Quyết định 586/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã thuộc tỉnh Quảng Nam
Số hiệu | 586/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 10/02/2015 |
Ngày có hiệu lực | 10/02/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký | Huỳnh Khánh Toàn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 586/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 10 tháng 02 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ THUỘC TỈNH QUẢNG NAM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3515/QĐ-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2014 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo việc thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Nam;
Căn cứ Quyết định số 4304/QĐ-UBND ngày 31tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Ban hành Quy định cơ quan tiếp nhận, trả kết quả, thời gian thực hiện thủ tục hành chính về đất đai trên địa bàn tỉnh Quảng Nam;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam tại Tờ trình số 59/TTr-STNMT ngày 02/02/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 31 (ba mươi mốt) thủ tục hành chính mới ban hành, 26 (hai mươi sáu) thủ tục hành chính bãi bỏ (kèm theo Phụ lục) thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã thuộc tỉnh Quảng Nam.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở Tài nguyên và Môi trường, Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ
TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH/SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ/BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 586/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2015
của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện
I. Lĩnh vực thẩm định, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất |
|
1 |
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
2 |
Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
3 |
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân |
4 |
Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
5 |
Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
6 |
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam |
7 |
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam |
8 |
Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện |
II. Lĩnh vực đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
1 |
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
2 |
Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
3 |
Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
4 |
Thủ tục đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận |
5 |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
6 |
Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
7 |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
8 |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
9 |
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
10 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất |
11 |
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
III. Lĩnh vực đăng ký biến động sau cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
1 |
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng |
2 |
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
3 |
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất |
4 |
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
5 |
Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
6 |
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
7 |
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
8 |
Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
9 |
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất |
10 |
Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
11 |
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
II. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã
Lĩnh vực hòa giải, tranh chấp về đất đai |
|
1 |
Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai |
III. Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực về đất đai bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện
STT |
Quy định theo Quyết định số 19/2011/QĐ-UBND ngày 25/7/2011 của UBND tỉnh Quảng Nam |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính |
1 |
Điều 41 |
Giao đất trồng cây hằng năm, đất làm muối đối với hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp, làm muối |
Luật Đất đai năm 2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành |
2 |
Điều 42 |
Giao đất, cho thuê đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ, đất vùng đệm của rừng đặc dụng, đất nuôi trồng thuỷ sản, đất nông nghiệp khác đối với hộ gia đình, cá nhân |
Luật Đất đai năm 2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành |
3 |
Điều 43 |
Cho hộ gia đình, cá nhân thuê đất để làm mặt bằng cơ sở sản xuất, kinh doanh, sản xuất vật liệu xây dựng, đồ gốm; xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh |
Luật Đất đai năm 2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành |
4 |
Điều 44 |
Giao đất làm nhà ở đối với hộ gia đình, cá nhân tại nông thôn không thuộc trường hợp phải đấu giá quyền sử dụng đất |
Luật Đất đai năm 2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành |
5 |
Điều 45 |
Chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép của hộ gia đình, cá nhân |
Luật Đất đai năm 2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành |
6 |
Điều 46 |
Chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép của hộ gia đình, cá nhân |
Luật Đất đai năm 2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành |
7 |
Điều 47 |
Cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp thửa đất không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của chủ khác |
Luật Đất đai năm 2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành |
8 |
Điều 48 |
Cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
Luật Đất đai năm 2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành |
9 |
Điều 49 |
Cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu nhà ở, công trình xây dựng |
Luật Đất đai năm 2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành |
10 |
Điều 50 |
Cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu rừng sản xuất là rừng trồng |
Luật Đất đai năm 2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành |
11 |
Điều 51 |
Cấp giấy chứng nhận cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng của tổ chức đầu tư xây dựng để bán |
Luật Đất đai năm 2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành |
12 |
Điều 52 |
Điều 52. Cấp Giấy chứng nhận cho người sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chia tách hộ gia đình hoặc chia tách nhóm người sử dụng đất, nhóm chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Luật Đất đai năm 2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành |
13 |
Điều 53 |
Cấp Giấy chứng nhận cho hộ gia đình, cá nhân trúng đấu giá quyền sử dụng đất ở |
Luật Đất đai năm 2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành |
14 |
Điều 54 |
Cấp đổi giấy chứng nhận cho thửa đất (được hình thành do hợp nhiều thửa đất thành một thửa và hợp nhiều tài sản thành một tài sản) |
Luật Đất đai năm 2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành |
15 |
Điều 55 |
Cấp đổi giấy chứng nhận cho thửa đất được hình thành trong trường hợp chuyển mục đích sử dụng một phần thửa đất hoặc Nhà nước thu hồi một phần thửa đất hoặc người sử dụng đất đề nghị tách thửa đất thành nhiều thửa mà pháp luật cho phép |
Luật Đất đai năm 2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành |
16 |
Điều 56 |
Cấp đổi giấy chứng nhận cho trường hợp thay đổi thông tin thửa đất do đo đạc lập bản đồ địa chính hoặc giảm diện tích thửa đất do sạt lỡ tự nhiên |
Luật Đất đai năm 2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành |
17 |
Điều 57 |
Cấp đổi giấy chứng nhận cho trường hợp người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đã được cấp Giấy chứng nhận trước ngày Thông tư số 17/2009/TT-BTNMT ngày 21/10/2009 có hiệu lực thi hành nay có nhu cầu bổ sung quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, vừa có nhu cầu cấp đổi |
Luật Đất đai năm 2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành |
18 |
Điều 58 |
Cấp đổi giấy chứng nhận cho trường hợp Giấy chứng nhận đã cấp bị ố, nhoè, rách, hư hỏng |
Luật Đất đai năm 2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành |
19 |
Điều 59 |
Điều 59. Cấp lại Giấy chứng nhận cho trường hợp Giấy chứng nhận đã bị mất |
Luật Đất đai năm 2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành |
20 |
Điều 60 |
Đăng ký chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Luật Đất đai năm 2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành |
21 |
Điều 61 |
Đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
Luật Đất đai năm 2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành |
22 |
Điều 62 |
Xoá đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
Luật Đất đai năm 2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành |
23 |
Điều 63 |
Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
Luật Đất đai năm 2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành |
24 |
Điều 64 |
Xoá đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Luật Đất đai năm 2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành |
25 |
Điều 65 |
Đăng ký nhận quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn, kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
Luật Đất đai năm 2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành |
26 |
Điều 66 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do đổi tên; giảm diện tích thửa đất do sạt lỡ tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi diện tích xây dựng, diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu chính, cấp ( hạng ) nhà, công trình; thay đổi thông tin về rừng cây |
Luật Đất đai năm 2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|