Quyết định 1024/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt điều chỉnh nội dung trong Kế hoạch đấu thầu của Tiểu dự án Đầu tư cơ sở hạ tầng sản xuất và tiêu thụ vải an toàn thuộc mô hình SAZ xã Phượng Sơn thuộc Dự án Nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và phát triển chương trình khí sinh học tỉnh Bắc Giang
Số hiệu | 1024/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 05/07/2013 |
Ngày có hiệu lực | 05/07/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký | Lại Thanh Sơn |
Lĩnh vực | Đầu tư,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1024/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 05 tháng 07 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ NỘI DUNG TRONG KẾ HOẠCH ĐẤU THẦU CỦA TIỂU DỰ ÁN ĐẦU TƯ CƠ SỞ HẠ TẦNG SẢN XUẤT VÀ TIÊU THỤ VẢI AN TOÀN THUỘC MÔ HÌNH SAZ XÃ PHƯỢNG SƠN THUỘC DỰ ÁN NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG, AN TOÀN SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN CHƯƠNG TRÌNH KHÍ SINH HỌC TỈNH BẮC GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003; Căn cứ Luật Đấu thầu số 61/2005/QH11 ngày 29/11/2005; Luật sửa đổi số 38/2009/QH12 ngày 19/6/2009 sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản;
Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ; Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình; Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 03/2009/TT-BXD ngày 26/3/2009 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
Căn cứ Công văn số 556/DANN-QSEAP ngày 14/3/2013 của Ban Quản lý Trung ương dự án QSEAP thông báo ý kiến không phản đối của ADB về Tiểu dự án Đầu tư cơ sở hạ tầng sản xuất và tiêu thụ vải an toàn thuộc mô hình SAZ xã Phượng Sơn, huyện Lục Ngạn;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 71/TTr-SNN ngày 02/7/2013; Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 203/TTr-SKH ngày 03/7/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh một số nội dung trong Kế hoạch đấu thầu của Tiểu dự án Đầu tư cơ sở hạ tầng sản xuất và tiêu thụ vải an toàn thuộc mô hình SAZ xã Phượng Sơn thuộc Dự án Nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và phát triển chương trình khí sinh học tỉnh Bắc Giang, như sau:
1. Lý do điều chỉnh:
Điều chỉnh tên gói thầu xây lắp và nguồn vốn một số gói thầu trong kế hoạch đấu thầu để phù hợp theo quy định của ADB.
2. Nội dung điều chỉnh: Theo biểu kế hoạch đấu thầu sau điều chỉnh kèm theo.
3. Các nội dung khác: Theo Quyết định số 933/QĐ-UBND ngày 14/6/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 2. Chủ đầu tư có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện theo đúng các quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kho bạc nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Lục Ngạn; Ban quản lý dự án QSEAP tỉnh và các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH ĐẤU THẦU SAU ĐIỀU CHỈNH
MỘT SỐ NỘI DUNG
TRONG KẾ HOẠCH ĐẤU THẦU CỦA TIỂU DỰ ÁN: ĐẦU TƯ CƠ SỞ HẠ TẦNG SẢN XUẤT VÀ TIÊU
THỤ VẢI AN TOÀN THUỘC MÔ HÌNH SAZ XÃ PHƯỢNG SƠN THUỘC DỰ ÁN NÂNG CAO CHẤT
LƯỢNG, AN TOÀN SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN CHƯƠNG TRÌNH KHÍ SINH HỌC
TỈNH BẮC GIANG
(Kèm theo Quyết định số
1024/QĐ-UBND ngày 05/7/2013
của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Tên gói thầu |
Giá gói thầu (1.000 đồng) |
Nguồn vốn |
Hình thức lựa chọn nhà thầu |
Phương thức đấu thầu |
Thời gian lựa chọn nhà thầu |
Hình thức hợp đồng |
Thời gian thực hiện hợp đồng |
1 |
Nâng cấp cơ sở hạ tầng vùng sản xuất vải an toàn (SAZ) tại xã Phượng Sơn, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang |
10.623.746 |
Vốn ADB và ngân sách tỉnh đối ứng |
Đấu thầu rộng rãi trong nước |
01 túi hồ sơ |
Quý II, III/2013 |
Theo đơn giá cố định |
240 ngày kể từ ngày khởi công |
2 |
Tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình và lắp đặt thiết bị |
276.713 |
Ngân sách tỉnh |
Chỉ định thầu |
Thương thảo hợp đồng |
Quý II, III/2013 |
Theo tỷ lệ phần trăm |
Kể từ ngày ký hợp đồng đến khi quyết toán công trình |
3 |
Rà phá bom mìn, vật nổ |
54.015 |
Chỉ định thầu |
Thương thảo hợp đồng |
Quý II, III/2013 |
Theo đơn giá cố định |
30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
|
4 |
Bảo hiểm xây dựng công trình và lắp đặt thiết bị |
24.983 |
Chỉ định thầu |
Thương thảo hợp đồng |
Quý III/2013 |
Trọn gói |
Kể từ ngày ký hợp đồng đến hết thời gian bảo hành công trình |