Quyết định 104/2004/QĐ.UB về Quy định thu phí trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp

Số hiệu 104/2004/QĐ.UB
Ngày ban hành 27/12/2004
Ngày có hiệu lực 01/01/2005
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Đồng Tháp
Người ký Trương Ngọc Hân
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 104/2004/QĐ.UB

TX. Cao Lãnh, ngày 27 tháng 12 năm 2004

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ THU PHÍ TRÔNG GIỮ XE TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP

Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân do Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam công bố ngày 10/12/2003;

Căn cứ vào Pháp lệnh về phí và lệ phí được Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành ngày 28/8/2001;

Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;

Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí; Thông tư số 71/2003/TT-BTC ngày 30/7/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Nghị quyết số 57/2003/NQ.HĐND.K6 ngày 04/01/2003 của Hội đồng nhân dân Tnh khóa VI về việc cho chủ trương thu các loại phí trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 2005/TC-QLNS ngày 03/12/2004,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về thu phí trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2005.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành Tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- VPCP (I+II);
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- TT/TU, TT/HĐND Tỉnh;
- CT& các PCT/UBND Tỉnh;
- LĐVP/UBND Tỉnh;
- Như Điều 3;
- Lưu VP, PNC, NC(TH, LTPP).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Trương Ngọc Hân

 

QUY ĐỊNH

VỀ THU PHÍ TRÔNG GIỮ XE TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 104/2004/QĐ-UB ngày 27/12/2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)

Chương 1.

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi áp dụng

Người sử dụng phương tiện giao thông có nhu cầu trông giữ xe tại các điểm đ, bãi trông gi xe là đối tượng nộp phí trông giữ xe.

Điều 2. Không áp dụng quy định này đối với trường hợp sau

Các điểm đỗ, bãi trông giữ xe do Ban Quản lý bến tàu xe, Hợp tác xã vận tải được cấp có thẩm quyền giao trực tiếp quản lý và kinh doanh.

Chương 2.

MỨC THU, QUẢN LÝ VÀ CHỨNG TỪ THU PHÍ

Điều 3. Mức thu

STT

Đối tượng

Đơn vị tính

Mức thu

A

Khu vực chợ, siêu thị, trung tâm thương mại, bệnh viện

 

 

I

Áp dụng từ 5 giờ sáng đến 22 giờ

 

 

1

Xe đạp

đồng/chiếc/lượt

500

2

Xe gn máy

đồng/chiếc/lượt

1.000

3

Ô tô 4 ch ngi

đồng/chiếc/lượt

4.000

4

Ô tô trên 4 chỗ ngồi đến 12 ch ngi

đồng/chiếc/lượt

6.000

5

Ô trên 12 chỗ ngồi

đồng/chiếc/lượt

8.000

II

Áp dụng từ sau 22 giờ ngày hôm trước đến trước 5 giờ sáng ngày hôm sau

 

 

1

Xe đạp

đồng/chiếc/lượt

1.000

2

Xe gắn máy

đồng/chiếc/lượt

2.000

3

Ô tô 4 chỗ ngồi

đồng/chiếc/lượt

6.000

4

Ô tô trên 4 chỗ ngồi đến 12 chỗ ngồi

đồng/chiếc/lượt

9.000

5

Ô tô trên 12 chỗ ngồi

đồng/chiếc/lượt

12.000

B

Khu vực thuộc các tụ đim vui chơi, giải trí, danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa, biểu diễn văn hóa, nghệ thuật, thể dục thể thao

 

 

I

Áp dụng từ 6 giờ sáng đến 18 giờ chiều

 

 

1

Xe đạp

đồng/chiếc/lượt

500

2

Xe gắn máy

đồng/chiếc/lượt

1.000

3

Ô tô 4 chỗ ngồi

đồng/chiếc/lượt

4.000

4

Ô tô trên 4 chỗ ngồi đến 12 chỗ ngồi

đồng/chiếc/lượt

6.000

5

Ô tô trên 12 chỗ ngồi

đồng/chiếc/lượt

8.000

II

Áp dụng từ sau 18 giờ chiều ngày hôm trước đến trước 6 giờ sáng ngày hôm sau

 

 

1

Xe đạp

đồng/chiếc/lượt

1.000

2

Xe gắn máy

đồng/chiếc/lượt

2.000

3

Ô tô 4 chỗ ngồi

đồng/chiếc/lượt

6.000

4

Ô tô trên 4 chỗ ngồi đến 12 chỗ ngồi

đồng/chiếc/lượt

9.000

5

Ô tô trên 12 chỗ ngồi

đồng/chiếc/lượt

12.000

C

Trong phạm vi khuôn viên trường học

đồng/chiếc/tháng

4.000

D

Trong phạm vi khuôn viên các cơ sở đào tạo, dạy nghề

 

 

1

Học sinh nội trú

 

 

a

Xe đạp

đồng/chiếc/tháng

4.000

b

Xe gắn máy

đồng/chiếc/tháng

8.000

2

Học sinh ngoại trú

 

 

a

Xe đạp

đồng/chiếc/tháng

6.000

b

Xe gắn máy

đồng/chiếc/tháng

12.000

[...]