ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1451/QĐ-UBND
|
Lạng Sơn, ngày 12
tháng 9 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ,
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, NĂNG LƯỢNG
NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1564/QĐ-BKHCN ngày 21/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động khoa
học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực năng lượng
nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 79/TTr-SKHCN ngày 06/9/2023 và số
80/TTr-SKHCN ngày 07/9/2023,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành, bị bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ
trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Hoạt động khoa
học và công nghệ, Năng lượng nguyên tử, An toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lạng Sơn. Cụ thể:
- Danh mục thủ tục hành chính
công bố gồm 13 thủ tục hành chính (03 thủ tục mới ban hành, 03 thủ tục bị bãi bỏ,
07 thủ tục sửa đổi, bổ sung);
- Quy trình nội bộ 09 thủ tục
hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa.
Điều 2.
Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở
Khoa học và Công nghệ trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định
này xây dựng, cập nhập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các
quy trình nội bộ và Quyết định sau hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu
lực thi hành:
1. Quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính có số thứ tự 07, 08, 09 Mục I Phần I Phụ lục I kèm theo Quyết
định số 1596/QĐ-UBND ngày 20/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình
nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên
thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ;
2. Quyết định số 1111/QĐ-UBND
ngày 30/06/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính
theo cơ chế một cửa lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lạng Sơn.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Khoa học và
Công nghệ, Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- C, PCVP UBND tỉnh; Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng KGVX, TTTT, TTPVHCC;
- Lưu: VT, TTPVHCC(TTPL).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lương Trọng Quỳnh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ, SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN
TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1451 QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
I. DANH MỤC
TTHC MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (03 TTHC)
Số TT
|
Tên TTHC
|
Thời gian thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Đăng
ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng
ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước
trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
(1.011818)
|
05
ngày làm việc
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng,
phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn;
-
Cơ quan thực hiện: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lạng Sơn, số 638 đường
Bà Triệu, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn.
|
-
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;
-
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
-
Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/
|
-
Luật Khoa học và công nghệ năm 2013;
-
Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày 18/02/2014 của Chính phủ về hoạt động thông
tin Khoa học và công nghệ;
-
Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và công
nghệ quy định về việc thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm
vụ khoa học và công nghệ;
-
Thông tư số 11/2023/TT-BKHCN ngày 26/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và công
nghệ sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày
11/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và công nghệ quy định thu thập, đăng ký,
lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ và Thông tư số
10/2017/TT-BKHCN ngày 28/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và công nghệ quy định
về xây dựng, quản lý, khai thác, sử dụng, duy trì và phát triển Cơ sở dữ liệu
quốc gia về khoa học và công nghệ .
|
2
|
Đăng
ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách
nhà nước
(1.011820)
|
05
ngày làm việc
|
3
|
Đăng
ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng
ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương
(1.011819)
|
Không
quy định thời hạn giải quyết
|
Cơ quan tiếp nhận, thực hiện và trả kết quả: Sở Khoa học và công nghệ. Địa chỉ: Số 638 đường Bà
Triệu, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
-
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;
-
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
-
Không thực hiện qua Bộ phận Một cửa.
|
-
Luật Khoa học và công nghệ năm 2013;
-
Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày 18/02/2014;
-
Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014;
-
Thông tư số 11/2023/TT-BKHCN ngày 26/6/2023.
|
II. DANH MỤC
TTHC BÃI BỎ LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (03 TTHC)
Số TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Số quyết định công bố
|
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ TTHC
|
1
|
1.004473.000.00.00.H37
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và
nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và
công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương
|
Số thứ tự 01 tại Danh mục ban
hành kèm theo Quyết định số 180/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Hoạt động khoa học
và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lạng
Sơn
|
Thông tư số 11/2023/TT-BKHCN
ngày 26/6/2023.
|
2
|
1.004460.000.00.00.H37
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
Số thứ tự 02 tại Danh mục ban
hành kèm theo Quyết định số 180/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Hoạt động khoa học
và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lạng
Sơn
|
Thông tư số 11/2023/TT-BKHCN
ngày 26/6/2023.
|
3
|
1.004467.000.00.00.H37
|
Đăng ký thông tin kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Số thứ tự 03 tại Danh mục ban
hành kèm theo Quyết định số 180/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Hoạt động khoa học
và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lạng
Sơn
|
Thông tư số 11/2023/TT-BKHCN
ngày 26/6/2023.
|
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC
NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN (07 TTHC)
Số TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lýi
|
Theo quy định
|
Sau cắt giảm
|
01
|
2.002385.000.00.00.H37
|
Khai
báo thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
03
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (Theo Quyết định số 723/QĐ- BND
ngày
21/04/2022)
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng,
phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn;
-
Cơ quan thực hiện: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lạng Sơn, số 638 đường
Bà Triệu, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn.
|
-
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;
-
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
-
Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/
|
-
Luật Năng lượng nguyên tử năm 2008.
-
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 quy định về việc tiến hành công
việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử;
-
Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng
lượng nguyên tử;
-
Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN ngày 25/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày
09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt
động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử;
- Thông tư số 13/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học
và công nghệ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Khoa học
và Công nghệ ban hành, liên tịch ban hành;
- Quyết định số 1250/QĐ-UBND ngày 09/08/2023 của UBND tỉnh về việc ủy quyền
cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn, cấp lại Giấy phép tiến hành công việc bức xạ
- sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế và cấp Chứng chỉ nhân viên bức
xạ cho người phụ trách an toàn tại cơ sở X-quang chẩn đoán y tế trên địa bàn
tỉnh.
|
02
|
2.002380.000.00.00.H37
|
Cấp
giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế
|
25
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí
|
17
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí (Theo Quyết định số
723/QĐ- UBND ngày 21/04/2022)
|
03
|
2.002381.000.00.00.H37
|
Gia
hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế
|
04
|
2.002383.000.00.00.H37
|
Bổ
sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn
đoán trong y tế
|
25
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí (nếu có)
|
17
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí (nếu có) (Theo Quyết định
số 723/QĐ- UBND ngày 21/04/2022)
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng,
phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn;
-
Cơ quan thực hiện: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lạng Sơn, số 638 đường
Bà Triệu, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn.
|
-
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;
-
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
-
Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvu cong.langso n.gov.vn/
|
-
Luật Năng lượng nguyên tử năm 2008;
-
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020;
-
Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016;
-
Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN ngày 25/02/2022;
- Thông tư số 13/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023;
- Quyết định số 1250/QĐ-UBND ngày 09/08/2023.
|
05
|
2.002382.000.00.00.H37
|
Sửa
đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế
|
10
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí (nếu có)
|
07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí (nếu có) Theo
Quyết định số 723/QĐ- UBND ngày 21/04/2022)
|
06
|
2.002384.000.00.00.H37
|
Cấp
lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế
|
07
|
2.002379.000.00.00.H37
|
Cấp
chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn
đoán trong y tế)
|
i Ghi chú: Phần
chữ in nghiêng là tên văn bản quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, NĂNG
LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1451/QĐ-UBND ngày 12/9/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng
Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI
BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (09 TTHC)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực Hoạt động khoa học
và công nghệ (02 TTHC)
|
1
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và
nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và
công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương
|
|
2
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
|
II
|
Lĩnh vực Năng lượng nguyên
tử, an toàn bức xạ và hạt nhân (07 TTHC)
|
3
|
Khai báo thiết bị X-quang chẩn
đoán trong y tế
|
Thực hiện theo cơ chế "4
tại chỗ"
|
4
|
Cấp giấy phép tiến hành công
việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
5
|
Gia hạn giấy phép tiến hành
công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
6
|
Bổ sung giấy phép tiến hành
công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
|
7
|
Sửa đổi giấy phép tiến hành
công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
Thực hiện theo cơ chế "4
tại chỗ"
|
8
|
Cấp lại giấy phép tiến hành
công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
9
|
Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ
(đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công: TTPVHCC
- Quản lý khoa học: QLKH
- Kế hoạch và Quản lý chuyên
ngành: KH&QLCN
- Công chức Bộ phận Một cửa: CCMC
I. LĨNH VỰC
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (02 TTHC)
1. Nhóm
02 TTHC, gồm:
1.1. Đăng
ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng
ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong
lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương
1.2. Đăng
ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà
nước
Tổng thời gian thực hiện 01
TTHC: 05 ngày làm việc
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả
kết quả. Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Phòng QLKH
|
CCMC Sở tại TTPVHCC
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLKH
|
1/2 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, cần giải trình, bổ sung thêm: Gửi thông báo cho người yêu cầu, trong
đó nêu rõ lý do trong thời hạn không quá 2,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu dự thảo cấp 01 Giấy chứng nhận đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ
KH&CN cho tổ chức chủ trì nhiệm vụ KH&CN. Trường hợp từ chối, dự thảo
văn bản trả lời và nêu rõ lý do từ chối.
|
Chuyên viên Phòng QLKH
|
2,5 ngày
|
B4
|
Xem xét dự thảo, trình Lãnh đạo
Sở
|
Lãnh đạo Phòng QLKH
|
1/2 ngày
|
B5
|
Xem xét, quyết định, phê duyệt
kết quả thực hiện TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
1/2 ngày
|
B6
|
Phát hành văn bản gửi CCMC
|
Văn thư Sở
|
1/2 ngày
|
B7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
Thống kê, theo dõi
|
CCMC của Sở tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
05 ngày
|
II. LĨNH VỰC
NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN (07 TTHC)
1. Khai
báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế (thực hiện theo cơ chế "4 tại chỗ")
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 05 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo
Phòng chuyên môn
|
CCMC của Sở tại TTPVHCC
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng KH&QLCN
|
1/4 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Dự thảo Giấy xác nhận khai
báo hoặc Công văn thông báo không cấp Giấy xác nhận (Trường hợp không đủ điều
kiện).
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
hợp lệ: Trả lại hồ sơ cho Bộ phận Một cửa.
|
Chuyên viên Phòng KH&QLCN
|
01 ngày
|
B4
|
Xem xét văn bản xử lý, trình
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng KH&QLCN
|
1/2 ngày
|
B5
|
Duyệt hồ sơ, ký duyệt văn bản
|
Lãnh đạo Sở
|
1/2 ngày
|
B6
|
Ban hành văn bản điện tử. In
kết quả, đóng dấu
|
Văn thư Sở/ CCMC của Sở tại TTPVHCC
|
1/2 ngày
|
B7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC;
Thống kê, theo dõi.
|
CCMC của Sở tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
|
03 ngày
|
|
|
|
|
|
2. Nhóm
03 TTHC:
2.1. Cấp
giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong
y tế (thực hiện theo cơ chế "4 tại chỗ");
2.2. Gia
hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế (thực hiện theo cơ chế "4 tại chỗ");
2.3. Bổ
sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế.
Tổng thời gian thực hiện 01
TTHC: 17 ngày
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 25 ngày, thời gian đã cắt giảm: 08 ngày)
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo
Phòng chuyên môn
|
CCMC của Sở tại TTPVHCC
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng KH&QLCN
|
1/2 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Dự thảo Giấy phép, bổ sung,
gia hạn hoặc Công văn thông báo không cấp Giấy phép (Trường hợp không đủ điều
kiện).
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
hợp lệ: Trả lại hồ sơ cho bộ phận một cửa.
|
Chuyên viên Phòng KH&QLCN
|
10,5 ngày
|
B4
|
Xem xét văn bản xử lý, trình
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng KH&QLCN
|
03 ngày
|
B5
|
Duyệt hồ sơ, ký duyệt văn bản
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
B6
|
Trường hợp thông thường: Đóng
dấu, chuyển văn bản xử lý cho CCMC
|
Văn thư Sở
|
1/2 ngày
|
Trường hợp thực hiện cơ chế
"4 tại chỗ": Ban hành văn bản điện tử.
In văn bản, đóng dấu.
|
Văn thư Sở/ CCMC của Sở tại TTPVHCC
|
B7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC;
Thống kê, theo dõi.
|
CCMC của Sở tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
|
17 ngày
|
3. Nhóm
03 TTHC, gồm: (thực hiện theo cơ chế "4 tại chỗ")
3.1. Sửa
đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế;
3.2. Cấp
lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế;
3.3. Cấp
chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn
đoán trong y tế).
Tổng thời gian thực hiện 01
TTHC: 07 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 10 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 07 ngày làm việc)
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo
Phòng chuyên môn
|
CCMC của Sở tại TTPVHCC
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng KH&QLCN
|
1/4 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Dự thảo Giấy xác nhận khai
báo hoặc Công văn thông báo không cấp Giấy xác nhận (Trường hợp không đủ điều
kiện).
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
hợp lệ: Trả lại hồ sơ cho Bộ phận Một cửa.
|
Chuyên viên Phòng KH&QLCN
|
03 ngày
|
B4
|
Xem xét văn bản xử lý, trình
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng KH&QLCN
|
01 ngày
|
B5
|
Duyệt hồ sơ, ký duyệt văn bản
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
B6
|
Ban hành văn bản điện tử. In
kết quả, đóng dấu
|
Văn thư Sở/ CCMC của Sở tại TTPVHCC
|
1/2 ngày
|
B7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC;
Thống kê, theo dõi.
|
CCMC của Sở tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
|
07 ngày
|
|
|
|
|
|