Quyết định 46/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Số hiệu | 46/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/01/2023 |
Ngày có hiệu lực | 12/01/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Người ký | Nguyễn Công Vinh |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 46/QĐ-UBND |
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 12 tháng 01 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ BÀ RỊA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai và Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu thông qua Danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu thông qua Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa thực hiện trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Căn cứ Quyết định số 670/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2022 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 của thành phố Bà Rịa;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Bà Rịa tại Tờ trình số 02/TTr-UBND ngày 03 tháng 01 năm 2023 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 06/TTr-STNMT ngày 05 tháng 01 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Bà Rịa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||
Phường Kim Dinh |
Phường Long Hương |
Phường Long Tâm |
Phường Long Toàn |
Phường Phước Hiệp |
|||
(a) |
(b) |
(d)=(1+2..) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
9.103,64 |
1.860,88 |
1.447,79 |
358,23 |
294,22 |
95,92 |
1 |
Đất nông nghiệp |
5.644,23 |
1.052,17 |
927,96 |
143,92 |
100,06 |
11,63 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
1.057,23 |
71,52 |
144,37 |
47,69 |
4,46 |
0,00 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
980,80 |
9,95 |
143,28 |
47,69 |
4,46 |
0,00 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
853,74 |
124,06 |
75,67 |
51,37 |
15,19 |
6,59 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
1.964,20 |
100,34 |
107,22 |
39,97 |
55,26 |
5,03 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
333,62 |
167,66 |
142,85 |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
1.271,09 |
513,11 |
457,85 |
2,80 |
8,81 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
145,89 |
75,48 |
|
|
16,34 |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
18,45 |
|
|
2,09 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
3.382,37 |
756,82 |
497,84 |
214,30 |
194,16 |
84,30 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
55,11 |
|
2,95 |
1,77 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
11,58 |
0,12 |
1,29 |
0,13 |
1,33 |
1,15 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
88,62 |
30,00 |
35,00 |
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
16,86 |
0,40 |
1,74 |
0,33 |
0,08 |
2,85 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
76,71 |
10,05 |
15,85 |
17,14 |
2,42 |
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
96,33 |
56,15 |
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
1.181,26 |
100,64 |
168,68 |
94,30 |
80,01 |
38,59 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
2,59 |
0,16 |
0,18 |
0,12 |
0,24 |
0,10 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
67,97 |
|
3,24 |
1,39 |
0,81 |
5,50 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
354,89 |
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
732,28 |
200,64 |
112,32 |
97,42 |
99,51 |
26,15 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
29,84 |
0,49 |
0,17 |
0,68 |
2,10 |
3,84 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
9,34 |
|
0,15 |
1,03 |
0,33 |
1,62 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
6,71 |
0,93 |
0,73 |
|
0,29 |
0,29 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
633,42 |
342,50 |
155,39 |
|
4,80 |
4,18 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
18,85 |
14,75 |
0,16 |
|
2,25 |
0,02 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
77,04 |
51,90 |
21,99 |
|
|
|
(Tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Phường Phước Hưng |
Phường Phước Nguyên |
Phường Phước Trung |
Xã Hòa Long |
Xã Long Phước |
Xã Tân Hưng |
||
(a) |
(b) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
293,02 |
252,87 |
623,43 |
1.494,09 |
1.612,11 |
771,06 |
1 |
Đất nông nghiệp |
160,88 |
12,41 |
329,65 |
1.033,37 |
1.303,50 |
568,70 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
50,39 |
1,06 |
5,82 |
163,33 |
311,23 |
257,37 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
50,33 |
|
|
156,49 |
311,23 |
257,37 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
72,00 |
5,78 |
27,31 |
186,80 |
178,15 |
110,83 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
35,55 |
5,53 |
3,97 |
673,45 |
771,34 |
166,52 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
23,12 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
2,72 |
0,05 |
238,46 |
6,98 |
37,06 |
3,25 |
1.8 |
Đất làm muối |
|
|
54,08 |
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
0,21 |
|
|
2,82 |
5,71 |
7,61 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
132,15 |
240,46 |
290,64 |
460,72 |
308,61 |
202,36 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
0,61 |
13,24 |
5,05 |
7,50 |
24,00 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
0,39 |
0,10 |
6,78 |
0,15 |
|
0,15 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
14,66 |
8,97 |
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
0,70 |
2,29 |
4,80 |
1,52 |
0,79 |
1,36 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
10,41 |
1,31 |
7,06 |
9,19 |
0,65 |
2,63 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
|
|
|
|
40,17 |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
64,18 |
69,61 |
105,34 |
214,84 |
147,39 |
97,69 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0,05 |
0,34 |
0,19 |
0,70 |
0,38 |
0,12 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
0,79 |
42,84 |
7,44 |
5,08 |
0,88 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
0,80 |
|
|
195,89 |
77,00 |
81,21 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
45,21 |
108,69 |
39,89 |
|
|
2,45 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0,32 |
0,46 |
20,00 |
0,32 |
0,90 |
0,57 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
1,05 |
|
4,94 |
0,22 |
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
0,01 |
|
0,51 |
1,01 |
2,94 |
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
7,63 |
|
88,55 |
9,65 |
4,53 |
16,20 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
1,58 |
0,08 |
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
|
|
3,15 |
|
|
|
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||
Phường Kim Dinh |
Phường Long Hương |
Phường Long Tâm |
Phường Long Toàn |
Phường Phước Hiệp |
|||
(a) |
(b) |
(c)=(1+2+...) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
TỔNG CỘNG |
116,20 |
6,81 |
46,95 |
6,74 |
2,04 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
112,75 |
6,81 |
46,95 |
4,72 |
2,04 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
26,36 |
1,05 |
6,85 |
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
25,81 |
0,50 |
6,85 |
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
47,11 |
2,51 |
35,38 |
1,44 |
0,54 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
35,62 |
3,02 |
3,80 |
3,28 |
1,50 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
3,67 |
0,23 |
0,92 |
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
3,44 |
|
|
2,02 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
2,31 |
|
|
1,92 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
0,15 |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
0,24 |
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
1,92 |
|
|
1,92 |
|
|
2.2 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
0,47 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất ở tại nông thôn |
0,57 |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất ở tại đô thị |
0,10 |
|
|
0,10 |
|
|
(Tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Phường Phước Hưng |
Phường Phước Nguyên |
Phường Phước Trung |
Xã Hòa Long |
Xã Long Phước |
Xã Tân Hưng |
||
(a) |
(b) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
TỔNG CỘNG |
2,07 |
3,74 |
0,63 |
20,07 |
9,10 |
18,05 |
1 |
Đất nông nghiệp |
2,07 |
3,03 |
0,63 |
19,68 |
9,01 |
17,83 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
|
|
|
6,87 |
|
11,59 |
|
Tr đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
|
|
|
6,87 |
|
11,59 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
0,66 |
0,63 |
0,01 |
1,98 |
2,07 |
1,89 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
1,42 |
0,50 |
|
10,83 |
6,94 |
4,35 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
1,90 |
0,62 |
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
|
0,71 |
|
0,39 |
0,10 |
0,22 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
|
0,24 |
|
0,03 |
|
0,12 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
|
|
|
0,03 |
|
0,12 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
|
0,24 |
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
0,47 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
0,36 |
0,10 |
0,10 |
2.4 |
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha