Quyết định 61/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Số hiệu 61/QĐ-UBND
Ngày ban hành 08/01/2024
Ngày có hiệu lực 08/01/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Người ký Nguyễn Công Vinh
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 61/QĐ-UBND

Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 08 tháng 01 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ VŨNG TÀU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;

Căn cứ Quyết định số 1093/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 của thành phố Vũng Tàu;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu tại Tờ trình số 9982/TTr-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2023 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 769/TTr-STNMT ngày 22 tháng 12 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Vũng Tàu với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Phường 4

Phường 5

Phường 7

Phường 8

Phường 9

(1)

(2)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

Tổng diện tích tự nhiên

15.089,60

178,19

293,68

90,04

80,92

399,80

162,49

198,93

329,57

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

6.810,72

47,02

91,25

4,95

1,36

210,20

1,31

24,51

46,72

-

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

805,65

 

3,73

0,73

0,24

1,42

0,12

7,18

1,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1.378,22

12,64

20,94

4,22

1,12

58,56

1,19

13,91

1,91

1.4

Đất rừng phòng hộ

2.581,48

34,38

66,05

 

 

141,56

 

3,36

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

1.709,57

 

0,53

 

 

8,65

 

0,06

43,82

1.8

Đất làm muối

335,33

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

0,48

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

7.823,33

129,34

166,86

85,10

79,57

178,91

160,87

166,75

282,85

-

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

404,74

6,59

16,26

 

1,61

13,32

8,60

 

171,89

2.2

Đất an ninh

63,20

0,35

1,81

0,23

0,19

0,30

0,27

0,06

0,26

2.3

Đất khu công nghiệp

160,29

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

34,90

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

511,33

33,78

19,19

3,20

1,98

14,55

28,25

17,17

5,70

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

802,89

0,99

 

 

 

7,46

2,61

2,59

4,95

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

1.374,89

50,92

53,68

26,68

21,23

66,38

42,02

56,31

52,65

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

969,54

31,25

40,17

24,58

17,46

27,05

35,86

45,35

43,09

-

Đất thủy lợi

116,07

 

 

 

 

2,53

 

0,14

0,05

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

10,37

2,37

1,11

0,03

0,02

0,01

0,07

0,10

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

10,48

1,90

0,38

0,16

0,02

0,03

0,97

0,05

0,03

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

110,49

2,99

0,98

1,29

2,85

1,22

3,74

8,35

8,34

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

6,77

2,30

 

 

 

 

 

0,17

0,84

-

Đất công trình năng lượng

17,74

0,01

 

0,01

 

 

 

0,29

0,01

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

6,39

 

0,63

 

 

0,14

 

0,93

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

13,56

6,63

0,73

 

 

0,92

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

11,06

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

70,74

2,99

9,68

0,61

0,88

34,29

0,51

0,75

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

18,28

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

3,99

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

1,41

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

8,00

0,48

 

 

 

0,19

0,86

0,18

0,29

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

2,54

0,05

0,08

0,06

0,02

0,11

0,12

0,12

0,07

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

24,84

5,63

12,06

0,34

0,10

0,01

0,11

 

1,29

2.13

Đất ở tại nông thôn

125,61

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

1.474,84

23,62

59,55

50,24

53,62

46,43

77,37

87,10

40,67

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

25,14

6,99

1,19

3,55

0,25

0,16

0,27

1,27

0,20

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

14,47

0,42

2,24

0,79

0,33

0,90

0,96

0,89

1,13

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

4,91

 

0,25

0,01

0,23

0,25

0,29

1,24

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

2.790,13

 

 

 

 

29,04

 

 

4,04

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

8,63

 

0,55

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

455,55

1,83

35,57

 

 

10,69

0,31

7,66

 

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

9.360,64

178,19

293,68

90,04

80,92

399,80

162,49

198,93

329,57

Tiếp theo

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 10

Phường 11

Phường 12

P.Nguyễn An Ninh

P.Rạch Dừa

P.Thắng Nhất

P.Thắng Nhì

P.Thắng Tam

X.Long Sơn

(1)

(2)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

 

Tổng diện tích tự nhiên

404,03

1.040,19

3.708,93

480,07

610,65

859,76

273,46

249,92

5.728,96

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

94,84

343,24

1.981,33

72,02

29,79

21,28

139,19

10,13

3.691,59

-

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

42,05

101,93

306,47

40,00

8,04

14,53

1,29

4,83

272,08

1.3

Đất trồng cây lâu năm

19,63

150,49

315,84

2,03

2,68

6,75

29,22

2,35

734,74

1.4

Đất rừng phòng hộ

32,52

90,37

337,32

 

14,34

 

53,74

 

1.807,83

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

0,64

0,45

984,17

29,98

4,73

0,00

53,10

2,94

580,49

1.8

Đất làm muối

 

 

37,28

 

 

 

1,84

 

296,21

1.9

Đất nông nghiệp khác

 

 

0,24

 

 

 

 

 

0,23

2

Đất phi nông nghiệp

279,79

593,28

1.609,14

379,12

578,99

817,50

133,47

202,56

1.979,25

-

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

1,82

30,93

68,43

0,34

4,44

26,04

2,08

3,35

49,04

2.2

Đất an ninh

0,46

3,31

52,16

0,08

0,10

0,77

0,04

2,67

0,15

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

160,29

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

 

34,90

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

43,94

43,46

8,09

220,29

0,26

3,85

15,74

48,37

3,50

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

11,16

38,06

53,49

 

11,12

205,24

7,36

2,99

454,86

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

77,55

195,22

274,75

52,72

51,43

74,10

36,23

79,64

163,38

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

65,36

126,84

181,62

46,68

39,20

54,80

22,34

45,41

122,47

-

Đất thủy lợi

4,10

12,29

56,67

2,34

0,06

2,08

2,59

19,24

13,99

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

0,16

0,62

 

0,28

0,37

0,34

4,79

0,10

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

0,06

5,89

0,15

0,04

0,25

0,06

0,02

0,07

0,40

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

6,38

39,35

9,88

1,74

6,29

3,69

1,03

4,99

7,39

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

1,09

 

 

1,75

0,13

0,44

0,05

 

 

-

Đất công trình năng lượng

 

2,65

0,28

 

 

10,66

0,01

 

3,82

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

 

3,00

0,55

 

0,01

 

0,01

1,03

0,09

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

 

 

 

 

 

1,03

0,47

3,78

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,56

 

9,17

 

 

0,19

0,59

 

0,55

-

Đất cơ sở tôn giáo

 

0,31

7,50

0,17

3,63

0,11

8,05

0,30

0,95

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

1,88

8,31

 

 

 

 

 

8,09

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

 

1,94

 

 

 

 

 

2,05

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

 

 

 

 

 

1,41

 

 

 

-

Đất chợ

 

0,91

 

 

1,58

0,30

0,18

1,29

1,74

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,03

0,09

0,36

0,12

0,14

0,17

0,15

0,04

0,82

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

0,88

 

0,80

1,08

0,33

0,42

0,26

0,06

1,47

2.13

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

125,61

2.14

Đất ở tại đô thị

143,68

205,02

295,32

96,24

77,11

103,15

53,37

62,29

0,07

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,27

6,52

0,59

0,16

0,29

2,13

0,12

0,57

0,60

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

3,29

 

0,01

0,79

 

0,03

2,58

0,10

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

 

0,35

0,17

 

 

0,19

0,48

 

1,45

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

67,03

820,08

 

272,69

401,44

17,61

 

1.178,20

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

8,09

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

29,40

103,67

118,47

28,94

1,87

20,98

0,79

37,23

58,13

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

404,03

1.040,19

3.708,93

480,07

610,65

859,76

273,46

249,92

 

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Phường 4

Phường 5

Phường 7

Phường 8

Phường 9

(1)

(2)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

119,08

-

-

-

-

-

-

2,27

-

-

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

43,62

-

-

-

-

-

-

2,27

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

26,66

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

0,62

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

40,88

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

7,30

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

104,11

-

1,67

0,42

2,10

-

-

-

-

-

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

0,68

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

3,87

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

0,30

-

-

-

0,01

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1,03

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

39,51

-

0,98

0,27

1,37

-

-

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

38,76

-

0,98

0,27

1,36

-

-

-

-

-

Đất thủy lợi

0,42

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

0,26

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng kho dư trữ quốc gia

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

33,05

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

19,44

-

0,69

0,14

0,69

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,01

-

-

-

0,01

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,02

-

-

-

0,02

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất tín ngưỡng

0,01

-

-

-

0,01

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

6,19

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Tiếp theo

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 10

Phường 11

Phường 12

P.Nguyễn An Ninh

P.Rạch Dừa

P.Thắng Nhất

P.Thắng Nhì

P.Thắng Tam

X.Long Sơn

(1)

(2)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

0,45

7,12

102,19

-

0,60

3,58

-

-

2,87

-

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,40

3,60

32,50

-

0,56

3,18

-

-

1,11

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0,05

3,52

22,06

-

0,04

-

-

-

0,99

1.4

Đất rừng phòng hộ

-

-

-

-

-

-

-

-

0,62

1.5

Đất rừng đặc dụng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

-

-

40,33

-

-

0,40

-

-

0,15

1.8

Đất làm muối

-

-

7,30

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

0,60

7,66

26,96

-

0,58

1,06

-

1,73

61,33

-

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

-

0,09

0,59

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

-

0,01

3,86

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

-

-

0,06

-

-

-

-

0,24

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

-

0,11

0,92

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

0,07

3,33

4,31

-

0,22

0,01

-

1,32

27,63

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

0,07

3,06

3,94

-

0,22

0,01

-

1,22

27,63

-

Đất thủy lợi

-

0,18

0,24

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

-

-

-

-

-

-

-

0,01

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

-

0,09

0,13

-

-

-

-

0,04

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

-

-

-

-

-

-

-

0,05

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

-

-

-

-

-

-

-

-

33,05

2.14

Đất ở tại đô thị

0,53

4,12

11,69

-

=0,36

1,04

-

0,18

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất tín ngưỡng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh,rạch, suối

-

-

5,53

-

-

0,01

-

-

0,65

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

[...]