QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI THUỘC PHẠM VI GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN
CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát
thủ tục hành chính;
Căn cứ
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ
Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả
thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tại Tờ trình số 202/TTr-STP ngày 26 tháng 6 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 01 (một) thủ tục hành chính ban
hành mới thuộc phạm vi giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã.
Điều 2. Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức thực hiện theo thẩm quyền và thông
báo thủ tục hành chính ban hành mới đến các tổ chức, cá nhân có liên quan.
Giao Ủy ban nhân dân cấp huyện
triển khai Quyết định này đến Ủy ban nhân dân cấp xã.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch
Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký./.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI THUỘC PHẠM VI GIẢI
QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 1034/QĐ-UBND ngày 02 tháng
7 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Phần I. Danh mục các thủ tục hành chính ban
hành mới thuộc phạm vi giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc
Liêu
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Lĩnh vực hành chính tư pháp (01 TTHC)
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch
|
Phần II. Nội dung của từng thủ tục hành chính
thuộc phạm vi giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
Lĩnh vực: Hành chính tư pháp (01 TTHC)
Thủ tục: Chứng thực hợp đồng, giao dịch
Trình tự thực hiện:
- Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp
luật.
- Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã.
+ Khi đến nộp hồ sơ, cá nhân có nhu cầu chứng
thực chữ ký của người dịch phải mang theo chứng minh nhân dân, sổ hộ khẩu gốc.
+ Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý
và nội dung hồ sơ:
• Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết
biên nhận hẹn ngày trả kết quả, viết biên lai thu lệ phí trao cho người nộp.
• Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì
công chức tiếp nhận hồ sơ viết phiếu hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại
cho kịp thời.
• Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Sáng từ 7 giờ đến
11 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ Hai đến thứ Bảy hàng tuần (trừ Chủ
nhật và ngày lễ nghỉ).
- Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã theo các bước sau:
+ Cán bộ trả kết quả yêu cầu cá nhân xuất trình
biên nhận hồ sơ để kiểm tra, sau đó trả kết quả;
+ Thời gian trả kết quả: Sáng từ 7 giờ đến 11
giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ Hai đến thứ Bảy hàng tuần (trừ Chủ nhật
và ngày lễ nghỉ).
Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Ủy ban nhân
dân cấp xã.
Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Dự thảo hợp đồng, giao dịch.
+ Bản sao Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu
còn giá trị sử dụng của người yêu cầu chứng thực (kèm bản chính đối chiếu).
+ Bản sao giấy chứng nhận quyền sở hữu, quyền sử
dụng hoặc bản sao giấy tờ thay thế được pháp luật quy định đối với tài sản mà
pháp luật quy định phải đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng trong trường hợp
hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản đó; trừ trường hợp người lập di chúc
đang bị cái chết đe dọa đến tính mạng (kèm bản chính đối chiếu).
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
Thời hạn giải quyết: Không quá 02 (hai) ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo
thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân
dân cấp xã.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền
hoặc phân cấp thực hiện: Không.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Ủy
ban nhân dân cấp xã.
- Cơ quan phối hợp: Không.
Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Văn bản chứng thực hợp đồng.
Lệ phí: Thu theo giá trị hợp đồng,
giao dịch (theo quy định tại Thông tư liên tịch số 62/2013/TTLT-BTC-BTP) như
sau:
1. Mức thu lệ phí
chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến bất động sản được xác định theo giá
trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch:
a) Mức thu lệ phí
chứng thực đối với các hợp đồng, giao dịch sau đây được tính như sau:
- Chứng thực hợp
đồng chuyển nhượng, tặng cho quyền sử dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất
(tính trên giá trị quyền sử dụng đất);
- Chứng thực hợp
đồng chuyển nhượng, tặng cho quyền sử dụng đất có tài sản gắn liền với đất, góp
vốn bằng quyền sử dụng đất có tài sản gắn liền với đất (tính trên tổng giá trị quyền
sử dụng đất và giá trị tài sản gắn liền với đất);
- Chứng thực văn
bản thỏa thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản (tính trên giá trị di
sản);
- Chứng thực hợp
đồng thế chấp tài sản (tính trên giá trị tài sản; trường hợp trong hợp đồng thế
chấp tài sản có ghi giá trị khoản vay thấp hơn giá trị tài sản thế chấp thì
tính trên giá trị khoản vay).
Số TT
|
Giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch
|
Mức thu
(đồng/trường hợp)
|
1
|
Dưới 50 triệu đồng
|
50.000
|
2
|
Từ 50 triệu đồng đến 100 triệu
đồng
|
100.000
|
3
|
Từ trên 100 triệu đồng đến 500 triệu
đồng
|
300.000
|
4
|
Từ trên 500 triệu đồng đến 1 tỷ đồng
|
500.000
|
5
|
Từ trên 1 tỷ đồng đến 2 tỷ đồng
|
1.000.000
|
6
|
Từ trên 2 tỷ đồng đến 3 tỷ đồng
|
1.200.000
|
7
|
Từ trên 3 tỷ đồng đến 4 tỷ đồng
|
1.500.000
|
8
|
Từ trên 4 tỷ đồng đến 5 tỷ đồng
|
2.000.000
|
9
|
Từ trên 5 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng
|
2.500.000
|
10
|
Trên 10 tỷ đồng
|
3.000.000
|
b) Mức thu lệ phí
đối với các việc chứng thực hợp đồng thuê quyền sử dụng đất, thuê nhà ở (tính
trên tổng số tiền thuê) được tính như sau:
Số TT
|
Giá trị hợp đồng, giao dịch
|
Mức thu
(đồng/trường hợp)
|
1
|
Dưới 50 triệu đồng
|
40.000
|
2
|
Từ 50 triệu đồng đến 100 triệu
đồng
|
80.000
|
3
|
Từ trên 100 triệu đồng đến 500 triệu
đồng
|
200.000
|
4
|
Từ trên 500 triệu đồng đến 1 tỷ đồng
|
400.000
|
5
|
Từ trên 1 tỷ đồng đến 2 tỷ đồng
|
800.000
|
6
|
Từ trên 2 tỷ đồng đến 3 tỷ đồng
|
1.000.000
|
7
|
Từ trên 3 tỷ đồng đến 4 tỷ đồng
|
1.200.000
|
8
|
Từ trên 4 tỷ đồng đến 5 tỷ đồng
|
1.500.000
|
9
|
Từ trên 5 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng
|
1.700.000
|
10
|
Trên 10 tỷ đồng
|
2.000.000
|
c) Đối với các
hợp đồng, giao dịch về quyền sử dụng đất, tài sản có giá thỏa thuận cao hơn mức
giá quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền thì giá trị quyền sử dụng đất,
giá trị tài sản tính lệ phí chứng thực được xác định theo thỏa thuận của các
bên trong hợp đồng, giao dịch đó; trường hợp giá đất, giá tài sản do các bên
thỏa thuận thấp hơn mức giá do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định áp dụng
tại thời điểm chứng thực thì giá trị tính lệ phí chứng thực được tính như sau:
Giá trị quyền sử dụng đất, giá trị tài sản tính lệ phí = diện tích đất, số
lượng tài sản ghi trong hợp đồng, giao dịch (x) giá đất, giá tài sản do cơ quan
nhà nước có thẩm quyền quy định.
2. Mức thu lệ phí
chứng thực hợp đồng, giao dịch không theo giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng,
giao dịch được quy định như sau:
Số TT
|
Loại việc
|
Mức thu
(đồng/trường hợp)
|
1
|
Chứng thực hợp đồng chuyển đổi quyền
sử dụng đất nông nghiệp
|
40.000
|
2
|
Chứng thực hợp đồng bán đấu giá
bất động sản
|
100.000
|
3
|
Chứng thực hợp đồng bảo lãnh
|
100.000
|
4
|
Chứng thực hợp đồng ủy quyền
|
40.000
|
5
|
Chứng thực giấy ủy quyền
|
20.000
|
6
|
Chứng thực sửa đổi, bổ sung hợp đồng,
giao dịch
|
40.000
|
7
|
Chứng thực việc hủy bỏ hợp đồng,
giao dịch
|
20.000
|
8
|
Chứng thực di chúc
|
40.000
|
9
|
Chứng thực văn bản từ chối nhận
di sản
|
20.000
|
3. Mức thu lệ phí
chứng thực hợp đồng, giao dịch khác có giá trị dưới 50 triệu đồng là: 40.000
đồng/trường hợp.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính: Không.
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày
16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản
chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
- Thông tư liên tịch số
62/2013/TTLT-BTC-BTP ngày 13/5/2013 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng lệ phí chứng thực hợp đồng, giao dịch.