Quyết định 1224/QĐ-UBND năm 2019 danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên
Số hiệu | 1224/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 13/08/2019 |
Ngày có hiệu lực | 13/08/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Yên |
Người ký | Trần Hữu Thế |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1224/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 13 tháng 8 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này:
Danh mục 107 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
Danh mục 27 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa liên thông tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. UBND các xã, phường, thị trấn có trách nhiệm niêm yết danh mục này và thực hiện tiếp nhận theo đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT
QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI BỘ PHẬN
TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1224/QĐ- UBND ngày 13 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố |
Thẩm quyền quyết định |
Ghi chú |
|
I |
Lĩnh vực hộ tịch |
|
|
|
|
1 |
1 |
Đăng ký khai sinh |
Quyết định số 2389/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 của UBND tỉnh |
UBND cấp xã |
|
2 |
2 |
Đăng ký kết hôn |
|
||
3 |
3 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
|
||
4 |
4 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con |
|
||
5 |
5 |
Đăng ký khai tử |
|
||
6 |
6 |
Đăng ký khai sinh lưu dộng |
|
||
7 |
7 |
Đăng ký kết hôn lưu động |
|
||
8 |
8 |
Đăng ký khai tử lưu động |
|
||
9 |
9 |
Đăng ký giám hộ |
|
||
10 |
10 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ |
|
||
11 |
11 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
|
||
12 |
12 |
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
|
||
13 |
13 |
Đăng ký lại khai sinh |
|
||
14 |
14 |
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
|
||
15 |
15 |
Đăng ký lại kết hôn |
|
||
16 |
16 |
Đăng ký lại khai tử |
|
||
17 |
17 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
|
||
II |
Lĩnh vực chứng thực |
|
|
|
|
18 |
1 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
Quyết định số 370/QĐ-UBND ngày 23/02/2017 của UBND tỉnh |
UBND cấp xã |
|
19 |
2 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
UBND cấp xã |
|
|
20 |
3 |
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
|
||
21 |
4 |
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
|
||
22 |
5 |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
|
||
23 |
6 |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
|
||
24 |
7 |
Chứng thực di chúc |
|
||
25 |
8 |
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
|
||
26 |
9 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
|
||
27 |
10 |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
|
||
28 |
11 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
Quyết định số 359/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 của UBND tỉnh |
UBND cấp xã |
|
Ill |
Lĩnh vực hòa giải cơ sở |
|
|
|
|
29 |
1 |
Thủ tục công nhận hòa giải viên |
Quyết định số 1946/QĐ-UBND ngày 11/10/2018 của UBND tỉnh |
UBND cấp xã |
|
30 |
2 |
Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải |
|
||
31 |
3 |
Thủ tục thôi làm hòa giải viên |
|
||
32 |
4 |
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
|
||
IV |
Lĩnh vực nuôi con nuôi |
|
|
|
|
33 |
1 |
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
Quyết định số 1151/QĐ-UBND ngày 12/6/2017 của UBND tỉnh |
UBND cấp xã |
|
34 |
2 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
|
||
V |
Lĩnh vực phổ biến giáo dục pháp luật |
|
|
|
|
35 |
1 |
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
Quyết định số 224/QĐ-UBND ngày 31/01/2018 của UBND tỉnh |
UBND cấp xã |
|
36 |
2 |
Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật |
|
|
|
VI |
Lĩnh vực bồi thường nhà nước |
|
|
|
|
37 |
1 |
Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
Quyết định số 303/QĐ-UBND ngày 04/3/2019 của UBND tỉnh |
UBND cấp xã |
|
VII |
Lĩnh vực thể dục thể thao |
|
|
|
|
38 |
1 |
Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
Quyết định số 705/QĐ-UBND ngày 07/4/2017 của UBND tỉnh |
UBND cấp xã |
|
VIII |
Lĩnh vực văn hóa |
|
|
|
|
39 |
1 |
Thông báo tổ chức lễ hội |
Quyết định số 2125/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 của UBND tỉnh |
UBND cấp xã |
|
40 |
2 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm |
|
||
41 |
3 |
Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa |
|
||
IX |
Lĩnh vực thư viện |
|
|
|
|
42 |
1 |
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản |
Quyết định số 705/QĐ-UBND ngày 07/4/2017 của UBND tỉnh |
|
|
X |
Lĩnh vực môi trường |
|
|
|
|
43 |
1 |
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
Quyết định số 2364/QĐ-UBND ngày 05/10/2016 của UBND tỉnh |
UBND cấp xã |
|
44 |
2 |
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
|
||
45 |
3 |
Tham vấn ý kiến báo cáo đánh giá tác động môi trường |
|
||
46 |
4 |
Tham vấn ý kiến đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
|
||
47 |
5 |
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
Quyết định số 1039/QĐ-UBND ngày 24/5/2018 |
|
|
XI |
Lĩnh vực đất đai |
|
|
|
|
48 |
1 |
Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai |
Quyết định số 2364/QĐ-UBND ngày 05/10/2016 của UBND tỉnh |
UBND cấp xã |
|
XII |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
49 |
1 |
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục |
Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của UBND tỉnh |
UBND cấp xã |
|
50 |
2 |
Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục |
|
|
|
51 |
3 |
Giải thể hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục |
|
|
|
52 |
4 |
Đăng ký hoạt động nhóm trẻ đối với những nơi mạng lưới cơ sở giáo dục mầm non chưa đáp ứng đủ nhu cầu đưa trẻ tới trường, lớp |
|
|
|
XIII |
Lĩnh vực thi đua khen thưởng |
|
|
|
|
53 |
1 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị |
Quyết định số 1503/QĐ-UBND ngày 31/7/2018 của UBND tỉnh |
UBND cấp xã |
|
54 |
2 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
|
|
|
55 |
3 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
|
|
|
56 |
4 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình |
|
|
|
57 |
5 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
|
|
|
XIV |
Lĩnh vực tín ngưỡng tôn giáo |
|
|
|
|
58 |
1 |
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
Quyết định số 1171/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 |
UBND cấp xã |
|
59 |
2 |
Thủ tục Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
|
|
|
60 |
3 |
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
|
|
|
61 |
4 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
|
|
|
62 |
5 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
|
|
|
63 |
6 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
|
|
|
64 |
7 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
|
|
|
65 |
8 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bản xã khác |
|
|
|
66 |
9 |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
|
|
|
67 |
10 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
|
|
|
XV |
Lĩnh vực người có công |
|
|
|
|
68 |
1 |
Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ |
Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của UBND tỉnh |
UBND cấp xã |
|
69 |
2 |
Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi |
|
|
|
XVI |
Lĩnh vực bảo trợ xã hội |
|
|
|
|
70 |
1 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
Quyết định số 715/QĐ-UBND ngày 17/5/2019 của UBND tỉnh |
UBND cấp xã |
|
71 |
2 |
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
|
||
72 |
3 |
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của UBND tỉnh |
|
|
73 |
4 |
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng |
|
||
74 |
5 |
Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2014-2015 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế |
|
||
75 |
6 |
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
Quyết định số 976/QĐ-UBND ngày 15/5/2018 của UBND tỉnh |
|
|
XVII |
Lĩnh vực phòng chống tệ nạn xã hội |
|
|
|
|
76 |
1 |
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình |
Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của UBND tỉnh |
UBND cấp xã |
|
77 |
2 |
Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng |
|
||
XVIII |
Lĩnh vực giảm nghèo |
|
|
|
|
78 |
1 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm |
Quyết định số 2428/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 |
UBND cấp xã |
|
79 |
1 |
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm |
|
||
XIX |
Lĩnh vực trẻ em |
|
|
|
|
80 |
1 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
Quyết định số 976/QĐ-UBND ngày 15/5/2018 của UBND tỉnh |
UBND cấp xã |
|
81 |
2 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
|
|
|
82 |
3 |
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
|
|
|
83 |
4 |
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em |
|
|
|
84 |
5 |
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |
|
|
|
85 |
6 |
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
|
|
|
XX |
Lĩnh vực tiếp công dân |
|
|
|
|
86 |
1 |
Tiếp công dân tại cấp xã |
Quyết định số 966/QĐ-UBND ngày 14/5/2018 của UBND tỉnh |
|
|
XXI |
Lĩnh vực phòng chống tham nhũng |
|
|
|
|
87 |
1 |
Thực hiện việc kê khai tài sản, thu nhập |
Quyết định số 966/QĐ-UBND ngày 14/5/2018 của UBND tỉnh |
|
|
88 |
2 |
Công khai bản kê khai tài sản, thu nhập |
|
|
|
89 |
3 |
Xác minh tài sản, thu nhập |
|
|
|
90 |
4 |
Tiếp nhận yêu cầu giải trình |
|
|
|
91 |
5 |
Thực hiện việc giải trình |
|
|
|
XXII |
Lĩnh vực xử lý đơn |
|
|
|
|
92 |
1 |
Xử lý đơn tại cấp xã |
nt |
|
|
XXIII |
Lĩnh vực khiếu nại |
|
|
|
|
93 |
1 |
Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã |
nt |
|
|
XXIV |
Lĩnh vực tố cáo |
|
|
|
|
94 |
|
Giải quyết tố cáo tại cấp xã |
nt |
|
|
XXV |
Lĩnh vực chính quyền địa phương |
|
|
|
|
95 |
1 |
Tuyển dụng những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
Quyết định số 689/QĐ-UBND ngày 26/3/2016 của UBND tỉnh |
UBND cấp xã |
|
XXVI |
Lĩnh vực đường thủy nội địa |
|
|
|
|
96 |
1 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
Quyết định số 1391/QĐ-UBND ngày 14/7/2017 của UBND tỉnh |
UBND cấp xã |
|
97 |
1 |
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
|
||
98 |
3 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
|
||
99 |
4 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
|
||
100 |
5 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
||
101 |
6 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
||
102 |
7 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
|
||
103 |
8 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
|
||
104 |
9 |
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
Quyết định số 903/QĐ-UBND ngày 27/4/2016 của UBND tỉnh |
|
|
XXVII |
Lĩnh vực trồng trọt |
|
|
|
|
105 |
1 |
Thủ tục đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm hoặc trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa |
Quyết định số 1078/QĐ-UBND ngày 19/7/2017 của UBND tỉnh |
UBND cấp xã |
|
XXVIII |
Lĩnh vực thủy lợi |
|
|
|
|
106 |
1 |
Thủ tục nhận hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) |
Quyết định số 2408/QĐ-UBND ngày 26/12/2018 của UBND tỉnh |
|
|
XXIX |
Lĩnh vực dân số |
|
|
|
|
107 |
1 |
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số |
Quyết định số 469/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 của UBND tỉnh |
|
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ
MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1224/QĐ- UBND ngày 13 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố |
Thẩm quyền quyết định |
Tên cơ quan liên thông 1 |
Tên cơ quan liên thông 2 |
|
I |
Lĩnh vực hộ tịch |
|
|
|
|
|
1 |
1 |
Liên thông các thủ tục đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
Quyết định số 2389/QĐ- UBND ngày 10/10/2016 của UBND tỉnh |
UBND cấp xã: đăng ký khai sinh; BHXH cấp huyện: cấp thẻ BHYT |
UBND cấp xã |
Bảo hiểm xã hội cấp huyện |
2 |
2 |
Liên thông các thủ tục Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
UBND cấp xã: đăng ký khai sinh; Công an: đăng ký thường trú; BHXH cấp huyện: cấp thẻ BHYT |
UBND cấp xã |
Công an thị xã/thành phố, Bảo hiểm xã hội cấp huyện |
|
3 |
3 |
Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng)/hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí |
Quyết định số 634/QĐ- UBND ngày 26/4/2019 của UBND tỉnh |
UBND cấp xã: đăng ký khai tử; Công an: xóa Đăng ký thường trú; UBND cấp huyện, Sở Lao động-TBXH: chế độ tử tuất, mai táng phí |
UBND cấp xã |
Công an thị xã/thành phố: UBND cấp huyện, Sở Lao động-TBXH |
4 |
4 |
Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú |
UBND cấp xã: đăng ký khai tử; Công an: xóa đăng ký thường trú |
UBND cấp xã |
Công an thị xã/thành phố |
|
5 |
5 |
Đăng ký khai tử, hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng)/hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí |
UBND cấp xã: đăng ký khai tử; UBND cấp huyện, Sở Lao động- TBXH: chế độ tử tuất, mai táng phí |
UBND cấp xã |
UBND cấp huyện, Sở Lao động-TBXH |
|
II |
Lĩnh vực đất đai |
|
|
|
|
|
6 |
1 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
Quyết định số 1007/QĐ- UBND ngày 22/5/2017 của UBND tỉnh |
UBND cấp huyện |
Chi nhánh VP đăng ký đất đai cấp huyện, UBND cấp xã |
Chi cục Thuế |
7 |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
||||
8 |
3 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
||||
9 |
4 |
Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
Quyết định số 1007/QĐ- UBND ngày 22/5/2017 của UBND tỉnh |
UBND cấp huyện |
Chi nhánh VP đăng ký đất đai cấp huyện, UBND cấp xã |
Chi cục Thuế |
10 |
5 |
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
||||
11 |
6 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
||||
12 |
7 |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
||||
13 |
8 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
||||
14 |
9 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
||||
III |
Lĩnh vực người có công |
|
|
|
|
|
15 |
1 |
Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân |
Quyết định số 1479/QĐ- UBND ngày 01/7/2016 của UBND tỉnh |
UBND cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
IV |
Lĩnh vực bảo trợ xã hội |
|
|
|
|
|
16 |
1 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
Quyết định số 975/QĐ-UBND ngày 15/5/2018 của UBND tỉnh |
UBND cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
17 |
1 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
|
|
|
|
18 |
3 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật; người khuyết tật mang thai, nuôi con dưới 36 tháng tuổi) |
Quyết định số 1479/QĐ- UBND ngày 01/7/2016 của UBND tỉnh |
UBND cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
19 |
4 |
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
||||
20 |
5 |
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
||||
21 |
6 |
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
||||
22 |
7 |
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng) |
||||
23 |
8 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng |
||||
24 |
9 |
Thực hiện hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng |
||||
|
Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội |
|
|
|
|
|
25 |
1 |
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
nt |
UBND cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
|
Lĩnh vực dân tộc |
|
|
|
|
26 |
1 |
Thủ tục công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
Quyết định số 1958/QĐ- UBND ngày 12/10/2018 của UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
UBND cấp xã |
UBND cấp huyện; Ban Dân tộc |
27 |
2 |
Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |