Quyết định 2334/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới/sửa đổi, bổ sung/bãi bỏ lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2334/QĐ-UBND
Thanh Hóa, ngày
03 tháng 7 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI/SỬA ĐỔI, BỔ SUNG/BÃI BỎ LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH
THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số:
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1237/QĐ-BTNMT ngày
12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi
chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 653/TTr-STNMT ngày 23/6/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục 02 thủ tục hành chính được sửa đổi; 01 TTHC mới ban hành: 01 TTHC bãi bỏ
trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên
và Môi trường tỉnh Thanh Hóa (có Danh mục kèm theo)[1].
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1165/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của Chủ
tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới/sửa
đổi, bổ sung/bãi bỏ trong lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc
phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh
Hóa.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3 Quyết định;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP (bản điện tử);
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (để đăng tải);
- Lưu: VT, KSTTHCNC.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI/ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG/BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THANH HÓA (Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Thanh Hoá)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Sửa đổi 02 TTHC tại Quyết định số 1165/QĐ-UBND ngày
05/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính mới/sửa đổi, bổ sung/bãi bỏ trong lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin
địa lý thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường
tỉnh Thanh Hóa.
STT
Tên thủ tục hành chính (Mã hồ sơ TTHC trên Cổng DVC quốc
gia)
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí (nếu có)
Căn cứ pháp lý
Nội dung sửa đổi, bổ sung
1
Cấp, bổ sung, gia
hạn, cấp lại, cấp đổi giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ cấp Trung ương
(1.000082.000.00.00.H56)
a) Về cấp giấy
phép/bổ sung danh mục hoạt động đo đạc và bản đồ 12 ngày làm việc. Trong đó:
- Thời gian thực
hiện tại Sở Tài nguyên và Môi trường 08 ngày làm việc.
- Thời gian thực
hiện tại Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam 04 ngày làm việc.
b) Về gia hạn giấy
phép hoạt động đo đạc và bản đồ 10 ngày làm việc. Trong đó:
- Thời gian thực
hiện tại Sở Tài nguyên và Môi trường 06 ngày làm việc.
- Thời gian thực
hiện tại Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam 04 ngày làm việc.
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại Lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
- Cấp giấy phép/bổ
sung danh mục hoạt động đo đạc và bản đồ:
Số TT
Số hoạt động dịch vụ đo đạc và bản đồ đề nghị cấp
phép theo quy định
Mức thu phí
(1.000 đồng/hồ sơ)
1
Dưới 03
4.090
2
Từ 03 đến 05
5.540
3
Từ 06 đến 08
6.030
4
Từ 09 đến 11
6 510
5
Từ 12 đến 14
7.000
- Gia hạn giấy phép
hoạt động đo đạc và bản đồ: Không quy định
- Luật Đo đạc và
bản đồ số 27/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
- Nghị định số
27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Đo đạc và bản đồ.
- Nghị định số
136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Đo đạc và bản đồ.
- Nghị định số
22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và
môi trường.
- Thông tư số
34/2017/TT- BTC ngày 21/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động đo
đạc và bản đồ.
- Thông tư số
33/2019/TT- BTC ngày 10/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 34/2017/TT-BTC ngày 21/4/2017 quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động đo
đạc và bản đồ và Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu
đo đạc và bản đồ.
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2334/QĐ-UBND
Thanh Hóa, ngày
03 tháng 7 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI/SỬA ĐỔI, BỔ SUNG/BÃI BỎ LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH
THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số:
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1237/QĐ-BTNMT ngày
12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi
chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 653/TTr-STNMT ngày 23/6/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục 02 thủ tục hành chính được sửa đổi; 01 TTHC mới ban hành: 01 TTHC bãi bỏ
trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên
và Môi trường tỉnh Thanh Hóa (có Danh mục kèm theo)[1].
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1165/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của Chủ
tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới/sửa
đổi, bổ sung/bãi bỏ trong lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc
phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh
Hóa.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3 Quyết định;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP (bản điện tử);
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (để đăng tải);
- Lưu: VT, KSTTHCNC.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI/ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG/BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THANH HÓA (Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Thanh Hoá)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Sửa đổi 02 TTHC tại Quyết định số 1165/QĐ-UBND ngày
05/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính mới/sửa đổi, bổ sung/bãi bỏ trong lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin
địa lý thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường
tỉnh Thanh Hóa.
STT
Tên thủ tục hành chính (Mã hồ sơ TTHC trên Cổng DVC quốc
gia)
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí (nếu có)
Căn cứ pháp lý
Nội dung sửa đổi, bổ sung
1
Cấp, bổ sung, gia
hạn, cấp lại, cấp đổi giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ cấp Trung ương
(1.000082.000.00.00.H56)
a) Về cấp giấy
phép/bổ sung danh mục hoạt động đo đạc và bản đồ 12 ngày làm việc. Trong đó:
- Thời gian thực
hiện tại Sở Tài nguyên và Môi trường 08 ngày làm việc.
- Thời gian thực
hiện tại Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam 04 ngày làm việc.
b) Về gia hạn giấy
phép hoạt động đo đạc và bản đồ 10 ngày làm việc. Trong đó:
- Thời gian thực
hiện tại Sở Tài nguyên và Môi trường 06 ngày làm việc.
- Thời gian thực
hiện tại Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam 04 ngày làm việc.
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại Lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
- Cấp giấy phép/bổ
sung danh mục hoạt động đo đạc và bản đồ:
Số TT
Số hoạt động dịch vụ đo đạc và bản đồ đề nghị cấp
phép theo quy định
Mức thu phí
(1.000 đồng/hồ sơ)
1
Dưới 03
4.090
2
Từ 03 đến 05
5.540
3
Từ 06 đến 08
6.030
4
Từ 09 đến 11
6 510
5
Từ 12 đến 14
7.000
- Gia hạn giấy phép
hoạt động đo đạc và bản đồ: Không quy định
- Luật Đo đạc và
bản đồ số 27/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
- Nghị định số
27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Đo đạc và bản đồ.
- Nghị định số
136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Đo đạc và bản đồ.
- Nghị định số
22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và
môi trường.
- Thông tư số
34/2017/TT- BTC ngày 21/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động đo
đạc và bản đồ.
- Thông tư số
33/2019/TT- BTC ngày 10/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 34/2017/TT-BTC ngày 21/4/2017 quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động đo
đạc và bản đồ và Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu
đo đạc và bản đồ.
- Mẫu đơn, mẫu tờ
khai
- Căn cứ pháp lý
2
Cấp, gia hạn, cấp
lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
(1.000049.000.00.00.H56)
- Về cấp chứng chỉ
hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II: Sau thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Về gia hạn/ cấp
lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II: trong thời hạn 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại Lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (một phần)
Không quy định
- Luật Đo đạc và bản
đồ số 27/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
- Nghị định số
27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Đo đạc và bản đồ.
- Nghị định số
136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Đo đạc và bản đồ.
- Nghị định số
22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và
môi trường.
- Mẫu đơn, mẫu tờ
khai, mẫu kết quả
- Căn cứ pháp lý
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT
Tên thủ tục hành chính (Mã hồ sơ TTHC trên Cổng DVC quốc
gia)
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí (nếu có)
Căn cứ pháp lý
1
Cung cấp thông tin,
dữ liệu đo đạc và bản đồ cấp tỉnh
Ngay trong ngày làm
việc hoặc theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại Lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (toàn trình)
- Mức thu phí khai
thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ theo Thông tư số
33/2019/TT-BTC ngày 10/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 34/2017/TT- BTC ngày 21/4/2017 quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động đo đạc
và bản đồ và Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu
đo đạc và bản đồ (có Biểu mức thu phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu
đo đạc và bản đồ kèm theo).
- Luật Đo đạc và
bản đồ số 27/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
- Nghị định số
27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Đo đạc và bản đồ
- Nghị định số
136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Đo đạc và bản đồ.
- Thông tư số
196/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ;
- Thông tư số
33/2019/TT-BTC ngày 10/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 34/2017/TT-BTC ngày 21/4/2017 quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động đo đạc
và bản đồ và Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu
đo đạc và bản đồ.
- Nghị định số
22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và
môi trường.
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
Bãi bỏ 01 TTHC tại Quyết định số 1165/QĐ-UBND ngày 05/4/2022
của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính
mới/sửa đổi, bổ sung/bãi bỏ trong lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý
thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh
Thanh Hóa.
STT
Mã TTHC
Tên thủ tục
hành chính
Tên văn bản
QPPL quy định việc bãi bỏ
Lĩnh vực: đo đạc bản đồ và thông tin địa lý
1
2.002475.000.00.00.H56
Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và
bản đồ cấp tỉnh
Bộ Tài nguyên và Môi trường chỉnh sửa thủ tục
trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC
BIỂU MỨC THU PHÍ
KHAI THÁC, SỬ DỤNG THÔNG TIN DỮ LIỆU ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 33/2019/TT-BTC ngày 10/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
STT
Loại thông tin,
dữ liệu
Đơn vị tính
Mức thu (đồng)
Ghi chú
I
Bản đồ địa hình quốc gia in trên giấy
1
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:10.000 và lớn hơn
Tờ
120.000
2
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000
Tờ
130.000
3
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:50.000
Tờ
140.000
4
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:100.000 và nhỏ
hơn
Tờ
170.000
II
Bản đồ số dạng Vector
1
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000
Mảnh
400.000
Nếu chọn lọc nội dung theo lớp dữ liệu thành phần
thì mức thu phí như sau:
a) Nhóm lớp dữ liệu: địa hình; dân cư; giao
thông; thủy văn: thu bằng 1/6 mức thu theo mảnh nhân với hệ số 1,2;
b) Nhóm lớp dữ liệu: địa giới hành chính, biên
giới quốc gia; thực vật: thu bằng 1/6 mức thu theo mảnh
2
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:5.000
Mảnh
440.000
3
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:10.000
Mảnh
670.000
4
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000
Mảnh
760.000
5
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:50.000
Mảnh
950.000
6
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:100.000
Mảnh
2.000.000
7
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:250.000
Mảnh
3.500.000
8
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:500.000
Mảnh
5.000.000
9
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:1.000.000
Mảnh
8.000.000
10
Bản đồ hành chính Việt Nam
Bộ
4.000.000
11
Bản đồ hành chính tỉnh
Bộ
2.000.000
12
Bản đồ hành chính cấp huyện
Bộ
1.000.000
III
Bản đồ số dạng Raster
Mức thu bằng 50%
bản đồ số dạng vector cùng tỷ lệ
IV
Dữ liệu ảnh hàng không
1
Dữ liệu ảnh hàng không kỹ thuật số
File
250.000
2
Dữ liệu ảnh hàng không quét từ tờ phim độ phân
giải 16µm
File
250.000
3
Dữ liệu ảnh hàng không quét từ tờ phim độ phân
giải 20 µm
File
200.000
4
Dữ liệu ảnh hàng không quét từ tờ phim độ phân
giải 22 µm
File
150.000
5
Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:2.000
Mảnh
60.000
6
Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:5.000
Mảnh
60.000
7
Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:10.000
Mảnh
70.000
8
Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:25.000
Mảnh
70.000
9
Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:50.000
Mảnh
70.000
V
Số liệu của mạng lưới tọa độ quốc gia
1
Cấp 0
Điểm
340.000
2
Hạng I
Điểm
250.000
3
Hạng II
Điểm
220.000
4
Hạng III
Điểm
200.000
Áp dụng cho các điểm địa chính cơ sở
VI
Số liệu của mạng lưới độ cao quốc gia
1
Hạng I
Điểm
160.000
2
Hạng II
Điểm
150.000
3
Hạng III
Điểm
120.000
VII
Số liệu của mạng lưới trọng lực quốc gia
1
Điểm cơ sở
Điểm
200.000
2
Hạng I
Điểm
160.000
3
Hạng II
Điểm
140.000
VIII
Ghi chú điểm tọa độ quốc gia, độ cao quốc gia,
trọng lực quốc gia
Tờ
20.000
IX
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia
1
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:2.000
Mảnh
400.000
1. Nếu chọn lọc nội dung theo dữ liệu thành phần
thì mức thu phí như sau:
a) Các dữ liệu: địa hình; dân cư; giao thông;
thủy văn: thu 1/6 mức thu theo mảnh nhân với hệ số 1,2;
b) Các dữ liệu: địa giới hành chính, biên giới
quốc gia; lớp phủ bề mặt: thu bằng 1/6 mức thu theo mảnh.
2. Nếu bản đồ số được kết xuất từ cơ sở dữ liệu
và đã thu phí sử dụng cơ sở dữ liệu thì không thu phí sử dụng bản đồ.
2
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:5.000
Mảnh
500.000
3
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:10.000
Mảnh
850.000
4
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:25.000;
1:50.000; 1:100.000
Mảnh
1.500.000
5
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ
1:250.000; 1:500.000; 1:100.000
Mảnh
8.000.000
6
Mô hình số độ cao độ chính xác cao xây dựng bằng công
nghệ quét lidar đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1/2.000 hoặc tỷ 1/5.000
Mảnh
200.000
7
Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với
khoảng cao đều 0.5 mét đến 5 mét đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1/2.000 hoặc tỷ lệ
1/5.000
Mảnh
80.000
8
Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với
khoảng cao đều 5 mét đến 10 mét đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1/10.000
Mảnh
170.000
9
Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với
khoảng cao đều 5 mét đến 10 mét:
- Đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1:50.000
- Đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1:25.000
Mảnh
Mảnh
2.550.000
640.000
10
Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với
khoảng cao đều 20 mét đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1/50.000
Mảnh
300.000
[1] Tra cứu nội dung thủ tục hành chính tại Cổng
Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ:
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-thu-tuc-hanh-chinh.htm
Toàn văn Quyết định 2334/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới/sửa đổi, bổ sung/bãi bỏ lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2334/QĐ-UBND
Thanh Hóa, ngày
03 tháng 7 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI/SỬA ĐỔI, BỔ SUNG/BÃI BỎ LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH
THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số:
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1237/QĐ-BTNMT ngày
12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi
chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 653/TTr-STNMT ngày 23/6/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục 02 thủ tục hành chính được sửa đổi; 01 TTHC mới ban hành: 01 TTHC bãi bỏ
trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên
và Môi trường tỉnh Thanh Hóa (có Danh mục kèm theo)[1].
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1165/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của Chủ
tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới/sửa
đổi, bổ sung/bãi bỏ trong lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc
phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh
Hóa.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3 Quyết định;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP (bản điện tử);
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (để đăng tải);
- Lưu: VT, KSTTHCNC.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI/ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG/BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THANH HÓA (Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Thanh Hoá)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Sửa đổi 02 TTHC tại Quyết định số 1165/QĐ-UBND ngày
05/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính mới/sửa đổi, bổ sung/bãi bỏ trong lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin
địa lý thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường
tỉnh Thanh Hóa.
STT
Tên thủ tục hành chính (Mã hồ sơ TTHC trên Cổng DVC quốc
gia)
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí (nếu có)
Căn cứ pháp lý
Nội dung sửa đổi, bổ sung
1
Cấp, bổ sung, gia
hạn, cấp lại, cấp đổi giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ cấp Trung ương
(1.000082.000.00.00.H56)
a) Về cấp giấy
phép/bổ sung danh mục hoạt động đo đạc và bản đồ 12 ngày làm việc. Trong đó:
- Thời gian thực
hiện tại Sở Tài nguyên và Môi trường 08 ngày làm việc.
- Thời gian thực
hiện tại Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam 04 ngày làm việc.
b) Về gia hạn giấy
phép hoạt động đo đạc và bản đồ 10 ngày làm việc. Trong đó:
- Thời gian thực
hiện tại Sở Tài nguyên và Môi trường 06 ngày làm việc.
- Thời gian thực
hiện tại Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam 04 ngày làm việc.
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại Lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
- Cấp giấy phép/bổ
sung danh mục hoạt động đo đạc và bản đồ:
Số TT
Số hoạt động dịch vụ đo đạc và bản đồ đề nghị cấp
phép theo quy định
Mức thu phí
(1.000 đồng/hồ sơ)
1
Dưới 03
4.090
2
Từ 03 đến 05
5.540
3
Từ 06 đến 08
6.030
4
Từ 09 đến 11
6 510
5
Từ 12 đến 14
7.000
- Gia hạn giấy phép
hoạt động đo đạc và bản đồ: Không quy định
- Luật Đo đạc và
bản đồ số 27/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
- Nghị định số
27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Đo đạc và bản đồ.
- Nghị định số
136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Đo đạc và bản đồ.
- Nghị định số
22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và
môi trường.
- Thông tư số
34/2017/TT- BTC ngày 21/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động đo
đạc và bản đồ.
- Thông tư số
33/2019/TT- BTC ngày 10/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 34/2017/TT-BTC ngày 21/4/2017 quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động đo
đạc và bản đồ và Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu
đo đạc và bản đồ.
- Mẫu đơn, mẫu tờ
khai
- Căn cứ pháp lý
2
Cấp, gia hạn, cấp
lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
(1.000049.000.00.00.H56)
- Về cấp chứng chỉ
hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II: Sau thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Về gia hạn/ cấp
lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II: trong thời hạn 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại Lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (một phần)
Không quy định
- Luật Đo đạc và bản
đồ số 27/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
- Nghị định số
27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Đo đạc và bản đồ.
- Nghị định số
136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Đo đạc và bản đồ.
- Nghị định số
22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và
môi trường.
- Mẫu đơn, mẫu tờ
khai, mẫu kết quả
- Căn cứ pháp lý
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT
Tên thủ tục hành chính (Mã hồ sơ TTHC trên Cổng DVC quốc
gia)
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí (nếu có)
Căn cứ pháp lý
1
Cung cấp thông tin,
dữ liệu đo đạc và bản đồ cấp tỉnh
Ngay trong ngày làm
việc hoặc theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại Lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (toàn trình)
- Mức thu phí khai
thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ theo Thông tư số
33/2019/TT-BTC ngày 10/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 34/2017/TT- BTC ngày 21/4/2017 quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động đo đạc
và bản đồ và Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu
đo đạc và bản đồ (có Biểu mức thu phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu
đo đạc và bản đồ kèm theo).
- Luật Đo đạc và
bản đồ số 27/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
- Nghị định số
27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Đo đạc và bản đồ
- Nghị định số
136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Đo đạc và bản đồ.
- Thông tư số
196/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ;
- Thông tư số
33/2019/TT-BTC ngày 10/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 34/2017/TT-BTC ngày 21/4/2017 quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động đo đạc
và bản đồ và Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu
đo đạc và bản đồ.
- Nghị định số
22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và
môi trường.
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
Bãi bỏ 01 TTHC tại Quyết định số 1165/QĐ-UBND ngày 05/4/2022
của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính
mới/sửa đổi, bổ sung/bãi bỏ trong lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý
thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh
Thanh Hóa.
STT
Mã TTHC
Tên thủ tục
hành chính
Tên văn bản
QPPL quy định việc bãi bỏ
Lĩnh vực: đo đạc bản đồ và thông tin địa lý
1
2.002475.000.00.00.H56
Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và
bản đồ cấp tỉnh
Bộ Tài nguyên và Môi trường chỉnh sửa thủ tục
trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC
BIỂU MỨC THU PHÍ
KHAI THÁC, SỬ DỤNG THÔNG TIN DỮ LIỆU ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 33/2019/TT-BTC ngày 10/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
STT
Loại thông tin,
dữ liệu
Đơn vị tính
Mức thu (đồng)
Ghi chú
I
Bản đồ địa hình quốc gia in trên giấy
1
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:10.000 và lớn hơn
Tờ
120.000
2
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000
Tờ
130.000
3
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:50.000
Tờ
140.000
4
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:100.000 và nhỏ
hơn
Tờ
170.000
II
Bản đồ số dạng Vector
1
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000
Mảnh
400.000
Nếu chọn lọc nội dung theo lớp dữ liệu thành phần
thì mức thu phí như sau:
a) Nhóm lớp dữ liệu: địa hình; dân cư; giao
thông; thủy văn: thu bằng 1/6 mức thu theo mảnh nhân với hệ số 1,2;
b) Nhóm lớp dữ liệu: địa giới hành chính, biên
giới quốc gia; thực vật: thu bằng 1/6 mức thu theo mảnh
2
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:5.000
Mảnh
440.000
3
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:10.000
Mảnh
670.000
4
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000
Mảnh
760.000
5
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:50.000
Mảnh
950.000
6
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:100.000
Mảnh
2.000.000
7
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:250.000
Mảnh
3.500.000
8
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:500.000
Mảnh
5.000.000
9
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:1.000.000
Mảnh
8.000.000
10
Bản đồ hành chính Việt Nam
Bộ
4.000.000
11
Bản đồ hành chính tỉnh
Bộ
2.000.000
12
Bản đồ hành chính cấp huyện
Bộ
1.000.000
III
Bản đồ số dạng Raster
Mức thu bằng 50%
bản đồ số dạng vector cùng tỷ lệ
IV
Dữ liệu ảnh hàng không
1
Dữ liệu ảnh hàng không kỹ thuật số
File
250.000
2
Dữ liệu ảnh hàng không quét từ tờ phim độ phân
giải 16µm
File
250.000
3
Dữ liệu ảnh hàng không quét từ tờ phim độ phân
giải 20 µm
File
200.000
4
Dữ liệu ảnh hàng không quét từ tờ phim độ phân
giải 22 µm
File
150.000
5
Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:2.000
Mảnh
60.000
6
Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:5.000
Mảnh
60.000
7
Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:10.000
Mảnh
70.000
8
Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:25.000
Mảnh
70.000
9
Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:50.000
Mảnh
70.000
V
Số liệu của mạng lưới tọa độ quốc gia
1
Cấp 0
Điểm
340.000
2
Hạng I
Điểm
250.000
3
Hạng II
Điểm
220.000
4
Hạng III
Điểm
200.000
Áp dụng cho các điểm địa chính cơ sở
VI
Số liệu của mạng lưới độ cao quốc gia
1
Hạng I
Điểm
160.000
2
Hạng II
Điểm
150.000
3
Hạng III
Điểm
120.000
VII
Số liệu của mạng lưới trọng lực quốc gia
1
Điểm cơ sở
Điểm
200.000
2
Hạng I
Điểm
160.000
3
Hạng II
Điểm
140.000
VIII
Ghi chú điểm tọa độ quốc gia, độ cao quốc gia,
trọng lực quốc gia
Tờ
20.000
IX
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia
1
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:2.000
Mảnh
400.000
1. Nếu chọn lọc nội dung theo dữ liệu thành phần
thì mức thu phí như sau:
a) Các dữ liệu: địa hình; dân cư; giao thông;
thủy văn: thu 1/6 mức thu theo mảnh nhân với hệ số 1,2;
b) Các dữ liệu: địa giới hành chính, biên giới
quốc gia; lớp phủ bề mặt: thu bằng 1/6 mức thu theo mảnh.
2. Nếu bản đồ số được kết xuất từ cơ sở dữ liệu
và đã thu phí sử dụng cơ sở dữ liệu thì không thu phí sử dụng bản đồ.
2
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:5.000
Mảnh
500.000
3
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:10.000
Mảnh
850.000
4
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:25.000;
1:50.000; 1:100.000
Mảnh
1.500.000
5
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ
1:250.000; 1:500.000; 1:100.000
Mảnh
8.000.000
6
Mô hình số độ cao độ chính xác cao xây dựng bằng công
nghệ quét lidar đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1/2.000 hoặc tỷ 1/5.000
Mảnh
200.000
7
Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với
khoảng cao đều 0.5 mét đến 5 mét đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1/2.000 hoặc tỷ lệ
1/5.000
Mảnh
80.000
8
Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với
khoảng cao đều 5 mét đến 10 mét đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1/10.000
Mảnh
170.000
9
Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với
khoảng cao đều 5 mét đến 10 mét:
- Đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1:50.000
- Đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1:25.000
Mảnh
Mảnh
2.550.000
640.000
10
Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với
khoảng cao đều 20 mét đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1/50.000
Mảnh
300.000
[1] Tra cứu nội dung thủ tục hành chính tại Cổng
Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ:
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-thu-tuc-hanh-chinh.htm