ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1022/QĐ-UBND
|
Bắc
Ninh, ngày 25 tháng 8 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ NỘI DUNG QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT NỘI BỘ THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG
VÀ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
TỈNH BẮC NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/112018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa
học và Công nghệ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục và quy
trình giải quyết nội bộ 07 thủ tục hành chính mới ban hành và 06 thủ tục hành
chính bãi bỏ lĩnh vực hoạt động và khoa học công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Ninh.
(Chi
tiết theo Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm:
1. Cập nhật công khai đầy đủ nội dung TTHC được công
bố tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; phối hợp với
Trung tâm Hành chính công tỉnh niêm yết công khai TTHC tại nơi tiếp nhận, giải
quyết theo quy định.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền
thông cập nhật quy trình nội bộ, xây dựng quy trình điện tử, triển khai thực hiện
TTHC trên môi trường điện tử tại Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và
tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công quốc gia theo quy định.
Thời hạn hoàn thành 03 ngày làm việc kể từ ngày ban
hành Quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Thủ trưởng các đơn vị: Văn phòng UBND
tỉnh, Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Thông tin và Truyền thông, Trung tâm Hành
chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC (VP Chính phủ);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT, Chuyên viên XDCB;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vương Quốc Tuấn
|
DANH
MỤC VÀ QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG VÀ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định
số: 1022/QĐ-UBND ngày 25/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
I. Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành
1. Danh mục
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Cách thức thực
hiện
|
Địa điểm thực
hiện
|
Thời hạn giải
quyết, quy trình thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Tên VBQPPL quy
định thủ tục hành chính được chuẩn hoá
|
1
|
1.011818
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học
và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
Một trong các hình thức:
+ Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính đến Trung tâm Hành chính công tỉnh.
+ Trên môi trường mạng tại địa
chỉ Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ
công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn)
(Dịch vụ công trực tuyến một phần)
|
- Nơi tiếp nhận và trả kết quả:
Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc
Ninh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Khoa
học và Công nghệ tỉnh Bắc Ninh.
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
Không
|
- Luật Khoa học và
Công nghệ ngày 18/6/2013.
- Nghị định số
11/2014/NĐ-CP ngày 18/02/2014 của Chính phủ về hoạt động thông tin khoa học
và công nghệ.
- Thông tư số
14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
Quy định về việc thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 11/2023/TT-BKHCN
ngày 26/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi bổ sung một số
điều của Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày
11/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định thu thập, đăng ký,
lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ và Thông tư số 10/2017/TT-BKHCN ngày
28/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về xây dựng, quản
lý, khai thác, sử dụng, duy trì và phát triển Cơ sở dữ liệu quốc gia về khoa
học và công nghệ.
|
2
|
1.011820
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa
học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
Một trong các hình thức:
+ Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính đến Trung tâm Hành chính công tỉnh.
+ Trên môi trường mạng tại địa
chỉ Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ
công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn)
(Dịch vụ công trực tuyến một phần)
|
- Nơi tiếp nhận và trả kết quả:
Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc
Ninh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Khoa
học và Công nghệ tỉnh Bắc Ninh.
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
Không
|
3
|
1.011819
|
Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm
vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
Một trong các hình thức:
+ Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính đến Trung tâm Hành chính công tỉnh.
+ Trên môi trường mạng tại địa
chỉ Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ
công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn)
(Dịch vụ công trực tuyến một phần)
|
- Nơi tiếp nhận và trả kết quả:
Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc
Ninh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Khoa
học và Công nghệ tỉnh Bắc Ninh.
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
Không
|
4
|
1.011812
|
Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
Một trong các hình thức:
+ Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính đến Trung tâm Hành chính công tỉnh.
+ Trên môi trường mạng tại địa
chỉ Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ
công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn)
(Dịch vụ công trực tuyến một phần)
|
- Nơi tiếp nhận và trả kết quả:
Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc
Ninh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Khoa
học và Công nghệ tỉnh Bắc Ninh.
|
22 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
- Luật Chuyển giao công nghệ số
07/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017.
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2018 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Chuyển giao công nghệ.
- Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Biểu mẫu hồ sơ thực
hiện thủ tục hành chính quy định tại một số điều của Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ.
|
5
|
1.011814
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
Một trong các hình thức:
+ Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính đến Trung tâm Hành chính công tỉnh.
+ Trên môi trường mạng tại địa
chỉ Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ
công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn)
(Dịch vụ công trực tuyến một phần)
|
- Nơi tiếp nhận và trả kết quả:
Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc
Ninh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Khoa
học và Công nghệ tỉnh Bắc Ninh.
|
22 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
6
|
1.011815
|
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến
|
Một trong các hình thức:
+ Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính đến Trung tâm Hành chính công tỉnh.
+ Trên môi trường mạng tại địa
chỉ Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ
công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn)
(Dịch vụ công trực tuyến một phần)
|
- Nơi tiếp nhận và trả kết quả:
Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc
Ninh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Khoa
học và Công nghệ tỉnh Bắc Ninh;
|
22 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
7
|
1.011816
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ
chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực.
|
Một trong các hình thức:
+ Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính đến Trung tâm Hành chính công tỉnh.
+ Trên môi trường mạng tại địa
chỉ Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ
công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn)
(Dịch vụ công trực tuyến một phần)
|
- Nơi tiếp nhận và trả kết quả:
Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc
Ninh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Khoa
học và Công nghệ tỉnh Bắc Ninh;
|
22 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
2. Nội dung
2.1. Thủ tục đăng ký kết
quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân
sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh
vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương. (Mã số TTHC: 1.011818)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/ giờ)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
+ Trực tiếp
+ Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu
chính công ích.
+ Trực tuyến
- Kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ theo quy định
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ và
hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Trung tâm Ứng dụng và Dịch vụ KHCN (là tổ chức thực
hiện chức năng đầu mối thông tin khoa học và công nghệ cấp tỉnh) thực hiện Bước
2.
+ Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ/ không hợp lệ:
* Đối với hình thức nhận trực
tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung.
* Đối với hình thức nhận qua
đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
* Đối với hình thức nhận trực
tuyến: trả lại hồ sơ và hướng dẫn yêu cầu bổ sung hồ sơ
Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ
liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử (nếu có).
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa,
phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định.
|
Lãnh đạo phòng Tổng hợp-Thông tin KHCN, thuộc Trung tâm Ứng dụng và Dịch
vụ KHCN
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ
Trong thời hạn 02 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ, chuyên viên xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ
sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ hoặc có nội dung cần phải sửa đổi, chuyên viên dự thảo văn bản đề nghị sửa đổi,
bổ sung, trong đó nêu rõ nội dung, thời hạn sửa đổi, bổ sung.
Trong
thời hạn 2,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, chuyên
viên xem xét, dự thảo cấp 01 Giấy chứng nhận đăng ký kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ cho tổ chức chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
Trường hợp từ chối, dự thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do từ chối.
|
Chuyên viên được phân công
|
2,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ
và trình duyệt:
- Giấy chứng nhận đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công
nghệ.
- Văn bản trả lời trong trường
hợp không cấp Giấy chứng nhận đăng ký kết quả
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
|
Lãnh đạo phòng Tổng hợp-Thông tin KHCN, thuộc Trung tâm Ứng dụng và Dịch
vụ KHCN
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thực hiện
thủ tục hành chính:
-
Giấy chứng nhận đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
- Văn bản trả lời trong trường
hợp không cấp Giấy chứng nhận đăng ký kết quả
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
|
Lãnh đạo Trung tâm Ứng dụng và Dịch vụ KHCN
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
- Văn thư đóng dấu và đính
kèm kết quả chuyển về Bộ phận một cửa
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân.
- Lưu trữ hồ sơ, cập nhật
thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử (nếu có).
|
Văn thư, Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
2.2. Thủ tục đăng ký kết
quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
(Mã số TTHC: 1.011820)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/ giờ)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
+ Trực tiếp
+ Qua đường bưu điện/dịch vụ
bưu chính công ích.
+ Trực tuyến
- Kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ theo quy định
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ và
hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Trung tâm Ứng dụng và Dịch vụ KHCN (là tổ chức thực
hiện chức năng đầu mối thông tin khoa học và công nghệ cấp tỉnh) thực hiện Bước
2.
+ Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ/ không hợp lệ:
* Đối với hình thức nhận trực
tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung.
* Đối với hình thức nhận qua
đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
* Đối với hình thức nhận trực
tuyến: trả lại hồ sơ và hướng dẫn yêu cầu bổ sung hồ sơ
Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ
liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử (nếu có).
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa,
phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định.
|
Lãnh đạo phòng Tổng hợp-Thông tin KHCN, thuộc Trung tâm Ứng dụng và Dịch
vụ KHCN
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ
Trong thời hạn 02 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ, chuyên viên xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ
sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ hoặc có nội dung cần phải sửa đổi, chuyên viên dự thảo văn bản đề nghị sửa đổi,
bổ sung, trong đó nêu rõ nội dung, thời hạn sửa đổi, bổ sung.
Trong
thời hạn 2,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, chuyên
viên xem xét, dự thảo cấp 01 Giấy chứng nhận đăng ký kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ cho tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ khoa học và
công nghệ. Trường hợp từ chối, dự thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do từ chối.
|
Chuyên viên được phân công
|
2,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ
và trình duyệt:
- Giấy chứng nhận đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công
nghệ.
- Văn bản trả lời trong trường
hợp không cấp Giấy chứng nhận đăng ký kết quả
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
|
Lãnh đạo phòng Tổng hợp-Thông tin KHCN, thuộc Trung tâm Ứng dụng và Dịch
vụ KHCN
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thực hiện
thủ tục hành chính:
-
Giấy chứng nhận đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
- Văn bản trả lời trong trường
hợp không cấp Giấy chứng nhận đăng ký kết quả
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
|
Lãnh đạo Trung tâm Ứng dụng và Dịch vụ KHCN
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
- Văn thư đóng dấu và đính
kèm kết quả chuyển về Bộ phận một cửa
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân.
- Lưu trữ hồ sơ, cập nhật
thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử (nếu có).
|
Văn thư, Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
2.3. Thủ tục đăng ký
thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng
ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương. (Mã số TTHC: 1.011819)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/ giờ)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
+ Trực tiếp
+ Qua đường bưu điện/dịch vụ
bưu chính công ích.
+ Trực tuyến
- Kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ theo quy định
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ và
hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Trung tâm Ứng dụng và Dịch vụ KHCN (là tổ chức thực
hiện chức năng đầu mối thông tin khoa học và công nghệ cấp tỉnh) thực hiện Bước
2.
+ Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ/ không hợp lệ:
* Đối với hình thức nhận trực
tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung.
* Đối với hình thức nhận qua
đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
* Đối với hình thức nhận trực
tuyến: trả lại hồ sơ và hướng dẫn yêu cầu bổ sung hồ sơ
Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ
liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử (nếu có).
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa,
phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định.
|
Lãnh đạo phòng Tổng hợp-Thông tin KHCN, thuộc Trung tâm Ứng dụng và Dịch
vụ KHCN
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ
Trong thời hạn 02 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ, chuyên viên xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ
sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ hoặc có nội dung cần phải sửa đổi, chuyên viên dự thảo văn bản đề nghị sửa đổi,
bổ sung, trong đó nêu rõ nội dung, thời hạn sửa đổi, bổ sung.
Trong
thời hạn 2,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, chuyên
viên xem xét, dự thảo văn bản xác nhận việc đăng ký thông tin kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước. Trường
hợp từ chối, dự thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do từ chối.
|
Chuyên viên được phân công
|
2,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ
và trình duyệt:
- Văn bản xác nhận việc đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước.
- Văn bản trả lời trong trường
hợp không xác nhận việc đăng ký thông tin kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà
nước.
|
Lãnh đạo phòng Tổng hợp-Thông tin KHCN, thuộc Trung tâm Ứng dụng và Dịch
vụ KHCN
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thực hiện
thủ tục hành chính:
- Văn bản xác nhận việc đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước.
- Văn bản trả lời trong trường
hợp không xác nhận việc đăng ký thông tin kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà
nước.
|
Lãnh đạo Trung tâm Ứng dụng và Dịch vụ KHCN
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
- Văn thư đóng dấu và đính
kèm kết quả chuyển về Bộ phận một cửa
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân.
- Lưu trữ hồ sơ, cập nhật
thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử (nếu có).
|
Văn thư, Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
2.4. Thủ tục công nhận kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư
nghiên cứu (1.011812)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện (ngày/ giờ)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
+ Trực tiếp
+ Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích.
+ Trực tuyến
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ
sơ cho Phòng Quản lý công nghệ và ĐMST thực hiện Bước 2.
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ:
* Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và
hướng dẫn bổ sung.
* Đối với hình thức nhận qua đường bưu điện:
thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
* Đối với hình thức nhận trực tuyến: trả lại hồ
sơ và hướng dẫn yêu cầu bổ sung hồ sơ
Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống
thông tin một cửa điện tử (nếu có).
|
Cán bộ tiếp nhận
hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên
viên thẩm định hồ sơ theo quy định.
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý công nghệ và ĐMST
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ.
Trong thời hạn 02
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, chuyên viên xem xét
tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ hoặc có nội
dung cần phải sửa đổi, bổ sung, chuyên viên soạn văn bản
đề nghị sửa đổi, bổ sung, trong đó nêu rõ nội dung, thời hạn sửa đổi, bổ
sung.
Trong thời hạn 5
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, chuyên viên soạn thảo quyết định thành lập Hội đồng tư vấn khoa học và
công nghệ để đánh giá công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ.
|
Chuyên viên được
phân công
|
5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Hội đồng tổ chức họp đánh giá hồ sơ
đề nghị cấp Giấy chứng nhận trong vòng 5 ngày làm việc kể từ ngày thành lập. Hội đồng hoạt động theo nguyên tắc tập thể, bỏ phiếu
kín về việc đồng ý hay không đồng ý cấp Giấy quyết định công nhận. Chủ tịch Hội
đồng thay mặt Hội đồng ký Báo cáo kết quả đánh giá hồ sơ gửi Phòng Quản lý công nghệ và ĐMST.
|
Thành viên hội đồng
|
9 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Kể từ khi nhận được
Báo cáo kết quả đánh giá và Biên bản họp của Hội đồng, chuyên
viên xem xét, báo cáo lãnh đạo phòng và dự thảo Quyết định công nhận kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu
tư nghiên cứu. Trường hợp từ chối, dự
thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do từ chối.
|
Chuyên viên được
phân công
|
4,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt:
- Giấy quyết định
công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức,
cá nhân tự đầu tư nghiên cứu.
- Văn bản trả lời trong trường hợp không cấp giấy Quyết định công nhận kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ.
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý công nghệ và ĐMST
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Giấy quyết định
công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức,
cá nhân tự đầu tư nghiên cứu.
- Văn bản trả lời trong trường hợp không cấp giấy Quyết định công nhận kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 8
|
- Văn thư đóng dấu và đính kèm kết quả chuyển về
Bộ phận một cửa.
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức.
- Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống
thông tin một cửa điện tử (nếu có).
|
Văn thư, Bộ phận Một
cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
22 ngày làm việc
kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
2.5. Thủ tục hỗ trợ kinh
phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá
nhân tự đầu tư nghiên cứu (1.011814)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện (ngày/ giờ)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
+ Trực tiếp
+ Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích.
+ Trực tuyến
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ
sơ cho Phòng Quản lý công nghệ và ĐMST thực hiện Bước 2.
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ:
* Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và
hướng dẫn bổ sung.
* Đối với hình thức nhận qua đường bưu điện:
thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
* Đối với hình thức nhận trực tuyến: trả lại hồ
sơ và hướng dẫn yêu cầu bổ sung hồ sơ
Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống
thông tin một cửa điện tử (nếu có).
|
Cán bộ tiếp nhận
hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên
viên thẩm định hồ sơ theo quy định.
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý công nghệ và ĐMST
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
Chuyên viên được
phân công
|
|
Trong thời hạn 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, chuyên viên xem xét
tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ hoặc có nội
dung cần phải sửa đổi, bổ sung, chuyên viên soạn văn bản
đề nghị sửa đổi, bổ sung, trong đó nêu rõ nội dung, thời hạn sửa đổi, bổ sung
|
03 ngày làm việc
|
Trong thời hạn 5 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, chuyên
viên soạn thảo quyết định thành lập Hội đồng tư vấn khoa học và
công nghệ để thẩm định hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư
nghiên cứu.
|
05 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Hội đồng tổ chức họp thẩm định hồ
sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí, mua
kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu
tư nghiên cứu. Hội đồng
hoạt động theo nguyên tắc tập thể, bỏ phiếu kín về việc đồng ý hay không đồng
ý cấp Giấy chứng nhận. Chủ tịch Hội đồng thay mặt Hội đồng ký Báo cáo kết quả
thẩm định hồ sơ gửi Phòng Quản lý công nghệ và ĐMST
|
Thành viên hội đồng
|
10 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Kể từ khi nhận được
Báo cáo kết quả thẩm định và Biên bản họp của Hội đồng, chuyên
viên xem xét, báo cáo lãnh đạo phòng và dự thảo Văn bản thông báo kết quả
đánh giá hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ.
|
Chuyên viên được
phân công
|
4,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt:
- Văn bản thông
báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ.
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý công nghệ và ĐMST
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Văn bản thông
báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 8
|
- Văn thư đóng dấu và đính kèm kết quả chuyển về
Bộ phận một cửa
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức.
- Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống
thông tin một cửa điện tử (nếu có).
|
Văn thư, Bộ phận Một
cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
22 ngày làm việc
kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
2.6. Thủ tục mua sáng chế,
sáng kiến(1.011815)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện (ngày/ giờ)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
+ Trực tiếp
+ Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích.
+ Trực tuyến
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ
sơ cho Phòng Quản lý công nghệ và ĐMST thực hiện Bước 2.
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ:
* Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và
hướng dẫn bổ sung.
* Đối với hình thức nhận qua đường bưu điện:
thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
* Đối với hình thức nhận trực tuyến: trả lại hồ
sơ và hướng dẫn yêu cầu bổ sung hồ sơ
Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống
thông tin một cửa điện tử (nếu có).
|
Cán bộ tiếp nhận
hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên
viên thẩm định hồ sơ theo quy định.
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý công nghệ và ĐMST
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ.
Trong thời hạn 2
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, chuyên viên xem
xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc có nội
dung cần phải sửa đổi, bổ sung, chuyên viên soạn văn bản
thông báo cho tổ chức, cá nhân về kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ
sung.
Trong thời hạn 5
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, chuyên viên soạn thảo quyết định thành lập Hội đồng tư vấn khoa học và
công nghệ để thẩm định hồ sơ đề nghị mua sáng chế, sáng kiến.
|
Chuyên viên được
phân công
|
5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Hội đồng tổ chức họp thẩm định hồ
sơ đề nghị mua sáng chế, sáng kiến. Hội đồng đánh giá có từ 07 đến 09 thành viên, gồm đại diện của các cơ
quan quản lý và các chuyên gia trong lĩnh vực có liên quan.
|
Thành viên hội đồng
|
9 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Trong thời hạn 4,5 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được kết quả đánh giá hồ sơ của hội đồng, chuyên viên soạn thảo
văn bản thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị mua sáng chế, sáng kiến hoặc
văn bản thông báo và nêu rõ lý do đối với trường hợp hồ sơ không được phê duyệt.
|
Chuyên viên được
phân công
|
4,5 ngày làm
việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt:
- Văn bản thông
báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị mua sáng chế, sáng kiến
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý công nghệ và ĐMST
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Văn bản thông
báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị mua sáng chế, sáng kiến
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 8
|
- Văn thư đóng dấu và đính kèm kết quả chuyển về
Bộ phận một cửa
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức.
- Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống
thông tin một cửa điện tử (nếu có).
|
Văn thư, Bộ phận Một
cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
22 ngày làm việc
kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
2.7. Thủ tục hỗ trợ kinh
phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng
điểm, chủ lực (1.011816)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ người
thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày/ giờ)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
+ Trực tiếp
+ Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích.
+ Trực tuyến
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ
sơ cho Phòng Quản lý công nghệ và ĐMST thực hiện Bước 2.
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ:
* Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và
hướng dẫn bổ sung.
* Đối với hình thức nhận qua đường bưu điện:
thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
* Đối với hình thức nhận trực tuyến: trả lại hồ
sơ và hướng dẫn yêu cầu bổ sung hồ sơ.
Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống
thông tin một cửa điện tử (nếu có).
|
Cán bộ tiếp nhận
hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên
viên thẩm định hồ sơ theo quy định.
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý công nghệ và ĐMST
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ.
Trong thời hạn 02
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, chuyên viên xem xét
tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ hoặc có nội
dung cần phải sửa đổi, bổ sung, chuyên viên soạn văn bản
đề nghị sửa đổi, bổ sung, trong đó nêu rõ nội dung, thời hạn sửa đổi, bổ
sung.
Trong thời hạn 5
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, chuyên viên soạn thảo quyết định thành lập Hội đồng tư vấn khoa học và
công nghệ để hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân
trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản
xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực.
|
Chuyên viên được
phân công
|
5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Hội đồng tổ chức họp đánh giá hồ sơ
đề nghị hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ trong vòng 5 ngày làm việc kể từ
ngày thành lập. Hội đồng hoạt động theo
nguyên tắc tập thể, bỏ phiếu kín về việc đồng ý hay không đồng ý hỗ trợ kinh
phí hoặc mua công nghệ. Chủ tịch Hội đồng thay mặt Hội đồng ký Báo cáo kết quả
đánh giá hồ sơ gửi Phòng Quản lý công nghệ và ĐMST.
|
Thành viên hội đồng
|
9 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Kể từ khi nhận được
Báo cáo kết quả đánh giá và Biên bản họp của Hội đồng, chuyên
viên xem xét, báo cáo lãnh đạo phòng và dự thảo văn bản thông báo kết quả
đánh giá hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân
trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản
xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực.
Trường hợp từ chối,
dự thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do từ chối.
|
Chuyên viên được
phân công
|
4,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt:
- Văn bản thông
báo kết quả đánh giá hồ sơ hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ
chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực.
- Văn bản trả lời trong trường hợp không đồng
ý hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ.
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý công nghệ và ĐMST
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Văn bản thông
báo kết quả đánh giá hồ sơ hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ
chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực.
- Văn bản trả lời trong trường hợp không đồng
ý hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 8
|
- Văn thư đóng dấu và đính kèm kết quả chuyển về
Bộ phận một cửa.
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức.
- Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống
thông tin một cửa điện tử (nếu có).
|
Văn thư, Bộ phận Một
cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
22 ngày làm việc
kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
II. Danh mục thủ tục hành chính
bị bãi bỏ
TT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Tên VBQPPL quy
định việc bãi bỏ TTHC
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
1.004473
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học
và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa
học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài
trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
Thông tư số 11/2023/TT-BKHCN ngày 26/6/2023 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày
11/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định thu thập, đăng ký,
lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ và Thông tư số 10/2017/TT-BKHCN ngày
28/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về xây dựng, quản
lý, khai thác, sử dụng, duy trì và phát triển Cơ sở dữ liệu quốc gia về khoa
học và công nghệ.
|
Hoạt động khoa học
và công nghệ
|
Sở Khoa học và
Công nghệ tỉnh Bắc Ninh
|
2
|
1.004460
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học
và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
Hoạt động khoa học
và công nghệ
|
Sở Khoa học và Công
nghệ tỉnh Bắc Ninh
|
3
|
1.004467
|
Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa
học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản
lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
Hoạt động khoa học
và công nghệ
|
Sở Khoa học và
Công nghệ tỉnh Bắc Ninh
|
4
|
1.002935
|
Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Biểu mẫu hồ sơ thực hiện thủ tục hành
chính quy định tại một số điều của Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ.
|
Hoạt động khoa học
và công nghệ
|
Sở Khoa học và
Công nghệ tỉnh Bắc Ninh
|
5
|
2.001164
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
Hoạt động khoa học
và công nghệ
|
Sở Khoa học và
Công nghệ tỉnh Bắc Ninh
|
6
|
2.001148
|
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến
|
Hoạt động khoa học
và công nghệ
|
Sở Khoa học và
Công nghệ tỉnh Bắc Ninh
|