Quyết định 1023/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên
Số hiệu | 1023/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/06/2023 |
Ngày có hiệu lực | 26/06/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Điện Biên |
Người ký | Lê Thành Đô |
Lĩnh vực | Bất động sản,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1023/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 26 tháng 6 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1237/QĐ-BTNMT ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên (có Danh mục cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN
ĐỒ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1023/QĐ-UBND ngày
26 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Cách thức thực hiện |
||
Trực tiếp |
Qua dịch vụ BCCI |
Trực tuyến |
||||||
1 |
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II |
- Cấp mới: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - Gia hạn, cấp lại, cấp đổi: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên - Số 315, tổ 12, phường Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên |
Không quy định |
Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
x |
x |
DVCTT một phần (cho phép nộp hồ sơ trực tuyến) |
2 |
Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ |
Ngay trong ngày làm việc hoặc theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên - Số 315, tổ 12, phường Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên |
Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo |
Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
x |
x |
DVCTT toàn trình |
Lưu ý: Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung.
PHỤ LỤC I
BIỂU
MỨC THU PHÍ CUNG CẤP THÔNG TIN DỮ LIỆU, SẢN PHẨM ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
(Ban hành kèm theo Quyết định số:1023/QĐ-UBND ngày
26 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
TT |
Loại thông tin, dữ liệu |
Đơn vị tính |
Mức thu (đồng) |
Văn bản quy định |
Ghi chú |
I |
Bản đồ địa hình quốc gia in trên giấy |
|
|
Thông tư số 33/2019/TT-BTC ngày 10 tháng 6 năm 2019 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 34/2017/TT-BTC ngày 21 tháng 4 năm 2017 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ và Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ |
|
1 |
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:10.000 và lớn hơn |
tờ |
120.000 |
|
|
2 |
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 |
tờ |
130.000 |
|
|
3 |
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:50.000 |
tờ |
140.000 |
|
|
4 |
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:100.000 và nhỏ hơn |
tờ |
170.000 |
|
|
II |
Bản đồ số dạng Vector |
|
|
|
|
1 |
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000 |
mảnh |
400.000 |
Nếu chọn lọc nội dung theo lớp dữ liệu thành phần thì mức thu phí như sau: a) Nhóm lớp dữ liệu: địa hình; dân cư; giao thông; thủy văn: thu bằng 1/6 mức thu theo mảnh nhân với hệ số 1,2; b) Nhóm lớp dữ liệu: địa giới hành chính, biên giới quốc gia; thực vật: thu bằng 1/6 mức thu theo mảnh |
|
2 |
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:5.000 |
mảnh |
440.000 |
||
3 |
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:10.000 |
mảnh |
670.000 |
||
4 |
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 |
mảnh |
760.000 |
||
5 |
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:50.000 |
mảnh |
950.000 |
||
6 |
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:100.000 |
mảnh |
2.000.000 |
||
7 |
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:250.000 |
mảnh |
3.500.000 |
||
8 |
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:500.000 |
mảnh |
5.000.000 |
||
9 |
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:1.000.000 |
mảnh |
8.000.000 |
||
10 |
Bản đồ hành chính Việt Nam |
bộ |
4.000.000 |
||
11 |
Bản đồ hành chính tỉnh |
bộ |
2.000.000 |
||
12 |
Bản đồ hành chính cấp huyện |
bộ |
1.000.000 |
||
III |
Bản đồ số dạng Raster |
Mức thu bằng 50% bản đồ số dạng vector cùng tỷ lệ |
|
||
IV |
Dữ liệu ảnh hàng không |
|
|
|
|
1 |
Dữ liệu ảnh hàng không kỹ thuật số |
file |
250.000 |
|
|
2 |
Dữ liệu ảnh hàng không quét từ tờ phim độ phân giải 16 µm |
file |
250.000 |
|
|
3 |
Dữ liệu ảnh hàng không quét từ tờ phim độ phân giải 20 µm |
file |
200.000 |
|
|
4 |
Dữ liệu ảnh hàng không quét từ tờ phim độ phân giải 22 µm |
file |
150.000 |
|
|
5 |
Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:2.000 |
mảnh |
60.000 |
|
|
6 |
Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:5.000 |
mảnh |
60.000 |
|
|
7 |
Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:10.000 |
mảnh |
70.000 |
|
|
8 |
Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:25.000 |
mảnh |
70.000 |
|
|
9 |
Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:50.000 |
mảnh |
70.000 |
|
|
V |
Số liệu của mạng lưới tọa độ quốc gia |
|
|
|
|
1 |
Cấp 0 |
điểm |
340.000 |
|
|
2 |
Hạng I |
điểm |
250.000 |
|
|
3 |
Hạng II |
điểm |
220.000 |
|
|
4 |
Hạng III |
điểm |
200.000 |
Áp dụng cho cả các điểm địa chính cơ sở |
|
VI |
Số liệu của mạng lưới độ cao quốc gia |
|
|
|
|
1 |
Hạng I |
điểm |
160.000 |
|
|
2 |
Hạng II |
điểm |
150.000 |
|
|
3 |
Hạng III |
điểm |
120.000 |
|
|
VII |
Số liệu của mạng lưới trọng lực quốc gia |
|
|
|
|
1 |
Điểm cơ sở |
điểm |
200.000 |
|
|
2 |
Hạng I |
điểm |
160.000 |
|
|
3 |
Hạng II |
điểm |
140.000 |
|
|
VIII |
Ghi chú điểm tọa độ quốc gia, độ cao quốc gia, trọng lực quốc gia |
tờ |
20.000 |
|
|
IX |
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia |
|
|
|
|
1 |
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:2.000 |
mảnh |
400.000 |
1. Nếu chọn lọc nội dung theo dữ liệu thành phần thì mức thu phí như sau: a) Các dữ liệu: địa hình; dân cư; giao thông; thủy văn: thu bằng 1/6 mức thu theo mảnh nhân với hệ số 1,2; b) Các dữ liệu: địa giới hành chính, biên giới quốc gia; lớp phủ bề mặt: thu bằng 1/6 mức thu theo mảnh. 2. Nếu bản đồ số được kết xuất từ cơ sở dữ liệu và đã thu phí sử dụng cơ sở dữ liệu thì không thu phí sử dụng bản đồ. |
|
2 |
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:5.000 |
mảnh |
500.000 |
||
3 |
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:10.000 |
mảnh |
850.000 |
||
4 |
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:25.000; 1:50.000; 1:100.000 |
mảnh |
1.500.000 |
||
5 |
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:250.000; 1:500.000; 1:1.000.000 |
mảnh |
8.000.000 |
||
6 |
Mô hình số độ cao độ chính xác cao xây dựng bằng công nghệ quét lidar đóng gói theo mảnh tỉ lệ 1/2.000 hoặc tỷ lệ 1/5.000 |
mảnh |
200.000 |
|
|
7 |
Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 0.5 mét đến 5 mét đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1/2.000 hoặc tỷ lệ 1/5.000 |
mảnh |
80.000 |
|
|
8 |
Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 5 mét đến 10 mét đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1/10.000 |
mảnh |
170.000 |
|
|
9 |
Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 5 mét đến 10 mét: - Đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1:50.000 - Đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1:25.000 |
mảnh mảnh |
2.550.000 640.000 |
||
10 |
Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 20 mét đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1/50.000 |
mảnh |
300.000 |