Quyết định 1031/QĐ-UBND năm 2017 danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu | 1031/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 13/05/2017 |
Ngày có hiệu lực | 13/05/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký | Nguyễn Dung |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1031/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 13 tháng 05 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25 tháng 03 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 42/42 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông, bao gồm:
- 38 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa;
- 04 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa liên thông.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1912/QĐ-UBND ngày 22/9/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Thông tin và Truyền thông.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO
CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định
số 1031/QĐ-UBND ngày 13 tháng 05 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết (ngày làm việc) |
Ghi chú |
||||
Tổng số |
Bộ phận TN&TKQ |
Phòng chuyên môn |
Lãnh đạo và Văn phòng Sở |
Bộ phận TN&TKQ |
|
||
I |
Lĩnh vực Báo chí (03 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cho phép họp báo (trong nước) |
01 |
0,2 |
0,5 |
0,2 |
0,1 |
|
2 |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (trong nước) |
10 |
0,5 |
7 |
2 |
0,5 |
|
3 |
Cho phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí |
10 |
0,5 |
7 |
2 |
0,5 |
|
II |
Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử ( 14TTHC ) |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cấp giấy phép thiết lập trang tin điện tử (Internet) tổng hợp. |
05 |
0,5 |
3 |
1 |
0,5 |
|
2 |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
05 |
0,5 |
3 |
1 |
0,5 |
|
3 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
05 |
0,5 |
3 |
1 |
0,5 |
|
4 |
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
10 |
0,5 |
7 |
2 |
0,5 |
|
5 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
10 |
0,5 |
7 |
2 |
0,5 |
|
6 |
Báo cáo tình hình thực hiện giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Văn bản báo cáo |
7 |
Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
4 |
0,5 |
2,5 |
0,5 |
0,5 |
|
8 |
Thông báo thay đổi tên miền trang thông tin điện tử (trên internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động), thể loại trò chơi (G2, G3, G4) |
4 |
0,5 |
2,5 |
0,5 |
0,5 |
|
9 |
Thông báo thời gian chính thức bắt đầu cung cấp trò chơi G2, G3, G4 trên mạng cho công cộng |
4 |
0,5 |
2,5 |
0,5 |
0,5 |
|
10 |
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt |
4 |
0,5 |
2,5 |
0,5 |
0,5 |
|
11 |
Thông báo thời gian chính thức cung cấp trò chơi điện tử trên mạng |
4 |
0,5 |
2,5 |
0,5 |
0,5 |
|
12 |
Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
4 |
0,5 |
2,5 |
0,5 |
0,5 |
|
13 |
Thông báo thay đổi trụ sở chính nhưng vẫn trong cùng một tỉnh, thành phố, văn phòng giao dịch, địa chỉ cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
4 |
0,5 |
2,5 |
0,5 |
0,5 |
|
14 |
Thông báo thời gian chính thức cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
4 |
0,5 |
2,5 |
0,5 |
0,5 |
|
III |
Lĩnh vực Xuất bản ( 15 TTHC ) |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
07 |
0,5 |
5 |
1 |
0,5 |
|
2 |
Cấp giấy phép hoạt động in |
15 |
0,5 |
13 |
1 |
0,5 |
|
3 |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
07 |
0,5 |
5 |
1 |
0,5 |
|
4 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
10 |
0,5 |
8 |
1 |
0,5 |
|
5 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
15 |
0,5 |
13 |
1 |
0,5 |
|
6 |
Cấp giấy phép chế bản in, gia công sau in cho nước ngoài |
05 |
0,5 |
3 |
1 |
0,5 |
|
7 |
Đăng ký hoạt động cơ sở in |
05 |
0,5 |
3 |
1 |
0,5 |
|
8 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in |
07 |
0,5 |
5 |
1 |
0,5 |
|
9 |
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
05 |
0,5 |
3 |
1 |
0,5 |
|
10 |
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
05 |
0,5 |
3 |
1 |
0,5 |
|
11 |
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Văn bản thông báo |
12 |
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
07 |
0,5 |
5 |
1 |
0,5 |
|
13 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
15 |
0,5 |
13 |
11 |
0,5 |
|
14 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
07 |
0,5 |
5 |
1 |
0,5 |
|
15 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
07 |
0,5 |
5 |
1 |
0,5 |
|
IV |
Lĩnh vực: Bưu chính ( 06 TTHC ) |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cấp giấy phép bưu chính trong phạm vi nội tỉnh |
30 |
0,5 |
26 |
3 |
0,5 |
|
2 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
10 |
0,5 |
7 |
2 |
0,5 |
|
3 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
10 |
0,5 |
7 |
2 |
0,5 |
|
4 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
07 |
0,5 |
5 |
1 |
0,5 |
|
5 |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
10 |
0,5 |
7 |
1 |
0,5 |
|
6 |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
10 |
0,5 |
7 |
2 |
0,5 |
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
LIÊN THÔNG TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định
số 1031/QĐ-UBND ngày 13 tháng 05 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Thẩm quyền QĐ |
Tổng thời gian giải quyết (ngày) |
Thời gian giải quyết tại Sở (ngày) |
Cơ quan liên thông |
Ghi chú |
|||||
Tổng |
Bộ phận TN&TKQ |
Phòng chuyên môn |
Lãnh đạo và VP |
Bộ phận TN&TKQ |
Thời gian giải quyết |
Tên cơ quan, đơn vị liên thông |
|||||
I |
LĨNH VỰC BÁO CHÍ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
UBND tỉnh |
10 |
8 |
0,5 |
6 |
1 |
0,5 |
2 |
VP UBND tỉnh |
|
2 |
Cho phép họp báo (nước ngoài) |
UBND tỉnh |
02 |
1 |
0,2 |
0,5 |
0,2 |
0,1 |
1 |
VP UBND tỉnh |
|
3 |
Cho phép đăng tin, bài, phát biểu trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương (nước ngoài) |
UBND tỉnh |
07 |
5 |
0,5 |
3 |
1 |
0,5 |
2 |
VP UBND tỉnh |
|
4 |
Phát hành thông cáo báo chí |
UBND tỉnh |
02 |
1 |
0,2 |
0,5 |
0,2 |
0,1 |
1 |
VP UBND tỉnh |
|