

-

Đất thủy lợi

DTL

9,44

5,33

115,39

115,98

264,15

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2,22

1,34

 

1,01

0,60

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,31

0,14

0,14

0,20

0,19

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

10,27

3,01

18,97

5,80

3,72

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

1,06

1,48

3,81

1,85

-

Đất công trình năng lượng

DNL

19,43

5,10

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

0,06

0,04

0,08

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

115,25

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

6,56

31,90

9,91

2,53

6,54

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

3,48

2,26

22,79

2,28

1,79

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

12,78

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,08

1,66

0,49

0,96

0,79

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,15

 

0,62

1,40

0,11

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

122,09

94,00

113,33

173,75

116,68

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,71

0,41

1,50

1,53

0,42

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,07

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

0,10

 

0,04

0,25

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

128,76

161,41

30,48

26,57

16,89

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,08

9,82

0,36

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

26,72

 

 

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường Phú Mỹ

Phường Mỹ Xuân

Phường Tân Phước

Phường Phước Hòa

Phường Hắc Dịch

(a)

(b)

(c)

(d)=(1+2+...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

TỔNG CỘNG

 

1.159,73

17,69

13,55

7,06

971,02

6,23

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.050,33

16,24

11,74

6,68

868,98

5,73

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7,97

0,00

0,00

2,00

2,00

0,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

56,25

2,00

3,57

0,07

0,80

1,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

107,74

14,24

8,17

4,61

2,69

4,73

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

861,07

 

 

 

859,97

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

12,48

 

 

 

3,00

 

1.8

Đất làm muối

LMU

4,82

 

 

 

0,52

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

109,39

1,45

1,81

0,38

102,04

0,50

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

66,57

 

 

 

66,57

 

2.2

Đất khu công nghiệp

SKK

0,44

 

0,44

 

 

 

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

35,44

 

 

 

35,44

 

2.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,92

0,92

 

 

 

 

2.5

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,42

 

 

 

 

0,29

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,13

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,29

 

 

 

 

0,29

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,98

 

 

 

 

 

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

2,52

0,53

1,37

0,38

0,03

0,21

2.8

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,10

 

 

 

 

 

Tiếp theo

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Tân Hải

Xã Tân Hòa

Xã Tóc Tiên

Xã Châu Pha

Xã Sông Xoài

(a)

(b)

(c)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

 

TỔNG CỘNG

 

15,16

39,00

17,22

51,05

21,75

1

Đất nông nghiệp

NNP

15,03

37,50

16,21

50,74

21,48

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3,97

0,00

0,00

0,00

0,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1,36

21,48

3,27

17,20

5,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7,85

3,10

12,94

33,54

15,87

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1,10

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rùng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,75

8,62

 

 

0,11

1.8

Đất làm muối

LMU

 

4,30

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,13

1,50

1,00

0,31

0,27

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

2.2

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

2.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

2.5

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

0,13

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

0,13

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,13

1,37

0,90

0,31

0,27

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

2.8

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

0,10

 

 

[...]