Quyết định 1022/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch đào tạo nghề cho lao động nông thôn năm 2017 do tỉnh Quảng Trị ban hành

Số hiệu 1022/QĐ-UBND
Ngày ban hành 18/05/2017
Ngày có hiệu lực 18/05/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Trị
Người ký Mai Thức
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1022/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 18 tháng 5 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH DẠY NGHỀ CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN NĂM 2017

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tchức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25/6/2015:

Căn cứ Quyết định số 1956/2009/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt đ án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020;

Căn cứ Quyết định 971/QĐ-TTg ngày 01/7/2015 của Thủ tướng Chính phvề việc sửa đi, bsung Quyết định 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thtướng Chính phủ;

Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 ca Thtướng Chính phủ quy định chính sách htrợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 112/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/7/2010 của Liên Bộ: Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án Đào tạo nghcho lao động nông thôn đến năm 2020”;

Căn cứ Quyết định số 14/2016/QĐ-UBND ngày 16/4/2016 ca UBND tnh vdanh mục, mức chi đào tạo ngh trình độ sơ cấp nghề, dạy nghdưới 3 tháng tại các cơ snghề trên địa bàn tnh Quảng Trị;

Căn cứ Quyết định s648/QĐ-UBND ngày 03/4/2017 của UBND tỉnh vviệc phân b kế hoạch vốn năm 2017 thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới (Nguồn vn: Ngân sách địa phương Ngân sách Trung ương);

Xét đnghị của SLao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình s1035/TTr-LĐTBXH ngày 11/5/2017; Sở Tài chính tại Công văn số 1181/STC-HCSN ngày 11/5/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch dạy nghề cho lao động nông năm 2017 cho các địa phương, đơn vị như biểu đính kèm.

Điều 2. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội phối hợp với Sở Tài chính hướng dẫn chi tiết thực hiện Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tnh, Giám đốc các Sở, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đc Kho bạc nhà nước tỉnh; Thủ trưng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, XNK, VX.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Mai Thức

 

KẾ HOẠCH

DẠY NGHỀ CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 1022/QĐ-UBND, ngày 18 tháng 5 năm 2017 của UBND tỉnh Quảng Trị)

TT

Đơn vị/nghđào tạo

Địa điểm đào tạo

Thi gian đào tạo (tháng)

Số lp

Số học viên (người)

Kinh phí Dự án đào tạo nghcho lao động nông thôn ng)

Ghi chú

Tổng số

Chi phí đào tạo

Hỗ trợ người học

 

 

TỔNG CỘNG

 

 

119

3.257

5.000.000.000

4.483.600.000

516.400.000

 

I

SỞ LAO ĐỘNG-TB VÀ XÃ HỘI

 

 

35

1.036

2.000.000.000

1.859.500.000

140.500.000

 

1

Trường Trung cấp nghề Quảng Trị

 

 

4

120

245.400.000

213.000.000

32.400.000

 

1.1

Sửa chữa, vận hành máy Nông nghiệp - Ngư nghiệp

Triệu Phong, Hải Lăng

3

2

60

120.000.000

102.000.000

18.000.00

10 học viên được hỗ trợ

1.2

Kỹ thuật xây dựng (Nề)

Vĩnh Linh

3

1

30

58.200.000

51.000.000

7.200.000

04 học viên được hỗ trợ

1.3

May Công nghiệp

Vĩnh Linh

4

1

30

67.200.000

60.000.000

7.200.000

04 học viên được hỗ trợ

2

Trung tâm Dịch vụ việc làm Quảng Trị

 

 

9

267

523.800.000

458.000.000

65.800.000

 

2.1

May Công nghiệp

Đông Hà, Gio Linh, Hải Lăng

4

6

175

397.800.000

350.000.000

47.800.000

26 học viên được hỗ trợ

2.2

Kỹ thuật chế biến món ăn

Đông Hà, Thị xã Quảng Tr

1

2

60

63.000.000

54.000.000

9.000.000

15 học viên được hỗ trợ

2.3

Mộc Dân dụng

Triệu Phong

3

1

30

63.000.000

54.000.000

9.000.000

05 học viên được hỗ trợ

3

Trường Trung cấp Mai Lĩnh

 

 

4

92

194.800.000

152.500.000

42.300.000

 

3.1

Nghiệp vụ hướng dẫn viên du lịch

Đakrông

3

1

15

57.600.000

36.000.000

21.600.000

15 học viên được hỗ trợ

3.2

Dệt Thổ cẩm

Đakrông

2

1

15

40.500.000

25.500.000

11.700.000

15 học viên được hỗ trợ

3.3

Kỹ thuật chế biến n ăn

Triệu Phong

1

1

30

31.500.000

27.000.000

3.000.000

05 học viên được hỗ trợ

3.4

May Công nghip

Triệu Phong

4

1

32

70.000.000

64.000.000

6.000.000

04 học viên được hỗ trợ

4

Trung tâm Dy ngh và H tr nông dân

 

 

2

70

119.000.000

119.000.000

 

 

4.1

Kỹ thuật xây dựng (N)

Vĩnh Linh

3

2

70

119.000.000

119.000.000

 

 

5

Trung tâm Phát triển và Tư vấn doanh nghiệp

 

 

2

70

140.000.000

140.000.000

 

 

5.1

May công nghiệp

Đông

4

2

70

140.000.000

140.000.000

 

 

6

Công ty Cổ phần May và Thương mại Gio Linh

 

 

4

120

240.000.000

240.000.000

 

 

6.1

May Công nghiệp

Gio Linh

4

4

120

240.000.000

240.000.000

 

 

7

Công ty Cổ phần May Quảng Trị

 

 

4

120

240.000.000

240.000.000

 

 

7.1

May Công nghiệp

Thị xã Quảng Trị

4

4

120

240.000.000

240.000.000

 

 

8

Trung tâm GDNN- GDTX Đông Hà

 

 

4

130

203.000.000

203.000.000

 

 

8.1

Kỹ thuật chế biến món ăn

Đông Hà

1

2

60

63.000.000

63.000.000

 

 

8.2

May Công nghiệp

Đông Hà

4

2

70

140.000.000

140.000.000

 

 

9

Trung tâm GDNN-GDTX Hải Lăng

 

 

1

30

60.000.000

60.000.000

 

 

9.1

May Công nghiệp

Hải Lăng

4

1

30

60.000.000

60.000.000

 

 

10

Trường Trung cấp nghề GTVT Qung Trị

 

 

1

17

34.000.000

34.000.000

 

 

10.1

Vận hành máy xúc

Đông Hà

3

1

17

34.000.000

34.000.000

 

 

II

CHI CỤC PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

 

15

422

500.000.000

500.000.000

 

 

1

Trung tâm Dạy nghề và Hỗ trợ nông dân

 

 

4

109

130.000.000

130.000.000

 

 

1.1

Kthuật sdụng thuốc thú y trong chăn nuôi trang trại

Vĩnh m

2

1

25

35.000.000

35.000.000

 

 

1.2

Kỹ thuật nuôi gà thvườn theo hưng an toàn sinh học

Gio Thành

2

1

25

42.500.000

42.500.000

 

 

1.3

Kthuật trồng và chăm sóc cây ném

Triệu An

2

1

29

34.500.000

34.500.000

 

 

1.4

Kthuật trồng, chăm sóc cây hồ tiêu

Vĩnh Giang

1

1

30

18.000.000

18.000.000

 

 

2

Trường Trung học Nông nghiệp và PTNT

 

 

6

174

190.000.000

190.000.000

 

 

2.1

Kthuật sdụng thuốc thú y trong chăn nuôi trang trại

Hải Thọ

2

1

30

42.000.000

42.000.000

 

 

2.2

Kthuật nuôi và trừ bệnh cho lợn

Vĩnh Hòa

1

1

30

24.000.000

24.000.000

 

 

2.3

Kỹ thuật nuôi gà thvườn theo hướng an toàn sinh học

Hải Xuân

2

1

30

51.000.000

51.000.000

 

 

2.4

Trng rau an toàn

Hi Thượng

2

1

25

35.000.000

35.000.000

 

 

2.5

Kỹ thuật nuôi, phòng trị bệnh cho trâu, bò,

Triệu Trung

1

1

30

18.000.000

18.000.000

 

 

2.6

Kthuật trồng nấm sò/rơm/linh chi

Triệu Trung

1

1

29

20.000.000

20.000.000

 

 

3

Trung tâm Khuyến nông-Khuyến ngư

 

 

5

139

180.000.000

180.000.000

 

 

3.1

Kỹ thuật trng chăm sóc/thu hoạch cà phê

Hướng Tân

1

1

20

21.200.000

21.200.000

 

 

3.2

Kỹ thuật nuôi cá nước ngọt

Gio Phong

1

1

30

18.000.000

18.000.000

 

 

3.3

Kỹ thuật nuôi gà thvườn theo hướng an toàn sinh học

Triệu Thuận

2

1

30

51.000.000

51.000.000

 

 

3.4

Kỹ thuật nuôi giun quế kết hợp chăn nuôi gà/vịt/cá

Vĩnh Lâm

2

1

30

52.560.000

52.560.000

 

 

3.5

Kỹ thuật trng và chăm sóc cây ném

Cam Thành

 

1

29

37.240.000

37.240.000

 

 

III

HUYỆN HẢI LĂNG

 

 

13

324

370.000.000

370.000.000

 

 

 

Trung tâm GDNN-GDTX Hải Lăng

 

 

13

324

370.000.000

370.000.000

 

 

1

NghNông nghiệp

 

 

7

168

190.000.000

190.000.000

 

 

1.1

Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây ném

Hải Lâm, Hải Dương

1

2

48

58.000.000

58.000.000

 

 

1.2

Kỹ thuật nuôi và trừ bệnh cho lợn

Hi Quy

1

1

25

20.100.000

20.100.000

 

 

1.3

Kỹ thuật trồng nấm sò/rơm/linh chi

Hải Quế

1

1

25

17.700.000

17.700.000

 

 

1.4

Kthuật nuôi cá nước ngọt

Hải Tân

1

1

24

14.700.000

14.700.000

 

 

1.5

Kthuật nuôi gà thả vườn theo hướng an toàn sinh học

Hải Xuân, Hải Vĩnh

2

2

46

79.500.000

79.500.000

 

 

2

Nghề Phi nông nghiệp

 

 

6

156

180.000.000

180.000.000

 

 

2.1

Sa chữa, vận hành máy Nông nghiệp- Ngư nghiệp

Hải Thiện, Hải Hòa

2

2

49

83.700.000

83.700.000

 

 

2.2

Kỹ thuật chế biến món ăn

Hải Dương, Hải Thọ, Hải Hòa, Hải Quế

1

4

107

96.300.000

96.300.000

 

 

IV

THỊ XÃ QUẢNG TRỊ

 

 

4

115

160.000.000

136.200.000

23.800.000

 

 

Trung tâm GDNN-GDTX Thị xã Quảng Trị

 

 

4

115

160.000.000

136.200.000

23.800.000

 

1

Nghề Nông nghiệp

 

 

2

67

80.000.000

68.200.000

11.800.000

 

1.1

Kỹ thuật nuôi Hươu lấy nhung

Xã Hi Lệ

2

1

35

53.400.000

49.000.000

4.400.000

05 học viên được hỗ trợ

1.2

Kỹ thuật trồng, chăm sóc, thu hoạch h tiêu

Hải Lệ

1

1

32

26.600.000

19.200.000

7.400.000

11 học viên được hỗ trợ

2

Nghề Phi nông nghiệp

 

 

2

48

80.000.000

68.000.000

12.000.000

 

2.1

Kỹ thuật làm m tre

Hội người mù thị xã

1

1

20

30.000.000

18.000.000

12.000.000

20 học viên được hỗ trợ

2.2

Đan lát bàn ghế và các vật dụng bằng sợi nha tng hợp

Xã Hi Lệ

1

1

28

50.000.000

50.000.000

 

 

V

HUYỆN TRIỆU PHONG

 

 

8

213

320.000.000

292.100.000

27.900.000

 

 

Trung tâm GDNN-GDTX Triệu Phong

 

 

8

213

320.000.000

292.100.000

27.900.000

 

1

Nghề Nông nghiệp

 

 

5

133

160.000.000

145.000.000

15.000.000

 

1.1

Trng rau an toàn

Triệu trạch

2

1

25

38.480.000

35.000.000

3.480.000

03 học viên được hỗ trợ

1.2

Kthuật trng hoa

Triệu Đông

1

1

31

20.400.000

18.600.000

1.800.000

03 học viên được hỗ trợ

1.3

Kỹ thuật trng và chăm sóc cây ném

Triệu Giang

1

1

25

33.960.000

30.000.000

3.960.000

04 học viên được hỗ trợ

1.4

Kthuật trng nm sò/rơm/linh chi

Triệu Trung

1

1

27

20.700.000

18.900.000

1.800.000

03 học viên được hỗ trợ

1.5

Kthuật nuôi gà th vườn theo hướng an toàn sinh học

Triệu Tng

2

1

25

46.460.000

42.500.000

3.960.000

04 học viên được hỗ trợ

2

NghPhi nông nghiệp

 

 

3

80

160.000.000

147.100.000

12.900.000

 

2.1

May Công nghiệp

Triệu Sơn

4

1

28

62.480.000

56.000.000

6.480.000

04 học viên được hỗ trợ

2.2

Đan lát n ghế và các vật dụng bng sợi nhựa tng hợp

Triệu Tài

2

1

27

52.260.000

48.600.000

3.660.000

04 học viên được hỗ trợ

2.3

Sửa chữa, vận hành máy Nông- ngư nghiệp

Triệu Ái

3

1

25

45.260.000

42.500.000

2.760.000

02 học viên được hỗ trợ

VII

HUYỆN GIO LINH

 

 

10

257

300.000.000

270.500.000

29.500.000

 

 

Trung tâm GDNN-GDTX Gio Linh

 

 

6

144

220.600.000

191.100.000

29.500.000

 

1

Nghề Nông nghiệp

 

 

2

55

70.600.000

70.600.000

 

 

1.1

Trồng rau an toàn

Gio Thành

2

1

23

32.200.000

32.200.000

 

 

1.2

Kỹ thuật trồng cây dược liệu

Gio Thành

2

1

32

38.400.000

38.400.000

 

 

2

Nghề Phi nông nghiệp

 

 

4

89

150.000.000

120.500.000

29.500.000

 

2.1

Kỹ thuật làm hương

Gio Châu

1

1

27

18.900.000

18.900.000

 

 

2.2

Kỹ thuật làm hương

Vĩnh Trường

1

1

16

24.000.000

14.400.000

9.600.000

16 học viên được hỗ trợ

2.3

Dt th cm

Linh Thượng

2

1

16

47.100.000

27.200.000

19.900.000

16 học viên được hỗ trợ

2.4

May công nghiệp

Các xã trên địa bàn huyện

4

1

30

60.000.000

60.000.000

 

 

 

Trường Trung học Nông nghiệp và Phát trin nông thôn

 

 

4

113

79.400.000

79.400.000

 

 

1

Nghề nông nghiệp

 

 

4

113

79.400.000

79.400.000

 

 

1.2

Kthuật nuôi và trbệnh cho lợn

Gio Hòa, Gio Thành

1

2

58

46.400.000

46.400.000

 

 

1.3

Kỹ thuật trồng chăm sóc, khai thác m cao su

Trung Sơn

1

2

55

33.000.000

33.000.000

 

 

VIII

HUYỆN VĨNH LINH

 

 

9

290

320.000.000

320.000.000

 

 

 

Trung tâm GDNN-GDTX nh Linh

 

 

9

290

320.000.000

320.000.000

 

 

1

Nghề Nông nghiệp

 

 

5

170

160.000.000

160.000.000

 

 

1.1

Trồng rau an toàn

Vĩnh Lâm

2

1

35

49.000.000

49.000.000

 

 

1.2

Kỹ thuật nuôi ong lấy mật

Vĩnh Tú

1

1

35

24.000.000

24.000.000

 

 

1.3

Kthuật trồng cây dược liệu

Vĩnh Kim

2

1

35

42.000.000

42.000.000

 

 

1.4

Kỹ thuật trồng hoa

Vĩnh Long

1

1

35

21.000.000

21.000.000

 

 

1.5

Kỹ thuật nuôi, phòng trị bệnh cho trâu, bò, dê

Vĩnh Trung

1

1

30

24.000.000

24.000.000

 

 

2

NghPhi nông nghiệp

 

 

4

120

160.000.000

160.000.000

 

 

2.1

Kỹ thuật xây dựng (N)

Vĩnh Sơn, Vĩnh Tân

3

2

65

110.500.000

110.500.000

 

 

2.2

Kthuật chế biến món ăn

Vĩnh Kim, Vĩnh Tân

1

2

55

49.500.000

49.500.000

 

 

IX

UBND HUYỆN CAM L

 

 

9

235

340.000.000

312.700.000

27.300.000

 

 

Trung tâm GDNN-GDTX Cam Lộ

 

 

9

235

340.000.000

312.700.000

27.300.000

 

1

Nghề Nông nghiệp

 

 

5

133

180.000.000

159.300.000

20.700.000

 

1.1

Kỹ thuật nuôi gà thvườn theo hướng an toàn sinh hc

Cam Thanh

2

1

25

42.500.000

42.500.000

 

 

1.2

Kỹ thuật nuôi gà thvườn theo hướng an toàn sinh học

Cam Tuyền

2

1

20

60.000.000

42.000.000

18.000.000

20 học viên được hỗ trợ

1.3

Kỹ thuật nuôi, phòng trị bệnh cho trâu, bò, dê

Cam An, Cam Thy

1

2

50

41.350.000

40.000.000

1.350.000

03 học viên được hỗ trợ

1.4

Kỹ thuật trồng chăm sóc, khai thác m cao su

Cam Tuyền, Cam Hiếu

1

2

58

36.150.000

34.800.000

1.350.000

03 học viên được hỗ trợ

2

Nghề Phi nông nghiệp

 

 

4

102

160.000.000

153.400.000

6.600.000

 

2.1

K thut xây dng (N)

Cam Chính, Cam Nghĩa

3

3

77

136.600.000

130.900.000

5.700.000

03 học viên được hỗ trợ

2.2

Kỹ thuật chế biến món ăn

Cam Thành

1

1

25

23.400.000

22.500.000

900.000

02 học viên được hỗ trợ

X

HUYỆN ĐAKRÔNG

 

 

8

149

320.000.000

199.400.000

120.600.000

 

 

Trung tâm GDNN-GDTX Đakrông

 

 

8

149

320.000.000

199.400.000

120.600.000

 

1

Nghề Nông nghiệp

 

 

5

99

174.700.000

115.300.000

59.400.000

 

1.1

Kthuật trồng cây dưa hu

Mò Ó

1

1

21

25.780.000

17.500.000

8.280.000

18 học viên được hỗ trợ

1.2

Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho bò

Ba Nang

1

1

20

30.200.000

20.000.000

10.200.000

20 học viên được hỗ trợ

1.3

Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho dê

c Nghì

1

1

20

30.200.000

20.000.000

10.200.000

20 học viên được hỗ trợ

1.4

Kỹ thuật nuôi giun kết hợp với chăn nuôi gà, vịt,

Triệu Nguyên

2

1

18

58.320.000

37.800.000

20.520.000

18 học viên được hỗ trợ

1.5

Kthuật nuôi và phòng trbệnh cho lợn

Hưng Hiệp

1

1

20

30.200.000

20.000.000

10.200.000

20 học viên được hỗ trợ

2

Nghề Phi nông nghiệp

 

 

3

50

145.300.000

84.100.000

61.200.000

 

2.1

Kỹ thuật xây dựng (N)

A Ngo

3

1

17

64.260.000

35.700.000

28.560.000

17 học viên được hỗ trợ

2.2

Kthuật làm hương

Hội người Mù huyn

1

1

16

22.560.000

14.400.000

8.160.000

16 học viên được hỗ trợ

2.3

Điện dân dụng

Đakrông

3

1

17

58.480.000

34.000.000

24.480.000

17 học viên được hỗ trợ

XI

UBND HUYỆN HƯỚNG HÓA

 

 

8

216

370.000.000

223.200.000

146.800.000

 

 

Trung tâm GDNN-GDTX Hướng Hóa

 

 

8

216

370.000.000

223.200.000

146.800.000

 

1

NghNông nghiệp

 

 

7

196

337.000.000

205.200.000

131.800.000

 

1.1

Kthuật trng hoa

Tân Hợp

1

2

60

63.000.000

36.000.000

27.000.000

60 học viên được hỗ trợ

1.2

Kthuật trng, chăm sóc, thu hoạch h tiêu

Tân Lập

1

1

34

35.700.000

20.400.000

15.500.000

34 học viên được hỗ trợ

1.3

Trng rau an toàn

Tân Liên

2

1

32

75.800.000

44.800.000

311.000.000

32 học viên được hỗ trợ

1.4

Kỹ thuật sử dụng thuc thú y trong chăn nuôi trang trại

Tân Long

2

1

30

71.700.000

42.000.000

29.700.000

30 học viên được hỗ trợ

1.5

Kthuật nuôi, phòng trị bệnh cho trâu, bò,

Xã Thuận

1

1

20

20.000.000

20.000.000

9.000.000

20 học viên được hỗ trợ

1.6

Kỹ thuật nuôi ln bn/Vân Pa

Hướng Lộc

2

1

20

61.800.00

42.000.000

19.800.000

20 học viên được hỗ trợ

2

Ngh Phi nông nghiệp

 

 

1

20

33.000.000

18.000.000

15.000.000

 

2.1

Kỹ thut sn xuất chi đót

Hội người mù huyện

1

1

20

33.000.000

18.000.000

15.000.000

20 học viên được hỗ trợ

Ghi chú:

- Quy định chế độ hỗ trợ người học: Đối tượng được hỗ trợ và mức hỗ trợ thực hiện theo Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ; Người thuộc diện được hưởng chính sách ưu đãi người có có công với cách mạng, người khuyết tật, người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, người thuộc hộ gia đình bị thu hồi đất nông nghiệp, đất kinh doanh, lao động nữ bị mất việc làm; Mức hỗ trợ tiền ăn 30.000đ/ngày thực học; Mức hỗ trợ tiền đi lại 200.000 đồng/người/khóa học nếu địa điểm đào tạo ở xa nơi cư trú từ 15km trở lên (Riêng đối với người khuyết tật và người học cư trú ở xã, thôn, bản thuộc vùng khó khăn hoặc đặc biệt khó khăn theo quy định của Thủ tướng Chính phủ; Mức hỗ trợ tiền đi lại 300.000 đồng/người/khóa học nếu địa điểm đào tạo ở xa nơi cư trú từ 5km trở lên)

- Quá trình tổ chức mở lớp, nếu có sự thay đổi so với Danh mục nghề được duyệt, trên cơ sở đề xuất của các đơn vị, ủy quyền Sở Lao động-Thương binh và Xã hội xem xét, điều chỉnh./.