ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1013/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày
12 tháng 11 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn
thi hành; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 05 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính (Phụ lục I) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 2. Bãi
bỏ 06 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (Phụ lục II) tại
Quyết định số 641/QĐ-UBND ngày 30/7/2024, Quyết định số 451/QĐ-UBND ngày 22/5/2024
của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Phê duyệt chuẩn hóa Quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/11/2024.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chi cục
trưởng Chi cục Hải quan Ninh Bình, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám
đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VNPT Ninh Bình;
- Lưu: VT, TT TH-CB, VP3, VP7.
MT66/VP7/QTNB.NNPTNT/2024
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, CHI CỤC HẢI QUAN
NINH BÌNH, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1013/QĐ-UBND ngày 12/11/2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
A. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
LĨNH VỰC
KIỂM LÂM
1. Tên thủ
tục hành chính: Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu
Mã TTHC: 3.000159.H42
Dịch vụ cung cấp thông tin trực
tuyến
a) Trường hợp không có thông
tin vi phạm:
- Thời gian giải quyết: 04 ngày
làm việc x 8 giờ = 32 giờ làm việc
- Tổng số thời gian cắt giảm: 0
giờ
- Thời gian thực hiện sau khi cắt
giảm 32 giờ làm việc
b) Trường hợp có thông tin
vi phạm:
- Thời gian giải quyết: 06 ngày
làm việc x 8 giờ = 48 giờ làm việc
- Thời gian cắt giảm: 0 giờ
- Thời gian thực hiện sau khi cắt
giảm 48 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian (tối đa 48 giờ)
|
Biểu mẫu kết quả
|
Bước 1
|
Chi cục Kiểm lâm/Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả
|
1. Kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ
sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định
01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ theo quy định và chuyển công chức,
viên chức phòng chuyên môn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ
chức, cá nhân.
|
02 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Phòng Nghiệp vụ/bộ phận chuyên môn thuộc Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
Công chức, viên chức
|
Xem xét hồ sơ:
Trường hợp không có thông
tin vi phạm:
Kiểm tra thực tế lô hàng gỗ
xuất khẩu theo quy định và tham mưu về việc xác nhận bảng kê gỗ Chuyển bước
4: Báo cáo Trưởng phòng
Trường hợp có thông tin vi
phạm:
Chuyển bước 3 (tính cả thời
gian thực hiện của bước 2).
|
21 giờ
|
Mẫu 02, 04, 05
|
Bước 3
|
Phòng Nghiệp vụ/bộ phận chuyên môn thuộc Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
Công chức, viên chức
|
Kiểm tra thực tế lô hàng gỗ
xuất khẩu theo quy định và tham mưu về việc xác nhận bảng kê gỗ.
|
16 giờ
|
Mẫu 02, 04, 05
|
Bước 4
|
Phòng Nghiệp vụ/bộ phận chuyên môn thuộc Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
Trưởng phòng
|
Xem xét, báo cáo lãnh đạo Chi
cục
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 5
|
Chi cục Kiểm lâm/Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
Lãnh đạo
|
Phê duyệt, xác nhận bảng kê
lâm sản
|
05 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 6
|
Chi cục Kiểm lâm/Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
Văn thư
|
Đóng dấu vào bảng kê lâm sản
đã xác nhận, vào sổ theo dõi và gửi hồ sơ, kết quả cho cán bộ tiếp nhận.
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 7
|
Chi cục Kiểm lâm/Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả
|
Thông báo cho tổ chức/cá
nhân, Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân.
|
|
Mẫu 04, 05, 06
|
2. Tên thủ
tục hành chính: Phân loại doanh nghiệp trồng, khai thác và cung cấp gỗ rừng
trồng, chế biến, nhập khẩu, xuất khấu gỗ
Mã TTHC: 3.000160.H42
Dịch vụ cung cấp thông tin trực
tuyến
Trường hợp không phải xác
minh:
- Thời gian giải quyết: 05 ngày
làm việc x 8 giờ = 40 giờ làm việc
- Tổng số thời gian cắt giảm: 0
giờ
- Thời gian thực hiện sau khi cắt
giảm 40 giờ làm việc
Trường hợp phải xác minh:
- Thời gian giải quyết: 13 ngày
làm việc x 8 giờ = 104 giờ làm việc
- Thời gian cắt giảm: 0 giờ đạt
- Thời gian thực hiện sau khi cắt
giảm 104 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian (tối đa 104 giờ)
|
Biểu mẫu kết quả
|
Bước 1
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả
|
1. Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm
tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ
sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ theo quy định và chuyển công chức,
viên chức phòng chuyên môn tham mưu giải quyết. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả
kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
|
02 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Phòng Nghiệp vụ
|
Công chức, viên chức
|
Xem xét hồ sơ:
* Nếu không phải xác minh:
Kể từ ngày nhận được thông
tin kê khai của doanh nghiệp, Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp của
cơ quan tiếp nhận căn cứ các tiêu chí quy định tại khoản 1 Điều 12 Nghị định
số 102/2020/NĐ-CP để tự động phân loại doanh nghiệp Nhóm I.
Kể từ ngày doanh nghiệp được
Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp tự động phân loại là doanh nghiệp
Nhóm I hoặc kể từ ngày kết thúc xác minh thông tin kê khai theo quy định; nêu
đáp ứng đầy đủ các tiêu chí theo quy định tại khoản 1 Điều 12 Nghị định
102/2020/NĐ-CP, cơ quan tiếp nhận xếp loại doanh nghiệp đó vào doanh nghiệp
Nhóm I trên Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp;
Kể từ ngày xếp loại doanh
nghiệp Nhóm I theo quy định tại điểm c khoản này, cơ quan tiếp nhận thông báo
kết quả phân loại cho doanh nghiệp đăng ký phân loại. Trường hợp doanh nghiệp
không đáp ứng đầy đủ các tiêu chí là doanh nghiệp Nhóm I, cơ quan tiếp nhận
thông báo, nêu rõ lý do cho doanh nghiệp biết.
Chọn chuyển bước 4: Báo cáo
Trưởng phòng
* Trường hợp phải xác
minh: Chuyển bước 3 (tính cả thời gian thực hiện của bước 2)
|
30 giờ
|
Mẫu 02, 04, 05
|
Bước 3
|
Phòng Nghiệp vụ
|
Công chức, viên chức
|
Trường hợp phải xác minh:
Trường hợp có nghi ngờ những
thông tin do doanh nghiệp tự kê khai, cần xác minh làm rõ; kể từ ngày có kết
quả phân loại của Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp, cơ quan tiếp nhận
thông báo bằng văn bản cho doanh nghiệp đăng ký phân loại, trong đó nêu rõ thời
gian, nội dung cần xác minh. Kể từ ngày thông báo, cơ quan tiếp nhận phối hợp
với cơ quan có liên quan tổ chức xác minh làm rõ tính chính xác của thông tin
tự kê khai của doanh nghiệp và thông báo kết quả xác minh cho doanh nghiệp đó
biết;
|
64 giờ
|
Mẫu 02, 04, 05
|
Bước 4
|
Phòng Nghiệp vụ
|
Trưởng phòng
|
Xem xét, báo cáo lãnh đạo Chi
cục.
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 5
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Xem xét, ký duyệt văn bản.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 6
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Văn thư
|
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và
gửi hồ sơ (nếu có), kết quả cho cán bộ tiếp nhận và trả kết quả.
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 7
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả
|
Thông báo, trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân.
|
|
Mẫu 04, 05, 06
|
3. Tên thủ
tục hành chính: Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục
đích khác
Mã TTHC: 3.000152.H42
- Tổng thời gian giải quyết
TTHC theo quy định: 35 ngày làm việc x 08 giờ = 280 giờ làm việc.
Trường hợp phải xin ý kiến thống
nhất của các bộ, ngành: 63 ngày làm việc x 08 giờ = 504 giờ làm việc.
- Tổng thời gian cắt giảm: 0 giờ
- Tổng thời gian giải quyết
TTHC sau khi cắt giảm: tối đa 504 giờ làm việc.
- Dịch vụ công trực tuyến: Một
phần.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian (tối đa 504 giờ)
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả
|
1. Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra,
hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung
theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Chi cục Kiểm
lâm. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm Phục vụ hành chính công về Chi cục Kiểm lâm.
|
02 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Phòng Nghiệp vụ - Chi cục Kiểm lâm
|
Trưởng phòng
|
Xem xét, chuyển công chức,
viên chức thuộc phòng tham mưu giải quyết.
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Phòng Nghiệp vụ - Chi cục Kiểm lâm
|
Công chức, viên chức
|
- Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ, tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kiểm tra, xác minh về báo
cáo thuyết minh hiện trạng rừng và bản đồ hiện trạng rừng khu vực đề nghị quyết
định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác và tổ chức thẩm
định.
- Tham mưu báo cáo Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh kết quả thẩm định để trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh xem
xét, quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.
- Báo cáo Trưởng phòng.
|
180 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Bước 4
|
Phòng Nghiệp vụ - Chi cục Kiểm lâm
|
Trưởng phòng
|
Báo cáo Chi cục trưởng
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 5
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Chi cục trưởng
|
Xem xét, báo cáo Lãnh đạo Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 6
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký tờ trình UBND tỉnh.
- Trường hợp kết quả thẩm định
không đủ điều kiện, ký văn bản gửi chủ rừng.
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 7
|
Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Văn thư
|
Vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi
hồ sơ, tờ trình đến Văn phòng UBND tỉnh.
(Trường hợp kết quả thẩm định
không đủ điều kiện, ký số văn bản, chọn chuyển bước 10)
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 8
|
UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại,
báo cáo lãnh đạo UBND tỉnh;
+ Trường hợp không phải xin ý
kiến thống nhất của các bộ, ngành: kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả thẩm
định và hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Tham mưu trình Hội đồng
nhân dân tỉnh.
- Chuyển hồ sơ, văn bản cho bộ
phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi tờ trình, hồ
sơ tới Văn phòng HĐND tỉnh.
- Chọn chuyển bước 10.
* Trường hợp phải xin ý kiến
thống nhất của các bộ, ngành (tính cả thời gian bước 8)
|
80 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 9
|
UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Trường hợp phải xin ý kiến thống
nhất của các bộ, ngành: kể từ ngày kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả thẩm
định và hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Nhận, tổng hợp ý kiến bằng
văn bản của các bộ, ngành.
- Tham mưu trình Hội đồng
nhân dân tỉnh.
- Chuyển hồ sơ, văn bản cho bộ
phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi tờ trình, hồ
sơ tới Văn phòng HĐND tỉnh.
|
224 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 10
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả
|
- Nhận kết quả từ cơ quan có
thẩm quyền.
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05,06
|
4. Tên thủ
tục hành chính: Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng
sang mục đích khác
Mã TTHC: 1.012692.H42
- Tổng thời gian giải quyết
TTHC theo quy định: 35 ngày làm việc x 08 giờ = 280 giờ làm việc.
Trường hợp phải xin ý kiến thống
nhất của các bộ, ngành: 63 ngày làm việc x 08 giờ = 504 giờ làm việc.
- Tổng thời gian cắt giảm: 0 giờ
- Tổng thời gian giải quyết
TTHC sau khi cắt giảm: tối đa 504 giờ làm việc.
- Dịch vụ công trực tuyến: Một
phần.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian (tối đa 504 giờ)
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả
|
1. Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra,
hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung
theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Chi cục Kiểm
lâm. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm Phục vụ hành chính công về Chi cục Kiểm lâm.
|
02 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Phòng Nghiệp vụ - Chi cục Kiểm lâm
|
Trưởng phòng
|
Xem xét, chuyển công chức,
viên chức thuộc phòng tham mưu giải quyết.
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Phòng Nghiệp vụ - Chi cục Kiểm lâm
|
Công chức, viên chức
|
- Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ, tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kiểm tra, xác minh về báo
cáo thuyết minh hiện trạng rừng và bản đồ hiện trạng rừng khu vực đề nghị quyết
định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác và
tổ chức thẩm định.
- Báo cáo Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh kết quả thẩm định để trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định
điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.
- Báo cáo Trưởng phòng.
|
180 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Bước 4
|
Phòng Nghiệp vụ - Chi cục Kiểm lâm
|
Trưởng phòng
|
Báo cáo Chi cục trưởng
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 5
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Chi cục trưởng
|
Xem xét, báo cáo Lãnh đạo Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 6
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký tờ trình UBND tỉnh.
- Trường hợp kết quả thẩm định
không đủ điều kiện, ký văn bản gửi chủ rừng.
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 7
|
Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Văn thư
|
Vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi
hồ sơ, tờ trình đến Văn phòng UBND tỉnh.
(Trường hợp kết quả thẩm định
không đủ điều kiện, ký số văn bản, chọn chuyển bước 10)
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 8
|
UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại,
báo cáo lãnh đạo UBND tỉnh;
+ Trường hợp không phải xin ý
kiến thống nhất của các bộ, ngành: kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả thẩm
định và hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Tham mưu trình Hội đồng
nhân dân tỉnh.
- Chuyển hồ sơ, văn bản cho bộ
phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi tờ trình, hồ
sơ tới Văn phòng HĐND tỉnh.
* Trường hợp phải xin ý kiến
thống nhất của các bộ, ngành (tính cả thời gian bước 8)
|
80 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 9
|
UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Trường hợp phải xin ý kiến thống
nhất của các bộ, ngành: kể từ ngày kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả thẩm
định và hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Nhận, tổng hợp ý kiến bằng
văn bản của các bộ, ngành.
- Tham mưu trình Hội đồng
nhân dân tỉnh.
- Chuyển hồ sơ, văn bản cho bộ
phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi tờ trình, hồ
sơ tới Văn phòng HĐND tỉnh.
|
224 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 10
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả
|
- Nhận kết quả từ cơ quan có
thẩm quyền.
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05,06
|
B. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN LĨNH VỰC KIỂM LÂM
1. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục hải quan đối với gỗ nhập khẩu
Mã TTHC: 3.000154.H42
- Thời gian giải quyết theo quy
định: Thực hiện theo thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số
2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính
mới/thủ tục hành chính thay thế/thủ tục hành chính bãi bỏ/thủ tục hành chính giữ
nguyên trong lĩnh vực Hải quan thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ
Tài chính
Dịch vụ cung cấp thông tin trực
tuyến
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu kết quả
|
Bước 1
|
Chi cục Hải quan
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả
|
1. Cán bộ tiếp nhận hồ sơ, kiểm
tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ
sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, cập
nhật, lưu trữ theo quy định và chuyển phòng chuyên môn thuộc Chi cục Hải quan
giải quyết.
Đối với hàng hóa xuất khẩu,
nhập khẩu được đăng ký tờ khai hải quan trước, thực hiện giao nhận sau (Chọn
chuyển bước 4)
|
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Chi cục Hải quan
|
Công chức Hải quan
|
- Thực hiện theo thủ tục hành
chính ban hành kèm theo Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015 của Bộ Tài
chính về việc công bố thủ tục hành chính mới/thủ tục hành chính thay thế/thủ
tục hành chính bãi bỏ/thủ tục hành chính giữ nguyên trong lĩnh vực Hải quan
thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Tài chính.
+ Đối với hàng hóa xuất khẩu,
nhập khẩu thực hiện việc giao nhận trước, đăng ký tờ khai hải quan sau: Thực
hiện theo quy định tại Điều 23 Luật Hải quan
++ Hoàn thành việc kiểm tra hồ
sơ chậm nhất là 02 giờ làm việc kể từ thời điểm cơ quan hải quan tiếp nhận đầy
đủ hồ sơ hải quan;
++ Hoàn thành việc kiểm tra
thực tế hàng hoá chậm nhất là 08 giờ làm việc kể từ thời điểm người khai hải
quan xuất trình đầy đủ hàng hoá cho cơ quan hải quan;
Trường hợp hàng hóa thuộc đối
tượng kiểm tra chuyên ngành về chất lượng, y tế, văn hóa, kiểm dịch
động vật, thực vật, an toàn thực phẩm theo quy định của pháp luật có liên
quan thì thời hạn hoàn thành kiểm tra thực tế hàng hóa được tính từ thời điểm
nhận được kết quả kiểm tra chuyên ngành theo quy định.
- Báo cáo Lãnh đạo Chi cục Hải
quan xem xét thông quan.
* Trường hợp lô hàng có số lượng
lớn, nhiều chủng loại hoặc việc kiểm tra phức tạp (Chuyển bước 3, tính cả thời
gian bước 2)
|
10 giờ
|
Mẫu 02, 04, 05
|
Bước 3
|
Chi cục Hải quan
|
Công chức Hải quan
|
Trường hợp lô hàng có số lượng
lớn, nhiều chủng loại hoặc việc kiểm tra phức tạp, Thủ trưởng cơ quan hải
quan nơi làm thủ tục hải quan quyết định việc gia hạn thời gian kiểm tra thực
tế hàng hóa, nhưng thời gian gia hạn tối đa không quá 02 ngày.
Chọn chuyển bước 5
|
06 giờ
|
Mẫu 02, 04, 05
|
Bước 4
|
Chi cục Hải quan
|
Công chức Hải quan
|
Đối với hàng hóa xuất khẩu,
nhập khẩu được đăng ký tờ khai hải quan trước, thực hiện giao nhận sau
Chuyển bước 5
|
Không quy định
|
|
Bước 5
|
Chi cục Hải quan
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Duyệt thông quan.
|
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 6
|
Chi cục Hải quan
|
Văn thư
|
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và
chuyển hồ sơ, kết quả đến cán bộ tiếp nhận và trả kết quả.
|
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 7
|
Chi cục Hải quan
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả
|
Thông báo, trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân,
|
|
Mẫu 04, 05, 06
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành theo Quyết định số: 1013/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Tên quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý quy định bãi bỏ quy trình nội bộ thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
|
Lĩnh vực Kiểm lâm
|
|
|
|
1
|
3.000159.H42
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước
khi xuất khấu
|
Quyết định số 3652a/QĐ-BNN-KL
ngày 25/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực Kiểm lâm thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quy trình nội bộ giải quyết
TTHC này được phê duyệt tại Quyết định số 451/QĐ- UBND ngày 22/5/2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt chuẩn hóa Quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh
Bình.
|
2
|
3.000160.H42
|
Phân loại doanh nghiệp chế biến
và xuất khẩu gỗ
|
3
|
3.000152.H42
|
Quyết định chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
Quy trình nội bộ giải quyết
TTHC này được phê duyệt Quyết định số 641/QĐ-UBND ngày 30/7/2024 Phê duyệt
Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa
bàn tỉnh Ninh Bình.
|
4
|
1.012692.H42
|
Quyết định điều chỉnh chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
TT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Tên quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý quy định bãi bỏ quy trình nội bộ thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
|
Lĩnh vực Kiểm lâm
|
|
|
|
1
|
3.000154.H42
|
Xác nhận bảng kê gỗ nhập khẩu
khi thực hiện thủ tục Hải quan
|
Quyết định số 3652a/QĐ-BNN-KL
ngày 25/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực Kiểm lâm thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quy trình nội bộ giải quyết
TTHC này được phê duyệt tại Quyết định số 451/QĐ-UBND ngày 22/5/2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt chuẩn hóa Quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh
Bình.
|
2
|
3.000175.H42
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước
khi xuất khẩu
|