Quyết định 594/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch chi tiết năm 2014 dự án Nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và phát triển chương trình khí sinh học do tỉnh Lâm Đồng ban hành

Số hiệu 594/QĐ-UBND
Ngày ban hành 21/03/2014
Ngày có hiệu lực 21/03/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Lâm Đồng
Người ký Phạm S
Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường,Văn hóa - Xã hội

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 594/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 21 tháng 03 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH CHI TIẾT NĂM 2014 DỰ ÁN NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG, AN TOÀN SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN CHƯƠNG TRÌNH KHÍ SINH HỌC

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Quyết định số 414/QĐ-BNN-KH ngày 28/2/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch tổng thể dự án Nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và phát triển chương trình khí sinh học;

Tiếp theo Quyết định số 808/QĐ-UBND ngày 26/4/2013 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung chỉnh kế hoạch tổng thể dự án Nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và phát triển chương trình khí sinh học;

Căn cứ văn bản số 3507/DANN-QSEAP ngày 13/12/2013 của Ban quản lý các dự án nông nghiệp về việc kế hoạch vốn đầu tư XDCB năm 2014;

Xét Tờ trình số 34/TTr-SNN ngày 12/3/2013 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch chi tiết năm 2014 dự án Nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và phát triển chương trình khí sinh học,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch chi tiết năm 2014 dự án Nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và phát triển chương trình khí sinh học với những nội dung chính như sau:

a) Tổng vốn: 68.062 triệu đồng, trong đó:

- Vốn ADB: 60.356 triệu đồng.

- Vốn đối ứng ngân sách tỉnh: 7.706 triệu đồng.

b) Chi tiết từng hợp phần:

- Hợp phần 1: Phát triển khung thể chế và hệ thống sản phẩm nông nghiệp, an toàn chất lượng: 520 triệu đồng.

- Hợp phần 2 - Triển khai sản phẩm và tiêu thụ sản phẩm an toàn, chất lượng: 67.288 triệu đồng.

- Hợp phần 3 - Phát triển chương trình khí sinh học: Không

- Hợp phần 4 - Quản lý dự án: 254 triệu đồng.

Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm.

Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm chỉ đạo Ban quản lý dự án Nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và phát triển chương trình khí sinh học tổ chức thực hiện theo đúng quy định của dự án và các quy định hiện hành của Nhà nước có liên quan.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Khoa học và Công nghệ; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Giám đốc Ban quản lý dự án Nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và phát triển chương trình khí sinh học tỉnh và thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- CT, các PCT;
- BQL các DANN-Bộ NN&PTNT;
- Như điều 3;
- Lưu: VT, NN, TC;

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm S

 

PHỤ LỤC 1

KẾ HOẠCH CHI TIẾT NĂM 2014

DỰ ÁN NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG, AN TOÀN SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN CHƯƠNG TRÌNH SINH HỌC (QSEAP)
(Kèm theo Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 21/3/2014 của UBND tỉnh)

Stt

HẠNG MỤC CHI TIÊU

Kế hoạch chi tiết năm 2014

1.000USD

Triệu VNĐ

Tổng

ADB

ĐƯ

Tổng

ADB

ĐƯ

 

Tổng Cộng

3.230

2.865

366

68.062

60.356

7.706

I

HP1. Phát triển khung thể chế và hệ thống sản phẩm nông nghiệp an toàn, chất lượng

25

8

17

520

161

359

1,1

Hỗ trợ để xây dựng hệ thống quản lý an toàn thực phẩm cây trồng

25

8

17

520

161

359

II

HP2. Triển khai sản phẩm và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp an toàn, chất lượng

3.194

2.853

340

67.288

60.116

7.172

1

Quy hoạch vùng Nông nghiệp an toàn (SAZ)

0

0

0

0

0

0

2

Phát triển cơ sở hạ tầng trong vùng SAZ

2.524

2.251

273

53.181

47.420

5.761

2.1

Thiết kế mô hình SAZ: Lập Tiu dự án cho mô hình SAZ (bao gồm cả lập và đánh giá HSMT)

 

 

 

 

 

 

2.2

Giám sát xây dựng mô hình SAZ

9

0

9

191

0

191

2.3

Chi phí xây lắp và thiết bị cơ sở hạ tầng

2.501

2.251

250

52.689

47.420

5.269

2.4

Chi phí khác (thẩm tra thiết kế, thẩm định BC KTKT, bảo hiểm công trình,...)

14

0

14

301

0

301

3

Hỗ trợ cấp chứng nhận sản phẩm

32

29

3

671

604

67

3.1

Hỗ trợ cp chứng nhận sản phẩm và xây dựng năng lực giám sát và đánh giá cấp tỉnh

32

29

3

671

604

67

4

Đào tạo GAP, HACCP, Thực hành dựa trên tiêu chuẩn an toàn thực phẩm nông trại

41

37

4

863

777

86

4.1

Đào tạo GAP, HACCP, Thực hành dựa trên tiêu chuẩn an toàn thực phẩm nông tri

41

37

4

863

777

86

5

Thay thế giống dễ sâu bệnh bằng giống chịu được sâu bệnh

597

537

60

12.573

11.316

1.257

5.1

Thay thế giống dễ sâu bệnh bằng giống chịu được sâu bệnh

597

537

60

12.573

11.316

1.257

III

HP3. Phát triển khí sinh học

0

0

0

0

0

0

3.1

Hỗ trợ xây dựng công trình KSH

0

0

0

0

0

0

3.2

Hỗ trợ tài chính cho các công trình KSH

0

0

0

0

0

0

IV

HP4. Quản lý dự án

12

4

8

254

79

175

4.1

Tủ, bàn ghế và đồ dùng khác

0

0

0

0

0

0

4.2

Chi thường xuyên

12

4

8

254

79

175

[...]